Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.32 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 ĐSGT 12 CB MA TRẬN NHẬN THỨC. Tổng điểm Tầm Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng quan Trọng số Theo ma Thang 10 trọng trận Nguyên hàm 20 2 40 1.5 Tích phân 60 3 180 7.0 Ứng dụng của tích phân 20 2 40 1.5 Tổng 100% 260 10 MA TRẬN ĐỀ. Mức độ. CHỦ ĐỀ Nguyên hàm. 1 Câu1a. 2 Câu1b. Tích phân. 0.75 Câu2a. 0.75 Câu2b. 2. 2. Ứng dụng của tích phân. 3. Điểm. 4. 2 1.5 Câu2c. Câu2d 2. 4 1. Câu3. 7.0 1. 1.5 2. 3. 1.5 1. 1. 7. Tổng 2.75. 4.25. 2. 1. BẢNG MÔ TẢ. Câu 1a: Dùng tính chất, bảng nguyên hàm để tìm nguyên hàm. Câu 1b: Dùng phương pháp đổi biến số hoặc nguyên hàm từng phần để tìm nguyên hàm. Câu 2a: Tính tích phân bằng cách áp dụng định nghĩa và tính chất. Câu 2b: Tính tích phân bằng phương pháp từng phần. Câu 2c: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số. Câu 2d: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số hoặc tích phân từng phần. Câu 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong, hoặc thể tích của khối tròng xoay. ĐỀ KIỂM TRA. Câu1: Tìm các nguyên hàm sau. a) I ( x 1)( x 1)dx b) I ( x 1)e x dx. Câu2: Tính các tích phân sau. 1. a) I ( x 2 x 2)dx ; 0. 2. b) I x sin 2 xdx 0. 1. c) I (1 x 2 )5 .2 x3dx ; 0. sin x cos3 x dx 1 cos 2 x 0 2. d) I . Lop12.net. 10.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x 2 x 1; y 2 x 1 và các đường thẳng x=0, x=2. ĐÁP ÁN. Câu Nội dung 1a. Điểm 0.75đ 0.25. I ( x 2 1)dx. x3 xc 3 u x 1 du dx Đặt x x dv e dx v e I ( x 1)e x e x dx ( x 1)e x e x c xe x c . 1b. 2a. 1. Tính I ( x 2 x 2)dx. 0.5 0.25 0.5 2đ. 0. 1. 1. 1. 0. 0. 0.5. I x dx xdx 2 dx 2. 0. 1 x 1 x 1 2x 0 3 0 2 0 1 1 11 2 3 2 6 . 3. 2. 1.0 0.5. . 2b. 2đ. 2. Tính I x sin 2 xdx 0. du dx u x Đặt 1 dv sin 2 xdx v cos2 x 2. . 0.5. . 1 12 I cos2 x 2 cos2 xdx 2 20 0. 0.5. . 1 1 1 cos cos0 sin 2 x 2 2 2 4 0. 0.5. 1 1 1 sin sin 0 1 4 4. 2c. 0.5 2đ. 1. Tính I (1 x 2 )5 .2 x3dx 0. 1. I (1 x 2 )5 x 2 2 xdx. Đặt u 1 x 2 x 2 1 u 2 xdx du. 0.25 0.5. Đổi cận:. 0.25. 0. x 0 u 1 x 1 u 0. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0. 1. 1. 0. I u 5 (1 u )du (u 5 u 6 )du. 0.5. u6 u7 1 1 1 1 6 7 0 6 7 42. 2d. 0.5. . 1đ. sin x cos3 x dx Tính I 1 cos 2 x 0 2. . 0.25. cos 2 x sin x cos x I dx 1 cos 2 x 0 2. Đặt u 1 cos 2 x cos 2 x u 1 sin x cos xdx x 0u 2. Đổi cận 1. x. 2. du 2. 0.25. u 1 2. 1 u 1 1 1 du (1 )du 22 u 21 u 2 1 1 1 1 ln 2 (u ln u ) (2 ln 2) (1 ln1) 1 2 2 2 2 I . Câu3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x 2 x 1; y 2 x 1 và các đường thẳng x=0, x=2. x 1 x 2. Ta có: x 2 x 1 2 x 1 x 2 3x 2 0 2. 1. 2. 0. 0. 1. s x 2 3 x 2 dx ( x 2 3 x 2)dx ( x 2 3 x 2)dx (. 0.5. 1 2 x3 3x 2 x3 3x 2 2 x) ( 2 x) 1 0 1 3 2 3 2. Lop12.net. 0.5 0.5 1.5đ. 0.25 0.5 0.75.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>