Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.21 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞTPHCM, KHOAKẾTỐN -KIỂMTỐN</b>1
Sau khihọcxongchươngnày, sinh viên cóthể:
Trình bàynhững vấn đề cơ bảnliên quanđếndoanh thu,
thunhập, chi phí và xácđịnh kết quảkinh doanh.
Nhận diện và vận dụng tàikhoản kếtốn liên quan đến
doanh thu, thu nhập, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh.
Ýnghĩa củathông tin qua cáctỷ sốtài chính
Kháiniệm, ghinhận, đánhgiá doanh thu và chi phí.
Vận dụng hệ thốngtàikhoản để ghi chép các giaodịch
liên quanđếndoanh thu và chi phí.
Trình bày doanh thu, chi phí trên BCTC.
Ýnghĩa thơng tin qua cáctỷ sốtài chính.
3
DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC
DOANH THU THU NHẬP KHÁC
DOANH THU
BÁN HÀNG
DOANH THU
CC DỊCH VỤ
• Doanh thu làtổnggiátrịcáclợiích kinhtếdoanhnghiệp
thuđượctrong kỳ kếtốn:
– Phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh
thông thường và các hoạt động khác của doanh
nghiệp;
– Gópphầnlàmtăng vốn chủ sở hữu nhưngkhơng bao
gồm các khoản góp vốn của cổ đơng hoặc của chủ
5
Vận dụng định nghĩa doanh thuđể xác định bản chấtcác
giaodịchsau:
1. Nhận được mộttàisản biếu tặng40trđ
2. Thutiềnkhách hàng cònnợ củatháng trước 300trđ
bằng chuyển khoản.
3. Bán hàngchưathutiền, giá bán 500trđ.
4. Phát hànhcổ phiếu phổthơng cho nhà cungcấp để
7
• DNđã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặchàng hóa chongườimua;
• DN khơng cịn quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóahoặc quyền kiểmsốt hàng hóa;
• Doanh thuđượcxácđịnh tương đối chắc chắn;
• DNđãthuđược hoặc sẽthuđược lợiích kinhtế từgiaodịch
bán hàng;
Xácđịnhcác trườnghợpsauđủ điều kiệnghinhậndoanh thu
chưa:
1. Siêuthị A bán hàng và cho phépngườimua hàngtrả lạihàng
trongthời gian 10 ngày khơngcầnnói lý do,miễn là hàng cịn
ngunvẹn.
2. DNxuấthóađơnvàvận chuyểnhàngtừTP. HCM ra HàNội để
giao cho khách hàng theophương thức chuyểnhàng.
3. Cty Hoàng Nhân giao hàng cho cơng ty HồngNghĩa tạikhocủa
bên mua. Do 2 giámđốcquen nhau nênkếtốncủaHồng Nhân
chưa biếtgiá bán là bao nhiêu.
9
4. Cty HồnCầugiao hàng hóa cho CtyNhất Phương, tronghợp
đồngcó quiđịnh, sau khilắp đặtthànhmột hệ thống,vậnhành
ổn địnhthìmới chấp nhận sốhàng trên (do yêucầu kỹ thuật)
vàđượcHoànCầu đồngý.
5. Siêu thịX bánphiếuquà tặngcómệnhgiátừ 100.000đcho
đến500.000đ.Ngườicóphiếuquàtặng đượcmuatất cảhàng
hóa cótạisiêuthịvàphảimuabằng hoặccaohơn số tiềnghi
trênphiếu.Phiếucó giátrị12 tháng.
1. DNxuấthóađơnvàgửihàngđibán ngày 31/12/20x0, giá
xuấtkho là 200trđ,giá bánchưa thuếGTGT là 240trđ, thuế
GTGT 10%. Đến ngày 05/01/20x1, khách hàng mới nhận
hàng vàchấp nhậnthanh toán.
2. DN xuất kho hàng hóa giao đại lý bán, giá xuất kho là
500trđ,giá bánchưa thuếGTGT là 570trđ, thuếGTGT 10%.
Theo hợp đồng gửi đại lý, đại lý bánđúng giá vàhưởng
4%/giá bánchưa thuế của số lượnghàng bánđược.
11
• Theo VAS 14, “DTđược đượcxác định theo giátrị hợp
lýcủacáckhoản đãthuhoặc sẽthuđược sau khitrừ đi
cáckhoản giảm trừdoanh thu”.
• Như vậy, để xác định doanh thu cần xác định được 2
yếu tố:
Giátrị hợplýcủa khoản đãthuhoặc sẽthu
• Là giáthoả thuận giữahai bên mua bán.
– không baogồmcáckhoản thuếgián thuphải nộp,như thuếGTGT(kể
cả trường hợp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp), thuế
TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệmôitrường.
– Trường hợpcáckhoản thuếgián thu phải nộpmà không tách riêng
ngayđược tại thời điểmphát sinh giaodịch,cóthểghinhậndoanh thu
baogồm cả số thuếgián thunhưng định kỳ phải trừrakhỏidoanh thu
đối với số thuếgián thuphải nộp.
13
1. Bán hàng thutiền,trả chậmthông thường
2. Ngườimuaứng trước
3. Bán hàngtrả chậm
4. Bán hàng có kèmkhuyếnmãi,giảmgiá
• Doanh thu bán hàng là giá bán KHƠNG BAO GỒMcác
khoản thuếgián thu.
15
–Chưa phát sinh giao dịchbán hàng nên không phát
sinh doanh thu, ghi nhận một khoản ứng trước của
khách hàng
– Giá vốn của lô hàng được ghi nhận là hàng gửi đi
• Doanh thu bán hàng là giá bántrảngay, khơng baogồm
lãitrả chậm.Nợ phảithu baogồm cảlãitrả chậm.
• ThuếGTGT tính trên giá bántrảngay, khơng tính trên lãi
trả chậm
• Lãitrả chậm sẽghinhận như một khoảndoanh thunhận
trước, sau đó phân bổ vào doanh thu hoạt động tài
chính trongsuốt thời giantrả chậm.
17
• Ngày 01.01.20X0 doanhnghiệp N bán cho công ty Kmột lô
hàng cho trả chậm trong 3năm. Giá bán chưa thuế GTGT
của lô hàng này nếu trả tiền ngay là 300 triệu đồng, thuế
GTGT 10%. Giá xuấtkho lô hàng là 250triệu đồng.Nợ gốc,
thuế và lãi được trả đều vào cuối mỗi năm. Hai bên thỏa
thuận lãi suất cố định cho khoản tín dụng tương tự là
10%/năm tính trên số tiền nợ. Hãy xác định doanh thu bán
hàng, doanh thu thuần, doanh thu hoạt động tài chính tại
doanhnghiệpNở năm20X0, 20X1 và 20X2.
• Trường hợpkhách hàngchỉ được nhậnhàngkhuyến mạikhi
mua hàngcủa đơn vị (nhưmua 2sản phẩm được tặngthêm
một sản phẩm)thìbản chấtgiao dịchlà giảmgiá hàng bán,
sản phẩm tặng miễnphí cho khách hàng vềhìnhthức được
gọilàkhuyến mại nhưng về bản chấtlà bán vì khách hàngsẽ
khơngđược hưởng nếukhơng muasản phẩm.
• Trường hợpnày giátrị sản phẩm tặngcho khách hàngđược
phảnánh vào giávốnvà doanh thutương ứng vớigiátrị hợp
lýcủa sản phẩm đó phải đượcghinhận.
19
Cơng tyĐKcó chính sách bán bánh trung thu: mua 1hộp
tặng1hộp.
• Trongkỳcó giaodịch nhưsau: CtyĐK bán 5hộp bánh
cho khách với đơn giá bán là 300.000 đồng/hộp, thuế
GTGT 10%, thubằngTM. Ngoài raĐKcòntặng thêm 5
hộp theo quy định. Đơn giá vốn của 1 hộp bánh là
200.000đồng/hộp.
• Trường hợp khách hàng được nhận hàng khuyến mại
của đơn vị nhưng không kèm điều kiện, tức nhận sản
phẩm khuyếnmãi khôngtrả tiềncho dù mua hay khơng
mua hàng.
• Trường hợp này khơng tạo ra doanh thu, giá trị sản
phẩm xuất tặngcho khách hàngđược phảnánh vào chi
phí bán hàng.
21
• Cơng ty URCthực hiệnbán hàngkhuyếnmãisản phẩm
trà xanh C2 tại trường ĐH Mở như sau: xuất hàng
khuyếnmãi không thutiềncho sinh viên,số lượng xuất
là 300 chai,đơngiá báncủa 1 chai là 5.000 đồng/chai,
đơngiávốn của1 chai là 3.000đồng/chai.
Yêucầu: Xácđịnhdoanh thu, giá vốnphát sinh trong giao
dịchtrên
Baogồm:
Chiết khấu thương mại
Giảmgiá hàng bán
Hàng bánbị trả lại.
23
Phát sinhgiảm trừdoanh thucủahàng hóa,dịch vụbán
Trường hợp hàng đã tiêu thụ từ các kỳ trước, kỳ sau
mớiphát sinhkhoản giảm trừthì:
• Trước thời điểm phát hành BCTC, kế toánphải coi
đâylàmột sự kiện cần điều chỉnhphát sinh sau ngày
lập Bảng CĐKT và ghi giảm doanh thu, trên BCTC
của kỳ lậpbáo cáo(kỳ trước).
• Sauthời điểmphát hành BCTC thì doanhnghiệpghi
• <b>Chiết khấu thương mại:</b>Làkhoản giảm trừcho người
mua do họ mua sản phẩm, hàng hóa dịch vụ có số
lượng hay giá trị lớn theo thỏa thuận về chiết khấu
thương mại đã ghi trên hợp đồng mua bán hoặc các
camkếtmua bán hàng.
25
Trường hợp trong hóa đơn đã thể hiện khoản CKTM cho
Trường hợp phảitheo dõi riêng khoảnCKTM mà DN chitrả
chongười muanhưng chưa được phản ánh là khoản giảm
trừ số tiền phải thanh tốn trên hóađơn. Trường hợp này,
bên bán ghinhậndoanh thu banđầutheo giáchưa trừCKTM
(doanh thugộp).
• Doanhnghiệpbánmột lô hàng cho khách hàng A,tổng
giá bán chưa thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế suất
thuếGTGT 10%. Doanhnghiệp đã xuấthàng chongười
mua vàngườimuađã chấp nhận sẽthanh toán. Do mua
hàng với khối lượng lớn, ngườimuađược hưởng chiết
khấu thương mạilà 2%.
<b>Yêucầu:</b>Xácđịnhdoanh thuthuầnbán hàng trongnghiệp
vụtrên. HốđơnGTGTsẽ được thể hiện như thếnào?
27
• Theo chính sách bán hàngcủaDN, trongkhoảng thờigiantừ
– Ngày 17/4: KH A mua hàng hóa, giá muachưa thuếGTGT
là 80trđ
– Ngày 12/5: KH A mua hàng hóa, giá muachưa thuếGTGT
là 130trđ.
• Vì mua 2đợt, tổnggiá muachưa thuế củakhách hàng A là
210trđ, được hưởng chiết khấu 2% trừ vào hóa đơn cuối
cùng.
29
• Xuấtkho hàng hóa bán thu ngaybằng TGNH, giá xuất
kho 200 trđ, giá bán chưa thuế GTGT là 250 trđ. Do
thanh toán ngay, người mua được hưởng chiết khấu
thanh toán 1% trêntổng số tiềnthanh toán vàtrừngay
vàosố tiềnmua khichuyển trả.
Yêucầu:
1/Lợi nhuận gộp của nghiệp vụtrên?
2/Chiết khấuthanh toán trongnghiệp vụtrên?
• Là khoản giảm trừchongườimua do hàng hóa kém phẩm
chất,sai quy cáchhoặc lạc hậu thị hiếu.
• Trường hợp hóa đơn đã thể hiện khoản giảm giá (giá bán
phảnánh trên hốđơnlà giáđã giảm)thì doanhnghiệp(bên
bán hàng) khơng ghinhận khoản giảmgiá này, doanh thu bán
hàngphảnánh theo giáđã giảm(doanh thuthuần).
• Phảnánhkhoản giảm giá nàyđối với việc chấp thuận giảm
giá sau khi đã bán hàng (đã ghi nhận doanh thu) và phát
hành hoáđơn (giảm giá ngồi hốđơn) do hàng bán kém,
mất phẩm chất...
31
• Là giá trị hàng bán đã xác định là tiêu thụ nhưng bị
33
• 4điều kiệnghinhậndoanh thu cungcấp dịch vụ:
– Doanh thuđượcxácđịnh tương đối chắc chắn;
– Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
cungcấp dịch vụ đó;
– Xác định được phần cơng việc hồn thànhtại ngày
lập bảngcânđối kếtốn;
– Xác định đượcchi phí phát sinh cho giaodịchvà chi
phíđểhồn thành giaodịchcung cấp dịch vụ đó.
• Cơng tyquảngcáo Lastanhận hợp đồng quảngcáo cho
sản phẩm M của công ty CP TĐA trong 1 năm (Từ
tháng 06/20x0 đến hếttháng 5/20x1) với tổng số tiềnlà
2.200 triệu đồng(bao gồm thuếGTGT 10%), thơng qua
chương trình “chuyện khơng của riêng ai”, với 52 lần
phát sóng trêntruyền hình.
ucầu: Xácđịnh thời điểmghi nhậndoanh thu cungcấp
dịch vụ củaLasta.
35
• Ngày 1/2/20x0, Cơng viên nước Đầm Sengửi tiềnvào
Ngân hàng ViệtÁ,số tiền gửilà 50.000 trđ,kỳ hạn gửi
13 tháng, lãisuất14%/năm,nhậnlãi vàgốc tạingàyđáo
hạn. (Thamkhảo thuyếtminhcủaDSNnăm2011)
Yêucầu: Xácđịnh lãitiền gửi mà CV nước Đầm Sen ghi
nhậntrên báo cáo tài chính trongtừng năm.
37
• Thuvề thanh lý tài sản cố định, nhượngbán tài sản cố
định;
• Thutiền phạtkhách hàng do viphạm hợp đồng;
• Thutiền bảo hiểm được bồi thường;
• Thuđượccáckhoản nợ phảithuđã xóasổtính vào chi
phíkỳ trước;
• Khoản nợ phải trảnaymất chủ đượcghităng thunhập;
• Thu cáckhoản thuế được giảm, đượchồn lại;
• Cáckhoảnthu khác.
39
• Chi phí làtổnggiátrịcáckhoảnlàmgiảm lợiích kinhtế
trongkỳ kếtốn:
–dướihìnhthứccáckhoản tiềnchi ra, cáckhoản khấu
trừtàisản hoặcphát sinh cáckhoản nợ
–dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không baogồm