Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 4: Lesson 3 A 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền. Tiết 29. §2 Phương Trình Tham Số Của Đường Thẳng I.Mục tiêu Về kiến thức -Khái niệm véc tơ chỉ phương của đường thẳng -Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng Về kĩ năng -Thành thạo cách xác định véctơ chỉ phương của đường thẳng -Viết được phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng Về tư duy -Biết quy lạ về quen Về thái độ -Cẩn thận, chính xác -Biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiễn II. Chuẩn bị phương tiện dạy học -Chuẩn bị các bảng chiếu kết quả mỗi hoạt động -Chuẩn bị phiếu học tập III. Gợi ý về PPDH -Cơ bản dùng phương pháp gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ: Cho hai đường thẳng 1 ,  2 có phương trình 1 : a1x + b1y + c1 = 0  2 : a2x + b2y + c2 = 0 Hãy nêu các điều kiện cần và đủ để 1 cắt  2 , 1 //  2 , 1   2 . 2. Bài mới: Hoạt động1: Định nghĩa véctơ chỉ phương của đường thẳng -. Hoạt động của HS Trả lời Nghe, hiểu định nghĩa. -. -. Trả lời ?1 Trả lời ?2. -. Hoạt động của GV Chiếu hình vẽ (hình 70 SGK) Cho HS nhận xét vị đối  trítương  của giá các vectơ u1 , u2 với đường thẳng  Phát biểu định nghĩa véctơ chỉ phương Nêu ?1 Nêu ?2. Tóm tắt ghi bảng 1. Véctơ chỉ phương của đường thẳng. Định nghĩa (sgk). Hoạt động 2: Hình thành phương trình tham số thông qua giải bài toán : Trong mặt  phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  đi qua điểm I (x0 ; y0) và có véctơ chỉ phương u = ( a; b) . Hãy tìm điều kiện của x và y để điểm M (x ; y) nằm trên  .. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền Hoạt động của HS   M     t: IM = t u (*)  IM  = ( x- x0 ; y- y0 ) t u = ( ta ;tb )  x  x0  ta Khi đó (*)    y  y0  tb  x  x0  at   y  y0  bt - Trả lời ?3. Hoạt động của GV Giao bài toán và hướng dẫn:   - M     t: IM = t u  - Tìm tọa độ của IM và  của t u rồi so sánh tọa độ của hai véctơ này. - Kết luận. - Phát biểu định nghĩa và chú ý như SGK. Tóm tắt ghi bảng 2. Phương trình tham số của đường thẳng  x  x0  at 2 ( a + b2  0)  y  y  bt 0  là phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm I (x0 ; y0) và có véctơ chỉ phương u = ( a; b).. - Nêu ?3. Hoạt động 3: Rèn luyện kỹ năng . Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: 2x - 3y -6 = 0 a) Hãy tìm tọa độ của một điểm thuộc d và viết phương trình tham số của d.  x  2  1,5t  b) Hệ  có phải là phương trình tham số của d không? 2  y   3  t c) Tìm tọa độ của điểm M thuộc d sao cho OM = 2. Hoạt động của HS -Nghe, hiểu. -Tìm cách giải toán -Trình bày kết quả -Chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu có) -Ghi nhận kiến thức. Hoạt động của GV Hướng dẫn HS thực hiện a) Tìm tọa độ I  d , cho x tính y Từ phương trình  tổng quát ta có tọa độ của vtcp u 2 b) Kiểm tra điểm M0(2; - )  d ? 3 c) Từ phương trình tham số của d, lấy tọa dộ của M  d theo t, cho OM = 2, giải được t.. Tóm tắt ghi bảng. Hoạt động 4: Hình thành phương trình chính tắc của đường thẳng thông qua giải bài toán: Cho đường thẳng d có phương trình tham số:  x  x0  at với a  0, b  0.   y  y0  bt Hãy khử tham số t từ hệ phương trình trên.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền Hoạt động của HS Nhận nhiệm vụ và thực hiện Từ phương trình x = x0 + at x  x0  t= a Từ phương trình y = y0 + bt y  y0  t= b x  x0 y  y0 Suy ra = , (a  0, a b b 0). Hoạt động của GV Giao nhiệm vụ cho HS. Tóm tắt ghi bảng Chú ý: (sgk). Nêu định nghĩa phương trình chính tắcvới lưu ý khi a = 0 hoặc b = 0 thì đường thẳng không có phương trình chính tắc.. Hoạt động 5: Củng cố kiến thức thông qua bài tập tổng hợp. Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc và phương trình tổng quát của đường thẳng trong mỗi trường hợp sau: a) Đi qua điểm A(1;1) và song song với trục hoành b) Đi qua điểm B(2;-1) và song song với trục tung c) Đi qua điểm C(2;1) và song song với đường thẳng d: 5x - 7y + 2 = 0 Hoạt động của HS - Nhận nhiệm vụ . - Tìm cách giải toán - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu có) - Ghi nhận kiến thức. Hoạt động của GV - Giao nhiệm vụ cho HS, chia lớp ra làm 3 nhóm, mỗi nhóm làm một câu. - Sửa chữa kịp thời các sai lầm. - Cho HS làm hoạt động tiép theo ở SGK.. Tóm tắt ghi bảng Ví dụ. (sgk). 3. Củng cố.  1) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm I(x0;y0) và có vtcp u = (a;b).  2) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm I(x0;y0) và có vtcp u = (a;b)với a  0, b  0. 3) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng khi biết phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng đó. 4. Bài tập về nhà: Gồm các bài 7 đến 14 trong SGK. ------------------------------. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×