Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Giao an tư chon Toan 7 (du)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.71 KB, 12 trang )

Ngày soạn:
Ngày thực hiện:
Tiết 1:
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán cộng, trừ trên tập hợp số
hữu tỉ
- Rèn kỹ năng tính toán
II. Chuẩn bị:
1. GV : bảng phụ, hệ thống câu hỏi, bài tập
2. HS :
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Củng cố lý thuyết
GV đa bảng phụ hệ thống bài tập trắc
nghiệm :
Bài 1: So sánh hai số hửu tỉ x =
2
3

và y =
1
2
ta có:
A. x> y C. x = y
B. x < y D. Chỉ có C là đúng
Bài 2 : Kết quả của phép tính
1 5
8 6

+
là:


6 6 7 7
. . . .
24 16 16 16
a b c d

Bài 3: Kết quả của phép tính
3 1
8 3



là:
2 4 17 1
. . . .
5 11 24 24
a b c d

Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 4: Thực hiện phép tính
a)
5 7 5 16
5 0,5
27 23 27 23

+ + + +
b)
1 2 2 1
5 4
2 3 3 2


+
ữ ữ

GV gọi 2 HS lên bảng làm
Bài 5: Tìm x
Đáp án : A
Đáp án : c

Đáp án: d
Hai HS lên bảng thực hiện
HS dới lớp làm vở:
a) = 6,5
b) = 2
Chủ đề 1
Các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ
Phép cộng và phép trừ
3 1
)
4 3
3
) 0,25
4
1 2
)
5 3
a x
b x
c x
=


+ =

+ =
GV gọi 3 HS lên bảng làm
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại các dạng bài tập đã chữa
- Làm bài 10, 16 / 4 sbt
3 HS lên bảng thực hiện:
Đáp số:
a)
5
12
x =
b) x=-1
c)
13
15
x

=
Ngày soạn:
Ngày thực hiện:
Tiết 2
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán nhân, chia, giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ
II. Chuẩn bị
Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc
câu trả lời đúng:
1. Kết quả của phép tính
2 5
.
3 7

là:
10 1 3 14
. . . .
21 21 4 15
a b c d

2. Kết quả phép tính
4 5
:
5 3


ữ ữ

là:
12 12 4 20
. . . .
25 25 3 15
a b c d

3. Cho
3,7x =

suy ra x =
a. 3,7 b. -3,7 c
3,7
4. Kết quả của phép tính
6 4 2
3 .3 .3
là:
12 48 12 48
. 27 . 3 . 3 . 24a b c d
HS hoạt động nhóm, ghi kết quả vào
bảng nhóm
Sau đó GV yêu cầu HS treo bảng
nhóm, nhận xét từng nhóm
Đáp án:
1. a
2. b
3. c
4. c
5. a
6. b
7. b
Nhân chia số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
5. Kết quả của phép tính
2 .2
n a
là:
. 2 . 2 . 4 . 4
n a n a n a n a
a b c d

+ +
6. Kết quả của phép tính
1 2
3 : 3
n+
là:
3 1 1 2 1
. 3 . 3 . 1 . 3
n n n n
a b c d
+ +
7. Kết quả của phép tính
2003 1000
3 9
:
5 25

ữ ữ


là:
3 3 3003
5 3 3
. . .
3 5 5
a b c

ữ ữ ữ

Hoạt động 2: Luyện tập

Bài 2: Thực hiện phép tính
a)
3 1 1 3
.27 51 . 1,9
8 5 5 8
+
b)
3
1 1 1 1
25 2
5 5 2 2


+
ữ ữ

? Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
Bài 3: Tìm x, biết:
) 3,5
) 2,7
3
) 5 2
4
a x
b x
c x
=
=
+ =
? Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số

hữu tỉ?
? Quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập : 14,15,16 /5 sbt
HS làm việc cá nhân, 2 HS lên bảng
thực hiện
Kết quả:
a) 10
b) -1
HS làm bài vào vở
3 HS lên bảng trình bày, HS dới lớp
nhận xét:
Kết quả:
a) x =

3,5
b) không tìm đợc x
c) x =
21 33
;
4 4
x

=
Ngày soạn:
Ngày thực hiện:
Tiết 3:
I. Mục tiêu

- Củng cố khái niệm hai góc đối đỉnh, hai đờng thẳng vuông góc
- Rèn kỹ năng vẽ hai góc đối đỉnh, nhận biết hai góc đối đỉnh
Chủ đề 2
đờng thẳng vuông góc đờng thẳng song song
Hai góc đối đỉnh
II. Chuẩn bị
Bảng phụ, êke
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu
trẳ lời đúng nhất :
1. Hai đờng thẳng xy và xy cắt nhau tại A, ta
có:
a) Â
1
đối đỉnh với Â
2
, Â
2
đối đỉnh với Â
3
b) Â
1
đối đỉnh với Â
3
, Â
2
đối đỉnh với Â
4


c Â
2
đối đỉnh với Â
3
, Â
3
đối đỉnh với Â
4

d) Â
4
đối đỉnh với Â
1
, Â
1
đối đỉnh với Â
2

1
3
2
4
A
2.
A. Hai góc không đối đỉnh thì bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
3. Nếu có hai đờng thẳng:
A. Vuông góc với nhau thì cắt nhau

B. Cắt nhau thì vuông góc với nhau
C. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc bằng nhau
D. Cắt nhau thì tạo thành 2 cặp góc đối đỉnh
4. Đờng thẳng xy là trung trực của AB nếu:
A. xy AB
B. xy AB tại A hoặc tại B
C. xy đi qua trung điểm của AB
D. xy AB tại trung điểm của AB
5. Nếu có 2 đờng thẳng:
a. Vuông góc với nhau thì cắt nhau
b. Cắt nhau thì vuông góc với nhau
c. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc băng nhau
d. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh
Hoạt động 2: Luyện tập:
GV đa bài tập lên bảng phụ
Bài tập 1:
Hai đờng thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo
thành góc MAP có số đo bằng 33
0

a) Tính số đo
ã
NAQ
b) Tính số đo
ã
MAQ
c) Viết tên các cặp góc đối đỉnh
d) Viết tên các cặp góc bù nhau
HS làm việc cá nhân, ghi kết qủa
vào vở

GV yêu cầu HS nói đáp án của
mình, giải thích
Đáp án:
1. - b
2. - A
3. - C
4. - D
5. - a
HS vẽ hình:
33
P
A
Q
N
M
Một HS khác lên trình bày lời giải
Các HS nhận xét, bổ sung
Gọi HS đọc
Yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình
GV đa tiếp bài tập 2:
Bài tập 2:
Cho đoạn thẳng AB dài 24 mm. Hãy vẽ đờng
trung trực của đoạn thẳng ấy? Nêu cách vẽ?
GV yêu cầu HS đọc đề bài
? Nêu cách vẽ?
Bài tập 3:
Cho biết a//b và
à
à
0

1 1
30P Q= =
a) Viết tên một cặp góc đồng vị khác và nói
rõ số đo các góc
b) Viết tên một cặp góc so le trong và nói rõ
số đo mỗi góc
c) Viết tên một cặp góc trong cùng phía và
nói rõ số đo mỗi góc
d) Viết tên một cặp góc ngoài cùng phía và
nói rõ số đo mỗi góc
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Học lại lý thuyết, xem lại các bài tập đã
chữa
- Làm bài tập 16, 17 / sbt
HS đọc đề bài
Nêu cách vẽ
HS thực hiện vẽ vào vở của mình
Ngày soạn:
Ngày thực hiện:
Tiết 4
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS kiến thức các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
- Dấu hiện nhận biết hai đờng thẳng song song
II. Chuẩn bị
Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm :
Bài 1: Các khẳng định sau đúng hay sai:
Đờng thẳng a//b nếu:

a) a, b cắt đờng thẳng d mà trong các
góc tạo thành có một cặp góc đồng vị
bằng nhau
b) a, b cắt đờng thẳng d mà trong các
HS làm bài tập trắc nghiệm:
Đáp án:
a - Đ
b - Đ
c - Đ
Dấu hiệu nhận biết
hai đờng thẳng song song

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×