Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 21, 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.4 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 4/11/2005 Tiết: 21. TUẦN 11 §2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC. I. MỤC TIÊU: - HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. - HS hiểu được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức, nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Bảng phụ Trò: Ôn định nghĩa hai phân số bằng nhau.Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra: (8’) HS1: - Thế nào là hai phân thức bằng nhau? - Làm bài tập 1c SGK/36 HS2: - Làm bài tập 1d SGK/36 - Nêu tính chất cơ bản của phân số? Viết công thức tổng quát 3. Bài mới: TL. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Kiến thức §2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC. 15’. HÑ1: Tính chất cơ bản của phân thức: GV: Yeâu caàu HS nhaéc laïi tính chaát HS: Nhaéc laïi tính chaát. cô baûn cuûa phaân soá. HS đọc đề GV: Cho HS làm ?2 1 HS lên bảng: GV: Gọi 1 HS lên bảng làm GV: Gọi HS nhận xét. GV: Cho HS làm. HS nhận xét. 1. Tính chất cơ bản của phân thức: ?2 x( x  2) x 2  2 x  3( x  2) 3x  6 co :. x x 2  2x  3 3x  6. Vì x (3x + 6) = 3(x2+2x) = 3x2 + 6x ?3. ?3 HS đọc ?3 HS lên bảng HS nhận xét. GV: Qua ?2, ?3 haõy neâu tính chaát cô bản của phân thức? HS phát biểu tính chaát(SGK/37) HS ghi vở. 3x 2 y : 3xy x  2 3 6 xy : 3xy 2 y 3x 2 y x  2 3 6 xy 2y Tính chaát: Tổng quát: A A.N  B B.N. (M là một đa thức khác đa thức 0). A A: N  B B:N. GV cho HS hoạt động nhóm laøm ?4 (SGK/37) HS làm ở bảng nhóm: GV: Gọi đại diện nhóm trình bày bài giải. HS nhận xét bài làm của bạn GV: Nhaän xeùt. ĐẠI SỐ 8 Lop8.net. (N là một nhân tử chung của A, B) ?4 2 x x  1 a) x  1x  1 2 x x  1: x  1  x  1x  1: x  1 2x  x 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TL. 9’. 10’. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Kiến thức A A. 1  A b)   B B. 1  B. HÑ2: Quy tắc đổi dấu:. 2. Quy tắc đổi dấu:. GV: Đẳng thức:. Tổng quát:. A A  B B. cho ta quy tắc đổi dấu. Em hãy phát HS phát biểu quy tắc đổi dấu biểu quy tắc đổi dấu? SGK/37 GV: Ghi lại công thức tổng quát lên bảng. GV: Cho HS làm ?5 (SGK/38) HS đọc đề ?5 2 HS lên bảng thực hiện GV: Gọi 2 HS lên bảng. HS: Nhaän xeùt GV: Gọi HS nhận xét xong treo bảng phụ bài giải. HS đọc đề bài HÑ3: Củng cố: GV: Cho HS làm bài tập 4 (SGK/38) HS hoạt động nhóm Yêu cầu HS hoạt động nhóm x3 x 2  3x GV: Lưu ý có 2 cách sửa là sửa vế Nhóm 1: a) 2 x  5  2 x 2  5x phải hoặc sửa vế trái. x  12  x  1 GV: Lưu ý cách 2 Nhóm 2: b). 9  x 3  9  x 2 29  x  2. GV: Nhấn mạnh. x2  x. 1. Nhóm 3: c). 4 x x4   3x 3x. GV: Luỹ thừa bậc lẻ của hai đa thức Nhóm 4: đối nhau thì đối nhau. Luỹ thừa bậc chẵn của hai đa thức x  92  9  x 2 d) đối nhau thì bằng nhau. 29  x  2 GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính chất - HS đưa bảng nhóm lên. HS cả lớp nhận xét. 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) Về nhà học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu Biết vận dụng để giải bài tập. BTVN:  Bài tập 5; 6 SGK/38; 6; 7 SBT/16  Đọc trước bài “Rút gọn phân thức”  Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử. IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG: -. ĐẠI SỐ 8 Lop8.net. A A  B B. Ví dụ: a). y  x  y  x   4  x  4  x  xy  x4. b) 5  x2  ....  x2  5 11  x x  11 1Bài tập4(SGK/38) a) Lan đúng vì nhận cả tử và mẫu của vế trái với x. b) Hùng sai, sửa lại:. x  12. . x 1 x. x x 2  x  1 x 1  hoặc x 1 1 2. c) Giang đúng, vì đã áp dụng đúng quy tắc đổi dấu. d) Huy sai, sửa lại x  93   9  x 3 29  x  29  x .  9  x  2. 2. .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn: 6/11/2005 Tiết : 22. §2. RÚT GỌN. PHÂN THỨC. I. MỤC TIÊU: - HS nắm vững và vận dụng được quy tắc rút gọn phân thức. - HS bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Bảng phụ Trò: - Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử.Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra: (6’) Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức? viết dạng tổng quát. Làm bài tập 5 (SGK/38) 3. Bài mới: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức §2. RÚT. GỌN PHÂN THỨC. 18’. HĐ1: Rút gọn phân thức: 1. Rút gọn phân thức: GV: Cho HS làm ?1 (SGK/38) treo ?1 bảng phụ đề bài lên bảng. H: Nhân tử chung của cả tử và mẫu? HS nhân tử chung của tử và mẫu là 4 x 3 2 x 2 .2 x 2 x   2 2x 10 x 2 y 2 x 2 .5 y 5 y GV: Em có nhận xét gì về hệ số và số HS: Tử và mẫu của phân thức tìm mũ của phân thức tìm được so với hệ được có hệ số nhỏ hơn, số mũ thấp số và số mũ tương ứng của phân thức hơn so với hệ số và số mũ tương đã cho? ứng của phân thức đã cho. GV: Cách biến đổi trên gọi là rút gọn phân thức. HS: Phân thức tìm được đơn giản H: Thế nào là rút gọn phân thức? GV: Cho HS làm ?2 - HS đọc đề ?2 5 x  2  GV: Hướng dẫn các bước làm: - HS làm vào vở 5x  10 1 25x 2  50x. - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung. - Chia tử và mẫu cho nhân tử chung. GV: Gọi HS nêu quy tắc rút gọn phân thức. GV: Cho HS đọc ví dụ 1 (SGK/39). GV: Hãy nêu cách thực hiện. GV: Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng. GV: Lưu ý: sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ở tử và mẫu  Rút gọn nhân tử chung). GV: Cho sinh hoạt nhóm laøm ?3. Cho HS nhận xét 7’ GV: Đưa ra bài tập. Rút gọn phân thức: x  3 23  x  GV: Nhận xét. . - HS nêu “nhận xét” (chính là quy 1. Nhận xét tắc) (SGK/39) - 1 HS đọc ví dụ Ví duï 1: HS: Nêu cách thực hiện. - HS lên bảng: x 3  4x 2  4x x 4 2. 25x x  2 . . . 5x. x x 2  4x  4 x  2x  2. x x  2 x x  2  x  2x  2 x  2 2. . HS: Trình bày vào bảng nhóm giải: HS: Nhận xét HS: Suy nghĩ tìm cách rút gọn: HS: Leân baûng trình baøy HS: Nhaän xeùt. GV: Nêu “chú ý” (SGK/39). Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 (SGK/39) HS: Đọc ví dụ 2 (SGK/39). ?3 2 x 2  2x  1 x  1 x 1   2 3 2 2 5x  5x 5x x  1 5x BT: x 3  3  x   1   23  x  23  x  2 2. Chú ý: (SGK/39) A = - (-A). GV: Cho HS làm ?4 vaø baøi taäp, yeâu HS hoạt động nhóm laøm ?4 vaø baøi ?4 cầu HS hoạt động nhóm. taäp GV cho. ĐẠI SỐ 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Rút gọn phân thức: 2 b) x  x 1 x. Nhoùm leû laøm ?4 Nhoùm chaün laøm baøi taäp GV cho.. a) 3x  y    3y  x  = -3 yx. yx. b). x 2  x x x  1 x 1  x     x 1 x 1 x 1 x. GV: Yêu càu các đại diện nhóm trình HS: Nhận xét bày bài giải. 11’ HÑ2: Củng cố: GV cho HS làm bài tập 7 (SGK/39). Bài tập 7 (SGK/39) 2 5 a) 6x y  3x 8xy 5 4 2 GV: Gọi 4 HS lên bảng trình bày (2 HS: 4 em leân baûng trình baøy caùc b) 10 xy x  y   2 y 3 2 lượt) phần a, b gọi HS trung bình. caâu a, b, c, d. 15xyx  y  3x  y  c) 2 x 2  2 x 2 x x  1   2x x 1 x 1 Phần c, d gọi HS khá. HS: Nhaän xeùt x  y x  1  x  y d) GV: Nhaän xeùt, boå sung x  y x  1 x  y GV: Cơ sở của việc rút gọn phân thức HS: Tính chất cơ bản của phân là gì? thức.. 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Làm bài tập: 8, 9, 10 SGK/40; Bài 9 SBT/17 - Ôn tập: Phân tích đa thức thành nhân tử, tính chất cơ bản của phân thức IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG:. ĐẠI SỐ 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×