Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.62 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> Nhập liệu, tính tốn và lưu file với <b>TênAnhChi_Ex1.xls</b>
<b>STT Tên Vật Tư </b> <b>ĐVT </b> <b><sub>(đồng VN) </sub>Đơn giá </b> <b>Số Lượng </b> <b>Thành Tiền <sub>(đồng VN) </sub></b>
1 Xi maêng P400 Bao 45000 1845
2 Caùt M3 30000 16
3 Gạch thẻ 1000 Vieân 400000 12
4 Saét 10 Kg 5200 345
5 Gaïch men M2 52000 35
6 Saét 20 Kg 6200 20
7 Gaïch granit M2 132000 12
8 Gaïch viền Viên 2000 2520
9 Bột trét tường Kg 1000 150
10 Sơn nước Kg 12000 150
11 Sơn dầu Kg 25000 35
12 Gaïch trang trí viên 2500 100
Tổng cộng
<b>u cầu tính tốn: </b>Thành Tiền = Đơn Giá * Số Lượng.
Tổng cộng = Tổng của cột Thành Tiền
<b>Câu 2:</b> Tính tốn bài tập này trên Sheet2 của file <b>TênAnhChi_Ex1.xls</b>
.
<b>STT </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A+B </b> <b>A*B </b> <b>A/B </b> <b>A+B*2 </b> <b>(A+B)*2 </b> <b>A+B +A*B </b>
1 12 4
2 16 49
3 3.2 26.29
4 12.56 29.74
5 27 156.5
6 421 12
7 45 97.3
8 234.1 13.3
9 16.4 12
10 15 561
11 24.5 19
<b>Câu 1:</b> Nhập liệu và tính tốn, lưu file với tên <b>TênAnhChi_Ex2.xls </b>
<b>Đơn vị tính: </b> 1,000,000 đồng VN
<b>STT </b> <b>Tên đơn vị </b>
<b>Keá </b>
<b>hoạch Quý I Q II </b>
<b>Quý </b>
<b>III </b>
<b>Quý </b>
<b>IV </b>
<b>Cả </b>
<b>năm </b> <b>Tỷ lệ </b> <b>Đánh giá </b>
1 XN Cơ khí 900 145 411 267 280 1,103 122.56% Đạt loại A
2 XN Dệt 1,200 425 341 318 320 1,404 117.00% Đạt loại B
3 XN May 1,400 390 438 346 311 1,485 106.07% Đạt loại B
4 XN Giày Da 870 167 179 214 235 795 91.38% Không đạt
5 XN Đông Lạnh 2,100 456 541 534 532 2,063 98.24% Không đạt
6 XN Thuốc lá 756 232 224 245 257
7 XN Thuỷ sản 340 120 156 137 198
8 XN Chaên nuoâi 120 35 32 27 30
<b>u cầu tính tốn: </b>
1. CẢ NĂM = Cộng của 4 quý
2. TỶ LỆ = CẢ NĂM / KẾ HOẠCH (Định dạng % và lấy hai số lẻ)
3. ĐÁNH GIÁ : Nếu TỶ LỆ < 100% Không đạt
Nếu TỶ LỆ >=100% Đạt
4. Xếp lại bảng tính theo thứ tự giảm dần của cột CẢ NĂM.
<b>Câu 2:</b> Tính tốn bài tập này trên Sheet2 của file <b>TênAnhChi_Ex2.xls </b>
<b>STT </b> <b>TÊN HÀNG </b> <b>SỐ LƯỢNG </b> <b>ĐƠN GIÁ </b> <b>THUẾ </b> <b>PHÍ VC </b> <b>THÀNH TIỀN </b>
1 Máy lạnh 12 540
2 Tivi 45 320
3 Xe Dream II 15 2800
4 Máy giặt 20 300
5 Đầu Video 5 120
6 Đầu DVD 60 230
7 Computer 13 460
8 Printer 15 120
9 Scanner 10 250
10 Digital Camera 8 1230
11 Maxtor HDD 80 79
<b>TỔNG CỘNG </b>
<b>Giải thích</b>: PHÍ VC: phí vận chuyển.
<b>Tính toán: </b>
1. THUẾ = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ * 10%
2. PHÍ VC = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯỢNG * TỈ LỆ VC
TỈ LỆ VC = 6% NẾU SỐ LƯỢNG < 30.
TỈ LỆ VC = 4% NẾU SỐ LƯỢNG >=30.
<b>BÀI TẬP 2 </b>
Nhập dữ liệu, tính tốn và lưu với <Ten>_BT2.xls với <Tên > là tên của Anh (Chị)
<b>STT HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ CSC CSM KW TĐIỆN VAT </b> <b>TỔNG CỘNG </b>
Trần Thị Thanh Bình 115 240
Phạm Trường Lâm 120 350
Phan Caåm Loan 161 421
Quách Thế Long 145 165
Trần Thị Minh Haèng 225 320
Nguyễn Thành Tâm 142 178
Trần Văn Ngọc 125 156
Huỳnh Thanh Hoa 456 499
Lê Hoàng Tùng 431 488
Nguyễn Ngọc Thanh 589 691
Trần Thanh Hồng 1754 1978
Lê Văn Hùng 346 456
Nguyễn Hữu Chiến 1245 1564
Trần Văn Thông 132 342
Lê Hữu Hoàng 357 451
Hồ Văn Lợi 751 851
Nguyeãn Trang Thanh 478 567
Trần Hồng Ngoïc 1456 1789
<b> </b>
<b>Mức tiêu thụ lớn nhất trong tháng</b>:
<b>Mức tiêu thụ trung bình trong tháng: </b>
<b>Mức tiêu thụ nhỏ nhất trong tháng: </b>
<b>Cộng: </b>
<b>Giải thích</b>: CSC: Chỉ số cũ, CSM : Chỉ số mới , Tđiện : Tiền điện
<b>Yều cầu: </b>
1. Điền chuỗi số thứ tự vào cột STT .
2. <b>KW </b>: Mức tiêu thụ trong tháng tính bằng KW = CHỈ SỐ MỚI -CHỈ SỐ CŨ.
3. <b>TIỀN ĐIỆN </b>= Số KW * GIÁ TIỀN ĐIỆN /KW, biết giá tiền điện là 1200đ /KW
4. <b>VAT</b>: 10% của TiềnĐiện.
5. <b>TỔNG CỘNG </b>: Là tổng của TIỀN ĐIỆN và VAT .
6. <b>CỘNG </b>= Tổng của cột TỔNG CỘNG
7. Tìm mức tiêu thụ lớn nhất trong tháng.
8. Tìm mức tiêu thụ trung bình trong tháng.
9. Tìm mức tiêu thụ nhỏ nhất trong tháng.
10.Xếp theo thứ tự tăng dần của cột TỔNG CỘNG.
?
Nhập dữ liệu, tính tốn và lưu file <b>TênAnhChi_Ex4.xls</b>
<b>TRUNG TÂM KHẢO THÍ KHÁNH HOÀ </b>
<b>STT </b> <b>HỌ VAØ TÊN </b> <b>SBD Khuvuc Anh văn Toán </b> <b><sub>học </sub>Tin </b> <b>ĐiểmKV </b> <b>Tổng <sub>điểm </sub></b> <b>Kết quả </b>
Trần Đình Anh 346B 1 9 7 5
Bảo Ngọc 890C 1 3 6 6
Bùi thi Thu Cúc 342B 3 5 8 4
Nguyễn thị Haèng 674B 2 7 8 4
Bùi văn Tuấn 781B 3 4 3 5
Trần Bình Minh 201C 2 8 8 9
Trần văn Huøng 459A 2 5 4 3
Buøi Thanh 576C 2 7 6 4
Nguyễn thị Thu 324A 1 7 8 4
Nguyễn văn Anh 231A 2 6 3 4
Lê Văn Hùng 142C 2 5 4 6
Nguyễn Hữu Chiến 231A 1 8 2 1
Trần Văn Thoâng 463C 2 2 5 4
Lê Hữu Hoàng 346C 3 6 4 8
<b>Toång điểm thấp nhất:. </b>
<b>Tổng điểm cao nhất:. </b>
<b>Tổng điểm trung bình: </b>
<b>Yều cầu: </b>
Điền chuỗi số thứ tự vào cột STT .
Tính các cột còn lại của bảng tính theo các qui tắc sau:
<b>ĐiểmKV</b> : Nếu là Khuvuc 3 thì <b>ĐiểmKV</b> = 2.
Ngược lại, <b>ĐiểmKV</b> = 1.
<b>Tổngđiểm</b>: là tổng các mơn thi ( Anh văn hệ số 1, Tốn và Tin học có hệ số 2) và
<b>ĐiểmKV</b>
<b>Kếtquả : Nếu TỔNG ĐIỂM bé hơn 25 thì ghi là “Thi lại”, ngược lại ghi “Đậu”.</b>
Tìm TỔNG ĐIỂM thấp nhất .
Tìm TỔNG ĐIỂM cao nhất .
Tìm TỔNG ĐIỂM trung bình.
<b>STT </b> <b>HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ </b> <b>CSC </b> <b>CSM </b>
<b>KhuVự</b>
<b>c</b> <b>TỔNG CỘNG </b>
Trần Thị Thanh Bình 115 240 2
Phạm Trường Lâm 120 350 1
Phan Caåm Loan 161 421 3
Quách Thế Long 145 165 2
Trần Thị Minh Hằng 225 320 2
Nguyễn Thành Tâm 142 178 1
Trần Văn Ngọc 125 156 1
Huyønh Thanh Hoa 456 499 2
Lê Hoàng Tùng 431 488 3
Nguyễn Ngọc Thanh 589 691 3
Trần Thanh Hồng 1754 1978 1
Lê Văn Hùng 346 456 1
Nguyễn Hữu Chiến 1245 1564 2
Trần Văn Thông 132 342 2
Lê Hữu Hoàng 357 451 1
Hồ Văn Lợi 751 851 1
<b> </b>
<b>Coäng: </b>
<b>Mức tiêu thụ lớn nhất trong tháng</b>:
<b>Mức tiêu thụ trung bình trong tháng: </b>
<b>Giải thích</b>: CSC: Chỉ số cũ, CSM : Chỉ số mới.
<b>Yều cầu: </b>
Thêm các cột <b>KW, Vượt, Tđiện, Phạt, VAT </b>sau cột trước cột <b>Tổng Cộng</b>
1. Điền chuỗi số thứ tự vào cột STT .
2. <b>KW </b>: Mức tiêu thụ trong tháng tính bằng KW = CHỈ SỐ MỚI -CHỈ SỐ CŨ.
3. <b>Vượt</b>: Số KW vượt định mức. Định mức số KW cho mỗi hộ là 120 KW
4. <b>TIỀN ĐIỆN </b>= Số KW định mức * GIÁ TIỀN ĐIỆN /KW, biết giá tiền điện định mức của khu
5. <b>PHẠT </b>: Chỉ phạt những hộ có mức dùng vượt quá định mức. Mỗi KW vượt sẽ được tính
1500đ/kw cho tất cả các khu vực.
6. <b>VAT </b>= 10% của TIỀN ĐIỆN và TIỀN PHẠT
7. <b>TỔNG CỘNG </b>: Là tổng của TIỀN ĐIỆN, VAT và PHẠT.
8. <b>CỘNG </b>= Tổng của cột TỔNG CỘNG
<b>Tạo</b> một Worksheet tên là BT11.XLS đặt tại thư mục gốc đĩa C và nhập bảng tính sau( chú ý canh
tiêu đề và định dạng theo mẫu )
CÔNGTY BẢO HIỂM VYC
NHĨM ĐẠI LÝ 21
STT HỌ VÀ TÊN CARD K_VUC S_HÑ D_SO H_H THUONG T_NHAN
Nguyễn thị Cúc A120 2 50 23000
Trần văn Tâm B345 1 25 56000
Nguyễn văn Khang A324 3 18 6012
Traàn Anh Huøng C450 1 28 56000
Nguyễn thị Phượng C908 3 40 23400
Hoàng thị Loan B128 2 42 85000
Nguyễn Tố Như B102 2 15 2900
Nguyễn thị Thu Cuùc C405 2 30 23400
Bùi văn Ngọc C210 3 56 209000
Trần thị Ngọc A908 1 62 126000
Nguyễn vũ Minh B127 1 25 53000
Ngô văn Huøng C891 3 23 12000
1 2 3
Mức tính hoa hồng Hệ số thưởng Bảng thu nhập theo loại CARD
K_VUC tỉ lệ LOAI CARD Hệ số LOAI Mức thu
1 10% A 5% A
2 8% B 6% B
3 6% C 7% C
Giải thích các cột:
CARD : mã số của nhân viên đại lý, kí tự đầu chỉ loại đại lý.
K_VUC : vùng hoạt động của nhân viên đại lýû.
S_HĐ : số lượng hợp đồng của đại lý trong quí.
D_SO: doanh số chỉ số tiền đại lý thu được trong quí, tính theo đơn vị ngàn đồng.
H_H : mức hoa hồng đại lý được hưởng theo doanh số .Mức phần trăm tínhtheo khuvực hoạt động( bảng 1)
THUONG : tiền thưởng củanhân viên đại lý theo doanh số. Mức thưởng tính theo loại CARD và chỉ
thưởng cho những nhân viên có số hợp đồng khơng bé hơn 30, Tiền thưởng tính đến hàng trăm.( Bảng 2 )
T_NHAN : số tiền thực nhận của nhân viên, gồm hoa hồng và tiền thưởng.
1.Điền các dữ liệu cịn trống trong bảng.
2.Định dạng bảng tính theo mẫu.
3. Tính bảng số 3.
Mở một Worksheet tên là AESBD.XLS ( <b>Chú ý</b> : < SBD> là số báo danh của anh ( chị ))đặt tại thư mục gốc
đĩa C. Nhập bảng tính sau( chú ý canh tiêu đề và định dạng theo mẫu )
TRUNG TÂM XÚC TIẾN VIỆC LÀM SAOMAI
TỔ ĐÀO TẠO
STT HỌ VÀ TÊN SBD K_VUC N_V N_N U_T THUONG KETQUA
Nguyễn thị Phượng C908 3 7 8
Hoàng thị Loan B128 2 6 4
Nguyễn Tố Như B102 2 4 6
Bùi văn Ngọc C210 3 8 5
Trần thị Ngọc A908 1 7 9
Nguyễn thị Cúc A120 2 6 3
Trần văn Tâm B345 1 9 5
Nguyễn vaên Khang A324 3 7 4
Trần Anh Hùng C450 1 5 5
Nguyễn thị Thu Cúc C405 2 3 6
Nguyễn vũ Minh B127 1 4 7
Ngoâ văn Hùng C891 3 7 6
1 2 3
Mức điểm ưu tiên Điểm thưởng Điểm trung bình mơn ngoại ngữ
K_VUC Điểm LOAI TS Ñieåm K_VUC Ñieåm
1 2 A 3 1
2 1 B 2 2
3 0 C 0 3
Giải thích các cột:
SBD : số báo danh , kí tự đầu chỉ loại thí sinh theo diện chính sách.
K_VUC : vùng cư trú của thí sinhû.
N_V : điểm mơn nghiệp vụ của thí sinh.
N_N: điểm mơn ngoại ngữ của thí sinh.
U_T : điểm ưu tiên cộng thêm , tính theo khu vực cư trú ( bảng 1)
THUONG : điểm thưởng cho thí sinh , tính theo diện chính sách xã hội.( Bảng 2 )
KETQUA : là tổng các loại điểm ,nếu kết quả bé hơn 25 điểm thì in màu đỏ.
1.Điền các dữ liệu còn trống trong bảng.
2.Định dạng bảng tính theo mẫu.
3. Tính bảng số 3.
4. Theo dữ liệu bảng 3, hãy vẽ một biểu đồ biểu diễn mức điểm trung bình về ngoại ngữ
của các khu vực.