Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.9 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC Tầm quan trọng 18 16 13 8 9 8 18 100%. Chủ đề, mạch kiến thức kỹ năng Hàm số Mũ, logarit Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Số phức Thể tích khối đa diện Mặt tròn xoay, khối tròn xoay Phương pháp tọa độ trong KG. Chủ đề, mạch kiến thức kỹ năng. MA TRẬN ĐỀ THI 2. 1 TNKQ. TL. Câu 1 Hàm số Mũ, logarit. Trọng số 4 3 3 3 3 3 4. TNKQ. TL. Câu 7. Câu 13a. Thể tích khối đa diện Mặt tròn xoay, khối tròn xoay Phương pháp tọa độ trong KG. Thang điểm 2.4 1.6 1.3 0.8 0.9 0.8 2.4 10. 3 TN KQ. Thang điểm 2.5 1.5 1 1 1 1 2 10. 4 TN KQ. TL. TỔNG. TL. Câu 13b. 0.25 0.25 1 Câu 2 Câu 14a Câu 8 Câu 14b 0.25 0.5 0.25 0.5. 1. 2.5 1.5. Câu 15a. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Số phức. Tổng điểm 72 48 39 24 27 24 72 306. 1 Câu 3 Câu 15b Câu 9 0.25 0.5 0.25 Câu 4 Câu 10 Câu 16a 0.25 0.25 0.5 Câu 5 Câu 11 Câu 16b 0.25 0.25 0.5 Câu 6 Câu 17a Câu 12 0.25 6. 0.5 3. 1.5. 1 1 1 Câu 17b. 0.25 6. 1.5. 1. 4 1.5. Lop12.net. 2 2.5. 1. 2. 1. 10. 1 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 KHỐI 12 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số y = A. 3. x +1 trên đoạn [ 2; 4] là: x -1. B. 2. C. 1. D.. Câu 2. Cho hàm số f ( x) ln( x 2 1) . Khi đó, f '(1) bằng: A. 1 B. 2 C. 1. 5 3. D. 2. Câu 3. Cho hai số phức z1 2 5i, z2 3 4i phần thực của số phức z1.z2 là: A. 5. B. 6. C. -20. D. 26. Câu 4. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy là hình vuông nếu tăng cạnh đáy lên hai lần thì thể tích khối chóp S.ABCD: A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 8 lần. D. Không tăng. Câu 5. Cho hình nón tròn xoay sinh bởi tam giác vuông OAB vuông tại O có OA = 4, OB = 3 quay quanh cạnh góc vuông OA. Thể tích của khối nón là: A. 12. B. 20. D. 7. C. 9. Câu 6. Cho mặt phẳng ( P) : 2 x y 2 z 6 0 và điểm A(1; 2;3) . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) là: A. d = 5. B. d = 4. C. d = 3. D. d = 2. Câu 7. Cho đồ thị (C) của hàm số y (1 x)( x 2)2 trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai: A. (C) có hai điểm cực trị .. B. (C) có một trục đối xứng.. C.(C) có một tâm đối xứng. D. (C) có một điểm uốn.. Câu 8. Phương tình 5x + 6 x = 11 có mấy nghiệm: A. 0. B. 1. C. 2. Câu 9. Số phức 1 2i 3 i có modun bằng: 2. 2. Lop12.net. D. 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 15. B. 5. C. 29. C. 5. Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật có diện tích 3 mặt là 1,4,9. Thể tích của khối hộp là: A. 36. B. 13. C.6. D. 14. Câu 11. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vuông. Thể tích của khối trụ là: A.. 2 R 3. C. R3. B. 2 R3. D. 4 R3. ì x = 3t ï ï Câu 12. Cho đường thẳng d : ïí y = -7 + 5t và điểm A(2; 1;3) . Phương trình chính tắc của ï ï ï ï î z = 2 + 2t. đường (Δ) đi qua A, vuông góc với (d) và cắt (d) là: A.. x - 2 y +1 z - 3 = = 1 1 1. B.. x + 2 y -1 z + 3 = = 1 1 1. C.. x - 2 y +1 z - 3 = = 1 -1 1. D.. x - 2 y +1 z - 3 = = 1 -1 1. B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 13. ( 2 điểm) Cho (C): y x3 3x 2 4 a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C). b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục tung. Câu 14. ( 1 điểm) Giải phương trình: a. 4 x 10.2 x1 24 0 b. log 3 ( x 2)2 log 3 x 2 4 x 4 9 Câu 15. ( 1,5 điểm ) a. Giải phương trình trên tập số phức: z 2 4 z 5 0 1. b. Tính tích phân : I 0. x3 4 x2. dx. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 16. ( 1 điểm) Cho hình chóp đều S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC = 600 , cạnh SA = a, AB = 2a vuông tại B, góc BAC a.Tính thể tích khối chóp S.ABC. b. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp Câu 17. ( 1,5 điểm) 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) đường kính AB với A(1; 2;3) , B (3;0; -3) 2. Biết ba số x, y, z thỏa mãn phương trình mặt cầu (S). Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của biểu thức: M = x + 2 y + 3z. a)Ta có ' 4 – 5 i 2 Nên nghiệm của phương trình là: z1 2 i ; z 2 2 i. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> III. 1. I 0. x3 4 x2. 1. x2. dx . 4 x2. 0. xdx. Đặt t 4 x 2 x 2 4 t 2 xdx tdt Khi x = 0 t = 2 ; khi x = 1 3. I. 2. 4 t2 ( tdt) t. 2. t 3. 1 3 2 (4 t )dt 4t 3 t 3. 2. 3. 0,25 Ta có. . . 16 8 8 4 3 3 3 3 3 3 . 0,25. 0,5. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>