Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 6 đến tiết 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.08 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS CLC Dương Phúc Tư. Ngày soạn: Tuần: 6. N¨m häc: 2011 - 2012. / 0 / 2011. Ngày dạy:. / 0 / 2011. Tiết 6: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA MỘT BIỂU THỨC A, Mục tiêu: - HS nắm khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Vận dụng tìm x từ biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối, tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất từ biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. B, Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Nghiên cứu kĩ SGK, SGV,CBNC, Ôn tập đại số 7 - HS: Học bài cũ, làm tốt bài về nhà. C, Tiến trình dạy học: I- Ổn định tổ chức: 7A1: sĩ số: Vắng: 7A2: sĩ số: Vắng: II- Kiểm tra bài cũ: Chữa BT14(a)- T9 (Ôn tập hình học) Chứng tỏ rằng nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì: Ba cặp góc đồng vị còn lại cũng bằng nhau. Giải: Giả sử đường thẳng c cắt đường thẳng a và b c a. 3 4. b. 3 4. 2. B1. 2. A1. tương ứng ở A và B (hình bên) tạo ra cặp góc đồng vị:  A =  B (1). Xét cặp góc đồng vị  A và  B ta có:   ; A = 180 0 -  A (2) B = 180 0 -  B (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra  A =  B.. III- Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: I) Lý thuyết - GV gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu khái niệm giá trị tuyệt đối, 1HS nêu là |x| là khoảng cách từ điểm x đến gốc O trên công thức xác định giá trị tuyệt đối trục số. của một số hữu tỉ. 2. Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. số hữu tỉ: - GV viết lên bảng. x nếu x  0 |x| = - Cả lớp theo dõi, ghi chép vào vở. - x nếu x < 0 Hoạt động 2: II) Bài tập Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức - GV gọi HS lên bảng làm VD5, cả VD5- T14 (Ôn tập đại số) lớp theo dõi và làm bài vào vở. Gi¸o ¸n Tù chän To¸n 7. 18 Lop7.net. Gi¸o viªn: §µo ThÞ H©n.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS CLC Dương Phúc Tư. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV.. N¨m häc: 2011 - 2012. Tính: A = |-2,75| - 3 Giải: A = 2,75 - 3. 1 1 + 2 4. 1 + 0,25 2. = (2,75 + 0,25) - 3 Dạng 2: Tìm x. =3-3-. 1 2. 1 1 =  = - 0,5 2 2. - GV hướng dẫn HS: Nêu x  0 thì |x| = x khi đó |x| = 3,7 => x = 3,7; nếu x < 0 thì |x| = - x, ta có – x = 3,7. => x = - 3,7 ? Vậy nếu |x| = 3,7 => x = ? - HS nghe giảng.. Dạng 2: Tìm x BT20- T14 (Ôn tập đại số) Tìm x, biết:. - GV gọi 3HS lên bảng làm bài. - 3HS lên bảng, mỗi em làm 1 câu.. b) |x| =. - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm làm BT24(a, b, c). - HS các nhóm thảo luận.. a) |x| = 3,7 c) |x| =  5. 1 3. 4 với x > 0 5. d) |x| = 0,425 với x < 0. Giải: a) |x| = 3,7 => x = 3,7 hoặc x = - 3,7. 4 4 4 => x = hoặc x =  . 5 5 5 4 Vì x > 0 nên x = . 5 1 c) |x| =  5 . Không có giá trị x nào thỏa mãn 3. yêu cầu của đề bài. d) |x| = 0,425 => x = 0,425 hoặc x = - 0,425. Vì x < 0 nên x = - 0,425. BT24- T15 (Ôn tập đại số) Tìm x, biết: a) |x – 3,5| = 7,5 b) x . - GV gọi đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày bài. - Đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày bài. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung (nếu cần).. b) |x| =. 4 1  0 5 2. c) 3,6 - |x – 0,4| = 0 d) |x – 3,5| + |4,5 – x| = 0 Giải: a) |x – 3,5| = 7,5, suy ra: hoặc x – 3,5 = 7,5, do đó: x = 11 hoặc x – 3,5 = - 7,5, do đó: x = - 4 4 1 4 1   0 nên x   , suy ra: 5 2 5 2 4 1 3 hoặc x    x   5 2 10 4 1 3 hoặc x     x  1 5 2 10. b) x  - GV hướng dẫn HS làm câu d: |x – 3,5| là 1 số âm hay dương? - HS: |x – 3,5|  0. - GV: ? Tương tự với |4,5 – x| ? ? Từ đó suy ra điều gì? - HS trả lời.. Gi¸o ¸n Tù chän To¸n 7. c) 3,6 - |x – 0,4| = 0 nên |x – 0,4| = 3,6, suy ra: hoặc x – 0,4 = 3,6, do đó: x = 4 hoặc x – 0,4 = - 3,6, do đó: x = - 3,2 d) |x – 3,5| + |4,5 – x| = 0 Vì |x – 3,5|  0 và |4,5 – x|  0 với mọi x  Q, do đó: |x – 3,5| + |4,5 – x| = 0 khi và chỉ khi: 19 Lop7.net. Gi¸o viªn: §µo ThÞ H©n.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS CLC Dương Phúc Tư. Dạng 3: Tìm GTLN, GTNN - GV gợi ý HS: |3,7 – x|  ? ? Do đó A luôn lớn hơn hoặc bằng bao nhiêu? ? Vậy GTNN của A = ? - HS nghe giảng, trả lời câu hỏi của GV và ghi bài. - GV gọi 1HS lên bảng làm BT27 tương tự theo cách làm BT26. - HS lên bảng làm bài.. N¨m häc: 2011 - 2012. x = 3,5 và x = 4,5. Điều này không thể đồng thời xảy ra. Vậy không tồn tại x thỏa mãn yêu cầu của đề bài. Dạng 3: Tìm GTLN, GTNN BT26(a)- T15 (Ôn tập Đại số) Tính GTNN của: A = |3,7 – x| + 2,5 Giải: Vì |3,7 – x|  0 x  Q . Do đó: A = |3,7 – x| + 2,5  2,5 Vậy min A = 2,5 <=> |3,7 – x| = 0 <=> x = 3,7 BT27(b)- T15 (Ôn tập đại số) Tìm GTLN của: D = - 3,7 - |1,7 – x| Giải: Vì |1,7 – x|  0 x  Q . Do đó: D = - 3,7 - |1,7 – x|  - 3,7 Vậy max D = - 3,7 <=> 1,7 – x = 0 <=> x = 1,7. IV- Củng cố: - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: ? Nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? ? Muốn tìm GTLN, GTNN của một biểu thức, ta làm như thế nào? - HS lần lượt trả lời các câu hỏi củng cố của GV. V- HDVN: - Học bài: ôn lại khái niệm, công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - BVN: 26(b); 27(a)- T15 (Ôn tập đại số); 1.160; 1.161; 1.162- T35 (CBNC). Kiểm tra ngày. / 0 / 2011. Tổ trưởng. NguyÔn ThÞ Thóy. Gi¸o ¸n Tù chän To¸n 7. 20 Lop7.net. Gi¸o viªn: §µo ThÞ H©n.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS CLC Dương Phúc Tư. N¨m häc: 2011 - 2012. Ngày soạn: / 0 / 2011 Ngày dạy: / 0 / 2011 Tuần: 7 Tiết 7: DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.. TÍNH CHẤT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG A. Mục tiêu: Qua tiết học giúp HS: - Nắm chắc định nghĩa hai đường thẳng song song. - Nắm chắc cách chứng minh hai đường thẳng song song, tính chất của hai đường thẳng. - Vận dụng giải các bài tập có liên quan. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Nghiên cứu kĩ SGK, SGV, SBT, CBNC, Ôn tập hình học 7. - HS: Học thuộc bài cũ, làm đầy đủ BTVN. C. Tiến trình dạy học: I- Ổn định tổ chức: 7A1: Vắng: 7A2: Vắng: II- Kiểm tra bài cũ: ? Viết công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? ? Chữa BT27(a)- T15 (Ôn tập đại số) Tìm GTLN của: C = 1,5 - |x + 1,1| Giải: Vì |x + 1,1|  0  x  Q => C = 1,5 - |x + 1,1|  1,5 Vậy max C = 1,5 <=> |x + 1,1| = 0 <=> x + 1,1 = 0 <=> x = - 1,1 III- Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1: I) Lý thuyết - GV yêu cầu HS đứng tại chỗ, trả 1. Định nghĩa hai đường thẳng song song: - Hai đường thẳng song là hai đường thẳng không lời các câu hỏi: ? Nêu định nghĩa hai đường thẳng có điểm chung. - Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau song song? hoặc song song. ? Nêu dấu hiệu nhận biết hai 2. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: đường thẳng song song? Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) ? Nêu tính chất hai đường thẳng thì a và b song song với nhau. song song? Hai đường thẳng a và b song song được kí hiệu là - HS trả lời câu hỏi. a // b. 3. Tính chất hai đường thẳng song song: T15 (Ôn tập hình học) Hoạt động 2: II) Bài tập Dạng 1: Đúng, sai Dạng 1: Đúng, sai BT16- T13 (Ôn tâp hình học) Trong các câu sau - GV gọi 4HS đứng tại chỗ trả lời đây, nói về hai đường thẳng song song, câu nào đúng, câu nào sai? miệng BT16. a) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung. (Đ) b) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng Gi¸o ¸n Tù chän To¸n 7. 21 Lop7.net. Gi¸o viªn: §µo ThÞ H©n.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS CLC Dương Phúc Tư. N¨m häc: 2011 - 2012. không cắt nhau. (S: vì hai đường thẳng không cắt nhau có thể song - 4HS trả lời, mỗi em làm một câu. song hoặc trùng nhau) c) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau. (Đ) d) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau, không trùng nhau. (Đ) Dạng 2: Chứng minh Dạng 2: Chứng minh VD4- T12 (Ôn tập hình học) Trên hình 18, cho biết  A = 50 0 ,  B = 130 0 . - GV vẽ hình 18 lên bảng cho HS Hai đường thẳng a và b có song song không? Vì quan sát, dự đoán a có song song sao? với b không? c - HS quan sát hình, dự đoán a // b.. a. A. 2. 50. 1. - GV: ? Muốn CM a // b, ta CM điều gì?. 130. b. 3. 2. B. Hinh 18. - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm, sau 3’ gọi đại diện một nhóm lên trình bày bài.. Giải: Ta có:  A +  A = 180 0 (hai góc kề bù) mà  A = 50 0 nên  A = 180 0 - 50 0 = 130 0 =>  A =  B - Đại diện một nhóm lên bảng Hai góc này ở vị trí so le trong của hai đường trình bày bài. thẳng a và b cắt nhau bởi đường thẳng c, nên theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, ta có a // b. BT17- T13 (Ôn tập hình học) Cho tam giác ABC có  A = 100 0 ,  B = 40 0 . Vẽ tia Ax là tia đối của tia AB rồi vẽ tia Ay là tia phân giác của góc CAx. - GV hướng dẫn vẽ hình trên bảng, Hỏi Ay có song song với BC hay không? Vì sao? Giải: HS vẽ vào vở. - GV gợi ý HS: ? Muốn CM Ay // BC, ta phải CM điều gì? ? Trong bài này, góc nào đồng vị với  B? ? Số đo của góc này đã biết chưa? ? Hãy tìm cách tính số đo của góc đồng vị với  B rồi so sánh với  B? - HS lần lượt thực hiện và trả lời Gi¸o ¸n Tù chän To¸n 7. x. y. A 100. B. C. 40.  + CAx  = 180 0 (hai góc kề bù) BAC  = 100 0 => CAx  = 180 0 - 100 0 = 80 Mà BAC 0 22 Lop7.net. Gi¸o viªn: §µo ThÞ H©n.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS CLC Dương Phúc Tư. N¨m häc: 2011 - 2012. theo các câu hỏi của GV..  = yAx  = Có CAy. - 1HS lên bảng trình bày bài..  ). phân giác của CAx  = 40 0 (theo đề bài) => xAy  = ABC  Mà ABC Hai góc này ở vị trí đồng vị của 2 đường thẳng Ay và BC cắt Bx nên Ay // Bx (theo dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song) BT19- T13 (Ôn tập hình học) Hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c và trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau. Vì sao đường thẳng a song song với đường thẳng b. Giải:. - GV gọi 1HS lên bảng làm BT19..  = 40 0 (vì Ay là tia CAx. c a. - 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở và theo dõi bài trên bảng.. 2. b. Gi¸o ¸n Tù chän To¸n 7. 2. B1. - HS dưới lớp nhận xét, bổ sung (nếu cần). - GV nhận xét tổng kết.. A1. Giả sử 2 đường thẳng a, b cắt đường thẳng c tạo ra một cặp góc trong cùng phía  A và  B và  A +  B = 180 0 . Ta chứng tỏ rằng a // b. Thật vậy, ta có:  A +  A = 180 0 (hai góc kề bù), nhưng  A +  B = 180 0 =>  A =  B. Hai góc này ở vị trí so le trong của 2 đường thẳng a, b cắt đường thẳng c nên theo dấu hiệu nhận biết về 2 đường thẳng song song thì a // b.. 23 Lop7.net. Gi¸o viªn: §µo ThÞ H©n.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS CLC Dương Phúc Tư. N¨m häc: 2011 - 2012. IV- Củng cố: - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: ? Muốn CM 2 đường thẳng song song, ta làm ntn? ? Phát biểu tính chất 2 đường thẳng song song? - HS lần lượt trả lời các câu hỏi củng cố của GV. V- HDVN: - Học bài: học thuộc định nghĩa, tính chất 2 đường thẳng song song, dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song. - BVN: 18- T13 (Ôn tập hình học); 1.17;1.18; 1.19- T101 (CBNC). Kiểm tra ngày. / 0 / 2011. Tổ trưởng. NguyÔn ThÞ Thóy. Gi¸o ¸n Tù chän To¸n 7. 24 Lop7.net. Gi¸o viªn: §µo ThÞ H©n.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS CLC Dương Phúc Tư. Ngày soạn: Tuần: 8. N¨m häc: 2011 - 2012. / 0 / 2011. Ngày dạy:. /. / 2011. Tiết 8: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A, Mục tiêu: - HS nắm chắc các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương. - Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các quy tắc trên trong tính toán. B, Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Nghiên cứu kĩ SGK, SGV, SBT, CBNC, Ôn tập đại số. - HS: Học bài cũ, làm đầy đủ bài về nhà. C, Tiến trình dạy học: I- Ổn định tổ chức: 7A1: Vắng: 7A2: Vắng: II- Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song? ? Chữa BT18- T13 (Ôn tập hình học) Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: a) Hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le ngoài bằng nhau thì …… (a // b) b) Hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì …… (a // b) c) Hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c và trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì …… (a // b) d) Hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c và trong các góc tạo thành có một cặp góc ngoài cùng phía bù nhau thì …… (a // b) III- Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1: I) Lý thuyết - GV gọi lần lượt 5 HS trả lời 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: miệng: định nghĩa lũy thừa với số x n = x. x. x…… x (x  Q, n  N*) mũ tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 n lũy thừa lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số: lũy thừa, lũy thừa của một tích, 1 xm . xn = xm + n thương; sau đó phát biểu dạng x m : x n = x m - n (x ≠ 0, m  n) tổng quát, GV ghi lên bảng. 3. Lũy thừa của lũy thừa: - 5HS lần lượt trả lời câu hỏi của (x m ) n = x m.n GV. 4. Lũy thừa của một tích: - HS ghi bài vào vở. (x.y) n = x n . y n 5. Lũy thừa của một thương: (y ≠ 0) () n = Hoạt động 2: II) Bài tập Dạng 1: Thực hiện phép tính Dạng 1: Thực hiện phép tính BT28- T18 (Ôn tập đại số) Tính: - GV gọi 3HS lên bảng làm đồng Gi¸o ¸n Tù chän To¸n 7. 25 Lop7.net. Gi¸o viªn: §µo ThÞ H©n.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS CLC Dương Phúc Tư. thời, mỗi em tính 1 câu.. N¨m häc: 2011 - 2012 0.  1    1  4 2. - 3HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở và theo dõi bài trên bảng.. 2. 1 4   7  7   7  49 5   2         .    3 9   3  3 3 9. 0,53  0,5.0,5.0,5  0,125 4. - GV: ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính? - HS trả lời. - GV gọi 2HS lên bảng làm bài.. 4. 13  1  4  4   4   4   4  256 3   1         .  .  .    81  3  3  3   3   3   3  81. BT31- T19 (Ôn tập đại số) Tính: 3 a) 27 3 : 3 2  33  : 3 2  39 : 3 2  392  37 5. 15 5 15 15  3 2 3 9 3 3 b)   :      :        5   25   5   5   5. 0. 10. 3 3 :     5 5. 5. 2. 5 1 1 1 1 c) 5        : 3  5  1  : 3  4   4 9 27 27  11   3  0. 1 1 1 d) 2  3.    22 : .8  8  3.1  4 : .8 2 2   2 3. = 11 + 8.8 = 75 Dạng 2: So sánh. Dạng 2: So sánh BT30- T19 (Ôn tập đại số) So sánh: a) 10 20 và 9 10 b) (- 5) 30 và (- 3) 50. - GV hướng dẫn HS làm câu a 10 50 theo cách biến đổi 2 lũy thừa đưa 1 1 c) 64 8 và 16 12 d)   và   về cùng số mũ, sau đó gọi 3HS  16  2 lên bảng làm bài. Giải: a) 10 20 = (10 2 ) 10 = 100 10 > 90 10 b) (- 5) 30 = 5 30 = (5 3 ) 10 = 125 10 - 3HS lên bảng làm bài, 1 em làm (- 3) 50 = 3 50 = (3 5 ) 10 = 243 10 câu b, 1 em làm câu c, 1 em làm Vì 125 10 < 243 10 . Vậy (- 5) 30 < (- 3) 50 câu d. c) 64 8 = (4 3 ) 8 = 4 24 = (4 2 ) 12 = 16 12 10 10  1  5  1  1  d) Cách 1:           16   32   2  . - GV yêu cầu 2HS lên bảng làm BT32. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV.. 10  1  4  1 Cách 2:        16   2  . 10. 1   2. Gi¸o ¸n Tù chän To¸n 7. 40. 1   2. 1   2. 50. 50. BT32(a, b)- T19 (Ôn tập đại số) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) 25. 5 3 . . 52 b) 4. 32 : (2.) a) 5 2 . 5 3 .. . 52 =. = 53. b) = 2 2 . 2 5 : (2.) = 2 2 . 2 5 : Dạng 3: Tìm số chưa biết. 10. = 22 . 25 . 2. = 28 Dạng 3: Tìm số chưa biết VD7- T18 (Ôn tập đại số) Tìm n, biết rằng: 26 Lop7.net. Gi¸o viªn: §µo ThÞ H©n.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS CLC Dương Phúc Tư. - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm làm VD7, sau đó gọi đại diện các nhóm trình bày bài. - HS các nhóm thảo luận, đại diện 2 nhóm lên bảng, mỗi nhóm làm 1 câu.. N¨m häc: 2011 - 2012. a). =3. Giải: a) = 3 =>. b). =-8. = 3 => 3 4 - n = 3 => 4 - n = 1. => n = 3 b) = (-2) 3 =>. = (-2) 3 => (-2) 6 - n = (-. 2) 3 => 6 - n = 3 => n = 3 IV- Củng cố: - GV yêu cầu HS trả lời miệng các câu hỏi: ? Để so sánh hai lũy thừa, ta thường có những cách nào? ? Để tìm số chưa biết trong biểu thức chứa lũy thừa ta làm ntn? (Biến đổi hai lũy thừa có cùng cơ số bằng nhau ra số mũ bằng nhau). - HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV. V- HDVN: - Học bài: ôn lại phần lí thuyết trên lớp. - BVN: 32(c, d); 33  36- T29 (Ôn tập đại số) KiÓm tra ngµy. /. / 2011. Tổ trưởng. NguyÔn ThÞ Thóy. Gi¸o ¸n Tù chän To¸n 7. 27 Lop7.net. Gi¸o viªn: §µo ThÞ H©n.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS CLC Dương Phúc Tư. N¨m häc: 2011 - 2012. Ngày soạn: / / 2011 Ngày dạy: / / 2011 Tuần: 9 Tiết 9: TỈ LỆ THỨC. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU A, Mục tiêu: - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. - Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức. B, Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Nghiên cứu kĩ SGK, SGV, CBNC, Ôn tập Đại số. - HS: Học bài cũ, làm đầy đủ bài về nhà. C, Tiến trình dạy học: I- Ổn định tổ chức: 7A1: Vắng: 7A2: Vắng: II- Kiểm tra bài cũ: III- Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1: I) Lý thuyết Hoạt động 2: II) Bài tập IV- Củng cố: - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: - HS lần lượt trả lời các câu hỏi củng cố của GV. V- HDVN: - Học lại phần lý thuyết. - BVN: KiÓm tra ngµy. / 0 / 2011. Tổ trưởng. NguyÔn ThÞ Thóy. Gi¸o ¸n Tù chän To¸n 7. 28 Lop7.net. Gi¸o viªn: §µo ThÞ H©n.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS CLC Dương Phúc Tư. Ngày soạn: Tuần:. N¨m häc: 2011 - 2012. / 0/ 2011. Ngày dạy:. / 0 / 2011. Tiết : A, Mục tiêu: B, Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Nghiên cứu kĩ SGK, SGV, SBT, CBNC, Ôn tập hình học. - HS: Học bài cũ, làm tốt bài về nhà. C, Tiến trình dạy học: I- Ổn định tổ chức: 7A1: Vắng: 7A2: Vắng: II- Kiểm tra bài cũ: III- Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1: I) Lý thuyết Hoạt động 2: II) Bài tập IV- Củng cố: - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: - HS trả lời câu hỏi. V- HDVN: - Học bài: - BVN: KiÓm tra ngµy. / 0 / 2011. Tổ trưởng. NguyÔn ThÞ Thóy. Gi¸o ¸n Tù chän To¸n 7. 29 Lop7.net. Gi¸o viªn: §µo ThÞ H©n.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×