Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tóm tắt kiến thức cơ bản môn Vật lý 11 nâng cao - Ôn tập học kỳ II - Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.91 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT CHUYÊN NBK. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN VẬT LÝ 11 NÂNG CAO ÔN TẬP HK II. Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Tổ Vật lý. . A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. TỪ TRƯỜNG 1. Từ trường: + Tồn tại xung quanh hặt mang điện chuyển động. + Tác dụng lực từ lên hạt mang điện khác chuyển động trong nó(hay nam châm, dòng điện) + Đường sức từ: - Mỗi điểm trong từ trường, chỉ cẽ được 1 đường sức từ. - Là những đường cong kín (Nam châm: ra Bắc (N) và Nam (S)) - Không cắt nhau. - Qui ước: vẽ mau ở nơi có B lớn, thưa ở nơi B nhỏ. 2. Cảm ứng từ + Đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực từ  + Vectơ cảm ứng từ: B Điểm đặt: tại điểm khảo sát. Phương: trùng với trục của nam châm thử. Chiều: từ cực Bắc (N) → cực Nam (S) Độ lớn: B . F I .l. Với: F: lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện đặt trong từ trường (N) I: cường độ dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn (A) l: chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường (m). . Dạng đường sức từ + Các đường tròn đồng tâm nằm trong mp vuông góc d.điện (dd) + Tâm là giao điểm của mp với d.điện (dd). Chiều của đường sức từ / B Dòng điện thẳng Qui tắc nắm tay phải (đinh ốc 1): + Ngón cái → chiều I + Cổ tay → ngón tay khác: →  chiều B Dòng điện tròn + Các đường cong nằm trong mp Qui tắc nắm tay phải (đinh ốc ( khung dây tròn) vuông góc mp khung dây. 2):  + Đường qua tâm là đường thẳng. + Ngón cái → chiều B + Cổ tay → ngón tay khác: → chiều I Ống dây + Bên trong: các đường s.song trục Qui tắc nắm tay phải (đinh ốc ống dây và cách đều nhau. 2) + Bên ngoài: các đường cong tương tự nam châm thẳng.. . Độ lớn B. B  2.10 7. I r. r: khoảng cách từ điểm ks đến dđ (m). B  2 π.10 7. I R. R: bán kính khung dây (vòng dây) (m). B  4 10 7 nI N n  : số v.dây/1m l chiều dài ống dây.. 3. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường  F Điểm đặt: tại trung điểm đoạn dây.  Phương:  mp ( B, I ). . Chiều: quy tắc bàn tay trái ( lòng bàn tay → hứng B ; cổ tay đến các ngón tay → dòng điện; ngón cái  choãi 90º → F )  Độ lớn: F  BIl sin θ với   B, I 4. Lực từ tác dụng lên khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường + Momen ngẫu lực từ: M  NBIS sin θ  NBIS cos α.  . .  . . Với θ  B, n : góc hợp bởi B với vecto pháp tuyến của khung dây..  α : góc hợp bởi B với mp khung dây. N: số vòng dây của khung dây B: từ trường mà khung dây dẫn được đặt vào (T) Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THPT CHUYÊN NBK. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN. I: cường độ dòng điện qua khung dây (A) S: diện tích khung dây (m2) + Lưu ý:  θ =90º → B // mp khung dây : M max  NBIS.  θ =0º→ B  mp khung dây: M = 0: khung dây không quay → trạng thái cân bằng (bền hoặc không bền). + Ứng dụng: động cơ điện, điện kế khung quay,… 5. Lực lorentz + Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.. . + fL. Điểm đặt: tại hạt mang điện đang xét..  . Phương:  mp ( B, v ). . . Chiều: qui tắc bàn tay trái (lòng bàn tay → hứng B ; cổ tay đến các ngón tay → v ; ngón cái.   choãi 90º → f L (q>0); ngược chiều f L (q<0))   Độ lớn: f L  B q v sin θ , với   B, v.  . + Ứng dụng: ống phóng điện tử. 6. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện + I 1  I 2 : hút nhau + I 1  I 2 : đẩy nhau + Độ lớn lực tương tác: F  2.10 7. I1 I 2 l r. Với r: khoảng cách hai dây dẫn (m) l: chiều dài dây dẫn (m) 7. Sự từ hóa các chất. Sắt từ. + Chất thuận từ và nghịch từ: tính từ hóa yếu. + Chất sắt từ: tính từ hóa mạnh. Ứng dụng: nam châm vĩnh cửu, nam châm điện → máy ghi âm, cần cẩu điện, đóng mở cửa tủ lạnh,… 8. Từ trường trái đất. + Độ từ thiên (D): góc lêch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lí. + Độ từ khuynh (I): góc hợp bởi kim nam châm của la bàn từ khuynh và mặt phẳng nằm ngang.. II. CẢM ỨNG TỪ. 1.Từ thông:   NBS cos θ ; Đơn vị: Vêbe (Wb)    Với θ  B, n : góc hợp bởi B với vecto pháp tuyến của khung dây (mạch điện kín).  . N: số vòng của khung dây B: cảm ứng từ của từ trường qua khung dây S: diện tích khung dây 2. Hiện tượng cảm ứng điện từ. + Dòng điện cảm ứng: dòng điện xuất hiện trong mạch kín khi có sự biến đổi từ thông qua mạch điện kín → suất điện động cảm ứng → hiện tượng cảm ứng điện từ. + Định luật Lentz: dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra chống lại nguyên nhân sinh ra nó.     : BC  B. . .   : BC  B + Định luật Faraday: ec .    ec   t t.  : tốc độ biến thiên từ thông. t + Đoạn dây chuyển động trong từ trường.   * Chiều dòng điện: qui tắc bàn tay phải ( lòng bàn tay → hứng B ; ngón cái choãi 90º → v ; cổ tay (M) đến các ngón tay (N)→ dòng điện ( M: cực âm, N: cực dương)) * Suất điện động cảm ứng: ec  Blv sin θ Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THPT CHUYÊN NBK. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN. .  . Với θ  B,v : góc hợp bởi vecto vận tốc và cảm ứng từ. l: chiều dài đoạn dây (m) v: vận tốc của đoạn dây (m/s) * Ứng dụng: máy phát điện + Dòng điện Fu cô. - Sinh ra trong khối vật dẫn khi nó chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian. - Tác dụng: * Có hại: lõi sắt trong máy biến thế, trong động cơ,…→ khắc phục: không sử dụng khối liền mà sử dụng những lá thép silic mỏng phủ lớp sơn cách điện ghép sát nhau. * Có ích: tác dụng hãm trong phanh điện từ ở các xe có tải trọng lớn, kim đồng hồ nhạy,…; công tơ điện…. + Hiện tượng tự cảm. - Hiện tượng cảm ứng điện từ trong 1 mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra. - Suất điện động tự cảm: etc  L. i i  etc   L t t. Với L : độ tự cảm (hay hệ số tự cảm) của mạch điện;   L.i Ống dây: L  4 .10 7 n 2V. 1 2 1 7 2 Li  10 B V 2 8 1 7 2 10 B - Mật độ năng lượng từ trường: w  8 III.KHÚC XẠ ÁNH SÁNG. - Năng lượng từ trường: W . + Định luật khúc xạ ánh sáng: - Tia khúc xạ nằm trong mp tới. - Tia tới và tia khúc xạ nằm ở 2 bên pháp tuyến tại điểm tới. - Đối với 2 môi trường trong suốt nhât định: sin i  n sin r hay n1 sin i  n 2 sin r Với n . n2 : chiết suất tỉ đối của môi trường (2)chứa tia khúc xạ với môi trường tới (1) n1. + Lưu ý: * Khi ánh sáng đi từ mt có chiết suất n1 sang môi trường n2 > n1 → luôn có tia khúc xạ ở mt 2. * Khi ánh sáng đi từ mt có chiết suất n1 sang môi trường n2 < n1 → xáy ra ht phản xạ toàn phần khi với sin i gh. n  2 ; Ứng dụng: sợi quang n1. S ' H nkx  với H: điểm tới tại mặt phân cách 2 mt; S’: ảnh của S. SH nt IV. CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC. * Mối quan hệ ảnh – vật:. 1. Lăng kính - khối trong suốt, đồng chất, được giới hạn bởi 2 mp không song song. - CT : xét lăng kính có chiết suất n đặt trong không khí. Góc lớn Góc nhỏ Góc lệch cực tiểu:. sin i  n sin r n sin r '  sin i ' r  r'  A D  i  i ' A. i  i '  im ; r  r ' . i  nr nr '  i ' r  r' A D  n  1A. A 2. Dm  A 2  D  A  A sin  m   n sin   2  2  Dm  2im  A  im . - Lăng kính phản xạ toàn phần. → ống nhòm, kính tiềm vọng,… 2. Thấu kính * Phân loại: thấu kính mép mỏng (TKHT) và tk mép dày (TKPK) * Các tia đặc biệt: - Tia qua quang tâm truyền thẳng. - Tia qua tiêu điểm vật chính (hoặc đường kéo dài)→ tia ló song song trục chính. - Tia song song trục chính→ tia ló qua tiêu điểm ảnh chính (hoặc đường kéo dài). Lop12.net. i > igh ;.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THPT CHUYÊN NBK * Độ tụ: D . TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN.  1 1 1   ; Đơn vị: điốp; với f = OF=OF’: tiêu cự thấu kính (m)  n  1  f  R1 R2 . Qui ước: TKHT: D > 0; f > 0; TKPK: D < 0; f < 0 R1, R2 > 0: mặt lồi; R1, R2 < 0: mặt lõm;. 1 1 1  * CT thấu kính:  d d' f. R1(hoặcR2 ) = ∞: mặt phẳng. Với d: khoảng cách từ vật đến thấu kính (m) d’: khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (m) Qui ước: d > 0: vật thật trước thấu kính; d < 0: vật ảo sau thấu kính d’ > 0: ảnh thật; d’ < 0: ảnh ảo. 3. Măt * Cău tăo: găm giác măc, thăy dăch, thă thăy tinh, dăch thăy tinh tăăng đăăng 1 thău kính (TK) hăi tă găi là TK mảt. Tiêu că căa TK măt có thă thay đăi đăăc. ănh thu đăăc là ănh thăt. Màng lăăi ( hay võng măc) đóng vai trò màn ảnh. Khoăng cách tă quang tâm TK đăn màng lăăi khoăng 17 mm (tiêu că TK măt) ăă tă khi không điău tiăt 58,5 dp * ăiăm căc căn và ăiăm căc viăn. + ăiăm căc viăn (Cv): điăm xa nhăt trên trăc chính mà văt đăt tăi đó, măt nhìn rõ văt mà không căn điău tiăt. Tiêu điăm TK năm trên màng lăăi: fmax = OV Măt không tăt: Cv   . + ăiăm căc căn (Cc): điăm găn nhăt trên trăc chính mà văt đăt tăi đó, măt nhìn rõ văt khi điău tiăt căc đăi. Khoăng cách tă măt đăn Cc găi là khoĐng cĐc cĐn ( Đ): phă thuăc vào đă tuăi.  Măt bình thăăng: ă  25 cm  ă  15 cm: 30 – 40 tuăi.  ă  40 cm: 50 tuăi. Khoăng tă Cc  Cv: khoăng nhìn rõ căa măt. * Góc trông văt và năng suăt phân li căa măt. Xét văt AB đăt vuông góc trăc chính cách măt 1 đoăn l. AB Găi  là góc trông văt: tan   l Năng suăt phân li (  ): góc trông nhă nhăt khi nhìn AB mà măt có thă phân biăt đăăc 2 điăm A, B. ăiău kiăn thăy rõ văt:    min  1'  3.10 4 rad * Să lău ănh căa măt : Sau khi ánh sáng kích thích trên màng lăăi tăt, măt văn còn có căm giác nhìn thăy văt khoăng 0,1 giây  să lău ănh căa măt. ăng dăng: điăn ănh. @ Các tăt căa măt và cách săa. * Căn thă.( vă hình 51.1 + 51.2) ăăc ăiăm: nhìn xa kém. ă < 25 cm + ăiăm căc viăn (Cv): cách măt 1 khoăng không lăn ( khoăng 2m tră lăi). + ăiăm căc căn (Cc): găn măt hăn bình thăăng + Khi không điău tiăt, tiêu điăm trăăc màng lăăi. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG THPT CHUYÊN NBK. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN. Cách khăc phăc: 2 cách + Dùng TK phân kì có đă tă thích hăp đeo trăăc măt hay găn sát giác măc. + Phău thuăt giác măc  thay đăi đă cong giác măc. Tác dăng căa TK phân kì: + ănh căa văt ă  hiăn lên trong khoăng nhìn rõ căa măt ( tăt nhăt là Cv  tiêu diăn ănh căa TK). + Tiêu că TK: f k  OC v * Viăn thă. ( vă hình 51.3 + 51.4) ăăc ăiăm: nhìn găn kém. ă > 25 cm + ăiăm Cc: xa măt hăn bình thăăng. + Khi không điău tiăt, tiêu điăm sau màng lăăi. + Nhìn ă  , măt phăi điău tiăt. Cách khăc phăc: 2 cách + Dùng TK hăi tă có đă tă thích hăp đeo trăăc măt hay găn sát giác măc. + Phău thuăt giác măc  thay đăi đă cong giác măc. Tác dăng căa TK hăi tă: + ănh căa văt ă qua TK năm ă Cc , ănh này là ănh ăo, xa măt hăn văt. + Nhìn ă  măt ít điău tiăt. * Lão thă. ăăc ăiăm: nhìn găn kém. + ăăi tăăng: ngăăi lăn tuăi ( 40 tuăi  ). + Khoăng căc căn ă tăng lên. + ăiăm Cc xa măt hăn bình thăăng ( lúc tră). Cách khăc phăc: 2 cách + Dùng TK hăi tă có đă tă thích hăp đeo trăăc măt hay găn sát giác măc. + Phău thuăt giác măc  thay đăi đă cong giác măc. Nău lúc tră căn thă  đeo kính 2 tròng ( phăn trên là TKPK, phăn dăăi là TKHT). @ Lău ý: * Ngăm chăng ă Cc: Văt thăt AB  ănh ăo A’B’ ă Cc * Ngăm chăng ă Cv: Văt thăt AB  ănh ăo A’B’ ă Cv 4. Kính lúp. + Kính lúp: là 1 kính hăi tă có tiêu că nhă ( vài cm). + Công dăng: bă tră cho măt, làm tăng góc trông ănh băng cách tăo ănh ăo, cùng chiău, lăn hăn văt. + Să băi giác căa kính lúp (G). ( vă hình 52.1) + Să băi giác: tă să giăa góc trông ănh qua dăng că quang ( ) và góc trông trăc tiăp văt ( o )  tan  khi văt đăt ă điăm căc căn. G  ; Do  và  o răt nhă  G  o tan  o A' B' AB Đ Mà tan  o  và tan   ;văi k  A' B'   d '  Gk d d'  l Đ d'  l AB + Ngăm chăng ă Cc: d '  l  Đ. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THPT CHUYÊN NBK. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN. Gc  k. AB Đ  G  f f  Ngăm chăng ă vô căc, să băi giác căa kính không phă thuăc vào vă trí đăt măt. 5. Kính hiăn vi: Cău tăo: + Văt kính (găn văt): TKHT tiêu că răt ngăn (vài mm). + Thă kính (găn măt): TKHT tiêu că ngăn ( vài cm)  kính lúp. Khoăng cách 2 kính không đăi. Ngăm chăng: AB răt nhă  ănh thăt A1B1  ănh ăo A2B2 trong khoăng nhìn rõ căa măt. Thay đăi khoăng cách tă văt đăn văt kính  đăa toàn bă ăng kính lên hay xuăng sao cho măt nhìn rõ văt nhăt.. + Ngăm chăng ă Cv: tan  . Să băi giác căa kính hiăn vi k  k1 k 2. Ta có: tan  o . AB AB Đ ; tan   2 2 ;  G  k ; d2 '  l Đ d2 '  l. văi. k1 . A1 B1 d '  1 d1 AB. k2 . A2 B2 d '  2 d2 A1 B1. + Ngăm chăng ă Cc: d 2 '  l  Đ nên Gc  k + Ngăm chăng ă vô căc: Đ AB tan   1 1  G  k1 f2 f2 Găi   F1 ' F2 : đă dài quang hăc căa kính hiăn vi.. G . Đ f1 f 2. B. BÀI TẬP. 1. Một dây dẫn có vỏ bọc cách điện, dài 300m, được quấn đều thành một ống dây có chiều dài 80cm, đường kính 20 cm. Tính cảm ứng từ trong ống dây khi có dòng điện 0,5A chạy qua. 2. Một dây dẫn dài, đặt trong không khí có dòng điện cường độ 20A chạy qua. a) Tính cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 10cm. b) Khoảng cách từ điểm N đến dòng điện là bao nhiêu nếu cảm ứng từ tại N là 8.10-5 T? c) Tìm những điểm tại đó cảm ứng từ bằng phân nửa giá trị đã tính ở câu a. 3. Hai dây dẫn thẳng dài D1, D2 đặt song song trong không khí cách nhau 10cm có dòng điện chạy qua cùng chiều và cùng có cường độ 2,4A. Tính cảm ứng từ tại: a) M cách D1 và D2 một khoảng 5cm. b) N cách D1 20 cm, cách D2 10 cm. c) P cách D1 8cm, cách D2 6cm. d) Q cách đều hai dây dẫn và không nằm trong mặt phẳng chứa 2 dây dẫn. e) Làm lại các câu a,b,c,d trong trường hợp 2 dòng điện chạy ngược chiều. 4. Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy. Dòng điện qua 2 dây Ox, Oy lần lượt là 2 A và 5 A. Hãy xác định: a) Cảm ứng từ tại điểm A có tọa độ (2,4) (cm). b) Tập hợp các điểm có cảm ứng từ bằng 0. 5. Một sợi dây dẫn rất dài căng thẳng , ở giữa uốn thành một vòng tròn như hình. Bán kính vòng tròn 6cm. Cho cường độ dòng điện 3,75A chạy qua dây, xác định cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG THPT CHUYÊN NBK. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN. 6. Một đoạn dây dẫn đồng chất có khối lượng 10g, dài 30m. Đầu trên của đoạn dây được treo vào điểm O và có thể quay tự do quanh O. Đầu dưới của dây chạm vào thủy ngân đựng trong một chiếc chậu. Khi cho dòng điện có cường độ 8A chạy qua đoạn dây và đặt toàn bộ đoạn dây trong từ trường đều có phương nằm ngang thì đoạn dây bị lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 5º. Xác định cảm ứng từ của từ trường đều. 7. Thanh kim loại MN có chiều dài 10cm, khối lượng 10g được treo nằm ngang bằng 2 dây mảnh AM,BN.  và đặt trong từ trường đều B nằm ngang vuông góc dây dẫn như hình vẽ và có B = 0,1T. a) Để sức căng dây bằng 0 thì dòng điện qua thanh MN bằng bao nhiêu và theo chiều nào? b) Đổi chiều dòng điện thì sức căng dây bằng bao nhiêu? Cho dây dài 20cm.  c) Nếu B thẳng đứng hướng lên, khi dòng điện I chạy qua đoạn dây dịch chuyển đên vị trí cân bằng mới, 2 dây treo hợp với phương thẳng một góc bao nhiêu? 8. Khung dây hình chữ nhật diện tích 20cm2 gồm 50 vòng dây. Khung dây đặt thẳng đứng trong từ trường  đều có B nằm ngang B = 0,2T. Cho dòng điện 1A chạy qua. Tính momen lực đặt lên khung khi:  a) B song song mặt phẳng khung dây.  b) B vuông góc mp khung dây.  c) B hợp với mp khung dây 1 góc 30º. 9.Cho 3 dây dẫn thẳng dài đặt song song với nhau và có dòng chạy qua theo chiều như sau: I 1  I 2 ; I 1  I 3 , 3 dây cách đều nhau 1 đoạn 4cm. Cho I 1  I 2  10 A; I 3  20 A . Tính lực tác dụng lên mỗi mét dây của dòng điện I 3 10. Ba dây dẫn thẳng dài đặt song song trong cùng một mp thẳng đứng và dây 2 cách đều dây 1, dây 3 1 khoảng a = 5cm. Dây 1 và 3 được giữ cố định, dây 2 tự do có I 1  2 I 3  4 A; I 2  5 A đi qua. Tìm chiều dịch chuyển của dây 2 và lực tác dụng lên 1m dây 2 khi nó bắt đầu chuyển động nếu I2 có chiều: a) Đi lên b) Đi xuống. 11. Một điện tích có khối lượng 1,6. 10 27 kg , có điện tích q1  e chuyển động vào từ trường đều B = 0,4T   với vận tốc 10 6 m / s .Biết v  B . a) Tính bán kính quỹ đạo của điện tích. b) Một điện tích thứ 2 có khối lượng 9,6. 10 27 kg , điện tích q 2  2e khi bay vuông góc vào từ trường trên sẽ có bán kính quỹ đạo gấp 2 lần điện tích thứ nhất. Tính vận tốc điện tích thứ 2.   12. Một proton bay vào trong từ trường đều có độ lớn B = 0,5T với vận tốc ban đầu 10 6 m / s , v  B . a) Tính lực Lorentz tác dụng lên proton. b) Xác định quỹ đạo của proton trong từ trường (quỹ đạo + bán kính quỹ đạo) c) Lực Lorentz này có thực hiện công không. d) Khi ra khỏi vùng từ trường, proton đạt vận tốc bao nhiêu?  13. Vòng dây có diện tích 100cm2 đặt trong từ trường đều B = 0,1T sao cho mp khung vuông góc B . a) Xác định từ thông qua vòng dây. b) Quay khung 1 góc 90º. Xác định từ thông qua vòng dây lúc này và độ biến thiên từ thông qua vòng dây. 14. Một vòng dây đồng có đường kính 20cm, tiết diện dây 0,5mm2 đặt vào trong từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc mp vòng dây. Tính tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua vòng dây để dòng điện xuất hiện trong vòng dây là 2A. Cho điện trở suất của đồng là 1,75. 10 8 .m .  15. Một vòng dây tròn đường kính 10cm, điện trở 0,1Ω đặt nghiêng 1 góc 60º với B của từ trường đều. Xác định suất điện động cảm ứng, độ lớn và chiều của dòng điện xuất hiện trong vòng dây trong thời gian 0,029s khi: a) Từ trường giảm đều từ 0,4T xuống 0. b) Từ trường tăng đều từ 0,1T xuống 0,5T.  c) Từ trường không đổi 0,4T nhưng quay đều vòng dây đến vị trí B trùng với mp vòng dây.  16. Cho mạch điện như hình vẽ, E = 1,2V, r = 1Ω, MN = 40cm, RMN = 3Ω. B vuông góc với khung dây, B = 0,4T. Bỏ qua điện trở của các phần còn lại của khung dây. Thanh MN có thể trượt không ma sát trên 2 thanh ray. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRƯỜNG THPT CHUYÊN NBK. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN. a) Thanh MN chuyển động đều sang phải với vận tốc 2m/s. Tìm dòng điện qua mạch và lực từ tác dụng vào thanh MN. b) Để không có dòng điện qua mạch, MN phải chuyển động theo hướng nào ? Vận tốc là bao nhiêu? 17. Một ống dây dài 50cm, bán kính 1cm, gồm 800 vòng dây đặt trong không khí. Dòng điện qua ống dây là 2A. Tính: a) Hệ số tự cảm của ống dây. b) Từ thông gởi qua tiết diện ngang của ống. c) Năng lượng từ trường trong ống. 18. Một ống dây dài 50cm, tiết diện 20 cm2 đặt trong không khí. Biết rằng cứ trong thời gian 0,01s thì cường độ dòng điện trong mạch biến thiên đều 1,5A và suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch là 3V. Tính số vòng của ống dây. 19. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo công thức i = 0,4(5 – t), i tinh bằng A, t tính bằng s. Suất điện động tự cảm của ống dây là 0,002 V. Tính hệ số tự cảm. Lưu ý: Bài tập về khúc xạ ánh sáng + lăng kính + thấu kính: xem lại BT trong sgk + bt làm thêm trên lớp. Xem lại tất cả các bài tập trắc nghiệm. Đáp án: 1. 375μT; 2. a) 4.10-5 T; b) 5cm; c) 20cm. 3. a) 0; b) 7,2. 10-6 T; c) 10-5 T; 4. a) 4. 10-5 T; b) y=0,4x.; 5. 2,68. 10-5 T; 6. 3,56. 10-3 T ; 7. a) 10A; N→M; b) 0,1N; c) 45º ; 8. a) 0,02N.m; b) 0; c) 3.10 2 N.m ;9. Song song mp chứa I 1 , I 2 và có độ lớn 10 3 N ; 10. a) Sang phải; b) Sang trái; F = 4. 10 5 N ; 11. a) 2,5 cm; b) 0,66. 10 6 m / s ; 12. a) 8. 10 14 N ; tròn đều R = ; c) không sinh công; d) 10 6 m / s ; 13. a) 10 3 Wb hoặc - 10 3 Wb ; b) - 10 3 Wb hoặc 10 3 Wb ; 14. 1,4T/s; 15. a) e  0,136V ;1,36 A. ; b) e  0,136V ;1,36 A. ; c) ; 16. a) 0,38A; 0,06N; b) sang trái; 7,5m/s.; 17. a) 5,12. 10 4 H ; b) 1,28. 10 6 Wb ; c) 10,28. 10 4 J ; 18. 200 vòng.; 19.0,005H. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×