Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tập giáo án Đại số 8 - Tiết 40: Kiểm tra học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn 18 Tieát 40. Lớp 7/1. Ngày soạn: 30/11/2009 Ngaøy daïy: …./12/2009. KIEÅM TRA HOÏC KÌ I I. MUÏC TIEÂU BAØI HOÏC:  Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong học kì I của học sinh  Rèn khả năng tư duy, tính toán chính xác hợp lý  Bieát trình baøy roõ raøng maïch laïc II. CHUAÅN BÒ: - Giáo viên: Đề kiểm tra: - Học sinh: Xem lại các nội dung đã ôn tập. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 2. Tieán trình baøi daïy: A. Ma trận Mức độ Noäi dung Các phép tính về số hữu tỉ. Nhaän bieát Tự Tr,ngh luaän 2. Thoâng hieåu Tự Tr,ngh luaän. Toång ñieåm 2. 2. 2. Tìm số chưa biết trong đẳng thức. GTTĐ của số hữu tỉ. 2. Đại lượng tỉ lệ. Dãy tỉ số bằng nhau Tam giác bằng nhau. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau, quan hệ song song. 1. 2 1,5. 1,5 1. 2. 2. 2. 2 2,5. 4 2. 5. 2. Tæng. Vaän duïng Tự Tr,ngh luaän. 2 6. 2. 4,5 9. 2. 10. B. Đề bài: Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý): a). 11 5 13 36 + + 0,5 24 41 24 41. 1 7 1 5 - 13 : 4 5 4 7. b) 23 .. Bài 2:(1,5đ) Tìm x biết: 2 3. a) 1 x -. 1 5 = 4 6. b) x . 1 1 =  2 9. 1 4. Bài 3: (2 đ) : Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. 109 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4: (3,5đ) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh:  EAC =  EBD. c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy. Bài 5. (1đ) Cho hình vẽ trong đó có AB và CD cùng vuông góc với AC. AM = DM. Hãy chứng minh AD // BC. B // M. C. A // D. C. Đáp án - Thang điểm BÀI. ĐIỂM. 1a. 1. 1b. 1. 0,25 2a 0,25. 2b. 0,25 0,25 0,5. HƯỚNG DẪN GIẢI 11 5 13 36  11 13   5 36  + + 0,5 =          0,5 = 1 – 1 + 0,5 = 0,5 (Bước 24 41 24 41  24 24   41 41  1: 0,5, mỗi bước còn lại: 0,25) 1 7 1 7 1 5 1 7 1 7 7  1 23 . - 13 : = 23 . - 13 . = .  23  13  = .10 = 14 (Mỗi bước 4 5 4 5 4 7 4 5 4 5 5  4 0,25đ) 2 1 5 1 x- = 3 4 6 2 5 1 13 1 x= + = 3 6 4 12 13 5 13 3 x= : = . 12 3 12 5 13 x= 20 1 1 1 = x  4 2 9 1 1 1 5 x    2 2 3 6 1 5 1 5 x= - hoặc x = 2 6 2 6 1 4 x = - hoặc x = 3 3. 110 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. 0,25. Gọi a, b, c (triệu đồng) lần lượt là số tiền lãi được chia của ba đơn vị kinh doanh.. 0,5. Theo đề ta có:. 0,5 0,5 0,25. a b c   và a + b + c = 225 3 5 7 a b c a  b  c 225   15    = 3 5 7 3  5  7 15  a = 45; b = 75 ; c = 105. Vậy: Số tiền lãi được chia của ba đơn vị kinh doanh lần lượt là 45; 75; 105 triệu đồng. x. C. 0,5. A 2. O. 1. 4. 1. 1. 1 E 2 1 B. D. y. CM: a) OA + AC = OC (A nằm giữa O vàxOy AC)  900 , OA = OB, AC = BD, OB + BD = OD (B nằm giữaGT O và D) E  AD  BC Mà: OA = OB; AC = BD (gt) a) AD = BC.  OC = OD KL b)  EAC =  EBD. Xét  OAD và  OBC có: c) OE là phân giác của góc xOy. OA = OB (gt) A : góc chung O OD = OC (cmt)   OAD =  OBC (c.g.c)  AD = BC ( 2 cạnh tương ứng ) A1 A A 2  1800 (kề bù) b) A A1  B A 2  1800 (kề bù) B A2 B A 2 (vì  OAD =  OBC ) Mà A A1  B A1  A Xét  EAC và  EBD có:. AC = BD (gt) A1  B A 1 (cmt) A A D A ( vì  OAD =  OBC ) C   EAC =  EBD (g.c.g) c) Xét  OAE và  OBE có: OA = OB (gt) OE: cạnh chung AE = BE (vì  EAC =  EBD)   OAE và  OBE (c.c.c) A A (2 góc tương ứng)  AOE  BOE Hay OE là phân giác của góc xOy. 111 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B // M. C. A. 5. // D. 0,5 0,25 0,25. Chứng minh được tam giác ABM bằng tam giác CDM (cạnh huyền – góc nhọn) Chứng minh được tam gíac BCM bằng tam giác DAM (c – g – c) Suy ra góc BCM bằng góc DAM để kết luận BC .// AD.. RUÙT KINH NGHIEÄM .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. KYÙ DUYEÄT THAÙNG 12/2009 Toå Chuyeân Moân .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 112 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×