Nguyễn Thanh Tâm
Kế hoạch dạy thêm học thêm: Năm 2010- 2011
A. Đặc điểm tình hình:
1. Thun li:
a. i vi giỏo viờn
- Cú trỡnh chuyờn mụn t chun
- Cú trỡnh chuyờn mụn khỏ vng vng, cú lũng nhit thnh trong cụng tỏc ging dy
hon thnh tt nhim v c giao.
- Cú ti liu, sỏcg v phc v cho ging dy khỏ y .
b. i vi hc sinh.
- Hc sinh cú ý thc hc tp khỏ tt.
- Sỏch v phc v cho b mụn y , ghi chộp, hc v lm bi y , thng xuyờn.
- Mt s em cú nng lc vit vn khỏ cú trin vng bi dng nh em: Vũ Thị Nội: 8c,
Lục Lan Anh 8c, Nguyễn Thị Nhung 8a
- HS yờu mụn vn v cú hng thỳ vi mụn hc.
2. Khú khn:
- Mt s em khụng hng thỳ vi mụn hc, ngi hc vn, ph huynh cng ng h cỏc em
khụng u t cho mụn vn.
- HS khụng cú iu kin tip xỳc vi ti liu b tr v liờn quan giỳp cho vic hc vn
c thun li hn.
- HS khụng cú phng phỏp hc.
- Cht lng gia cỏc em l khụng ng u, mt s em ch vit, trỡnh by cu th, nng
lc tip thu cũn chm, k nng din t kộm nh : Lp 8a cú: Nguyễn Văn Đạt, Bùi Thị
Thu Hiền, Lã Thị Thu Huyền Lp 8c cú: Hoàng Thị Bích, Phạm Thị Hảo, Phạm Đức
Huỳnh.
Mt s em ý thc hc cũn kộm, trong lp khụng tp trung chỳ ý, khụng ghi chộp, vic hc
bi v lm bi trc khi n lp khụng y , khụng thng xuyờn nh em Phạm Quang
Trờng 8c, Tăng Văn Minh 8c, Nguyễn Văn Huyên 8a, Vũ Văn Thế 8a
.B. Ch tiờu t ra i vi mụn ng vn 8.
Chất lợng đạt từ
+ Khá - Giỏi: 40- 45%
+ Mỗi giai đoạn đa 1- 2 Hs yếu lên tbình.
C. Bin phỏp thc hin:
- Dy hc theo hng i mi phng phỏp: tớch cc hoỏ hot ng hc tp ca HS, ly
HS lm trung tõm.
- Chỳ ý hc nhúm v phỏt huy tớnh ch ng sỏng to ca tng cỏ nhõn trong v ngoi gi
hc
- Bi dng HS khỏ gii v ph o HS yu kộm.
- Xõy dng ụi bn cựng tin, cú theo dừi kt qu phn u, to phong tro thi ua hc tp
gia cỏc cỏ nhõn v cỏc nhúm.
- Gn lp hc v th vin nh trng.
- To mi quan h gn gi gia thy trũ hc tp v ph huynh hc sinh.
- Thy v trũ cựng xõy dng chuyờn hc Vn cp trng to cho cỏc em sõn chi thỳ v
v to hng thỳ hc tp.
1
NguyÔn Thanh T©m
- Đối với Hs khá giỏi của 3 lớp, bồi dưỡng 1 tuần 1 buổi, Hs yếu kém bồi dưỡng 1 tuần 1
buổi.
- Nội dung bồi dưỡng các em khá giỏi theo kiến thức vừa bám sát vừa nâng cao. Còn với
HS yếu kém bám sát nội dung SGK.
KẾ HOẠCH CỤ THỂ
A. Kế hoạch học kì I
Nội dung giảng dạy chung cần đạt.
1. Đọc hiểu văn bản: giúp học sinh
- Nắm bắt được những giá trị về mặt nội dung, nghệ thuật của những văn bản được học
theo cụm văn bản tự sự,văn bản nhật dụng, văn bản trữ tình.
- Có nhận thức, hiểu biết cơ bản về đặc trưng của một số thể loại văn học như: truyện
ngắn hiện đại, tiểu thuyết, thơ hiện đại từ 1900- 1945
- Nắm được những nét tinh tế, phong cách riêng, điểm mạnh của mỗi nhà văn, nhà thơ
qua các văn bản đã học.
- Có thái độ hứng thú trong học tập và niềm say mê, khám phá tìm hiểu những giá trị cái
hay, cái đẹpcủa nghệ thuật văn chương, từ đó có được những tình cảm tốt đẹp như tình
yêu quê hương đất nước, yêu chuộng hoà bình, lòng nhân ái bao la đối với con người,
căm ghét sự áp bức bóc lột tàn nhẫn của chế độ thực dân phong kiến.
- Rèn luyện kĩ năng đọc diễn cảm, cảm thụ phân tích các văn bản theo đặc trưng thể loại
, từ đó biết vận dụng sáng tạo trong quá trình đọc hiểu nói chung và kĩ năng tạo lập
văn bản.
2. Tiếng việt: Giúp HS
- Nắm bắt được những đơn vị kiến thức cơ bản về từ vựng như:Cấp độ khái quát nghĩa
của từ ngữ, trường từ vựng,Từ tượng hình, từ tượng thanh,từ ngữ địa phương và biệt
ngữ xã hội, từ Hán Việt.Các kiến thức về ngữ pháp như: Trợ từ, thán từ, tình thái
từ,Câu ghép,dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép, dấu hai chấm.Các biện pháp tu từ: nói
giảm, nói tránh, nói quá,
- Biết nhận diện và phân tích các đơn vị kiến thức trong từng bài học cũng như trong các
bài tập thực hành.
- Có thái độ trân trong giữ gìn, trau dồi ngôn ngữ dân tộc, tiếng nói của cha ông.
3. Tập làm văn: Giúp Hs
- Tiếp tục nắm bắt những kiến thức cơ bản và nâng cao về phương pháp làm bài van tự
sự, có thêm kiến thức mới về văn thuyết minh, phương pháp làm bài văn thuyết minh,
tập làm thơ bảy chữ.
- Rèn kĩ năng nhận biết đề bài, lập dàn ý, xây dựng đoạn, luyện nói, viết bài tự sự,
thuyết minh.
- Có thái độ tích cực, chủ động nắm bắt kiến thức, vận dụng trong nói và viết.
B. Học kì 2
Nội dung giảng dạy chung cần đạt:
1. Đọc hiểu văn bản: Giúp HS
- Nắm bắt kiến thức về tác phẩm thơ trữ tình Việt Nam1900-1945: Nhớ rừng, ông đồ,
Tức cảnh Pác Bó, Vọng nguyệt,Khi con tu hú, quê hương.
2
Nguyễn Thanh Tâm
- Cỏc tỏc phm ngh lun trung i Vit Nam: Thiờn ụ chiu, Hch tng s, Bỡnh ngụ
i cỏo, lun hc phỏp. Ngh lun hin i Vit Nam & nc ngoi: Bn ỏn ch
thc dõn Phỏp, i b ngao du
- Kch nc ngoi: ễng Giuc anh mc l phc.
2. Ting Vit : Giỳp HS
- Nm c cỏc kiu cõu : trn thut, cu khin, cm thỏn, nghi vn, ph nh
- Nm c : La chn trt t t trong cõu.
- Nm c cỏc hot ng giao tip: hnh ng núi, Hi thoi
- Bit nhn din v phõn tớch cỏc n v kin thc trong tng bi hc cng nh trong cỏc
bi tp thc hnh.
- Cú thỏi trõn trong gi gỡn, trau di ngụn ng dõn tc, ting núi ca cha ụng.
3. Tp lm vn. Giỳp HS
- Bit cỏch vit on vn thuyt minh, phng phỏp thuyt minh, bit vit vn bn ngh
lun v vn bn hnh chớnh cụng v: tng trỡnh, thụng bỏo.
- Rốn k nng nhn bit bi, lp dn ý, xõy dng on, luyn núi, vit bi thuyt
minh, ngh lun, hnh chớnh cụng v.
- Cú thỏi tớch cc, ch ng nm bt kin thc, vn dng trong núi v vit.
Giai đoạn I: 8 buổi
TG
PPCT
Kiến thức Yêu cầu về kiến thức và kĩ năng
B1(t1+2) Tiếng Việt
- Cấp độ khái quát của nghĩa
từ ngữ.
- Trờng từ vựng
*Kiến thức
- Hiểu rõ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
- Nắm đợc khái niệm về trờng từ vựng, mqh ngữ
nghĩa giữa trờng từ vựng với các hiện tợng đồng
nghĩa, trái nghĩa
*Kĩ năng
- Sử dụng từ trong mqh so sánh về phạm vi
nghĩa rộng hay nghĩa hẹp
- Lập trờng từ vựng và so sánh trờng từ vựng
B2(t1+2) Văn học
- VB: Tôi đi học của Thanh
Tịnh
- VB: Trong lòng mẹ của
N.Hồng
TLV
- Tính thống nhất về chủ đề
văn bản
* Kiến thức
- Hiểu và cảm nhận đợc cảm giác êm dịu, trong
sáng man mác buồn của nhân vật tôi trong
buổi tựu trờng đầu tiên
- Hiểu và đồng cảm với nỗi đau tinh thần, tình
yêu mãnh liệt nồng nàn của chú bé Hồng đối với
mẹ.
* Kĩ năng
- Đọc diễn cảm, phát hiện phân tích tâm trạng
của nhân vật
* Kiến thức.
- Nắm đợc tính thống nhất về chủ đề văn bản
trên phơng diện hình thức và nội dung.
- Biết cách sắp xếp các nội dung trong văn bản,
Phần TB sao cho mạch lạc phù hợp với đối tợng.
3
Nguyễn Thanh Tâm
- Bố cục của văn bản * Kĩ năng.
- Vận dụng kiến thức vào việc xây dựng văn
bản và đảm bảo tính thống nhất về chủ đề.
- Xây dựng bố cục văn bản.
B3
Tiếng Việt
- Từ tợng hình và từ tợng thanh
- Từ ngữ địa phơng và biệt
ngữ xã hội
* Kiến thức.
- Hiểu và nắm đợc thế nào là từ tợng hình, từ t-
ợng thanh. Nhận biết đợc từ tợng hình và từ tợng
thanh và giá trị của chúng trong văn miêu tả
- Hiểu thế nào là từ ngữ địa phơng và biệt
ngữ xã hội. Hiểu đợc giá trị của từ ngữ địa ph-
ơng và biệt ngữ xã hội trong văn bản
* Kĩ năng
- Biết cách sử dụng từ tợng hình và từ tợng thanh.
Sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội
sao cho phù hợp với tình huống giao tiếp
B4
Văn học
- VB: Tức nớc vỡ bờ
- VB: Lão Hạc
* Kiến thức
- HS thấy đợc bộ mặt tàn ác, bất nhân của xã
hội thực dân nửa phong kiến trớc CMT8.
- Thấy đợc tình cảnh khốn khổ cùng cực của ngời
nông dân và vẻ đẹp tâm hồn, sức sống tiềm
tàng mạnh mẽ của ngời phụ nữ, ngời nông dân
Việt Nam.
* Kĩ năng
- Nhớ truyện, tóm tắt và phân tích nhân vật
qua ngôn ngữ đối thoại, qua hình dáng cử chỉ và
hành động.
B5
TLV
- Xây dựng đoạn văn trong VB
- Liên kết các đoạn văn trong
VB
* Kiến thức
- Hiểu đợc khái niệm đoạn văn, câu chủ đề,
quan hệ giữa các câu và cách trình bày nội
dung đoạn văn
- Nắm đợc vai trò và tầm quan trọng của việc
sử dụng các phơng tiện liên kết giữa các đoạn
trong vb.
* Kĩ năng
- Biết cách viết đoạn văn hoàn chỉnh. Biết
dùng phơng tiện liên kết để liên kết hình thức
và nội dung trong một vb
4
Nguyễn Thanh Tâm
B6
Tiếng Việt
- Trợ từ, thán từ
- Tình thái từ
* Kiến thức
- Hiểu và nắm đợc trợ từ thán từ và tình thái từ
là gì.
- Nhận biết trợ từ thán từ và tình thái từ- Tác
dụng của chúng trong VB.
* Kĩ năng
- Phân biệt trợ từ thán từ tình thái từ.
- Biết cách sử dụng trợ từ, thán từ tình thái từ phù
hợp với tình huông giao tiếp.
B7
VH:
- VB: Cô bé bán diêm
- VB: Đánh nhau với cối xay gió.
- VB: Cchiếc lá cuối cùng
- VB: Hai cây phong
* Kiến thức
- Hiểu đợc lòng thơng cảm sâu sắc của nhà văn
An đéc xen đối với em bé bán diêm bất hạnh
trong đêm giao thừa.
- Nắm đợc nghệ thuật xây dựng cặp nhân vật
tơng phản bất hủ: Hiệp sĩ Đôn Ki hô tê và giám
mã Xan trô Pan xa.
* Kĩ năng
- Nhớ cốt truyện, nhân vật, sự kiện, ý nghĩa
giáo dục của truyện.
- Phân tích so sánh và đánh giá các nhân vật
trong tác phẩm
Giai đoạn II: 8 buổi
B 1 TLV: Thể loại văn tự sự.
- Tóm tắt văn bản tự sự.
- MT và BC cảm trong văn tự sự.
- Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết
hợp với MTả và BC
* Kiến thức
- Hiểu đợc thế nào là tóm tắt văn bản tự sự.
Biết cách tóm tắt văn bản tự sự.
- Hiểu đợc sự tác động qua lại giữa các yếu tố
TSự, Mtả và BCảm trong một văn bản.
- Biết lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với
MT và BC.
* Kĩ năng
- Biết trình bày đoạn, bài văn tóm tắt một văn
5