Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.2 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 09. Tiết: 18. Ngày soạn:. Ngày dạy:. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU:. - Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp - Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức II/ CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: - Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu 2. Học sinh: Ôn tập hằng đẳng thức đáng nhớ, qui tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức. III/ TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG. Hoạt động của GV * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ `. - Chữa bài 70/32 SGK. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng. Làm phép chia a, (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 = 5x3 - x2 + 2 b,(15x4y2 - 6x2 y - 3x2y2) : 6x2y. - HS 2 viết đa thức liên hệ giữa 5 2 1 đa thức bị chia A, đa thức chia = 2 x y  1  2 y B đa thức thương Q và dư R. A = BQ + R Chữa bài 48/ SBT - Cho học sinh nhận xét  rút kinh nghiệm và cho điểm Hoạt động 2: Luyện tập Gọi học sinh lên bảng thực hiện phép chia. 2x4 +x3-5x2-3x-3. x3 - 3. 2x4. 2x2+x+ 1. - 6x2 x3 + x2 -3x -3. x3. Bài 49 a /8 SBT Sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm của biến rồi thực hiện phép chia.. -3x x2. -3. x2. -3. 0 Trước khi thực hiện phép chia + Sắp xếp 2 đa thức theo luỹ x4-6x3+12x2ta cần lưu ý gì? thừa giảm dần của n rồi thực 14x+3 hiện phép chia x4 - 4x3+3x2. x2-4x +3 x2-2x +3. -2x3+9x2-14x +3 -2x3+ 8x2 -2x 3x2 -12x +3 3x2 -12x +3 0 Tập giáo án Đại Số 8. Người soạn: Lop8.net. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuần: 09. Tiết: 18. - Để tìm thương Q và dư R ta làm thế nào? - Không thực hiện phép chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B không a, A = 15x4 - 8x3 + x2. B=. 1 2 x 2. b, A = x2 - 2x + 1 = ( 1 -x)2 B=1-x c, A = x2y2 - 3xy + y B = xy SGK + Cho học sinh nhận xét bài làm từng nhóm giáo viên đánh giá và cho điểm. Ngày soạn:. Ngày dạy:. + Thực hiện phép chia A cho B. a, Đa thức A chia hết cho đa thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết hết cho B. Bài 50/8 SBT x4-2x3+x2+13x-11 x2-2x+3 x4 - 2x3+ 3x2 x2 - 2 - 2x2 + 13x - 11 - 2x2 + 4x - 6 9x - 5 b, Đa thức A chia hết cho đa Vậy Q = x2 - 2 thức B vì......... R = 9x - 5 c, Với mọi đa thức A không chia hết cho đa thức B vì hạng tử y không chia hết cho xy.. Bài 74/32SGK Tìm số a để đa thức 2x3 - 3x2 + x +a chia hết cho đa thức x + 2 - Muốn tìm a ta làm thế nào? + Thực hiện phép chia rồi -2x3- 3x2+x+ a x + 2 2x3- 4x2 - Giáo viên giới thiệu cách giải cho dư = 0 2x2-7x+15 khác khác Gọi thương của phép chia hết - 7x2 + x + a trên là Q(x). Ta có: -7x2 - 14x 2x3 - 3x2 + x +a = Q(x)(x +2) _ 15x + a nếu x = - 2 thì: Q(x)(x +2) = 0 15x + 30 a - 30 3 2 Để 2 đa thức chia hết cho 2( - 2) - 3( - 2) + ( - 2) + a nhau thì R = 0 hay a - 30 =0  a = 30  a = 30 Hoạt động 3: Củng cố: - Nêu các kiến thức đã sử dụng trong tiết luyện tập. + Khi chia đa thức A cho đa thức B ta cần chú ý? + Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B? Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà; 75, 76, 77, 78/ 33 SGK - Ôn tập kỹ hằng đẳng thức. - Làm câu hỏi ôn tập chương 1/ 32 SGK. Tập giáo án Đại Số 8. Người soạn: Lop8.net. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×