Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (874.1 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sau khi học chương này, người học có khả năng
hiểu và thực hiện các nội dung sau:
• Quy trình hoạt động cơ bản về giao dịch mua
bán hàng hóa của doanh nghiệp thương mại.
• Phương pháp phân tích và ghi nhận bút tốn
các giao dịch mua và bán hàng hóa.
• Ghi nhận các bút tốn chi phí bán hàng, chi phí
quản lý doanh nghiệp và xác định kết quả kinh
doanh cuối kỳ kế tốn.
• Trình bày thơng tin cơ bản về kết quả hoạt động
• Sách giáo khoa chương 7
• Thơng tư 200/2014/TT-BTC
•
• Giao hàng tại kho
• Chuyển hàng
•
• Phiếu yêu cầu mua;
• Đơn đặt hàng;
• Hóa đơn;
• Báo cáo nhận hàng;
• Phiếu kiểm sốt;
• Séc thanh tốn;
• Ghi nhận ban đầu theo giá gốc, bao gồm gia
mua và chi phí thu mua
• <b>Giá mua hàng hóa</b>
• <b>Chi phí thu mua hàng hóa</b>
VD: CP vận chuyển, bốc xếp, bảo hiểm, bảo quản
trong quá trình mua hàng, lương nhân viên thu
mua và nhận hàng, chi phí của bộ phận thu mua
độc lập, hao hụt tự nhiên trong định mức phát
sinh trong q trình mua hàng.
Giá mua
hàng
hóa =
Giá mua của
hàng thực
nhập +
Các khoản thuế
không được hồn
<b>TK 156- Hàng hóa</b>
• <b>TK 1561- Giá mua hàng hóa</b>
Mua hàng hóa nhập
kho
111,112,331
Thiếu
Thừa
1381
331,111,112
3381
Trị giá
thực nhập
3381
Thừa trong kiểm kê
632
Xuất bán tại kho
157
Xuất gởi bán
222
Xuất tham gia liên doanh,
liên kết <sub>1381 </sub>
Thiếu trong kiểm kê
chờ xử lý
333
Thuế nhập khẩu, thuế
TTĐB
154
Gia công, chế biến
nhập kho
SD
331,111
Khoản chiết khấu thương
mại hoặc giảm giá
Tập hợp chi phí thu
mua hàng hố
Phân bố chi
phí mua hàng
cho hàng đã
bán ra
SD: Chi phí mua
hàng phân bổ
cho hàng tồn
cuối kỳ
BCĐKT BCKQHĐKD BCLC
TT
TS = Nợ
phải trả
+ VCSH
LN
= DT - CP
+HTK
-Tiền
-Dòng
tiền từ
hoạt
động
kinh
doanh
+HTK +PTrả
Hãy định khoản tình hình sau:
Cty TM Tồn Cầu tính giá HTK theo pp FIFO có
tình hình liên quan hàng hóa trong kỳ như sau:
Ngày 1: Mua hàng A và B với giá mua 6.000.000
đ với chi tiết cho như sau, và phát sinh chi phí
thuê xe vận chuyển 200.000 chi bằng tiền tạm
ứng. <sub>HH</sub> <sub>SL</sub> <sub>ĐG</sub> <sub>TT</sub>
A 100 40.000 4.000.00
0
B 40 50.000 2.000.00
0
Tổng 6.000.00
Ngày 20: Mua hàng A và C có giá mua
10.000.000, chi tiết như sau, và phát sinh chi phí
thuê xe vận chuyển 500.000 chi bằng tiền tạm
ứng
HH SL ĐG TT
A 50 40.000 2.000.000
C 80 100.000 8.000.000
Ngày 25: Xuất một số hàng A, B và C để bán với
số lượng như sau:
Phiếu xuất kho
HH SL ĐG xuất TT
A 50
B 20
<b>TRẢ LỜI</b>
<b>1/ Nếu phân bổ chi phí mua hàng ngay mỗi lần </b>
<b>mua, theo tỷ lệ với giá mua</b>
<b>1/ Nếu phân bổ chi phí mua hàng ngay mỗi lần </b>
<b>mua, theo tỷ lệ với giá mua</b>
Phiếu xuất kho
SP SL ĐG xuất TT
A 50 41.333 2.066.667
B 20 51.667 1.033.333
C 40 105.000 4.200.000