Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Toán - Lớp 12 (Đề 20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.77 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THPT PHÚ ĐIỀN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 12 I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm) Câu I ( 3 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x 3  3x 2  1 (2đ) 2. Tìm m để trình. 1 3 x  x 2  m  0 có ba nghiệm thực phân biệt 3. (1đ). Câu II ( 2 điểm) log 3 1. Tính gía trị biểu thức . A  log 1 5. 4 5  4 8  2 log16 5. (1đ). 25. 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x(ln x - 2) trên đoạn [l; e2] (1đ) Câu III ( 2 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA = 2a và SA (ABC). Tam giác ABC vuông cân tại B, AB  a 2 1. Tính thể tích khối chóp S.ABC (1đ) 2. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp (1đ) II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) (Học sinh chọn IVa và Va hay IVb và Vb ) A. Theo chương trình chuẩn. Câu IVa ( 1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) y  x3  3x 2  2 biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9.. Câu Va ( 2 điểm) 1) Phương trình mũ 2 x  23 x  2  0 2) Bất phương trình lôgarit 2log3(4x-3) + log 1  2 x  3  2. (1đ) (1đ). 3. B. Theo chương trình nâng cao. Câu IVb ( 1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến với (c) y  y. 2x  3 biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 2x 1. 1 x (1đ) 2. Câu Vb ( 2 điểm). 1.Cho hàm số y  ( x  1)e x . Chứng minh rằng y ' y  e x (1đ) 2. Cho hàm số y  x3  (m  1) x 2  (2m  1) x  1  3m .Tìm m để hàm số có cưc trị (1đ). Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu I. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Nội dung 1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x 3  3x 2  1 (2đ) TXĐ:  x  0 y '  3x 2  6 x ; y '  0   x  2 lim y  . Điểm 0,25 0,25 0,25. x . . x y' y. +. 0 0 1. -. 2 0. . +. f(x). f(x)=x^3-3x^2+1. +. 6. 4. 2.  -3 Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0  ,  2;   .. x -9. -8. -7. -6. -5. -4. -3. -2. -1. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. -8. 0,25 0,25. 1 3 x  x 2  m  0 có ba nghiệm thực phân biệt 3. 1 3 x  x 2  m  x3  3 x 2  3m  x3  3 x 2  1  3m  1 3 Số giao điểm của đường thẳng (d) y  3m  1 và đồ thị (c) y  x3  3x 2  1 là số . 0,25. nghiệm của PT.. 0,25. 4 Để PT có 3 nghiệm phân biệt 3  3m  1  1  4  3m  0    m  0 3 4 Vậy   m  0 thì phương trình có ba nghiệm 3. Câu II. 0,5. -6. 3 1. 2) Tìm m để trình. 9. -4. Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCD = 1. Hàm số đạt cực tiểu tại x =2, yCT  -3 Điểm đặc biệt. -1 -3. 8. -2. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  .. x y. 0,25. 8. 5. log 3 1) A  log 1 5. 4 5  4 8  2 log16 5  log 52 5 4  2. 2.log 3 3 2.  2 log 24 5. 0,25 0,25 0,5. 25. 1 5 23 5    3  52    3 9  5 8 8. 0,5. 2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x(ln x - 2) trên đoạn [l; e2] 0,5 y '  ln x  1 ; y '  0  ln x  1  0  ln x  1  x  e  [l; e2] y (1)  2 y (e)   e. y (e 2 )  0 Vậy Max y  0 ; Min y  e 1;e2   . Câu. 0,5. 1;e2   . Cho hình chóp S.ABC có SA = 2a và SA (ABC). Tam giác ABC vuông cân tại B,. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. AB  a 2 a)Tính thể tích khối chóp S.ABC (1đ). SA   ABC   SA là đường cao của hình chóp. 0,25. 1 V  S ABC .SA 3 S ABC . S. . . 2 1 1 AB 2  a 2 = a 2 2 2. 0,25. 2a. C. A. 1 2 Vậy V  a 2 .2a  a 3 3 3. 0,25 a 2 B. b)Gọi O là trung điểm SC  O cách đều S và C. 0,25 0,25. Dựng OI // SA suy ra I là trung điểm AC và I là tâm của mặt đáy. OI là trục của đáy  O cách đều A,Bvà C Vậy O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. 0,25 0,25. SC R a 2 2. Câu IVa. Câu Va. y '  3x 2  3 Hệ số góc k = 9  y '( x0 )  9  3x 02  3  9  x0  2 Với x0 = 2  y0  4 Phương trình tiếp tuyến: y  y0  y '( x0 )( x  x0 )  y  4  9( x  2)  y  9x  14 Với x0 = -2  y0  0 Phương trình tiếp tuyến: y  y0  y '( x0 )( x  x0 )  y  0  9( x  2)  y  9 x  18 Vậy có hai phương trình tiếp tuyến: y  9x  14 và y  9 x  18 .. 1) Giải phương trình mũ 2  2 x. 3 x. 0,25. 20. 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25. 8  2 x  x  2  0  22 x  2.2 x  8  0 2 Đặt t  2 x , t  0. 0,25. t  4 (nhan) t  2 (loai ). Phương trình trở thành: t 2  2.t  8  0   t  4  2x  4  x  2. Vậy phương trình có nghiệm x = 2. 2)Giải bất phương trình lôgarit 2log3(4x-3) + log 1  2 x  3  2 (5). 0,25 0,25. 3. 0,25. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3  x  4 x  3  0  3  4  x Điều kiện  4 2 x  3  0 x   3  2. (5)  log 3.  4 x  3 2x  3. 0,25 0,25. 2. 2. 0,25. 3 2   4 x  3  9  2 x  3  16 x 2  42 x  18  0    x  3 8 3 4. Kết hợp điều kiện, bất phương trình có tập nghiệm S = ( ; 3]. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×