Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.42 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI GIẢI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 12 - HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012-2013. Bài 1 : Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau :. x 1 . f ' ( x) 0 x 3 Ta có : f (4) 13; f (3) 20; f (1) 12; f (3) 20 .Vậy: max f ( x) 20 x 3 ; min f ( x) 12 x 1 . a. Xét hàm số f x x 3 3 x 2 9 x 7 trên đoạn 4;3 . Đạo hàm : f ' x 3 x 2 6 x 9;. x 4; 3 . x 4; 3 . b.Bạn đọc tự làm .. 3 . Đạo hàm : f ' ( x) 2 cos x 2 cos 2 x . 2 3 0 x 2 3 x 0 x k 2 0 x 2 3 ; k Z x . 2 cos 2 x cos x 1 0 cos x 0,5 3 x k 2 cos x 1 3 x x k 2 . c. Xét h/s : f ( x) 2 sin x sin 2 x , trên đoạn 0;. 3 3 3 ; f 0 ; f 2 3 2 3 3 Như vậy : min f ( x) ,đạt được khi x = 3 3 2 x 0; Lại có : f (0) 0; f . . f ' ( x) 0. 3 . 2 x 0 . x . ; min f ( x) 0 ,đạt được khi 3 x 0; 2 . 2 . . d. Xét hàm số : f x ln 2 x 2 ln x 3 , trên đoạn 1; e 3 .. TXĐ : D = (0;+∞) .. 2 2 2. ln x 2 . ln x ; f ' ( x) 0 x e . Lại có : f(1) = -3 ; f(e) -4 ; f(e3) = 0 . x. ln e x. ln e x x Vậy : min3 f ( x) 4 , đạt được khi x = e ; max3 f ( x) 0 , đạt được khi x = e3 . Đạo hàm : f ' ( x) . . . x 1;e. x 1;e. . . 1 2. e. Xét hàm số : f ( x) e x e x , trên đoạn ln ; ln 2 . Đạo hàm : f ' ( x) e x e x ;. . 1 2. Ta lại có : f ln 1; f 0 2; f ln 2 4 . Vậy:. min. 1 x ln ;ln 2 2 . f ' ( x) 0 x 0 .. f ( x) 1 , đạt được khi x = ln. 1 ; max f ( x) 4 , khi x = ln2 2 x ln 1 ;ln 2 2. . . f. Xét hàm số : f ( x) x 4 x 2 . Đạo hàm : f ' ( x) 1 Lại có : f(-2) = -2 ; f. TXĐ : D = [-2;2] .. 2x. ; f ' ( x) 0 x 2 . 2 4 x2 2 2 2 ; f(2) = 2 .. . Vậy : min f ( x) 2 , đạt được khi x = -2 ; max f ( x) 2 2 , đạt được khi x = x 2; 2 . x 2; 2 . g. Xét hàm số : f ( x) . x 1. , trên đoạn [-1;2] .. TXĐ : D = [-1;2] .. x2 1 2 x( x 1) x 2 1 x( x 1) 2 x 1 1 x 2 x2 1 x2 1 ; f ' ( x) 0 x 1 . 2 2 x 1 x 1 ( x 2 1). x 2 1. . Đạo hàm : f ' ( x) . 2 .. Lại có : f(-1) = 0 ; f(1) =. 2 ; f ( x) . . 3 5 .Như vậy : min f ( x) 0 , đạt được khi x = -1 ; max f ( x) 2 , khi x = 1 . x1; 2 x1; 2 5. _______________________________________________________________________________________ Lop12.net. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI GIẢI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 12 - HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012-2013. 2 3 x 4 x 2 6 x m 1 . (1) 3 2 1. Với m = 1, h/số (1) trở thành : y = f ( x) x 3 4 x 2 6 x . TXĐ : D = R 3 2 Giới hạn ,tiệm cận : lim f ( x) lim x 3 4 x 2 6 x ; lim f ( x) .Suy ra, ĐTHS kg có tiệm cận . x x x 3 x 3 Đạo hàm : f ' ( x) 2 x 2 8 x 6 ; f ' ( x) 0 . x 1 Bảng biến thiên : Bài 2: H/số : y . x. -∞. f'(x). 1 +. 0. 3 -. 0. +∞ +. 8 3. f(x). +∞. -∞ 0 Vậy : Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;1) và (3;+ ∞) ; hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) . Hàm số đạt cực đại tại x = 1 ; yCĐ =. 8 . H/số đạt cực tiểu tại x = 3 ; yCT = 0 . 3. Bạn đọc tự vẽ Đồ thị hàm số . 2. Xét hàm số : y = f ( x) . 2 3 x 4 x 2 6 x . Có đồ thị h/số (C) . 3. TXĐ : D = R .. Đạo hàm : f'(x) = 2x2 - 8x + 6 .. Hoành độ tiếp điểm của ĐTHS (C) song song với đ/thẳng (d1) : y = 6x - 6 là nghiệm của phương trình : 2x2 - 8x +6 = 6. x 4 2 x 2 8x 0 .Với x = 4, pttt của ĐTHS (C) có dạng : y - f(4) = 6(x - 4) <=> y = 6x - 4 . 3 x 0 Với x = 0, pttt của ĐTHS (C) có dạng : y - f(0) = 6(x-0) <=> y = 6x .. 2 3 2 8 5 x 4 x 2 6 x m 1 0 x 3 4 x 2 6 x m 1 ,có 3 nghiệm p/biệt 0 1 m m 1 . 3 3 3 3 2 2 2 8 4. PT : x 3 6 x 2 9 k x 3 4 x 2 6 x k .Như vậy : Với 0 < k hay 0 < k < 4 thì pt x 3 6 x 9 x k có 3 3 3 3 3 8 8 2 2 k 3 k 3 k 4 k 4 3 3 nghiệm phân biệt . Với thì pt x 3 6 x 9 x k có 2 nghiệm phân biệt . Với thì pt k 0 k 0 2 k 0 2 k 0 3 3 x 3 6 x 9 x k có 1 nghiệm duy nhất . 3 1 Bài 3 : 1. Khi m = 1, h/s trở thành : y f ( x) x 3 x 2 (*). Bạn đọc tự khảo sát và vẽ ĐTHS (*) . 2 2 3 1 2. Xét h/số : y = x 3 mx 2 m 3 . TXĐ : D = R . Đạo hàm : y' = 3x2 - 3mx. 2 2 Để hàm số có cực trị thì pt : y' = 0 3 x 2 3mx 0 có hai nghiệm phân biệt. Do đó : 9m 2 0 m 0 . 3. ycbt pt :. Giả sử A(x1 ; y1) và B(x2 ; y2) là hai điểm cực trị của h/số .. x 0 1 . Suy ra A 0; m 3 ; Bm;0 . 2 x m. Suy ra : x1 , x2 là hai nghiệm của pt : 3x2 - 3mx = 0 . . Suy ra : AB m;. . m m3 m3 và M ; là trung điểm của AB . Và n(1;1) là vtcp cuả đ/thẳng : y = x . 2 4 2. _______________________________________________________________________________________ Lop12.net. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI GIẢI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 12 - HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012-2013. m 1 m 3 0 AB n 2 m0 . Ycbt 3 m m M đ / t : y x 2 4 3. Tương tự ý 4-Câu 2. Bạn đọc tự làm . Bài 4 : 1. (ĐHKTQD-2001).. Xét h/s : y f ( x) . x 1 . x3. TXD : D = R\{3} .. x 1 1 . Suy ra, h/số có tiệm cận ngang là đ/thẳng : y =1 . x3 lim f ( x) ; lim f ( x) . Suy ra, hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng : x= 3 .. Giới hạn, tiệm cận : lim f ( x) lim x . x 3. Đạo hàm : f ' ( x) . x 3. 4 x 1 0, x D . Suy ra, h/s y f ( x) nghịch biến trên toàn tập xác định . 2 x3 ( x 3). Bảng b/thiên. x. -∞. f'(x). 3. +∞. _ 1. _ +∞. f(x) . -∞ 1 Bạn đọc tự vẽ ĐTHS. 2.Pttt của (C) tại x0 = 1 có dạng : y - f(1) = f'(1).(x - 1) hay : y + 1 = -1(x - 1) y x . 3.Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến của ĐTHS vuông góc với đ/thẳng (d): y = x +2010 là ng của pt : y' . 1 = -1. Từ đó tìm ra các giá trị của x ta sẽ viết được các pttt cần tìm. ĐS :có hai pttt thảo mãn là ( 1 ) : y x 8; 2 : y x . 4. Pttt đi qua điểm A(5;3) có dạng ( ): y = k(x - 5) + 3 . Đ/thẳng ( ) tiếp xúc với ĐTHS (C) khi hệ sau có nghiệm :. k 1 2 4 4 x 1 x 3 2 2 x 3 k ( x 5) 3 1 x 3 x 3 2k 3 k 1 .Thay vào ta đc ( ): y = -x + 8. 4 2 4 1 k 1 k k k 2 2 2 x 3 x 3 5. Gọi M a; y (a ) là tiếp điểm của (C) và tiếp tuyến. Pttt tại M của (C) có dạng ( ): y y (a ) . () : y . 4 .( x a ) . (a 3) 2. 4 a 1 4a x . Toạ độ giao điểm A của ( ) và Ox là ng của hệ : 2 a 3 a 32 (a 3). y 0 a 2 6a 3 a 2 6a 3 a 2 6a 3 x 0; . . Vậy A . Tương tự, ta có B ; 0 4 x a 1 4 a 4 2 y 4 ( a 3 ) 2 2 y 0 a 3 (a 3) (a 3) . Diện tích OAB : S OAB Do S OAB. . . . 1 1 a 2 6a 3 a 2 6a 3 1 a 2 6a 3 xA . yB . . 2 2 4 8 (a 3) 2 a 32. . 1 a 2 6a 3 = 1/8 nên 8 a 32. 2. 2. (đ.v.d.t). 1 a 2 6a 3 1 . Giải ra các giá trị của a thay vào ( ) ta được các pttt. 8 a3. 1 1 4 1 Đáp số : Có hai pttt thoả mãn là 1 : y x ; 2 : y x . 4 4 9 3 a, a 0 x 1 6. Bạn đọc tự vẽ ĐTHS : y (C) . Lưu ý : Ta có y a . Do đó ĐTHS (C) gồm : x3 a, a 0 x 1 x 1 Phần từ trục Ox trở lên của ĐTHS y , và phần đối xứng phần ĐTHS y ở dưới trục Ox qua trục Ox . x3 x3 _______________________________________________________________________________________ Lop12.net. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI GIẢI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 12 - HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012-2013. Bài 5 : H/số : y x 2(m 1) x 3 3m . 1. Do (Cm) cắt Oy tại điểm A(0;-3) nên toạ độ của A chính là nghiệm của pt: y x 4 2(m 1) x 2 3m . Thay vào ta có : 3 0 4 2(m 1).0 2 3m m 1 h / sô.C : y x 4 4 x 2 3 . Bạn đọc khảo sát và vẽ ĐTHS (C) . 6 16 6 5 x . 2. y'' = 12x2 - 8 ; y'' = 0 12 x02 8 0 x0 (vì x0 > 0) . Suy ra pttt cần tìm là : y = 3 9 3 3. ĐS:Với -4<k<0,pt có 4 nghiệm.Với k = -4 và k>0,pt có 2 nghiệm.Với k = 0,pt có 3 nghiệm.Với k < -4,pt vô nghiệm. 4. Để h/số có 3 điểm cực trị thì pt: y' = 4x3 - 4(m+1)x = 4x3 - 4(m+1)x = 0 có 3 nghiệm phân biệt. Suy ra pt : x2 - (m+1) = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0. Để thoả mãn điều này thì m+1 > 0 hay m > -1 . 3 x 1 2 x 1 2 x 2 x 3 5.3 2 0 3.(3 ) 5.3 0 x 1 . Bài 6 : a. 3 x 3 2, (loai ) b. Ta thấy : 4x > 0 ; 6x > 0 ; 9x > 0.Nên: 3.4x + 8.6x + 4.9x > 0, x R .Suy ra pt đã cho vô nghiệm . Ta có thể giải bằng cách chia cả hai vế của pt đã cho cho 22x,sau đó giải tiếp. 0 x 1 0 x 1 0 x 1 0 x 1 c. log 4 ( x 2). log x 2 1 x 2 x 2 . 2 log 2 ( x 2). log x 2 2 log x ( x 2) 2 log x x x 2 x x 1 d.ĐS : x = 5. Bạn đọc tự giải . . x log 6 x log 4 6 4 x log 4 6 x x 2 x log 5 (4 6) log 5 (2 2) 2 x 1 4 6 x x log 5 5 log 5 (4 6) log 5 2 2 2 log 5 x x x 2 2 4 6 5 2 2 4. Từ đó giải tiếp ta được nghiệm là x = 2.. x 0 x 0 x 10 4 f. - 3lgx = - 4 2 . lg x 4 lg x 5 lg x 4 0 x 10 lg x 1 1 1 Bài 7 : a. 4x - 1 - 16x < 2 log 4 8 2 log 4 2 3 4 x 1 16 x 3.2. . log 2 2 0 4 x 4 2 x 3 0 4.4 2 x 4 x 12 0 2 4 BPT trên nghiệm đúng với mọi x . b. Bạn đọc tự giải . 0 x 2 3 x 2 0 x 2 3 x 2 0 x 2 3 x 2 0 x 1 2 c. log 1 ( x 3 x 2) 1 2 2 2 x 3 x 2 2 log 2 ( x 3 x 2) 1 log 2 ( x 3 x 2) log 2 2 2 x 3 2 lg2x. lgx2. 1 x 2 1 x 2 1 x 2 1 d. log 1 ( x 1) log 2 (2 x) . 1 log ( x 1 ) log ( 2 x ) log log ( 2 x ) 2 x 2 2 2 2 2 x 1 x 1 1 5 1 5 x . 2 2 9 v 2 10v 0 u v 10 1 v 9 31 x u u v 10 e. Đặt 1 x , u , v 0 . Khi đó : 9 9 . 9 3 v u v u v uv 9 u v log 3 31 x log 3 3 31 x 1 x 0 Thay vào, ta được : 1 x 2 x 0 . 1 x 3 9 log 3 3 log 3 9 x 2. Giải tiếp hệ trên ta được kết quả. ĐS :. _______________________________________________________________________________________ Lop12.net. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI GIẢI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 12 - HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012-2013. 0 x 3 3 x x 2 0 0 x 1 3 5 2 x f. log 3 x x 2 (3 x) 1 3 x x 1 3 5 . 2 x 3 x 3 x x 2 2 x 3 x 1. 2 3 3 2 x x 5x C . 3 2 3 x 8 x3 .dx (x 2 2 x 4 ).dx x 2 4 x 8. ln x 2 C . 2. x2 x2 3 x 1 x 1 1 3. sin 2 .dx 2. sin 2 .dx (1 cos x).dx ( x sin x) C . 2 2 2 2 2 2 dx 3 cos x 2 tan x C . 4. 3 sin x .dx 3 sin x.dx 2 2 cos x cos 2 x ex dt .dx ln t C . 5 . Đặt ex + 1 = t, dt e x .dx . Suy ra : x t e 1 dx 1 2t 2 2t 2 2 t . .dt .dt C 3x 1 C . 6. Đặt 3 x 1 t t 2 3 x 1 .dt dx .Suy ra: t 3 3 3 3 3 3x 1 dx dx 1 x2 1 C . 7. 2 .dx ln x 2 ln x 1 C ln ( x 2)( x 1) x 1 x 3x 2 x 2 x 1. Bài 8 : 1. (2 x 2 3 x 5).dx . Bài 9 : Gọi O là chân đường cao kẻ từ S tới mp(ABC). Do S.ABC là hình chóp đều nên O Cũng là trọng tâm, trực tâm của ABC đều . Gọi H là trung điểm của AB. Dẽ dàng c/minh : SH AB .. S. 2 AH a 2 SA SC . 2 SA 2 a 3 Do Tam giác ABC đều cạnh a nên độ dài trung tuyến CH là : CH = (đ.v.đ.d) . 2 Tam giác SAH : cos SAH cos 45 0 . Và CO =. 2 2 a 3 a 3 CH . . Suy ra SO SC 2 CO 2 = 3 3 2 3. a2 a2 a2 6 . 2 3 6. a2 3 (đ.v.d.t) . 4 1 a 6 a2 3 a3 2 . . (đ.v.t.t) . 3 6 4 24. Diện tích tam giác đều ABC cạnh a là : S ABC Do đó : VS . ABC . 1 SO.S ABC 3. A. C H. O B A. C. A'. C'. Bài 10 : Ta thấy hình chiếu của A' trên mp(ABC) là điểm A. Suy ra: hình chiếu của cạnh A'B trên mp(ABC) là AB A' B; mp ( ABC ) A' BA 60 0 . Xét A' BA vuông tại A và có A' BA 60 0 , nên : A'A = AB.tan A' BA = a.tan 600 hay A'A = a 3 (đ.v.đ.d). Mặt khác : ABC là tam giác vuông cân tại B nên diện tích là : S ABC Do đó : Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là :. 1 BA.BC 2. 3. 1 a 3 V ABC . A'B 'C ' A' A.S ABC a 3. BA.BC (đ.v.t.t) . 2 2. _______________________________________________________________________________________ Lop12.net. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI GIẢI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 12 - HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012-2013. Bài 11: a3 2 (đ.v.t.t). 3 b.Lấy O làm tâm của hình vuông ABCD hay O = AC BD . SO cắt B'D' tại H. Kéo dài AH cắt SC tại C' . Ta có : BC AB và BC SA nên BC mp( SAB) BC AB' . Lại có SB AB' nên suy ra AB' mp( SBC ) AB' SC . Tương tự, ta có : AD' SC . Suy ra : SC mp( AB' D' ) (đ.p.c.m) .. a. Bạn đọc tự làm . ĐS : VS . ABCD . c. Có AC =. S. C'. 2a 2 a 2 = SA . Suy ra SAC vuông cân tại A.. B'. AC' SC C' là trung điểm của SC => SC' = 0,5.SC = 0,5 SA 2 AC 2 = a . V SA SB' SC ' SB' VS . AD 'C ' SA SD' SC ' SD' . . . . Ta có : S . AB 'C ' , . VS . ABC SA SB SC 2 SB VS . ADC SA SD SC 2 SD Mặt khác : SB' A ₪ SAB . A. D. SB' SA SB' SA 2 2a 2 2 . 2 2 2 SA SB SB SB 3 2a a. SD' 2 . SD 3 Do ABC ADC VS . ABC VS . ADC 0,5.VS . ABCD .. Tương tự, ta có:. D'. B. D. VS . AB 'C ' VS . AD 'C ' VS . AB 'C 'D ' 2 a3 2 a3 2 1 2 2 . VS . AB 'C 'D ' . Suy ra : (đ.v.t.t) . 3 6 9 VS . ABC VS . ADC 0,5.VS . ABCD 2 3 3 . Bài 12 : Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD, O' là tâm đường tròn ngoại tiếp ACD và I = AO BO' .Ta có: I AO cách đều 3 điểm B,C,D và I BO' cách đều 3 điểm A,C,D. Suy ra I cách đều 4 điểm A,B,C,D. Hay I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ diện ABCD . Độ dài BO là : 2 a 3 a 3 BO 3 6 sin OAB cos OAB 1 3 . BO = . 9 3 2 3 AB 3 3 AB a 6 a 6 AI . Bán kính R = AI = (đ.v.đ.d). 2. cos OAB 4 4. B. D. C. -------------------------------------------------------------------------------------------. _______________________________________________________________________________________ Lop12.net. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>