Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>O</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
Trong các dây của đ ờng trịn tâm O bán
kính R, dây lớn nhất có độ dài bằng bao
nhiêu ?
O
A B
C
TrườngưhợpưdâyưABư
làưđườngưkính.ư
Trường hợp dây AB khác đ ờng kính
<b>TiÕt 22 Đườngưkínhưvàưdâyưcủaưđườngưtròn</b>
<b>1. So sỏnh di ng kớnh v dõy.</b>
<b>Bài toán</b>:ưGọiưABưlàư1ưdâyưbấtưkỳưcủaư
(O,R).ChứngưminhưrằngưABưưưưưưưưư
2R.A
O B
TaưcóưABư=ư2Rư(1)
Xét OAB có
AB < OA + OB = R + R = 2R (bất
đẳng thức tam giác) (2)
<b>Chøng minh</b>:
Tõ(1)vµ(2)tacãAB2R
O
B
<b>1. So sỏnh di ng kớnh v dõy.</b>
<b>Bài toán</b>:ưGọiưABưlàư1ưdâyưbấtưkỳưcủaư
(O,R).ChứngưminhưrằngưABưưưưưưưưư
2R.<b>Định lý1</b>:ưTrongưcácưdâyưcủaưmộtưđườngưtròn,ưdâyưlớnưnhấtưlàưđườngư
kính.
<b>Vậy trong các dây </b>
<b>bỏn kớnh R, dõy ln </b>
<b>nhất có độ dài bằng </b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
1.Sosỏnhdingkớnhvdõy.
2.Quanưhệưvuôngưgócưgiữaưđườngưkínhưvàưdây.
Địnhưlý:(SGK)
<b>Bài toán</b>:ưChoư(O)ưđườngưkínhưABưvàưmộtưdâyưCDưvuôngưgócư
vớiưABưtạiưI.ưHÃyưchoưnhậnưxétưvịưtríưcủaưđiểmưIưtrênưdâyưCD?ư
*/ưKhiưCDưkhôngưlàưđườngưkính
TaưcóưCODưcânưtạiưOư(ưOC=OD=R)
DoúngcaoOIltrungtuyn.
Suyra:IC=ID
A
B
D
C
1.Sosỏnhdingkớnhvdõy.
2.Quanưhệưvuôngưgócưgiữaưđườngưkínhưvàưdâyưcung.
Địnhưlý:(SGK)
<b>Bài toán</b>:ưChoư(O)ưđườngưkínhưABưvàưmộtưdâyưCDưvuôngưgócư
vớiưABưtạiưI.ưHÃyưchoưnhậnưxétưvịưtríưcủaưđiểmưIưtrênưdâyưCD?ư
<i>H y phát biểu kết quả bài toán trên d ới dạng tổng quát ?</i>Ã
1.Sosỏnhdingkớnhvdõy.
2.Quanưhệưvuôngưgócưgiữaưđườngưkínhưvàưdâyưcung.<i><b>Định lý 1:(SGK)</b></i>
A
B
D
C
O
I
<i><b>Định lý2:(SGK)</b></i>
<i>Chứng minh</i>:ưưư(sgk)
<b>Tiết 22 Đườngưkínhưvàưdâyưcủaưđườngưtròn</b>
1.Sosỏnhdingkớnhvdõy.
2.Quanưhệưvuôngưgócưgiữaưđườngưkínhưvàưdâyưcung.
<i><b>Định lý1(SGK)</b></i>
<i><b>a)Định lý 2 (SGK)</b></i>
A
B
D
O
<b>I</b>
GTưưưưưưChoư(O;R)ưđườngưkínhưAB;ưdâyưCDABưtạiưI
KLưưưưưưICư=ưID
Phỏtbiumnhocanhlý2?
<b>Tiết 22 Đườngưkínhưvàưdâyưcủaưđườngưtròn</b>
1.Sosỏnhdingkớnhvdõy.
2.Quanưhệưvuôngưgócưgiữaưđườngưkínhưvàưdâyưcung.
<i><b>Định lý1(SGK)</b></i>
<i><b>a)Định lý 2 (SGK)</b></i>
A
B
D
C
O
<b>I</b>
GTưưưưưưChoư(O;R)ưđườngưkínhưAB;ưdâyưCDABưtạiưI
KLưưưưưưICư=ưID
<b>Tiết 22 Đườngưkínhưvàưdâyưcủaưđườngưtròn</b>
<b>Tit 22: NG KNH V DY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>?1:</b> Hãy đưa ra một ví dụ để chứng tỏ rằng đường kính đi qua
trung điểm của một dây có thể khơng vng góc với dây ấy.
D
C
B
A
O
VD: Đường kính qua trung điểm của một dây đi qua tâm
có thể khơng vng góc với dây ấy.
1.Sosỏnhdingkớnhvdõy.
2.Quanhvuụnggúcgiangkớnhvdõycung.
nhlý1:(SGK)
a)nhlý2(SGK)
b)nhlý3(SGK)
ưưưưưưưưưưưưdâyưCDưcắtABưtạiưI (IưưưưưOư);ưCI =ưIDư
ưưưưưưưưưưưư
KLưưưưưưABưưưưưCD
GTưưưưưưChoư(O;R)ưđườngưkínhưAB;
ưưưưưưưưưưưưdâyưCDưcắtABưtạiưI (IưưưưưOư);ưCI =ưIDư
ưưưưưưưưưưưư
GTưưưưưưChoư(O;R)ưđườngưkínhưAB;
ưưưưưưưưưưưưdâyưCDưcắtABưtạiưI (IưưưưưOư);ưCI =ưIDư
ưưưưưưưưưưưư
<b>Tiết 22 Đườngưkínhưvàưdâyưcủaưđườngưtròn</b>
3.ưBàiưtập:
<i><b>?2 SGK:</b></i>Chohỡnhv.Hóytớnhdi
dõyAB.BitOA=13cm,AM=MB,
OMư=ư5cm. <i><b><sub>Chứng minh:</sub></b></i> <sub>A</sub> <sub>B</sub>
O
M
Trongư(O),ưABưlàưdâyưkhôngưđiưquaưtâm
TacúMA=MB(gt).SuyraOMAB(theonhlớ3)
XộttamgiỏcvuụngAOM,theonhlớPitagotacú:
OA2<sub>ư=ưOM</sub>2<sub>ư+ưAM</sub>2ưưưưưư<sub>=>ưAM</sub>2<sub>ưư=OA</sub>2<sub>ư-ưOM</sub>2ư<sub>ư=ư13</sub>2<sub>ư-ư5</sub>2ư<sub>=ư144</sub>
NênưưAMư=ư12ưcm
ưVậyưABư=ư2AMư=ư24ư(cm)
<b>Tiết 22 Đườngưkínhưvàưdâyưcủaưđườngưtròn</b>
3.ưBàiưtập:
<i><b>Bi tp :</b></i> Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai.
Trong mt ng trũn:
(1) Đ ờng kính vuông góc với một dây thì đi qua
trung điểm của dây ấy.
(2) § êng kÝnh ®i qua trung ®iĨm cđa mét dây thì
vuông góc với dây ấy.
3.ưBàiưtập:
<i><b>Bi tp :</b></i> Trong cỏc cõu sau câu nào đúng, câu nào sai.
Trong một đ ờng trũn:
(1) Đ ờng kính vuông góc với một dây thì đi qua
trung điểm của dây ấy.
(2) Đ ờng kính đi qua trung điểm của một dây thì
vuông góc với dây ấy.
(4) Đ ờng kính đi qua trung điểm của một dây không
đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
(3) Đ ờng kính đi qua điểm giữa của m t dây không đi
qua tâm thì vuông góc với dây Êy.
<b>Tiết 22: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA NG TRềN</b>
<b>. . . .(3) . . . . </b>
<b>………(2)………</b>
<b> . . . (1). . . . .</b>
-Hcghinhbanhlý chngminhnhlý3.<i></i>
-Lmbitp:10,11SGKvbi17,18SBT.
<b>Tiết 22 Đườngưkínhưvàưdâyưcủaưđườngưtròn</b>
<b>Tiết 22 Đườngưkínhưvàưdâyưcủaưđườngưtròn</b>
ư<i><b>Bài tập 10</b></i>:ưChoưtamưgiácưABC,ưđườngư
caoưBDưvàưCE.ưChứngưminhưrằng:
a)ưBốnưđiểmưB,E,D,Cưcùngưthuộcưmộtư
đườngưtròn
b)ưDEư
Gi M l trung điểm của BC .
=> EM =1/2BC, DM =1/2BC
=> ME = MB= MC= MD
Vậy B, C, D, E cïng nằm trªn đường trịn đường kính BC