Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

bài soạn tin học lớp 8 tiết 1 đến 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.01 KB, 22 trang )

Trờng PTDT Nội Trú _THCS Ngọc Lặc
Ngày soạn: 16/09/2008.
Ngày dạy: ..
Tiết 3 Bài 1: máy tính và chơng trình máy tính
A. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS biết đợc con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
- Biết đợc chơng trình là cách để con ngời chỉ dấn cho máy tính thực hiện nhiều công
việc liên tiếp một cách tự động.
* Kỷ năng:
- HS có kỷ năng phân biệt lệnh của máy tính và lệnh của con ngời.
* Thái độ: HS có thái độ học tập nghiêm túc.
B. Chuẩn bị:
- GV: Thiết kế bài dạy.
- HS : Đọc trớc bài học.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu phần 1: Lập trình đơn giản:
? Em hiểu gì về khái niệm lập trình ?
Lập trình là gì ? Vì sao phải lập trình ? Và lập trình
nh thế nào ? Phần này chúng ta sẽ nghiên cứu các vấn
đề đó.
Hoạt động 2: 1.Con ng ời ra lệnh cho máy tính nh thế
nào ?
? MTĐT là gì ? MTĐT giúp chúng ta làm gì ?
HS suy nghĩ và trả lời theo hiểu biết của mình.
? Vậy để MT thực hiện những mong muốn của con
ngời thì ta phải làm gì ?
GV lấy một số ví dụ nh trong SGK.
GV chốt lại: để yêucầu MT thực hiện một công việc
nào đó thì con ngời cần đa cho MT một hoặc nhiều


lệnh để MT lần lợt thực hiện các lệnh đó.
Hoạt động 3: 2.Ví dụ: Rô-bốt nhặt rác:
GV giới thiệu nh ở SGK
HS lắng nghe
? Để thực hiện đợc công viêc Nhặt rác MT cần thực
hiện lần lợt các lệnh nào ?
1.Con ng ời ra lệnh cho máy
tính nh thế nào ?
- MT là một thiết bị điện tử
vô tri vô giác. MTĐT là công
cụ giúp chúng ta xử lý thông
tin một cách hiệu quả.
-muốn máy tính làm một
côngviệc nào đó ta phải đa ra
những chỉ dẫn cho MT hay
nói cách khác là ta phải Ra
lệnh cho MT.
2.Ví dụ: Rô-bốt nhặt rác:
Để thực hiện đợc công viêc
Nhặt rác MT cần thực hiện
lần lợt các lệnh
Giáo án Tin Học 8 Giáo vi ên: Lê Thị Tuyết
Trờng PTDT Nội Trú _THCS Ngọc Lặc
GV giới thiệu lệnh: Hãy nhặt rác nh ở SGK.
Hoạt động4: 3.Viết ch ơng trình - Ra lệnh cho MT làm
việc:
? Ta ra lệnh cho máy tính nh thế nào ?
? Vậy chơng trình MT là gì ?
GV lấy ví dụ Rô bốt nhặt rác để minh hoạ
? Qua đây em hãy cho cô biết: Tại sao phải viết chơng

trình ?
Hoạt động 5: Củng cố
? Con ngời ra lệnh cho MT nh thế nào ?
? Muốn ra lệnh cho MT con ngời phải làm gì ?
? Viết chơng trình là gì ?
HS trả lời
HS đọc phần ghi nhở ở SGK
Hoạt động 6: H ớng dẫn về nhà:
- Học bài cũ
- Trả lời câu hỏi 1,2
- Đọc trớc phần 4
1. Tiến hai bớc
2. Quay trái, tiến 1 bớc.
3. Nhặt rác.
4. Quay phải, tiến 3 bớc.
5. Quay trái, tiến hai bớc.
6. Bỏ rác vào thùng.
3. Viết ch ơng trình - Ra lệnh
cho MT làm việc:
- Chơng trình MT là một dãy
các lệnh mà MT có thể hiểu
và thực hiện đợc.
- Viết chơng trình là viết các
lệnh và tập hợp lại theo một
trình tự nhất định giúp ngời
điều khiển MT một cách đơn
giản và hiệu quả hơn.
HS ghi chép nhiệm vụ về nhà
Giáo án Tin Học 8 Giáo vi ên: Lê Thị Tuyết
Trờng PTDT Nội Trú _THCS Ngọc Lặc

Ngày soạn: 18/09/2008
Ngày dạy:
Tiết 4 Bài 1: máy tính và chơng trình máy tính
A. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS biết ngôn ngữ đợc dùng để viết chwơng trình MT gọi là ngôn ngữ lập trình.
- Biết đợc vai trò của chơng trình dịch.
* Kỹ năng:
- HS có kỹ năng phân biệt ngôn ngữ lập trình và ngôn ngữ của con ngời.
* Thái độ: HS có thái độ học tập nghiêm túc.
B. Chuẩn bị:
- GV: Thiết kế bài dạy.
- HS : Đọc trớc bài học.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Con ngời ra lệnh cho MT nh thế nào ?
? Con ngời ra lệnh cho MT nh thế nào ?
? Muốn ra lệnh cho MT con ngời phải làm gì ?
? Viết chơng trình là gì ?
HS suy nghĩ và trả lời vào nháp sau đó đại diện trả lời
Hoạt động 2 : Bài mới
Hoạt động của giáo viên và HS Ghi bảng
? MT xử lý thông tin nh thế nào ?
- MT chuyển đổi ngôn ngữ thông thờng sang
dạng dãy bit
(dãy các số chỉ gồm 1 và 0)
GV: Các dãy bit là cơ sở để tạo ra ngôn ngữ
máy. Nh vậy MT không thể hiểu đợc ngôn ngữ
bằng tiếng Việt mà chúng ta đa viết ở tiết trớc.
? Vậy để MT hiểu đợc yêu cầu của chúng ta thì

chúng ta phải dùng ngôn ngữ nào?
- Ta phải dùng ngôn ngữ máy.
GV giới thiệu sự khó khăn khi phải sử dụng
ngôn ngữ máy và sự cần thiết phải xuất hiện
ngôn ngữ lập trình.
? Vậy ngôn ngữ lập trình là gì ?
4.Ch ơng trình và ngôn ngữ lập trình
*Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng
Giáo án Tin Học 8 Giáo vi ên: Lê Thị Tuyết
Trờng PTDT Nội Trú _THCS Ngọc Lặc
GV: Để MT hiểu đợc ngôn ngữ lập trình thì cần
phải có chơng trình dịch tơng ứng.
? Chơng trình dịch là gì ?
? Việc tạo ra một chơng trình máy tính gồm
những bớc nào ?
HS đọc phần ghi nhở ở SGK
GV lấy ví dụ ở SGK.
? Có những loại ngôn ngữ lập trình nào mà em
biết ?
Hoạt động 3: Củng cố
GV nêu các câu hỏi:
? Ngôn ngữ máy là gì ?
? Ngôn ngữ lập trình là gì ?
? Chơng trình dịch là gì ?
HS đứng tại chố trả lời.
để viết các chơng trình máy tính
-Các dãy bit là cơ sớ để tạo ra ngôn
ngữ dành cho máy tính, đợc gọi là
ngôn ngữ máy tính
- chơng trình dịch là chơng trình dịch

ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ
máy.
Việc tạo ra một chơng trình máy
tính gồm gồm 2 bớc:
B1: Viết chơng trình bằng ngôn ngữ
lập trình
B2: Dịch chơng trình thành ngôn ngữ
máy để MT hiểu đợc.
Một số ngôn ngữ lập trình nh:
Pascal, C, Java, Basic, .
HS ghi chép nhiệm vụ về nhà
Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà:
- Học bài cũ theo tài liệu SGK
- Trả lời câu hỏi 3,4 trong SGK
- Đọc trớc bài 2
Ngày soạn: 20/09/2008
Giáo án Tin Học 8 Giáo vi ên: Lê Thị Tuyết
Trờng PTDT Nội Trú _THCS Ngọc Lặc
Ngày dạy: .
Tiết 5 Bài 2: làm quen với chơng trình và ngôn ngữ
lập trình
A. Mục tiêu:
HS biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các
qui tắc để viết chơng trình, câu lệnh.
Biết ngôn ngữ lập trìnhcó tập hợp các từ khoá dành riêng cho mục đích sử
dụng nhất định
Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do ngời lập trình đặt ra, tên phải tuân thủ
các qui tắc của ngôn ngữ lập trình. Tên không đợc trùng với các từ khoá
Biết cấu trúc chơng trình gồm phần khai báo và phần thân chơng trình
*HS có thái độ học tập nghiêm túc.

B. Chuẩn bị:
- GV: Thiết kế bài dạy.
- HS : Đọc trớc bài học.
C. Tiến trình dạy học:
Tiết 5
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Viết chơng trình là gì ?
? Chơng trình dịch là gì ?
HS trả lời, lớp nhận xét và GV nhắc lại các kiến thức vừa kiểm tra
Hoạt động 2: Bài mới
Hoạt động của giáo viên và HS Ghi bảng
GV đa ra ví dụ ở SGK
Cho chơng trình chạy trên máy

? Chơng trình trên có mấy dòng lệnh ?
- GV giới thiệu chức năng các dòng lệnh ở ví dụ
trên.
HS lắng nghe

? Các câu lệnh trên đợc tạo thành từ những gì
- Các câu lệnh đợc Chữ cái, các kí hiệu nh các
1. Ví dụ về ch ơng trình
VD 1: (SGK trang 9)
- Chơng trình có 5 dòng lệnh
2.Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
-Ngôn ngữ lập trình: Là dãy các câu
Giáo án Tin Học 8 Giáo vi ên: Lê Thị Tuyết
Trờng PTDT Nội Trú _THCS Ngọc Lặc
phép toán +, -, *, /,
? Ngôn ngữ lập trình là gì ?

? Vậy ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?
Hoạt động 4:
Giáo viên cho học sinh quan sát đoạn chơng
trình.
HS: Quan sát theo dõi
GV: Giới thiệu
Các từ trên gọi là từ khoá đợc quy định theo
ngôn ngữ lập trình,
Vậy các từ khoá này có thay đổi đợc không?
Ngoài từ khoá trên ta còn thấy các từ nào?
CT_Dau_Tien;crt; ...
GV hớng dẫn: các từ còn lại trong đoạn chơng
trình gọi là tên.
Vậy tên khác nhau có dùng chung một đại lợng
không?
Tên có dùng chung với từ khoá đợc không? vì
sao?
GV chú ý: - Tên khác nhau tơng ứng với đại l-
ợng khác nhau.
- Tên không đợc trùng với từ khoá
Vậy quá trình đặt tên làm sao cho dễ nhớ.
Giáo viên đa ra một số VD cho HS nắm lại các
khái niệm vừa học
GV nêu câu hỏi để HS trả lời
Ngôn ngữ lập trình là gì?
Hãy phân biệt giữa từ khoá và tên?
HS trả lời
lệnh mà MT có thể hiểu và thực hiện
đợc.
- Ngôn ngữ gồm:bảng chữ cái và các

quy tắc để viết các câu lẹnh có ý
nghĩa xác định, cách bố trí các câu
lệnh,. sao cho có thể tạo thành một
chơng trình hoàn chỉnh và thực hiện
đợc trên máy tính
3. Từ khoá và tên
*Các từ,
Program, uses crt,begin,writeln,
end ... đợc gọi là các từ khoá
Các từ khoá trên không thể thay đổi.
*Các từ: CT_Dau_Tien;crt.
- Phải dùng tên khác nhau cho các
đại lợng khác nhau.
- Tên không đợc trùng với khoá
Củng cố bài .
H ớng dẫn về nhà :
- Học bài cũ
- Trả lời câu hỏi 1,2, 3,4?SGK trang 13
- Đọc trớc mục 4,5 SGK

Giáo án Tin Học 8 Giáo vi ên: Lê Thị Tuyết
Trờng PTDT Nội Trú _THCS Ngọc Lặc
Tiết 6 Bài 2: làm quen với chơng trình và ngôn ngữ
lập trình
A. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS biết ngôn ngữ đợc ngôn ngữ lập trình gồm những gì.
- Biết và phân biệt đợc tà khoá và tên.
- Nắm đợc cấu trúc chơng trình gồm hai phần, khai báo, thân.
- Nắm sâu hơn về ngôn ngữ lập trình thông qua ví dụ cụ thể.

* kỹ năng:
- HS có kỹ năng phân biệt đợc phần khai báo và phần thân của chơng trình.
* Thái độ: HS có thái độ học tập nghiêm túc.
B. Chuẩn bị:
- GV: Thiết kế bài dạy.
- HS : Đọc trớc bài học.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Ngôn ngữ lập trình là gì?
Hãy phân biệt giữa từ khoá và tên?
GV gọi HS lên bảng trả lời.
Hoạt động 2: Bài mới
Hoạt động của giáo viên và HS Ghi bảng
Giáo viên lấy một ví dụ rồi đặt vấn đề.
Học sinh quan sát
Từ đó giáo viên đa ra cấu trúc chơng trình
+ Phần khai báo.
- Khai báo tên chơng trình.
- Khai báo các th viện ... và một số khai báo khác.
+ Phân thân.
Là các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện.
Phần khai báo có thể có hoặc không, nhng phải đặt
đợc phần thân.
Theo em đoạn chơng trình trên đoạn nào khai báo,
doạn nào là thân?

4.Cấu trúc của ch ơng trình.
Cấu trúc chung của chơng trình gồm
hai phần
Phần khai báo

Phần thân của chơng trình
Theo VD hình 7(SGK)
Phần khai báo là
Program CT_Dau_Tien;
uses crt;
Phần thân là
Begin
writeln(Chao Cac Ban);
end.
Giáo án Tin Học 8 Giáo vi ên: Lê Thị Tuyết
Phần khai báo
Phần thân
Trờng PTDT Nội Trú _THCS Ngọc Lặc
GV: giới thiệu về ngôn gữ lập trình Pascal. và cách
thức hoạt động của chơng trình.
Màn hình khi khởi động
Khi nhấn Alt+F9 để dịch chơng chình và kiểm tra
lỗi
Khi chạy chơng trình bằng tổ hợp phím Ctrl+F9
sẽ hiện ra kết quả của chơng trình
GV vừa giảng vừa thao tác trên máy cho học sinh
quan sát.
HS quan sát giáo viên khởi động, soạn thảo chơng
trình và chạy chơng trình.
Cũng cố.
Ngôn ngữ lập trình là gì?
Hãy phân biệt giữa từ khoá và tên?
Chong trình gồm mấy phần đó là những phần nào?
Cho học sinh đọc ghi nhớ
HS trả lời: Sau đó đọc lại ghi nhớ SGK

5.Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Soạn thảo chơng trình
Dịch chơng trình
Kết quả của chơng trình
H ớng dẫn về nhà:
- Học bài cũ theo tài liệu SGK
Giáo án Tin Học 8 Giáo vi ên: Lê Thị Tuyết

×