Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Đại số lớp 12 - Tiết 10 - Bài 4: Đồ thị của hàm số và phép tịnh tiến hệ toạ độ ( 1 tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giao ¸n Gi¶i TÝch 12 Trường THPT Tân Yên 2 Tæ To¸n. Tiết theo phân phối chương trình : 10. Chương 1: ứng Dụng Đạo Hàm Để Khảo Sát và Vẽ Đồ Thị Hàm Số §4: Đồ thị của hàm số và phép tịnh tiến hệ toạ độ ( 1tiÕt) Ngµy so¹n: 6/9/2009. TiÕt 1 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được phép tịnh tiến hệ toạ độ theo một véc tơ cho trước- Lập các công thức chuyển hệ toạ độ trong phép tịnh tiến và viết phương trình đường cong đối với hệ toạ độ mới. - Xác định tâm đối xứng của đồ thị một số hàm số đơn giản. 2. Kỷ năng: - Viết các công thức chuyển hệ toạ độ. - Viết phương trình của đường cong đối với hệ toạ độ mới. - Áp dụng phép tịnh tiến hệ toạ độ tìm tâm đối xứng của đồ thị hàm số đa thức bậc 3 và các hàm phân thức hửu tỉ. II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - Giáo viên: Bảng phụ hình 15 SGK - Học sinh: Ôn lại định nghĩa đồ thị hàm số- Định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẻ. III/ Phương pháp: Gợi mở + vấn đáp. IV/ Tiến trình bài học: 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:( 7’) - Nêu lại định nghĩa đồ thị hàm số y=f(x) xác định trên tập D - Đồ thị hàm số y =2x + 3, y = 3x2 -2x -1? - Nêu định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẽ của hàm số y=f(x) xác định trên tập D. 3. Bài mới: Trong nhiều trường hợp thay hệ toạ độ đã có bỡi một hệ toạ độ mới giúp ta nghiên cứu đường cong thuận tiện hơn. HĐ1: Phép tịnh tiến hệ toạ độ và công thức chuyển hệ toạ độ TG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG  13’ -GV treo bảng phụ -Nêu được biểu thức OM theo -Với điễm I ( x0 , y0 )  hình 15 Sgk. qui tắc 3 điểm O, I, M OM = - Công thức chuyển hệ toạ độ -GV giới thiệu hệ   trong  phép tịnh tiến theo vec toạ độ Oxy, IXY, toạ OI + IM tơ OI biểu thức độ điểm M với 2 hệ -Nêu  được   giải tích:   x  X  x0 xi  y j  ( X  x0 )i  (Y  y0 ) j toạ độ.  -Phép tịnh tiến hệ  y  Y  y0 toạ độ theo vec tơ  OM công thức chuyển toạ độ như -Kết luận được công thức: thế nào?  x  X  x0   y  Y  y0. Nguyễn Đình Khương Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giao ¸n Gi¶i TÝch 12 HĐ2: Phương trình cuả đường cong đối với hệ toạ độ mới: Oxy: y=f(x) (C) -Học sinh nhắc lại công thức IXY: y=f(x) → chuyển hệ toạ độ Y=F(X) ? -Thay vào hàm số đã cho Kết luận: Y=f(X+x0) –y0 4’ -GV cho HS tham Ví dụ: (sgk) khảo Sgk. 6’ -GV cho HS làm HĐ -Nêu được đỉnh của Parabol a,Điểm I(1,-2) là đỉnh của trang 26 Sgk Parabol (P) -Công thức chuyển hệ toạ độ 2 y= 2x -4x -PT của của (P) đối với IXY b, Công  thức chuyển hệ toạ độ theo OI x  X 1  y  Y  2 PT của (P) đối với IXY Y=2X2 x  X  2 6’ -GV cho HS giải +  y  Y  2  BT 31/27 Sgk 1 + Y  X 4. Củng cố toàn bài:(2’) - Công thức chuyển hệ toạ độ. - Chú ý HS đối với hàm hửu tỉ ta thực hiện phép chia rồi mới thay công thức vào hàm số để bài toán đơn giản hơn. 5. Hướng dẫn bài tập về nhà: (3’) BT 29/27 , 30/27 Hướng dẫn câu (c) BT 32/28 Hướng dẫn câu (b) 4’. Nguyễn Đình Khương Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×