Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.55 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chíịt lûúơng giâo duơc ăaơi hoơc trong nïìn kinh
tïị thõ trûúđng hiïơn nay ặúơc ăânh giâ phuơ thơc
ríịt nhiïìu vađo sûơ thíím ắnh chíịt lûúơng săn phíím
sau khi ặúơc ăađo taơo. Ngûúđi sûê duơng lao ăöơng
kyđ voơng vađo mươt CTGD phuđ húơp vúâi nhu cíìu
ca mịnh ăïí tín ngûúđi. Cú súê ăađo taơo khưng
thïí nôi chng tưi cô CTGD tưịt khi mađ săn phíím
qua giâo duơc ăađo taơo khưng ăâp ûâng ặúơc <i>nhûơng</i>
<i>ýu cíìu cú băn</i> theo muơc tiïu ca CTGD. Do
víơy nhu cíìu ăùơt ra lađ cíìn nhanh chông xíy dûơng
vađ víơn hađnh nhûơng CTGD cô chíịt lûúơng phuđ
húơp vúâi sûơ thay ăưíi nhanh chông ca ýu cíìu x
hươi vïì moơi mùơt trïn cú súê tđnh toân linh hoaơt vađ
mïìm do hún. Do cô khă nùng hưỵ trúơ nhađ quăn
l giâo duơc tưí chûâc vađ kiïím soât tưịt hún câc
hoaơt ăương ăađo taơo, Bươ tiïu chín AUN-QA cô
thïí gôp phíìn xíy dûơng, khùỉng ắnh vađ phât triïín
thûúng hiïơu ăađo taơo taơi Trûúđng ĂH KHXH&NV,
ÀHQG-HCM. Tuy thúâi gian tiïëp cêån vâ vêån hânh
cưng tấc ÀBCL theo Bưå tiïu chín AUN-QA lâ
khưng dâi nhûng àậ à àïí nhêån diïån nhiïìu àiïím
chûa thêåt sûå thưëng nhêët. Bâi viïët nây hûúáng àïën
sûå àưìng thån xậ hưåi trong viïåc quẫn l cấc
CTGD vâ qua àố thûã kiïëm tịm hûúáng nhịn toân
diïån vâ húåp l hún cho hoẩt àưång nây.
<b>1. Tiïëp cêån chûúng trịnh giấo dc àấp ûáng</b>
<b>u cêìu xậ hưåi theo Bưå tiïu chín AUN-QA</b>
Thưng thûúđng khi nôi ăïịn CTGD ca ngađnh
Theo AUN-QA, CTGD ặúơc hiïíu trïn cú súê
<b>TỐM TÙỈT</b>
<i>Víịn ăïì ăăm băo chíịt lûúơng (ĂBCL) giâo duơc ăaơi hoơc ăang lađ ch ăiïím thu ht sûơ quan</i>
<i>tím ca nhiïìu ngûúđi trong thúđi gian qua. Mươt mư hịnh ăăm băo chíịt lûúơng múâi ặúơc hịnh</i>
<i>thađnh taơi Trûúđng ĂH KHXH&NV, ĂHQG-HCM, song do tđnh chíịt phûâc taơp ca víịn ăïì</i>
<i>mađ hiïơu quă mang laơi chûa ặúơc nhû mong mịn. Lađm thïị nađo ăïí xíy dûơng vađ víơn hađnh</i>
<i>hiïơu quă mư hịnh nađy víỵn cođn lađ mươt cíu hi lúân. Bađi viïịt lađ mươt tiïịng nôi xịt phât tûđ</i>
<i>chđnh bïn trong ca mư hịnh nhû mươt ăông gôp cho nhûơng nưỵ lûơc ăâng ặúơc ghi nhíơn ă</i>
<i>ặúơc thûơc hiïơn cho ăïịn nay ăïí duy trị chíịt lûúơng ca câc chûúng trịnh giâo duơc (CTGD)</i>
<i>do Nhađ trûúđng tưí chûâc giăng daơy.</i>
băo toađn vưịn cô ca nô, khưng chó bao gưìm muơc
tiïu ngađnh ăađo taơo vađ nươi dung ca câc mưn hoơc
Chđnh xịt phât tûđ quan ăiïím trïn nïn thûơc
chíịt Bươ tiïu chín AUN-QA khưng phăi lađ bươ
tiïu chín ban phât vïì chíịt lûúơng mađ chó lađ bươ
tiïu chín hưỵ trúơ viïơc kiïím soât chíịt lûúơng giâo
duơc. Taơi ĂHQG-HCM, Bươ tiïu chín AUN-QA
ặúơc xem nhû mươt ắnh chïị gôp phíìn lađm tùng
tđnh ăa daơng, ch ăương ca câc CTGD cuơ thïí.
Mưåt khđa cẩnh liïn quan khấc àùåt ra vâ gêy
nhiïìu tranh cậi trong thúâi gian qua lâ cm tûâ
“vùn hốa chêët lûúång” (VHCL). Cố kiïën cho
rựỗng mửồt trỷỳõng aồi hoồc tửỡn taồi nhiùỡu nựm, aõo
Thïë nâo lâ mưåt chûúng trịnh giấo dc ph
húåp u cêìu xậ hưåi?
Mươt CTGD phuđ húơp vúâi ýu cíìu x hươi lađ
mươt hïơ thưịng tưí chûâc quăn l ăiïìu hađnh húơp l
vïì nươi dung, thưịng nhíịt vïì phûúng phâp vađ ăaơt
ặúơc muơc tiïu giâo duơc ăùơt ra. Uy tđn ca mươt
CTGD chó cô thïí chûâng minh ặúơc vúâi bïn ngoađi
khi ngûúđi hoơc, nhađ sûê duơng lao ăương tịm thíịy sûơ
vûđa thưng qua giâ trõ lao ăương-x hươi ặúơc
thûđa nhíơn. Cíìn phăi khùỉng ắnh rùìng ngûúđi hoơc
vađ nhađ sûê duơng lao ăương hiïơn nay ngađy cađng
khô tđnh hún trong viïơc choơn lûơa ăưịi tâc cô khă
nùng mang laơi lúơi đch cho mịnh. Do víơy mươt
CTGD cađng ăâp ûâng hađi hođa lúơi đch câc bïn bao
nhiïu thị sûơ húơp l ăô s thịt phuơc cưng chng,
ắnh hịnh nhu cíìu tham gia theo hoơc vađ keđm
theo ăô lađ sûơ ăông gôp bïìn vûơng vïì tađi chđnh
ăưịi vúâi cú súê ăađo taơo. Ăíy lađ ýu cíìu ăùơt ra ăưịi
vúâi câc cú súê ăađo taơo hiïơn nay trong quâ trịnh
phuơc vuơ nhu cíìu ca chđnh mịnh vađ x hươi.
Àưëi vúái cú súã àâo tẩo, viïåc súã hûäu mưåt hïå
<b>2. Möåt söë vêën àïì àùåt ra khi tưí chûác, vêån</b>
<b>hânh chûúng trịnh giấo dc</b>
Chíịt lûúơng ca CTGD lađ săn phíím ca <i>hoaơt</i>
<i>ăương quăn l chíịt lûúơng tưíng thïí</i> (TQM: Total
Quality Management), qua ăô chíịt lûúơng ca
CTGD khưng ngûđng ặúơc căi thiïơn ăïí thđch ûâng
vúâi ýu cíìu x hươi. Nhû ă ăïì cíơp úê trïn, mươt
CTGD phuđ húơp vúâi ýu cíìu thõ trûúđng lađ mươt
CTGD bïìn vûơng, băo toađn ặúơc tđnh tưíng thïí
ca hïơ thưịng giâo duơc theo hûúâng ch ăương1<sub>.</sub>
Ăïí ăăm băo ặúơc chíịt lûúơng ca CTGD cíìn
phăi thûúđng xn rađ soât, ăânh giâ, thíím ắnh
chi tiïịt toađn bươ quâ trịnh víơn hađnh CTGD. Câc
hoaơt ăương nađy ặúơc ăùơt ra ăưịi vúâi tíịt că câc bïn
liïn quan trong hïơ thưịng víơn hađnh CTGD.
<b>2.1. Vïì lậnh àẩo àún võ vâ cấc nhên viïn</b>
<b>hưỵ trúå2<sub> vêån hânh Tưí BÀCL</sub></b>
Kinh nghiïåm thûåc tiïỵn cho thêëy úã cấc àún
võ, núi nâo <i>th trûúãng</i>3<i><sub> quan têm trûåc tiïëp àïën</sub></i>
Tuy nhiïn, trong trûúđng húơp nađy, Thû k Tưí
ĂBCL ríịt khô tịm ặúơc tiïịng nôi chung vúâi câc
nhín viïn hưỵ trúơ búêi câc ăưịi tûúơng nađy thûúđng
khưng “muđi míỵn” vúâi hoaơt ăương căi tiïịn nghiïơp
vuơ quăn l. Do víơy, tiïịng nôi ca Thû k Tưí
ĂBCL trong mùưt ca câc nhín viïn hưỵ trúơ thûúđng
khưng cô troơng lûúơng gị.
Bïn cẩnh àố vêën àïì tn th quy trịnh, cấc
ngun tùỉc àâo tẩo do chđnh cấc àún võ xêy dûång
cng cêìn phẫi nghiïm tc hún; trấnh tịnh trẩng
xêy dûång quy trịnh cho cố, àïí àưëi phố lâ chđnh
chûá khưng lâm theo.
Viïơc tưí chûâc lúâp hoơc, ăïì cûúng vađ muơc tiïu
ăađo taơo, tađi nguýn hoơc tíơp cíìn phăi ặúơc ăăm
băo cung cíịp ăïịn ngûúđi hoơc ăíìy ă, kõp thúđi vađ
cưng khai. Kïị hoaơch phín bưí lõch hoơc, ắa ăiïím
tưí chûâc giăng daơy vađ nươi dung<i> bađi giăng</i>
(lectures) phăi ặúơc thưng tin chđnh xâc, r rađng.
(course)4<sub>.</sub>
Sûå thûâa nhêån vïì <i>sẫn phêím giấo dc bõ lưỵi</i>
(output error) ặúơc xem lađ biïíu hiïơn ca VHCL,
lađ mươt sûơ thûđa nhíơn trâch nhiïơm ca bïn ăađo taơo
ăïí căi tiïịn ăưịi vúâi toađn bươ quâ trịnh xíy dûơng vađ
víơn hađnh <i>hïơ thưịng quăn l chíịt lûúơng tưíng thïí</i>
(Total Quality Management Systems). Săn phíím
giâo duơc bõ lưỵi lađ săn phíím khưng ăaơt ặúơc nhûơng
tiïu chđ cú băn theo ýu cíìu ca muơc tiïu giâo
duơc ă xâc ắnh.
Mươt víịn ăïì khâc ăùơt ra ăưịi vúâi cưng tâc
ĂBCL giâo duơc trong nïìn kinh tïị thõ trûúđng hiïơn
nay ăô lađ <i>cú súê ăađo taơo cíìn phăi gùưn vúâi câc tưí</i>
<i>chûâc x hươi sûê duơng ngìn nhín lûơc, ăùơc biïơt</i>
<i>vúâi câc doanh nghiïơp</i>; cô nhû víơy viïơc víơn hađnh
chûúng trịnh ăađo taơo múâi ặúơc xem nhû mươt
loaơi hịnh tưí chûâc dõch vuơ x hươi vađ cú súê ăađo taơo
múâi lađ núi cung cíịp dõch vuơ tưịt nhíịt theo ýu
cíìu x hươi. Cịi cuđng chng tưi xin trđch nhíơn
ắnh ca giâo sû Ngỵn Ăùng Hûng, Trûúđng
ĂH Lieđge, vïì víịn ăïì nađy [2005: 1]: “Lnh ăaơo
quăn l tưịt phăi ăưìng nghơa vúâi phuơc vuơ tưịt. Phuơc
vuơ mịn cô hiïơu quă thị phăi múê cú chïị cho
<b>2.2. Vïì ngûúâi hổc</b>
Ngûúđi hoơc cíìn cô nhíơn thûâc phuđ húơp hún vïì
viïơc tham gia ăađo taơo ăâp ûâng ýu cíìu x hươi.
u cíìu x hươi trong ăô xêt ăïịn sûơ hađi hođa vïì
lúơi đch ca tíịt că câc bïn liïn quan. Cíìn loaơi b
tû tûúêng tím l “vađo ặúơc thị s ra ặúơc.”
Chíịt lûúơng bïn trong ăưịi vúâi ngûúđi hoơc chó
cô thïí ặúơc ăăm băo khi <i>ngûúđi hoơc xâc ắnh r</i>
<i>nhu cíìu, mong mịn ặúơc ăađo taơo</i> vađ <i>cô kïị</i>
<i>hoaơch hoơc tíơp ch ăương, gùưn kïịt hiïơu quă vúâi</i>
<i>câc ngìn lûơc bïn ngoađi taơi cú súê ăađo taơo</i>. Nhû
víơy, ngûúđi hoơc khưng chó xíy dûơng mươt kïị hoaơch
hoơc tíơp phuđ húơp mađ cođn phăi ăăm băo tn th
nhûơng nươi quy ca CTGD ă ặúơc thiïịt kïị.
Ngoađi ra, ngûúđi hoơc cíìn phât huy tđnh ăươc líơp,
tûơ ch vađ tinh thíìn hoơc tíơp sịt ăúđi, gùưn ăađo taơo
vúâi tûơ ăađo taơo băn thín trûúâc ýu cíìu“x hươi
ln cíìn nhûơng trđ thûâc suy nghơ ăươc líơp”.5
<b>2.3. Vïì viïåc quẫn l thưng tin vâ hưỵ trúå tâi</b>
<b>chđnh phc v cưng tấc àẫm bẫo chêët lûúång</b>
Khố khùn hiïån nay àưëi vúái cưng tấc ÀBCL
lâ <i>nghiïåp v quẫn l thưng tin tẩi cấc àún võ côn</i>
<i>thiïëu vâ ëu, cưng tấc khẫo sất chêët lûúång</i> àïí
phất hiïån nhûäng sai sốt trong vêån hânh CTGD
<i>cođn thiïịu nhíịt quân vađ khưng ăưìng bươ</i>, viïơc kiïím
soât ăíìu vađo vađ ăíìu ra úê cíịp khoa/bươ mưn trûơc
thơc trûúđng cođn lng lo, quy trịnh nghiïơp vuơ
quăn l thưng tin vùn phođng cođn thiïịu tđnh trâch
nhiïơm vađ khưng chn nghiïơp,… Nhiïìu khoa/
bươ mưn chûa víơn hađnh ặúơc hïơ thưịng quăn l
hưì sú ăíìu vađo, ăíìu ra ca hoơc viïn vađ sinh viïn;
do víơy cưng tâc nađy ch ýịu phuơ thơc vađo câc
phođng chûâc nùng. Taơi ăún võ cíịp khoa/bươ mưn
trûơc thơc trûúđng, cíìn nhanh chông xíy dûơng
<i>Bươ tiïu chđ quăn l thưng tin vïì hoaơt ăương ăađo</i>
<i>taơo</i>, qua ăô ặa vađo víơn hađnh kiïím soât <i>cú súê</i>
<i>dûơ liïơu thûâ cíịp</i> phuơc vuơ kïị hoaơch ĂBCL theo lươ
trịnh chung.
Ăûúơc sûơ quan tím qịt liïơt ca lnh ăaơo Nhađ
trûúđng, hiïơn nay Trûúđng ĂH KHXH&NV,
ĂHQG-HCM ă xíy dûơng vađ ăang trong quâ trịnh
vađ víơn hađnh “thûê” Tưí ĂBCL ca tíịt că câc ăún võ
trûơc thơc trûúđng. Th trûúêng câc ăún võ ăông
4. Lúâp ăađo taơo (course) cô thïí hiïíu lađ kïịt thc mươt mưn hoơc nhûng cng cô thïí hiïíu lađ viïơc kïịt thc mươt chûúng
trịnh giâo duơc.
vai trođ Tưí trûúêng ca Tưí ĂBCL, hûúêng chung
phuơ cíịp trâch nhiïơm quăn l ăún võ. Thû k Tưí
ĂBCL hûúêng 300.000ă/thâng. Câc thađnh viïn
khâc hûúêng phuơ cíịp trâch nhiïơm theo sûơ phín
<b>2.4. Vïì sûå cam kïët ca cú súã àâo tẩo vúái</b>
<b>cưång àưìng</b>
Nhâ quẫn l - ngûúâi tưí chûác hoẩt àưång àâo
tẩo cêìn giẫi quët tưët mưëi quan hïå giûäa ngìn
lûåc trong tưí chûác àâo tẩo vúái sûå ph húåp ca
nïìn kinh tïë thõ trỷỳõng nhựỗm BCL ờỡu ra.
Theo TS. Jeanette Baird6<sub>, toaõn bưå cấc kïë</sub>
hoaơch, chđnh sâch liïn quan ăïịn hoaơt ăương quăn
l, ngìn nhín lûơc vađ tađi chđnh trong hïơ thưịng
tưí chûâc ăađo taơo phăi gùưn vúâi câc cam kïịt cương
ăưìng vađ ặúơc ăăm băo. Thiïịt nghơ câc cam kïịt
vïì chíịt lûúơng giâo duơc ăưịi vúâi cương ăưìng chó cô
thïí ặúơc ăăm băo khi nhíơn ặúơc sûơ quan tím
ăng mûơc tûđ lnh ăaơo nhađ trûúđng, lnh ăaơo ca
câc ăún võ/tưí chûâc quăn l CTGD, giăng viïn,
<i><b>Ngìn:</b></i>Mư hịnh chêët lûúång theo AUN-QA
6. Jeanette Baird (AUQA: Australian Universities Quality Agency) (2008), How to discover our quality:
self-assessment at institutional level.
<b>TÂI LIÏåU THAM KHẪO</b>
1. Bi Thïë Cûúâng (2006), <i>Vêën àïì tưí chûác trong quấ trịnh hiïån àẩi hốa</i>,Tẩp chđ Khoa hổc xậ hưåi, sưë 09 (97)/2006.
2. Dûúng Anh Hoâng (2004), <i>Cú chïë thõ trûúâng vâ vêën àïì àâo tẩo ngìn nhên lûåc</i>, Tẩp chđ Khoa hổc xậ hưåi, sưë 10
(74)/2004.
4. Nguỵn Àùng Hûng (2005), <i>Tịm hûúáng giẫi quët cho viïåc cẫi cấch giấo dc trong cú chïë thõ trûúâng</i>,Bâi trong
K ëu Hưåi thẫo ma Hê 2005<i>: </i>“<i>Tiïëp tc Àưíi múái Kinh tïë vâ Xậ hưåi àïí Phất triïín</i>” tưí chûác tẩi Àâ Nùéng ngây
28-30/7/2005 vúái sûå hưỵ trúå ca VAPEC, Vietnamese Heritage Institute vâ Àẩi hổc Àâ Nùéng.
5. Thûúång Tng, <i>Xậ hưåi cêìn nhûäng trđ thûác suy nghơ àưåc lêåp,</i> ( />Index.aspx?ArticleID=338049&ChannelID=3).
6. Tiïu chín qëc gia (2008), <i>Hïå thưëng quẫn l chêët lûúång theo tiïu chín Viïåt Nam ISO 9001:2008</i>.
7. Ton Vroeijenstijn (2008), <i>Sưí tay ấp dng bưå tiïu chín chêët lûúång AUN trong tûå àấnh giấ chûúng trịnh àâo tẩo</i>,
Nxb. Àẩi hổc Qëc gia TP. HCM.
8. V Toẫn (2009), <i>Mưåt sưë suy nghơ vïì àâo tẩo xậ hưåi hổc theo hổc chïë tđn chó tẩi Trûúâng ÀH KHXH&NV,</i>
<b>SUMMARY</b>