Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Bài soạn giao an tu chon hoa 9(cuc hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.91 KB, 33 trang )

GIÁO ÁN DẠY HỌC TỰ CHỌN HĨA 9
(Chủ đề bám sát)
Tên chủ đề :
CÁC DẠNG TOÁN VỀ NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
+ HS nắm được khái niệm nồng độ phần trăm, nồng độ mol, các biểu thức tính.
2. Kỹ năng :
+ Biết vận dụng để làm một số bài tập về nồng độ phần trăm và nồng độ mol.
+ Củng cố cách giải bài toán tính theo phương trình có sử dụng nồng độ phần trăm
và nồng độ mol.
II. Các tài liệu hổ trợ :
+ Sách giáo khoa hoá học 8.
+ Sách tham khảo.
III. Nội dung :
1. Nội dung 1: ( ti ết 1,2 )
VẬN DỤNG CÁC BIỂU THỨC TÍNH
NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM VÀ NỒNG ĐỘ MOL
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
GV yêu cầu HS nhắc lại :
+ Khái niệm nồng độ phần trăm và nồng
độ mol.
+ Biểu thức tính nồng độ phần trăm và
nồng độ mol
GV: gọi 1 HS củng cố về tên, ký hiệu và
đơn vò của từng đại lượng.
GV: yêu cầu HS cho biết từng trường hợp
áp dụng biểu thức:
+ Tính nồng độ phần trăm ?
+ Tính khối lượng chất tan ?
+ Tính khối lượng dung dòch ?


+ Tính nồng độ mol ?
+ Tính số mol chất tan.
+ Tính thể tích dung dòch.
GV yêu cầu HS nêu biểu thức có liên
quan đến khối lượng riêng.
HS :
+ đònh nghóa nồng độ phần trăm và nồng
độ mol.
+ Nêu biểu thức tính.
HS : nhắc lại tên, ký hiệu và đơn vò của
các đại lượng.
HS lần lượt nêu biểu thức tính :
+ C% = ?
+ m
ct
= ?
+ m
dd
= ?
+ C
M
= ?
+ n = ?
+ V
dd
= ?
+ Công thức tính chuyển đổi giữa thể tích
dung dòch và khối lượng dung dòch theo
khối lượng riêng.
Kết luận :

Trường THCS Eakly GV: Võ Thị Phước
1
GIÁO ÁN DẠY HỌC TỰ CHỌN HĨA 9
- m
ct
C% C% =
dd
ct
m
m %100.
(%)
- m
dd


- m
ct
m
dd
m
dd
=
%
%100.
C
m
ct
(g)
- C%
- m

dd
m
ct
m
ct
=
%100
%.Cm
dd
(g)
- C%
- n C
M
C
M
=
dd
V
n
(M,mol/l)
- V
dd
- n V
dd
V
dd
=
M
C
n

(l)
- C
M
- V
dd
n n = C
M
. V
dd
(mol)
- C
M
- Biết D



dd
dd
m
TìmV
V
dd
=
D
m
dd
(ml)
m
dd
= V

dd
. D (g)
********************************************
2. Nội dung 2 : ( tiết 3,4 ) BÀI TẬP
Bài tập 1:
Hãy tính nồng độ mol của mỗi dung dòch sau :
a) 0,2 mol CaCl
2
trong 1,5 lit dung dòch.
b) 450g CuSO
4
trong 2 lit dung dòch
c)
GV yêu cầu HS xác đònh yêu cầu của đề
bài và biểu thức áp dụng.
 HS làm bài tập vào vở
GV gọi 2 HS lên bảng trình bày
HS : a) TìmC
M
khi biết n và V
dd
b) Tìm C
M
khi biết m và V
dd
Vậy m  n C
M
=
dd
V

n
HS trình bày bài tập lên bảng.

Bài tập 2 : Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dòch sau :
a) 25g dung dòch CaCl
2
4%
b) 300 ml dung dòch MgSO
4
0,3M
Trường THCS Eakly GV: Võ Thị Phước
2
GIÁO ÁN DẠY HỌC TỰ CHỌN HĨA 9
GV yêu cầu hS làm bài tập vào vở
+ Tóm tắt đề bài và xác đònh biểu thức áp
dụng
+ Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
HS làm bài tập vào vở
a) Tìm m khi biết m
dd
và C%
Vậy m
ct
=
%100
%.Cm
dd
b) Tìm m khi biết V
dd
và C

M

Từ



M
dd
C
V
 n = C
M
. V
dd
 m = n . M

Bài tập 3 : Cho thêm nước vào 150g dung dòch axit HCl 2,65% để tạo 2 lít dung dòch.
Tính nồng độ mol của dung dòch thu được.
GV yêu cầu HS xác đònh yêu cầu của đề
bài và biểu thức áp dụng.
GV có thể gợi ý cho HS làm bài.
HS tính C
M
cần có n và V
dd

C
M
=
dd

V
n
Từ m
ct
và C%  m
ct
=
%100
%.Cm
dd
m  n =
M
m

Bài tập 4 : Hoà tan hoàn toàn 23,3g K
2
O vào nước thành 500ml dung dòch.
a) Tính nồng độ mol/l của dung dòch thu được.
b) Tính thể tích dung dòch H
2
SO
4
20% (D = 1,14g/ml) cần để trung hoà dung dòch
trên
GV yêu cầu HS :
+ Tóm tắt đề bài.
+ Nhắc lại phương pháp giải toán tính theo
PTHH.
+ Các biểu thức áp dụng.
+ Gọi HS trình bày lên bảng.

HS tìm C
M(KOH)
= ?
V
ddH
2
SO
4
= ?
HS đònh hướng các bước giải :
+ Tính n
K
2
O
= ? n =
M
m
+ Viết phương trình phản ứng :
+ Dựa vào n
K
2
O
 n
KOH
 n
H
2
SO
4
+ Tính C

M(KOH)
: C
M
=
dd
V
n
Tính V
dd H
2
SO
4
:
n
H
2
SO
4
 m
H
2
SO
4
 m
dd H
2
SO
4

V

dd H
2
SO
4
m = n . m
m
dd
=
%
%100.
C
m
ct
; V
dd
=
D
m
dd

Trường THCS Eakly GV: Võ Thị Phước
3
GIÁO ÁN DẠY HỌC TỰ CHỌN HĨA 9
Bài tập 5 :Cho 200ml dung dòch HCl 2M tác dụng với 3ooml dung dòch AgNO
3
2M.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng kết tủa thu được.
c) Tách bỏ kết tủa. Tính nồng độ mol/l của dung dòch thu được. Giả sử thể tích
dung dòch không thay đổi.

d)
GV yêu cầu HS :
- Tóm tắt đề bài.
- Phương pháp giải.
- Các biểu thức áp dụng
Gọi HS trình bày lên bảng.
HS làm bài tập vào vở.
HS tìm m
BaSO
4
= ?
C
M(HNO
3
)
= ?
C
M
(chất dư) = ?
HS đònh hướng giải :
+ V
dd HCl

C
M (HCl)
n
HCl
= C
M
. V

dd
V
dd AgNO
3
C
M(AgNO
3
)
n
AgNO
3
= C
M
. V
dd
+ Viết phương trình phản ứng.
Tìm chất dư (AgNO
3
dư)
- n
HCl






phanungnn
n
AgNOHNO

BaSO
33
4
,
- n
BaSO
4
 m
BaSO
4
= n . M
 n
AgNO
3
dư = n
AgNO
3
ban đầu - n
AgNO
3

phản ứng.
V
dd
sau phản ứng = V
dd HCl
+ V
dd AgNO
3
 C

M
(HNO
3
) =
dd
V
n
 C
M
(AgNO
3
dư) =
dd
V
n
IV. Tổng kết đánh giá :
GV yêu cầu HS nhắc lại các biểu thức của nồng độ phần trăm và nồng độ mol, cách
áp dụng.
V. Dặn dò :
Học bài và làm nhiều bài tập
Trường THCS Eakly GV: Võ Thị Phước
4
GIÁO ÁN DẠY HỌC TỰ CHỌN HĨA 9
(Chủ đề bám sát)
Tên chủ đề :
DẠNG TOÁN HỖN HP ( Tiết 5,6 )
I. Mục tiêu :
+ Nắm vững tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ và một số công thức giải
toán.
+ Biết tìm tỉ lệ % trăm khối lượng hoặc tỉ lệ % thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp

ban đầu.
+ Biết tìm nồng độ dung dòch của các chất sau phản ứng.
II. Các tài liệu hổ trợ :
+ Sách giáo khoa hoá học 8.
+ Sách tham khảo.
III. Nội dung :
1. Phương pháp :
Bước 1 : Xác đònh chất nào tham gia; chất nào không tham gia phản ứng (nếu có).
Bước 2 : Viết PTHH xảy ra.
Bước 3 : Xác đònh khối lượng chất không có phản ứng (nếu có)
Bước 4 : Lập hệ phương trình đại số (nếu cần)
Bước 5 Giải hệ phương trình tìm số mol của chất trong hỗn hợp. Suy ra khối lượng
Bước 6 : Tìm tỉ lệ % khối lượng hoặc thể tích mỗi chất trong hỗn hợp.
2. Bài tập :
a. Dạng toán hỗn hợp không lập hệ phương trình :
Bài tập 1 : Cho hỗn hợp gồm 6,2g CaCO
3
và CuSO
4
tác dụng vừa đủ với 200ml dung
dòch HCl người ta thu được 0,448lit khí ở đktc.
a) Tính tỉ lệ % về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp.
b) Tính nồng độ mol của dung dòch HCl
GV hướng dẫn HS nghiên cứu đề bài
GV : Chất phản ứng với dd HCl ?
HS :
  
43
,CuSOCaCO
+ dd HCl  Khí

6,2g 200ml 0,448 l
%m
CaCO
3
= ?
%m
CuSO
4
= ?
C
M
(HCl) = ?
HS : Chỉ có CaCO
3
tác dụng với HCl
 V
CO
2
= 0,448 l  n
CO
2
 n
CaCO
3

n
HCl
Trường THCS Eakly GV: Võ Thị Phước
5
GIÁO ÁN DẠY HỌC TỰ CHỌN HĨA 9

GV : Những công thức áp dụng ?
GV xác đònh hướng giải.
Bước 1 : - Đổi ra đơn vò cần thiết.
- Tính số mol chất đề bài cho
Bước 2 : Tính %m
CaCO
3
và % m
CuSO
4
- Viết PTHH
- Tính số mol CaCO
3
, số mol HCl.
- Tính m
CaCO
3
 % m
CaCO
3
 %m
CuSO
4
Bước 3 : Tính C
M (HCl)
HS : Tính m
CaCO
3
=
honhop

CaCO
m
m %100.
3
%m
CuSO
4
= 100% - %m
CaCO
3
C
M(HCl)
=
dd
V
n
HS : Trình bày
- V
dd HCl
= 200ml = 0,2 l
n
CO
2
=
4,22
V
=
4,22
448,0
= 0,02 (mol)

Chỉ có CaCO
3
có phản ứng với dd HCl
2HCl + CaCO
3
 CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
2mol 1mol 1mol
0,04mol  0,02mol 
0,02mol
a) m
CaCO
3
= n.M = 0.02 . 100 = 2 (g)
%m
CaCO
3
=
.
3
honhop
CaCO
m
m
100% =

2,6
2
. 100
= 32,26%
%m
CuSO
4
= 100 - 32,26 = 67,74%
b) C
M(HCl)
=
dd
V
n
=
)(2,0
2,0
04,0
M
=

b. Dạng hỗn hợp lập hệ phương trình :
Bài tập 2 : Cho 4,6 g hỗn hợp 3 kim loại đồng, magiê, sắt tác dụng với dung dòch
HCL dư, người ta thu được 0,2g khí hiđrô và 0,64 g chất không tan.
a) Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của 3 kim loại trong hỗn hợp trên.
b) Tính khối lượng mỗi muối có trong dung dòch.
GV hướng dẫn HS nghiên cứu đề bài
GV hướng dẫn :
Bước 1 : Xác đònh khối lượng Cu và hỗn
hợp (Mg, Fe)

HS : (Cu, Mg, Fe) + dd HCl dư  0,2gH
2
+ 0,6g chất không tan.
- %m
Cu
=?; %m
Mg
=? ; %m
Fe
=? ; m
MgCl
2
=? ;m
FeCl
2
=?
- Cu không tác dụng với dung dòch HCl.
- Căn cứ vào 0,2g H
2
và m(Mg, Fe) để
xác đònh m
Fe
và m
Mg
.
HS : Trình bày
+ Cu không tác dụng với dung dòch HCl
nên còn lại :
Trường THCS Eakly GV: Võ Thị Phước
6

GIÁO ÁN DẠY HỌC TỰ CHỌN HĨA 9
Tính n
H
2
= ?
Bước 2 :Tính m
Fe
=? ; m
Mg
= ? ; %m
Fe
= ? ;
% m
Mg
= ?
+ Gọi số mol Fe là x, số mol Mg là y 
m
Fe
và m
Mg
+ Viết PTHH xảy ra.
+ Tính số mol H
2
trong mỗi phương trình
theo số mol Fe(x) và số mol Mg(y)
+ Lập hệ phương trình với x, y
Giải hệ phương trình tìm x, y
+ Tính tỉ lệ % về khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp.
Bước 3 : Tính m

MgCl
2
= ? ; m
FeCl
2
= ?
Tính n
MgCl
2
 m
MgCl
2
n
FeCl
2
 m
FeCl
2
m
Cu
= 0,64 (g)
m
(Fe, Mg)
= 4,64 - 0,64 = 4 (g)
n
H
2
=
M
m

=
2
2,0
= 0,1 (mol)
Gọi x, y là số mol của Fe và Mg




=
=
ym
xm
Mg
Fe
24
56
Vậy 56x + 24y = 4 (1)
PTHH : Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
(a)
1mol 1mol
x(mol)  x(mol)
Mg + 2HCl  MgCl
2
+ H
2
1mol 1mol (b)

y(mol)  y(mol)
Từ (a) và (b)  x + y = 0,1 (2)
Ta có hệ phương trình



=+
=+
1,0
42456
yx
yx
Giải ra ta được



=
=
05,0
05,0
y
x
M
Fe
= 56 . 0,05 = 2,8 (g) ; m
Mg
= 24 . 0,05
= 1,2 (g)
%m
Fe

=
%100.
honhop
Fe
m
m
=
%34,60
64,4
100.8,2
=
%m
Mg
=
%100.
honhop
Mg
m
m
=
100.
64,4
2,1
=
25,87%
%m
Cu
= 100 - (60,34 + 25,87) = 13,79%
n
FeCl

2
= n
Fe
= 0,05 (mol)
m
FeCl
2
= n . M = 0,05 . 127 = 6,35 (g)
n
MgCl
2
= n
Mg
= 0,05 (mol)
m
MgCl
2
= n . M = 0,05 . 95 = 4,75 (g)
IV. Tổng kết - đánh giá :
Cách xác đònh dạng toán hỗn hợp và phương pháp giải.
V. Dặn dò :
Trường THCS Eakly GV: Võ Thị Phước
7
GIÁO ÁN DẠY HỌC TỰ CHỌN HĨA 9
Làm nhiều bài tập .
GIÁO ÁN DẠY TỰ CHỌN
Môn : Hoá học 9
(Chủ đề bám sát)
Tên chủ đề : VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC THỰC HIỆN BIẾN HOÁ
( Tiết 7& 8 )

I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
 HS nắm vững sự phân loại hợp chất vô cơ, tính chất hoá học và mối quan hệ giữa
các loại hợp chất vô cơ
 Hiểu rõ sự chuyển đổi giữa các loại chất để thực hiện PTHH
II. Các tài liệu hổ trợ :
+ Sách giáo khoa hoá học 8.
+ Sách tham khảo.
III. Nội dung :
1. Nội dung 1: ÔN LẠI TÍNH CHẤT HOÁ HỌC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC
LOẠI HP CHẤT VÔ CƠ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV lập sơ đồ mối quan hệ giữa các loại
hợp chất vô cơ
HS dựa vào tính chất hoá học của các loại
hợp chất vô cơ để hoàn thiện sơ đồ

Kim loại Phi kim
O
2
+ +O
2

+ + Oxit Axit Kiềm +
+ Axit oxit bazơ
H
2
O+ Nhiệt +H
2
O

phân +Kiềm +Axit
+ Axit + KL
+ Oxit Axit + Oxit bazơ
+ Muối tan + Bazơ
+ Muối
• Phương pháp :
Bước 1 : Phân loại chất (nếu biến hoá có các CTHH) hoặc viết công thức hoá học
của mỗi chất và phân loại (nếu biến hoá gốm tên các chất)
Ghi phân loại chất bên dưới CTHH tương ứng.
Trường THCS Eakly GV: Võ Thị Phước
8
Oxit axit
Muối
Axit
Bazơ
Oxit bazơ
GIÁO ÁN DẠY HỌC TỰ CHỌN HĨA 9
Bước 2 : Xác đònh loại chất tác dụng, và loại chất tạo thành. Suy ra các chất trung
gian sao cho phản ứng thực hiện được.
Bước 3: Viết PTHH thực hiện biến hoá
Bước 4 : Kiểm tra
2. NỘI DUNG 2 : BÀI TẬP
a) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hợp chất vô cơ.
Kim loại  Oxit bazơ  Bazơ  Muối (1)  Muối (2)
K  K
2
O  KOH  K
2
SO
4

 KNO
3
GV xác đònh hướng giải
Bước 1 : Xác đònh tên, loại chất
ghi trên công thức hoá học tương
ứng.
Bước 2 : Tìm chất tác dụng.
Bước 3 : Viết PTHH
HS trình bày.
K
 →
+
2
O
K
2
O
 →
+
OH
2
KOH
 →
+
42
SOH
K
2
SO
4

 →
+
23
)(NOBa
KNO
3
(1) (2) (3) (4)
(1) 4K + O
2
 2K
2
O
(2) K
2
O + H
2
O  2KOH
(3) 2KOH + H
2
SO
4
 K
2
SO
4
+ 2H
2
O
(4) K
2

SO
4
+ Ba(NO
3
)
2
 BaSO
4
+ 2KNO
3

b) Sự chuyển đổi phi kim thành các loại hợp chất vô cơ :
Phi kim  Oxit axit  Axit  Muối (1)  Muối (2)
P  P
2
O
5
 H
3
PO
4
 Na
3
PO
4
 Ca
3
(PO
4
)

2
GV xác đònh hướng giải
Bước 1 : Xác đònh tên, loại chất.
Bước 2 : Tìm chất tác dụng
Bước 3 : Viết PTHH
HS trình bày
Photpho  Điphotphopentaoxit  Axitphotphoric

 Natriphotphat  Canxiphotphat

P
 →
+
2
O
P
2
O
5

 →
+
OH
2
H
3
PO
4

 →

+
NaOH
Na
3
PO
4

(1) (2) (3)

 →
+
2
CaCl
Ca
3
(PO
4
)
2
(4)
(1) 4P + 5O
2
 2P
2
O
5
(2) P
2
O
5

+ 3H
2
O  2H
3
PO
4
(3) H
3
PO
4
+ 3NaOH  Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
(4) 2Na
3
PO
4
+ 3 CaCl
2
 Ca
3
(PO
4
) + 6NaCl
(5)


c. Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại
Muối  Bazơ  Oxitbazơ  Kim loại
Trường THCS Eakly GV: Võ Thị Phước
9
GIÁO ÁN DẠY HỌC TỰ CHỌN HĨA 9
CuSO
4
 Cu(OH)
2
 CuO  Cu
GV xác đònh hướng giải
Bước 1 : Xác đònh tên, loại chất
Bước 2 : Tìm chất tác dụng
Bước 3 : Viết PTHH
HS trình bày
Đồng(II)sunfatĐồng(II)hiđroxitĐồng(II)oxit
Đồng
CuSO
4
 →
+
NaOH
Cu(OH)
2
 →
0
t
CuO
 →
0

2
/ tH
Cu
(1) (2) (3)
(1)CuSO
4
+ 2NaOH  Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(2)Cu(OH)
2

 →
0
t
CuO + H
2
O
(3)CuO + H
2

 →
0
t
Cu + H
2
O


d. Xác lập mối quan hệ giữa các loại chất.
Bài tập : Hãy xác đònh các chất A,B,C,D và viết các phương trình hoá học biểu diễn
hoá học đó.
A
 →
)1(
B
 →
)2(
C
 →
)3(
D
 →
)4(
Fe(II)
GV xác đònh hường giải
Bước 1 : Tìm D
D phản ứng với những chất nào
để tạo thành Cu
Bước 2 : Tìm C
C phản ứng với chất nào để tạo
ra CuO hoặc CuSO
4
Bước 3 : Tìm B
Bước 4 : Tìm A
Bước 5 : Thành lập dãy biến
hoá và viết PTHH
HS trình bày

D  Fe
D có thể là FeO (hoặc FeSO
4
, FeCl
2
)
D  FeO : C là Fe(OH)
2
D  FeSO
4
: C là Fe(OH)
2
B  Fe(OH)
2
B là muối đồng tan : Fe(NO
3
)
2
A  Fe(NO
3
)
2
A là muối đồng tan : FeCl
2
FeCl
2

 →
+
3AgNO

Fe(NO
3
)
2

 →
+
NaOH
Fe(OH)
2
(1) (2)

 →
42
SOH
FeSO
4

 →
+
Mg
Fe
(3) (4)
(1) FeCl
2
+ 2AgNO
3
 Fe(NO
3
)

2
+ 2AgCl
(2) Fe(NO
3
)
2
+ 2NaOH  Fe(OH)
2
+ 2NaCl
(3) Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4
 FeSO
4
+ 2H
2
O
(4) FeSO
4
+ Mg  Fe + MgSO
4
IV. Tổng kết - Đánh giá :
GV nhắc lại những điểm lưu ý khi chọn chất thực hiện các chuyển đổi hoá hoc.
Trường THCS Eakly GV: Võ Thị Phước
10
GIÁO ÁN DẠY HỌC TỰ CHỌN HĨA 9
V. Dặn dò :

Học bài và làm bài tập, chuẩn bò ôn tập và kiểm tra.
GIÁO ÁN DẠY TỰ CHỌN
Môn : Hoá học 9
(Chủ đề bám sát)
Tên chủ đề : ÔN TẬP ( Tiết 9)
I. Mục tiêu
 Củng cố, hệ thống hoá kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ, kim loại.
 Học sinh nắm được các dạng toán cơ bản tính theo PTHH
 Thcự hiện các phương trình hoá học biểu diễn sự biến đổi của các chất.
 Sử dụng thành thạo các biểu thức áp dụng giải toán.
II. Các tài liệu bổ trợ :
+ Sách tham khảo.
III. Nội dung :
1. Thựchiện các phương trình hoá học của chuỗi biến hoá hoá học
Bài tập 1 : Viết PTHH cho những chuyển đổi hoá học sau :
Fe
2
O
3


(1) (3)

(2)
(7)
Fe
(6)
FeCl
3


(4)
Fe(OH)
3
(5)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh
GV yêu cầu hS xác đònh hướng giải
Bước 1 : Xác đònh tên, loại chất
Bước 2 : Tìm chất tác dụng
Bước 3 : Viết PTHH
HS trình bày :
Fe
2
O
3

Fe FeCl
3

Fe(OH)
3
(1)4Fe + 3O
2

okhongkhikh
t
0
> 2 Fe
2
O
3

(2)Fe
2
O
3
+ 3H
2

 →
0
t
2Fe + 3H
2
O
(3)Fe
2
O
3
+ 6HCl
 →
2FeCl
3
+ 3H
2
O
(4)FeCl
3
+ 3NaOH
 →
Fe(OH)
3

+ 3NaCl
(5)Fe(OH)
3
+ 3HCl
 →
FeCl
3
+ 3H
2
O
(6)2Fe(OH)
3

 →
0
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
(7)2Fe + 3Cl
2

 →
0
t
2FeCl

3

2. Thực hiện dạng bài tập tính theo PTHH
Bài tập 2 : Dùng 50g dd H
2
SO
4
kết tủa hoàn toàn 100g dd BaCl
2
20,8%
Trường THCS Eakly GV: Võ Thị Phước
11
GIÁO ÁN DẠY HỌC TỰ CHỌN HĨA 9
a) Tính nồng độ phần trăm của dung dòch H
2
SO
4
ban đầu.
b) Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
GV yêu cấu hS xác đònh hướng
giải :
Bước 1 : Tìm số mol BaCl
2
Bước 2 : Viết PTHH. Tính n
H
2
SO
4
, n
BaSO

4
Bước 3 : Tính C%(H
2
SO
4
)
Tính m
BaSO
4
HS trình bày :
m
BaCl
2
=
%100
%.Cm
dd
=
)(8,20
100
8,20.100
g
=
n
BaCl
2
=
)(1,0
208
8,20

mol
=
PTHH : H
2
SO
4
+ BaCl
2
 BaSO
4
+ 2 HCl
1mol 1mol 1mol
0,1mol  0,1mol  0,1mol
a) m
H
2
SO
4
= 0,1 . 98 = 9,8 (g)
C%(H
2
SO
4
) =
%6,19
50
100.8,9
=
b) m
BaSO

4
= 0,1 . 233 = 23,3 (g)
Bài tập 3 : Cho một hỗn hợp gồm khí CO và CO
2
tác dụng vừa đủ với 100ml dung
dòch Ca(OH)
2
người ta thu được 1g kết tủa và 1 lit khí ở đktc. Hãy tính tỉ lệ phần trăm
về thể tích trong hỗn hợp khí ban đầu.
GV yêu cầu HS nghiên cứu đề bài :
GV yêu cầu HS xác đònh hướng
giải :
Bước 1 : Tính n
CaCO
3
Xác đònh V
CO
Bước 2 : Viết PTHH. Tính V
CO
2
= ?
Bước 3 : Tính % V
CO
2
, % V
CO
(cần tìm V
hỗn hợp
)
HS : (CO, CO

2
) + Ca(OH)
2
 kết tủa + khí
1g 1l
Tính %V
CO
và %V
CO
2
Khí thoát ra là CO; chất kết tủa là CaCO
3
Tìm V
CO
2
dựa vào m
CaCO
3
= 1g
HS trình bày :
n
CaCO
3
=
10
1
= 0,01 mol
Vì CO không phản ứng với dd Ca(OH)
2
nên 1 lit

khí thoát ra là 1 lit CO
PTHH: CO
2
+ Ca(OH)
2
 CaCO
3
+ H
2
O
1mol 1mol
0,01mol  0,001 mol
V
CO
2
= 0,001 . 22,4 = 0,224 (I)
V
h
2
= V
CO
+ V
CO
2
= 1 + 0,224
= 1,224 (l)
%V
CO
2
=

%3,18100.
224,1
224,0
=
%V
CO
= 100 - 18,3 = 81,7 %
IV. Tổng kết đánh giá :
- HS nắm vững các kiến thức đã học.
- Nhận đònh dạng bài tập và xác đònh hướng giải.
GIÁO ÁN DẠY TỰ CHỌN
Trường THCS Eakly GV: Võ Thị Phước
12
GIÁO ÁN DẠY HỌC TỰ CHỌN HĨA 9
Môn : Hoá học 9
KIỂM TRA ( Tiết 10 )

I. Muc tiêu :
 Đánh giá kết quả học tập của học sinh
 HS vận dụng các kiến thức đã học
II. Chuẩn bò của GV và HS :
1. GV : Ra đề
2. HS : n tập các kiến thức đã học
ĐỀ RA
Câu 1 : (4 điểm) Viết các phương trình hoá học thực hiện chuỗi biến hoá sau :
(1)
FeCl
2

 →

)2(
Fe(OH)
2

 →
)3(
FeSO
4

 →
)4(
Fe
Fe

(5)
FeCl
3

 →
)6(
Fe(OH)
3

 →
)7(
Fe
2
O
3


 →
)8(
Fe
Câu 2 : (3 điểm) Trung hoà 200ml dung dòch H
2
SO
4
1M bằng dung dòch NaOH 20%
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính số gam dung dòch NaOH phải dùng
c) Nếu thay dung dòch NaOH bằng dung dòch KOH thì phải dùng bao nhiêu ml
dung dòch KOH 5,6%
(D =1,045g/ml) để trung hoà dung dòch axit đã cho.
Câu 3 : (3điểm) Hoà tan hoàn toàn 9g một hỗn hợp gồm bột nhôm và magiê trong
dung dòch HCl thì thấy có 10,08 lit khí hiđrô thoát ra ở đktc. Xác đònh thành phần phần
trăm khối lượng của nhôm và magiê trong hỗn hợp ban đầu.
*********************
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Trường THCS Eakly GV: Võ Thị Phước
13

×