Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Đại số 10 CB bài 1: Mệnh đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.57 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đại số 10CB chương 1 Tiết: 1. Trường THPT ÂN Thi Tuần: 1. Ngày soạn: 20/8/2010. Chương I. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP §1. MỆNH ĐỀ (T1) -------  ------I. Mục tiêu. 1. Về kiến thức: - HS biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến. - Biết ký hiệu phổ biến   và ký hiệu tồn tại  . - Biết được mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương. - Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và luận. 2. Về kỹ năng: - Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định của một mệng đề, xác định được tính đúng sai của một mệnh đề trong những trường hợp đơn giản. - Nêu được mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương. - Biết lập được mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước. 3. Về tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng, tư duy khái quát hóa, tư duy lôgic,… 4. Về thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập, biết quan sát và phán đoán chính xác. II. Chuẩn bị 1. Học sinh  Chuẩn bị kiến thức liên quan đến bài học 2. Giáo viên  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút) Kiểm diện: Lớp dạy 10A4, ngày dạy......................... Tên học sinh vắng:........... 10A8, ngày dạy..........................Tên học sinh vắng............ 10A9, ngày dạy..........................Tên học sinh vắng............ 2. Bài mới HĐ 1: Khái niệm mệnh đề (5 phút) Hoạt động của giáo viên - Yêu cầu HS nhìn vào 2 bức tranh, đọc và trả lời tính đúng sai . - Đưa ra kn mệnh đề (đóng khung). Hoạt động của học sinh - Trả lời từng bức tranh một. - Ghi nhận kiến thức - Lấy ví dụ về câu mđề và không phải mđề. -Gv Hướng dẫn lấy 02 câu mđề (1 đại số, 1 hình học) và 01 câu không phải mđề (thực tế đsống ). Tóm tắt ghi bảng §1. Mệnh đề I. Mđề. Mđề chứa biến 1. Mệnh đề SGK. Thường k.h là A, B, C,…P, Q, R,… Vdụ1. - “Tổng các góc trong 1 tam giác = 1800” là mệnh đề - “10 là sô nguyên tố” là mệnh đề. - “Em có thích học Toán không?” không là mệnh đề.. HĐ2 : Mệnh đề chứa biến (8 phút) 1. Lop10.com. Ph¹m Trung H¶o.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đại số 10CB chương 1 Hoạt động của giáo viên - Xét 2 câu sau: P(n): “n chia hết cho 3”, n  A Q(x;y): " x  y  10"; x, y  A CH1: Hãy cho biết tính đúng, sai của P(n) và Q(x;y)? CH2: Hãy cho biết tính đúng, sai của P(6) và Q(1;3)? - Nhận xét. Trường THPT ÂN Thi Hoạt động của học sinh - Trả lời tính đúng sai khi chưa biết giá trị của các biến. - Trả lời tính đúng sai khi thay n=6 trong P(n) và x=1; y=3 trong Q(x;y) - HS thực hiện HĐ3-SGK. Tóm tắt ghi bảng 2. Mệnh đề chứa biến P(n): “n chia hết cho 3”, n  A (1) Q(x;y): " x  y  10"; x, y  A (2) P(6): "6 chia heát cho 3" là mệnh đề đúng Q(1;3): "1  3  10" là một mệnh đề sai Nhận xét: Các câu (1) ,(2) là các mệnh đề chứa biến. HĐ3 :Phủ định của một mệnh đề (7 phút) Hoạt động của giáo viên - Gv hd hs đọc 2 ví dụ trong SGK. - Nhận xét P va pđ của P - Gv yêu cầu hs lập các mđ phủ định, xét tính đúng sai của 2 mđề trong SGK. Hoạt động của học sinh Tóm tắt ghi bảng - Nhận xét mđ P và phủ định II. Phủ định của một của P giống, khác nhau ? mệnh đề - Ghi chọn lọc Định nghĩa :(SGK) - HS làm HĐ4-SGK Kí hiệu: P P đúng khi P sai P sai khi P đúng VD: P: “ 2003 là một số nguyên tố” – mđ Đ p : “2003 không phải là số nguyên tố” – mđ S - Chú ý : P  P. HĐ4 : Mệnh đề kéo theo (15 phút) Hoạt động của giáo viên - Yêu cầu HS đọc vd 3 ở SGk - Kn mđ kéo theo - Tính đúng sai của mđ kéo theo khi P đúng, Q đ hoặc S. - Ptích vd 4, ý 1 - Đlý là mđ đúng, thường ở dạng kéo theo, đk cần, đủ.. Hoạt động của học sinh - Đọc vd 3 - Đọc ví dụ 4 - Ghi chọn lọc. Tóm tắt ghi bảng III. Mệnh đề kéo theo Định nghĩa: (SGK) Kí hiệu: P  Q P  Q chỉ sai khi P đúng và Q sai. Ví dụ: (SGK-6) Nhận xét: Các định lý toán học thường có dạng P  Q . Khi đó: P là giả thiết, Q là kết luận P là điều kiện đủ để có Q Q là điều kiện cần để có P. 4. Củng cố (7 phút) - Hướng dẫn học sinh thực hiện HĐ6 (SGK-7) - Bổ sung ý lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề đó 5. BTVN (2 phút) 1, 2, 3, SGK trang 9.. 2. Lop10.com. Ph¹m Trung H¶o.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đại số 10CB chương 1. Trường THPT ÂN Thi. Tiết: 2. Tuần: 1. Ngày soạn: 20/8/2010. Chương I. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP §1. MỆNH ĐỀ (T2) -------  ------Mục I, II, III chung vơi tiết 1 IV. Tiến trình tiết học. ... 1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút) Kiểm diện: Lớp dạy 10A4, ngày dạy......................... Tên học sinh vắng:........... 10A8, ngày dạy..........................Tên học sinh vắng............ 10A9, ngày dạy..........................Tên học sinh vắng............ 2. Kiểm tra kiến thức cũ (4 phút) Cho mđ P: “Nếu tam giác ABC đều thì có 1 góc = 600”. Hãy phát biểu duới dạng kn “đk cần”, “đk đủ”. 2. Bài mới HĐ 1: Mệnh đề đảo - Hai mệnh đề tương đương (7 phút) Hoạt động của giáo viên - Yêu cầu HS tiến hành hđ 7 - Đưa ra kn mệnh đề đảo, tg đuơng. Hoạt động của học sinh - Thực hiện hđ 7 SGK.. - Vd 5, cho hs tìm P, Q. Xét tính đúng sai của các mệnh đề đó?. - Tìm theo yc của GV.. - Ghi kn mđề tương đương.. Tóm tắt ghi bảng §1. Mệnh đề IV. Mệnh đề đảo. Hai mệnh đề tg đg. Định nghĩa: (SGK). Kí hiệu: P  Q - P => Q và Q => P đều đúng thì ta có mđ P  Q, đọc là…. Chú ý: Để kiểm tra P  Q đ hay s, ta phải ktra đồng thời P => Q và Q => P . Ví dụ: (SGK-7). HĐ 2: Kí hiệu  và  (15 phút) Hoạt động của giáo viên -Gv giới thiệu mđ ở vd 6, 7 trước rồi đưa câu văn sau. - Cách đọc các ký hiệu……... CH1: Hãy xem xét tính đúng, sai của các mệnh đề nêu trên bảng? CH2: Hãy xem xét tính đúng, sai của các mệnh đề nêu trên bảng?. Hoạt động của học sinh - Theo dõi - Ghi ngắn gọn. - Trả lời CH1. - Trả lời CH2. 3. Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng V. Ký hiệu  và  a) Kí hiệu  KH: " x  X : P( x)" hoặc " x  X , P ( x)" (1) Kí hiệu  đọc là “với mọi” VD1. " x  A : x 2  2 x  3  0" VD2. " n  A , 2n  1 laø moät soá nguyeân toá" b) Kí hiệu  KH: " x  X : P( x)" hoặc " x  X , P ( x)" (2) Kí hiệu  đọc là “tồn tại” VD1. " n  A : 2n  1 chia heát cho n " VD2. " x  A : ( x  1) 2  0". Ph¹m Trung H¶o.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đại số 10CB chương 1. Trường THPT ÂN Thi c) Phủ định của mệnh đề chứa kí hiệu  và  Mệnh đề phủ định của mệnh đề (1) là:. CH3. Hãy lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề trên?. - Trả lời CH3. " x  X , P ( x)". Mệnh đề phủ định của mệnh đề (2) là: " x  X , P ( x)". HĐ 3 : Hs tiến hành các HĐ 8, 9 SGK (5 phút) Hoạt động của giáo viên - Gọi hs lên bảng trình bày. Hoạt động của học sinh - Thực hiện HĐ8,9- SGK HĐ8: Mọi số nguyên đều có tổng của nó với 1 đều lớn hơn chính nó HĐ9: Tồn tại số nguyên sao cho bình phương của nó bằng chính nó.. Tóm tắt ghi bảng. HĐ 4: Hs tiến hành hđ 10, 11 SGK (5 phút) Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. - Gọi hs đứng tại chỗ trình bày. - Thực hiện HĐ10,11-SGK - HĐ10: Tồn tại động vật không đi được. - HĐ11: Mọi học sinh của lớp đều thích học toán.. Tóm tắt ghi bảng. 4. Củng cố (7 phút) - Gv yêu cầu hs lập các mđ phủ định, xét tính đúng sai của những mđề sau: P: “ x  A : x 2  x  1  0 ” Q: " x  A : x 2  2" 3. BTVN ( 1 phút) 4 – 7, SGK trang 9, 10.. 4. Lop10.com. Ph¹m Trung H¶o.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đại số 10CB chương 1 Tiết: 3. Trường THPT ÂN Thi Tuần: 2. Ngày soạn: 27/8/2010. Chương I. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP LUYỆN TẬP (§1) -------  ------I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản của: Mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến, mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương. 2. Về kỹ năng: Biết áp dụng kiến thức cơ bản đã học vào giải toán, xét được tính đúng sai của mệnh đề, suy ra được mệnh đề đảo, mệnh đề phủ định của một mệnh đề, phát biểu được mệnh đề dưới dạng điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, sử dụng các ký hiệu ,  để viết các mệnh đề và ngựoc lại. 3. Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác. II. Chuẩn bị. 1. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. 2. Giáo viên: Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút) Kiểm diện: Lớp dạy 10A4, ngày dạy......................... Tên học sinh vắng:........... 10A8, ngày dạy..........................Tên học sinh vắng............ 10A9, ngày dạy..........................Tên học sinh vắng............ 2. Kiểm tra kiến thức cũ (4 phút) Cho mđ P: "Với mọi x, x < 5  x < 5". Xét tính đúng sai, sửa lại đúng nếu cần. 3. Bài mới HĐ 1: Hướng dẫn chữa bài tập 1,2 (5 phút) Hoạt động của giáo viên - Yêu cầu HS làm bt 1, 2 tại chỗ, chọn hs tuỳ ý. Hoạt động của học sinh Tóm tắt ghi bảng - Đứng tại chỗ phát biểu. Bài tập 1/SGK/T9 a) Mệnh đề b) Không là mệnh đề c) Không là mệnh đề d) Mệnh đề Bài tập 2/SGK/T9 a) Đ, phủ định là: “1794 không chia hết cho 3” b) S, phủ định là: “ 2 không là số nguyên tố” c) Đ, phủ định là: “   3,15 ” d) S, phủ định là: “ 1, 25  0 ”. 5. Lop10.com. Ph¹m Trung H¶o.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đại số 10CB chương 1. Trường THPT ÂN Thi. HĐ 2: Hướng dẫn chữa bài tập 3,4 (10 phút) Hoạt động của giáo viên -Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu 1, 4 bt 3; câu b,c bt 4. - Cho hs dưới lớp nhận xét. Hoạt động của học sinh Tóm tắt ghi bảng - 2 hs lên bảng, dưới lớp làm Bài tập 3,4/SGK/T9 - Chỉnh sửa nháp và theo dõi - Ghi bài tương tự. HĐ 3 : Hướng dẫn chữa bài tập 5,6 (10 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Gv gọi 3 hs lên bảng giải bt - 3 hs lên bảng, dưới lớp làm 5; câu a, b,c. nháp và theo dõi - Cho hs dưới lớp làm bài 6 và nhận xét bài trên bảng. Tóm tắt ghi bảng Bài tập 5/SGK/T9 a) x  A : x.1  x b) x  A : x  x  0 c) x  A : x  ( x)  0 Bài tập 6/SGK/T9. HĐ 4: Hướng dẫn chữa bài tập 7 (8 phút) Hoạt động của giáo viên -Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu a, d bt 7;.câu b, c bt 7. - Cho hs dưới lớp nhận xét. Hoạt động của học sinh Tóm tắt ghi bảng - 2 hs lên bảng, dưới lớp làm Bài tập 7/SGK/T9 nháp và theo dõi a) “:n không chia hết cho n”, Đ b)” x  A : x 2  2 ”, Đ c) “ x  A : x  x  1 ”, S d)” x  A : 3x  2 ”,S. 4. Củng cố (5 phút) - Hướng dẫn chữa bài tập 15 (SBT-T9) 5.BTVN (2 phút): 11, 12, 14, 15, 16, 17 SBT trang 9. - Đọc trước nội dung §2. 6. Lop10.com. Ph¹m Trung H¶o.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×