Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tài liệu Giáo án đại số và hình học 12 cơ bản ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.51 KB, 11 trang )

GIẢI TÍCH
T
u

n
Tiết
theo
PPCT
Nội dung
Mục tiêu, phương tiện thực hiện, biện pháp, điều kiện
Ghi chú và các ví dụ
Mục tiêu
phương
tiện
thực hiện
Biện pháp,
điều kiện
1
1+2
Tính đơn điệu
của hàm số
Về kiến thức:
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến
của một hàm số và dấu đạo cấp một của nó.
Về kĩ năng:
- Biết cách xét tính đồng biến, nghịch biến của một
hàm số trên một khoảng dựa vào dấu đạo hàm cấp
một của nó.
Bảng phụ Nêu vấn
đề ,gợi
mở



Ví dụ. Xét sự đồng biến, nghịch biến của các
hàm số : y = x
4
- 2x
2
+ 3, y = 2x
3
- 6x + 2,
y =
3x 1
1 x
+

.
3
Cực trị của
hàm số
Về kiến thức:
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu,
điểm cực trị của hàm số.
-Biết các điều kiện đủ để hàm số có cực trị.
Về kĩ năng:
- Biết tìm cực trị của hàm số
- Vận dụng vào các bài toán có liên quan.
Bảng phụ
Chọn bài
tập
Vấn
đáp ,gợi

mở
Ví dụ. Tìm các điểm cực trị của các hàm
số y = x
3
(1 - x)
2
, y = 2x
3
+ 3x
2
- 36x - 10.
2
4
5 Luyện tập
6
Giá trị lớn nhất
nhỏ nhất của
hàm số
Về kiến thức:
- Biết các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên tập hợp số.
Về kĩ năng:
- Biết cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên một đoạn, một khoảng.
- Bảng
phụ
- Chọn
bài tập
-Nêu vấn
đề ,giải

quyết
vấn đề
-Vấn đáp
,gợi mở
Ví dụ. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số y = x
3
- 3x
2
- 9x + 35 trên
đoạn [- 4; 4].
Ví dụ. Tính các cạnh của hình chữ nhật có
chu vi nhỏ nhất trong tất cả các hình chữ nhật
có diện tích 48m
2
.
3
7
8 Luyện tập
9
Đường tiệm
cận
Về kiến thức:
- Biết khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm
cận ngang của đồ thị.
Về kĩ năng:
- Tìm được đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang cảu
đồ thị hàm số.
- Bảng
phụ

,phiếu
học tập
Vấn
đáp ,gợi
mở. giải
quyết
vấn đề
Ví dụ. Tìm đường tiệm cận đứng và đường
tiệm cận ngang của đồ thị các hàm số
y =
3x 2
2x 1

+
;y =
2
x 3
x 4
+

.
4
10
11 Luyện tập
1
12
Khảo sát sự
biến thiên và
vẽ đồ thị của
hàm số

Về kiến thức:
- Biết các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ( Tìm
tập xác định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm
tiệm cận, lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị ).
- Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Về kĩ năng:
- Biết cách khảo sát và vẽ đồ thịcác hàm số:
y = ax
4
+ bx
2
+ c (a

0)
y = ax
3
+ bx
2
+ cx+d (a

0) y =
ax b
cx d
+
+
với ac

0
- Biết cách dùng đồ thị để biện luận số nghiệm của
một phương trình

Phiếu học
tập,
tranh vẽ
sẵn đồ thị
Thuyết
trình,gợi
mở ,thảo
luận
nhóm
Ví dụ. Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số :
y =
4
x
2
- x
2
-
3
2
; y = - x
3
+ 3x +1 ;
y =
4x 1
2x 3
+

.
Ví dụ. Dựa vào đồ thị của hàm số y = x
3

+
3x
2
, biện luận số nghiệm của phương
trình x
3
+ 3x
2
+ m = 0 theo giá trị của
tham số m.
Ví dụ. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số y = 2x
3
- 3x
2
+ 1 Tại điểm có hoành
độ 2.
5
13
14
15
6
16+17 Luyện tập
18
Ôn tập
chương I
Hệ thống hóa các kiến thức trong chương,cách giải
các dạng bài tập thường gặp
Phiếu học
tập,

tranh vẽ
sẵn đồ thị
Thuyết
trình,gợi
mở, thảo
luận nhóm
7
19
20 Kiểm tra
Kiểm tra các kiến thức đã học trong chương Rèn tính
độc lập suy nghĩ,tính trung thực trong học tập
Đề kiểm
tra
Kiểm tra
viết
21
Lũy thừa
Về kiến thức:
- Định nghĩa luỹ thừa với số mũ nguyên, số mũ hữ tỉ,
số mũ thực. Các tính chất.
- Biết các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên,
luỹ thừa, và luỹ thừa với số mũ thực.
Về kĩ năng:
- Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu
thức, so sánh những biểu thức có chứa luỹ thừa.
Bảng phụ
Phiếu học
tập
Gợi
mở,nêu

vấn đề
Ví dụ. Tính
0,75
5
2
1
0,25
16


 
+
 
 
Ví dụ. Rút gọn biểu thức :
4 1 2
3 3 3
1 3 1
4 4 4
a a a
a a a


 
+
 
 
 
+
 

 
8
22
23 Luyện tập
24 Hàm số lũy
thừa
Về kiến thức:
- Biết khi niệm và tính chất của hàm số luỹ thừa
- Biết công thức tính đạo hàm của các hàm số luỹ thừa
- Biết dạng đồ thị của các hàm số luỹ thừa
Về kĩ năng:- Biết vẽ đồ thị của các hàm số luỹ thừa-
Tính được đạo hàm của các hàm số luỹ thừa
Bảng phụ
vẽ hình,
phiếu học
tập
Vấn đáp
nêu vấn
đề ,hoạt
động
nhóm
2
9
25
26+27
Lôgarit
* Về kiến thức: - Biết khi niệm lơgarit cơ số a (a> 0,
a

1) của một số dương.

- Biết các tính chất của lôgarit ( so sánh hai lôgarit
cùng cơ số, quy tắc tính lôgarit, đổi cơ số của lôgarit).
- Biết các khi niệm lôgarit thập phân, số e và lôgarit
tự nhiên.
Về kĩ năng: - Biết vận dụng định nghĩa để tính một
số biểu thức chứa lơgarit đơn giản.
- Biết vận dụng các tính chất của lôgarit tính toán các
biểu thức chứa lôgarit.
Phiếu học
tập
Gợimở,
vấnđáp
,hoạt
động
nhóm
Ví dụ. Tính
a)
1
27
l g 2
3
o
;
b)
3 8 6
log 6.log 9.log 2
.
Ví dụ. Biểu diễn
30
log 8

qua
30
log 5

30
log 3
.
Ví dụ. So sánh các số:
a)
3
log 5

7
log 4
;
b)
0,3
log 2

5
log 3
.
10
28 Luyện tập
29+30
Hàm số mũ.
Hàm số lôgarit
Về kiến thức: - Biết khi niệm và tính chất của hàm số
mũ, hàm số logarit.
- Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ hàm số

logarit.
- Biết dạng đồ thị của các hàm số mũ, hàm số logarit.
Về kĩ năng: - Biết vận dụng tính chất của hàm số mũ,
hàm số logarit với việc so sánh hai số, hai biểu thức
chứa mũ và logarit.
- Biết vẽ đồ thị của các số mũ, hàm số logarit
-Tính được đạo hàm của các hàm số y = e
x
, y = lnx.
- Tính được đạo hàm của các hàm số mũ và logarit.
Bảng phụ
Phiếu học
tập
Nêu vấn
đề,gợi
mở
Ví dụ. Vẽ đồ thị của các hàm số :
a) y = 3.2x b) y =
4
2
−x

Ví dụ. Vẽ đồ thị các hàm số:
a) y = 2
1
2
log x
;
b) y =
2

1
2
log x
.
Ví dụ. Tính đạo hàm của các hàm số:
a) y = 2xex + 3sin 2x ;
b) y = 5x2 - ln x + 8cos x.
11
31 Luyện tập
32
Phương trình
mũ và phương
trình lôgarit
Về kiến thức:
- Biết các dạng phương trình, hệ phương trình một ẩn,
hai ẩn, …
Về kĩ năng:
- Giải một số phương trình, mũ và logarit đơn giản
bằng phương php đưa về cùng luỹ thừa cùng cơ số,
phương pháp logarit hố, phương pháp dùng ẩn số
phụ, phương pháp dùng tính chất của hàm số.
Bảng phụ
Phiếu học
tập
Gợi
mở ,vấn
đáp
Ví dụ. Giải các phương trình sau:
1)
1

5
5
x
æö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
2)
2 7
1 1
6
6
1
.4 8
2
x
x x
-
æö
÷
ç
÷
=

ç
÷
ç
÷
ç
è ø
3)
8.3 3.2 24 6
x x x
+ = +
4)
( ) ( )
5 5 5
log x log x 6 log x 2= + − +
12
33
34 Luyện tập
13 35+36 Bất phương Về kiến thức: Bảng phụ Gợi
Ví dụ. Giải các bất phương trình sau:
3
trình mũ và
lôgarit
- Biết các dạng bất phương trình: một ẩn, hai ẩn, …
Về kĩ năng:
- Giải một số bất phương trình mũ và logarit đơn giản
bằng phương pháp đưa về cùng luỹ thừa cùng cơ số,
phương pháp logarit hóa, phương pháp dùng ẩn số
phụ, phương pháp dùng tính chất của hàm số.
Phiếu học
tập

mở ,vấn
đáp,hoạt
động
nhóm
1)
xxx 3413154
)
2
1
()
2
1
(
2
−+−
<

2) 2
2x-1
+ 2
2x-3
- 2
2x-5
>2
7-x
+ 2
5-x
- 2
3-x


3) lg(x+4)+lg(3x+46)>3
4)
4
logloglog.log
2
2
323
x
xxx
+<

14
37
Ôn tập
chương II
Hệ thống hóa các kiến thức trong chương,cách giải
các dạng bài tập thường gặp
Bảng phụ
Phiếu học
tập
vấn đáp,
hoạt động
nhóm
38 Kiểm tra 45’
Kiểm tra các kiến thức đã học trong chương Rèn tính
độc lập suy nghĩ,tính trung thực trong học tập
Đề kiểm
tra
Kiểm tra
viết

15 39+40
Nguyên hàm
Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm nguyên hàm của hàm số.
- Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm.
Về kĩ năng:
- Tìm được nguyên hàm của một số hàm số tương đối
đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính
nguyên hàm từng phần.
- Sử dụng phươn pháp đổi biến số (khi đã chỉ rõ cách
đổi biến số quá một lần) để tính nguyên hàm
Bảng phụ
Hệ thống
câu hỏi
Chọn bài
tập
Gợi mở
,vấn đáp,
hoạt động
nhóm
Ví dụ. Tính
3
2
x
dx
x +

.
Ví dụ. Tính
2 3 2

( 5)
x x
e e dx+

.
Ví dụ. Tính
sin 2x x dx

.
Ví dụ. Tính
dx
1x3
1

+

(Hướng dẫn: đặt u = 3x + 1).
16
41
42 Luyện tập
17
43
44
Tích phân.
Luyện tập
Về kiến thức:
- Biết khái niệm hình thang cong.
- Biết định nghĩa tích phân của hàm số liên tục bằng
công thức Niu-tơn Lai-bơ-nít.
- Biết các tính chất của tích phân

Về kĩ năng:
- Tìm được tích phân của một số hàm số tương đối
đơn giản bằng định nghĩa hoặc phương pháp tích
phân từng phần.
- Sử dụng được pháp đổi biến số (khi đã chỉ rỏ cách
đổi biến số và không đổi quá một lần) để tính tích
phân.
Bảng phụ
Hệ thống
câu hỏi,
Chọn bài
tập
Gợi mở
vấn đáp
Ví dụ. Tính
2
2
3
1
2x x
dx
x


.
Ví dụ. Tính
2
2
sin 2 sin 7x x dx
π

π


.
Ví dụ. Tính
1
1
2
( 2)( 3)
dx
x x

− +

.
18 45
4
46
Ôn tập kỳ I
- Hệ thống hóa các kiến thức chương I + II Bảng phụ Hệ thống
hóa KT
19
47
Kiểm tra học
kỳ I
- Đánh giá kết quả nhận thức của học sinh Đề kiểm
tra
TL, TN
48
Trả bài kiểm

tra học kỳ I
- Nhận xét, đánh giá những sai lầm HS mắc phải
Bài KT
đó chấm
Rút kinh
nghiệm
20 49+50
Tích phân
(tiếp theo).
Luyện tập
Về kiến thức:
- Biết các phương pháp tính tích phân: đổi biến, tích
phân từng phần.
Về kĩ năng:
- Tìm được tích phân của một số hàm số .
Bảng phụ
Hệ thống
câu hỏi,
ví dụ
Gợi mở
vấn đáp
Ví dụ. Tính

+
2
1
dx2x
(đặt u = x + 2).
Ví dụ. Tính
1

2 2
0
4 3I x x dx= −

21 51+52
Ứng dụng của
tích phân trong
hình học
Về kiến thức:
- Biết các công thức tính diện tích, thể tích nhờ tích
phân.
Về kĩ năng:
- Tính được diện tích một số hình phẳng, thể tích một
số khối nhờ tích phân.
Bảng phụ
Hệ thống
câu hỏi,
ví dụ
Gợi mở
vấn đáp
Ví dụ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
parabol y = 2 - x
2
và đường thẳng y = - x.

Ví dụ. Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình
phẳng giới hạn bởi trục hoành và parabol y
= x(4 - x) quay quanh trục hoành.
22 53+54 Luyện tập
23 55+56

Ôn tập
chương III
Hệ thống kiến thức nguyên hàm tích phân và ứng
dụng
Bài tập Gợi mở
vấn đáp
24
57
Kiểm tra 45’
Kiểm tra các kiến thức đã học trong chương Rèn tính
độc lập suy nghĩ,tính trung thực trong học tập
Đề kiểm
tra
TL, TN
58 Số phức
Về kiến thức:
- Biết định nghĩa số phức.
- Biết cách biểu diễn hình học của số phức, môđun
của số phức, số phức liên hợp.
Về kĩ năng:
- Biết được phần thực, phần ảo của một số phức
-Tìm được số phức liên hợp của một số phức
Hệ thống
câu hỏi,
ví dụ
Gợi mở
vấn đáp
Ví dụ. Thực hiện các phép toán sau:
a. (2 - i) +
1

2i
3
 

 ÷
 
b.
( )
2 5
2 3i i
3 4
 
− − −
 ÷
 
c.
1 3 1
3 i 2i i
3 2 2
   
− + − + −
 ÷  ÷
   
5

×