Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.87 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đọc kĩ các câu văn sau trích trong văn bản Sông n ớc
<i>Cà Mau và trả lời các câu hỏi:</i>
a) đó tụ tập khơng biết cơ man nào là bọ mắt, đen nh hạt
vừng, bay theo thuyền từng bầy nh những đám mây nhỏ.
b) D ợng H ơng Th nh một pho t ợng đồng đúc.
<i>1/ Cã bao nhiªu phÐp so sánh trong các câu văn trên?</i>
A. Hai; B. Ba; C. Bốn; D. Năm
<i>2/Tỏc dng ca phộp so sánh trong các câu trên là gì?</i>
A. Gợi hình, gợi cảm, miêu tả sự vật sinh động.
<b>Dựa vào kiến thức đã học ở Tiểu học, chỉ ra </b>
<b>biện pháp nghệ thuật chủ yếu đ ợc sử dng trong </b>
<b>on th sau:</b>
Ông trời
Mặc áo giáp đen
Ra trận
Muôn nghìn cây mía
Múa g ơm
Kiến
Hành quân
Đầy đ ờng
I/ Nhân hoá là gì ?
<b>1. Tìm những dấu hiệu chứng tỏ đoạn thơ sử dụng </b>
<b>phép nhân hoá?</b>
Ông
Mặc áo giáp đen
Ra trận
Múa g ơm
Hành quân
= > Dựng từ gọi ng ời để gọi sự vật
= > Dùng từ chỉ hành động của ng
ời để chỉ trạng thái của vật
= > Dùng từ chỉ hành động của ng
ời để chỉ trạng thái của vật
= > Dùng từ chỉ hoạt động của ng
ời để chỉ hoạt động của vật
<b>2. Hãy so sánh hai cách diễn đạt sau, cho biết cách </b>
Ông trời
Mặc áo giáp đen
Ra trận
Muôn nghìn cây mía
Múa g ơm
Kiến
Hành quân
Đầy đ ờng.
- Bầu trời đầy mây đen
- Muôn nghìn cây mía ngả
nghiêng, lá bay phấp
phới.
- Kiến bò đầy đ ờng.
=> Gợi hình, gợi tả cao làm cho
sự vật, đ ợc miêu tả gần gũi
hơn với con ng êi.
II/ Các kiểu nhân hoá:
Dựa vào những từ in đậm cho biết những sự vật
nào trong các câu sau đ ợc nhân hoá và nhân hoá bằng
cách nào?
a) T ú, lóo Ming, bỏc Tai, cụ Mt, cu Chõn,
cậu Tay lại thân mật sống với nhau, mỗi ng ời một việc,
không ai tị ai c¶.
( Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng)
- Các bộ phận: Miệng, Tai, Mắt, Chân, Tay đ ợc nhân hoá.
- Dùng từ gọi ng ời: lão, bác, cô, cậu để gọi các bộ phận đó
b) Gậy tre, chơng tre, <b>chống </b>
<b>lại sắt thép của quân thù. </b>
Tre <b>xung phong vào xe </b>
tăng đại bác. Tre <b>giữ làng, </b>
<b>giữ n ớc, giữ mái nhà tranh, </b>
<b>giữ đồng lúa chín. </b>
(Thép Mới)
= > Tre đ ợc nhân hoá: <i><b>chống </b></i>
<i><b>lại, xung phong</b><b>, </b></i> <i><b>giữ</b></i> là
hành động của ng ời, dùng
để chỉ hoạt động, tớnh cht
ca tre
= > Kiểu nhân hoá thứ hai: dïng nh÷ng tõ vèn chØ
C) Trâu ơi, ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta.
(Ca dao)
- <i><b><sub>Trâu </sub></b></i><sub>đ ợc nhân hoá : dùng từ</sub>
<i><b>ơi :</b></i> là từ con ng êi trß chun, x
ng hơ với nhau, nay dùng để x
ng hơ, trị chuyện với trâu.
1. Dựng nhng t vn gi ng i gọi vật.
2. Dùng những từ vốn chỉ hoạt động, tính chất của
ng ời để chỉ hoạt động, tính chất của vật.
Iii/ lun tËp:
Tác dụng: Nhân hố làm cho quang cảnh trở nên sống
động hơn khiến ta dễ dàng hình dung ra cảnh nhộn
nhịp, bận rộn của các ph ơng tiện trên bến cảng, đồng
thời thể hiện khơng khí hồ hởi, phấn khởi của ng ời lao
động .
<b> B i t p 1 (Trang 58): à ậ</b>
<b> ChØ ra và nêu tác dụng của phép nhân hoá </b>
<b>trong đoạn văn sau</b>
<b> Bến cảng lúc nào cũng đông vui. Tàu mẹ, tàu </b>
con đậu đầy mặt nước. Xe anh, xe em tíu tít nhận
hàng về và chở hàng ra. Tất cả đều bận rộn.
<b> B i t p 1 à ậ</b> (Trang 58<b>): </b>
<b> ChØ ra và nêu tác dụng của phép nhân hoá </b>
<b>trong đoạn văn sau:</b>
Bến cảng lúc nào cũng đông vui. Tàu mẹ, tàu
con đậu đầy mặt nước. Xe anh, xe em tíu tít nhận
hàng về và chở hàng ra. Tất cả đều bận rộn.
<b>Bài tập 2: So sỏnh hai cỏch din t sau:</b>
Đoạn 1:
Bn cảng lúc nào cũng đông vui.
Đoạn 2:
Bn cng lỳc no cũng rất nhiều
tàu xe. Tàu lớn, tàu bé đậu đầy
mặt n ớc. Xe to, xe nhỏ nhận hàng
về và chở hàng ra. Tất cả đều hoạt
động liên tục.
= > Đoạn 1: dùng nhiều nhân hoá làm cho
bến cảng gần gũi hơn, sinh động hơn.
đông vui rất nhiều tàu xe
tàu mẹ, tàu con tàu lớn, tàu bé
xe anh, xe em xe to, xe nhá
Bµi tập 3: Hai cách viết d ới đây có gì khác nhau?
Nên chọn cách viết nào cho văn biểu cảm và chọn
cách viết nào cho văn bản thuyết minh?
Cách 1 Cách 2
- trong họ hàng nhà chổi - trong các loại chổi
- cô bé Chổi Rơm - chổi rơm
- xinh xn nht - p nht
- có chiếc váy vàng óng - tết bằng rơm nếp vàng
- áo của cô - tay chổi
- cuốn từng vòng quanh ng ời,
trông cứ nh áo len vậy - quấn quanh thành cuộn
=> Giàu hình ảnh: Văn
biểu cảm
a) Nói cao chi l¾m nói ơi
Núi che mặt trời chẳng thấy ng ời th ơng!
(Ca dao)
Từ nhân hóa:
Từ nhân hóa: “Ơi”“Ơi”
Kiểu nhân hóa:
Kiểu nhân hóa: Trị chuyện, xưng hơ với vật như với ngườiTrị chuyện, xưng hơ với vật như với người
*
* Tác dụng:Tác dụng: Cách nói này khiến cho Cách nói này khiến cho <i>núinúi</i> trở nên gần gũi <sub>trở nên gần gũi </sub>
và người nói có khả năng bày tỏ kín đáo tâm tư, thái độ
và người nói có khả năng bày tỏ kín đáo tâm tư, thái độ
của mình.
b) N ớc đầy và n ớc mới thì cua cá cũng tấp nập xi ng ợc, thế
là bao nhiêu cị, sếu, vạc, cốc, le, sâm cầm, vịt trời, bồ nông,
mịng, két ở các bãi sơng xơ xác tận đâu cũng bay cả về vùng n
ớc mới để kiếm mồi. Suốt ngày, họ cãi cọ om bốn góc đầm, có
khi chỉ vì tranh một mồi tép, có những anh Cò gầy vêu vao
ngày ngày bì bõm lội bùn tím cả chân mà vẫn hếch mỏ, chẳng
đ ợc miếng nào. (Tơ Hồi)
<b>T¸c dơng:</b>
<b>T¸c dơng: Làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật,…trở nên Làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật,…trở nên </b>
<b>gần gi vi con ngi</b>
<b>gn gi vi con ngi</b>
Từ nhân hoá Kiểu nhân hoá
h, anh Dựng t ng vn gi ng ời để gọi vật.
tấp nập, cãi cọ om
sßm
c) Dọc sông, những chòm cổ thụ dáng mãnh liệt đứng
trầm ngâm lặng nhìn xuống n ớc.... N ớc bị cản văng bọt
tứ tung, thuyền vùng vằng cứ chực trụt xuống, quay u
chy v li phớa Ho Ph c.
(Võ Quảng)
Từ nhân hóa Kiểu nhân hoá
dỏng mónh lit, ng
trm ngõm, lng nhìn,
vùng vằng
Dùng từ ngữ vốn chỉ hoạt động,
tính chất của ng ời để chỉ hoạt
động, tính chất của vật.
d) Cả rừng xà nu hàng vạn cây khơng có cây nào
khơng bị th ơng. Có những cây bị chặt đứt ngang nửa thân
mình, đổ ào ào nh một trận bão. ở chỗ vết th ơng, nhựa ứa
ra, tràn trề, thơm ngào ngạt, long lanh d ới nắng hè gay gắt,
rồi dần dần bầm lại, đen và đặc quyện lại thnh tng cc
mỏu ln.
(Nguyễn Trung Thành
Từ nhân hóa Kiểu nhân hoá
bị th ơng, thân
mình, vết th ơng,
cục máu
Dựng t ng vn chỉ hoạt động , tính
chất, bộ phận của ng ời để chỉ hoạt
động, tính chất của vật.
Những kiến thức cần ghi nhớ:
H íng dÉn vỊ nhµ:
1/ Hoµn chØnh bµi tËp 5
2/ Häc kĩ ghi nhớ.
3/ S u tầm những câu văn, câu thơ có sử dụng phép nhân
hoá.