Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Giáo án các môn học lớp 2, kì II - Tuần 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.2 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kế hoạch bài học Tuần 32. GV: Trần Thị Nữ Em Thứ hai, ngày 15 tháng 04 năm 2013. TẬP ĐỌC CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC TIÊU: + Đọc trơn toàn bài. Ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu. Biết đọc với giọng kể cả câu chuyện. + Hiểu các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. + Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: Tranh minh hoạ trong SGK. HS: Xem trước bài ở nhà . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi HS lên đọc và TLCH bài ‘Cây và Hoa bên lăng Bác’. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Chuyện quả Bầu. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn đọc Tiết 1. * Mục tiêu: Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung mỗi đoạn. 1. Đọc mẫu diễn cảm toàn bài - HS đọc thầm 2. Luyện phát âm và kết hợp giải nghĩa từ - Học sinh đọc từ khó. a. Đọc từng câu: HS nối tiếp nhau từng câu. - HS từng dãy bàn nối tiếp nhau từng câu. - Hướng dẫn luỵên đọc từ khó: mênh mông, - HS 5  7 em đọc - HS đọc từng đoạn trước lớp. biển, vắng tanh, nhẹ nhàng, nhanh nhảu… b. Đọc từng đoạn trước lớp - Câu chuyện được chia 3 đoạn. - HS đọc từng đoạn trước lớp + Đoạn 1: Ngày xửa….hãy chui ra. - Câu chuyện được chia mấy đoạn? + Đoạn 2: Hai vợ chồng.. một bóng người. + Đoạn 3: phần còn lại. - Hướng dẫn HS đọc 1 số câu dài. - Hai người…đùng đùng/ mây đen…kéo đến//mưa to/ gió lớn/ nước…mênh mông/ c. Thi đọc giữa các nhóm muôn loài chết…biển nước/… d. Cả lớp đọc đồng thanh. - HS đọc tiếp nối. Lớp nhận xét * Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài. Tiết 2 + Mục tiêu: Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. - Câu 1: Con dúi làm gì… người đi rừng bắt? - Lạy van xin tha, hứa sẽ nói điều bí mật. Con dú mách hai vợ chồng… đi rừng điều gì? Sắp có mưa to gió lớn… cách phòng lụt. - Câu 2: Hai vợ chồng làm cách nào để thoát - Lấy khúc gỗ to, khoét rỗng …hết hạn nạn lụt? bảy ngày mới chui ra - Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật - Cỏ cây vàng úa – mặt đất vắng tanh như thế nào sau nạn lụt? không còn một bóng người. - Câu 3: Chuyện gì xảy ra với hai vợ chồng - Người vợ sinh được quả bầu đem cất lên sau nạn lụt? giàn bếp. Một lần 2 vợ chồng….chui ra. - Những con người đó là tổ tiên của các dân - Khơ –mú, Thái, Mường, Dao, Hmông, tộc nào? Ê-Đê, Bana, Kinh… - Câu 4: Kể tên 54 dân tộc trên đất nước ta? - Tày, Nùng, Khơme, Hoa… - Câu chuyện nói lên điều gì? - Các dân tộc cùng một mẹ sinh ra. - Em nào có thể đặt tên khác cho câu chuyện ? - Nguồn gốc các dân tộc Việt Nam. + Cho HS luyện đọc lại + Lớp phân vai luyện đọc lai bài. 4. Củng cố: Chúng ta phải làm gì đối với các dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam? ( Phải biết yêu thương, đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau). Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Về đọc bài và TLCH.Chuẩn bị bài tới ‘Tiếng Chổi Tre’. 1 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kế hoạch bài học. GV: Trần Thị Nữ Em. TOÁN LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: + Củng cố nhận biết và cách sử dụng 1 số loại giấy bạc trong phạm vi 1000đ. + Biết tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng. Biết giải toán liên quan đến đơn vị tiền tệ. + Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: Các tờ giấy bạc 100đ, 200đ, 500đ, 1000đ. - HS: Các thẻ từ ghi: 100đ, 200đ, 500đ, 1000đ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): kiểm tra VBT tiết trước của HS. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Luyện tập. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện tập + MT: Biết cộng, trừ các số với đơn vị là đồng + Bài 1: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK + HS quan sát hình vẽ SGK, tính nhẩm và - Nhận xét đúc kết. nêu số tiền trong các túi. Nhận xét. + Bài 2: Gọi 1 em đọc đề bài và hỏi + Bài 2; 1 em đọc đề - Nhận xét chữa bài. - 1 em lên bảng làm - lớp làm vở bài tập. + Bài 3: Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập + Bài 3: 1 em đọc viết số tiền trả lại vào ô - Lưu ý HS so sánh từng trường hợp rồi điền trống. số tiền vào ô trống. - Nhận xét bổ sung. - Chữa và cho điểm HS. + Bài 4: Gọi 1 em đọc yêu cầu + Bài 4: HS nghe và phân tích, làm bài. - Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Nhận xét chữa bài. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Luyện tập chung’.. 2 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kế hoạch bài học. GV: Trần Thị Nữ Em. Thứ ba, ngày 16 tháng 04 năm 2013. CHÍNH TẢ CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC TIÊU: + Chép lại chính xác, đẹp đoạn cuối trong bài " chuyện quả bầu". + Ôn luyện viết hoa các danh từ riêng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: chép bài sẵn bảng. - HS: dụng cụ môn học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): kiểm tra VBT của HS. Nhận xét chữ viết. 3. Bài mới (1’): Chuyện Quả Bầu a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép + Mục tiêu: Chép lại chính xác, đẹp đoạn văn a. Ghi nhớ nội dung: gọi HS đọc đoạn chép. a. 3 em đọc bài bảng lớp . Đoạn chép kể về chuyện gì? - Nguồn gốc của dân tộc Việt Nam . Các dân tộc VN có chung nguồn gốc ở đâu? - Đều được sinh ra từ một quả bầu. b. Hướng dẫn trình bày: b. HS trả lời: . Đoạn văn có mấy câu? Các chữ nào trong bài - 3 câu. Chữ đầu câu, Từ, Người, Đỏ, tên viết hoa? Tại sao? riêng Khơ - mú, Thái…Kinh . Chữ đầu đoạn văn phải viết như thế nào? - Lùi vào 1 ô và viết hoa. c. Hướng dẫn HS viết từ khó - Viết bảng: Khơ -mú, nhanh nhảu, Thái, Tày, Nùng, Mường, Hmông, Êđê, Bana. - Đọc từ khó cho HS viết bảng con. d. Chép bài. d. Nhìn bảng chép bài vào vở. e. Sửa lỗi - chấm bài, nhận xét chữ viết. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính - Điền vào chỗ trống l/n tả - HS làm theo yêu cầu cảu GV + Mục tiêu: luyện viết hoa các danh từ riêng. a. HS lên bảng làm bài - cả lớp làm vào + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập a. Bác Lái Đò vở: Bác làm nghề…năm nay với chiếc - Gọi HS lên bảng làm bài - cả lớp làm vào vở. thuyền nan lênh ….ngày này…. lại bên sông - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. + Bài tập 3: Trò chơi + Vài em đọc yêu cầu SGK - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập. - HS lên trình bày theo kiểu tiếp sức. - Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS lên bảng a) Nồi - lội - lỗi. viết từ theo hình thức tiếp sức. Trong 5 phút b) Vui - dài - vai. đội nào viết trước đúng sẽ thắng cuộc. - Nhận xét bổ sung. 4. Củng cố: Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Tiếng Chổi Tre’.. 3 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kế hoạch bài học. GV: Trần Thị Nữ Em TOÁN LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: + Củng cố kĩ năng đọc, viết các số có 3 chữ số. Biế so sánh và thứ tự các số có 3 chữ số. + Nhận biết một phần năm. + Rèn kĩ năng giải toán liên quan đến đơn vị tiền Việt Nam. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng. - HS: xem trước bài. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): kiểm tra VBT của HS. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Luyện tập a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện tập. + Mục tiêu : Củng cố kĩ năng đọc, viết các số có 3 chữ số. + Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài rồi tự làm + Bài 1/ 165: 1 em lên bảng - lớp làm vào vở, đọc kết quả. Nhận xét bổ sung. - Nhận xét chữa bài. + Bài 2: điền số. + Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu HS tìm số để điền vào các ô trống - 3 em lên bảng làm - cả lớp làm vở bải còn lại sao cho chúng tạo thành các số tự tập. nhiên liên tiếp. - Nhận xét chữa bài. + Bài 3: gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập + Bài 3: 1 em đọc yêu cầu so sánh số. . Nêu cách so sánh các số có 3 chữ số? - Vài em trả lời. Lớp bổ sung. - Chữa bài - nhận xét. - 2 em lên bảng - lớp làm vào vở. + Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề. + Bài 4: QS hình tìm số ô vuông khoanh - Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời. - Nêu một phần năm số hình vuông khoanh + Bài 5:Gọi 1 em đọc đề. - Hướng dẫn phân tích đề bài - tóm tắt và giải. + Bài 5: 1 em đọc đề. Tóm tắt rồi giải - Nhận xét chữa bài. - Hai em lên bảng, lớp làm vào nháp. - Nhận xét chữa bài. 4. Củng cố: Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Luyện tập chung (TT)’.. 4 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kế hoạch bài học. GV: Trần Thị Nữ Em. TỰ NHIÊN & XÃ HỘI MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG I. MỤC TIÊU: + Kiến thức : HS biết được có 4 phương chính là: Đông, Tây, Nam, Bắc. + Kỹ năng : Mặt trời luôn mọc ở phương Đông và lặn ở phương Tây. + Thái độ : HS biết cách xác định phương hướng bằng mặt trời. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: tranh minh hoạ, 5 tờ giấy bìa ghi: Đông, Tây, Nam, Bắc. HS: xem bài trước. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Mặt Trời 3. Bài mới (1’): Mặt Trời và phương hướng. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: quan sát tranh trả lời câu hỏi + MT: Biết có 4 hướng: Đông, Tây, Nam, Bắc. + Treo tranh lúc bình minh và hoàng hôn, yêu + Quan sát tranh trả lời theo yêu cầu. cầu HS quan sát và cho biết. Nhận xét bổ sung. - Hình 1: là cảnh gì? Hình 2 là cảnh gì? - Cảnh bình minh (mặt trời mọc). Cảnh mặt trời lặn (hoàng hôn).Lúc sáng. Lúc tối - Mặt trời mọc khi nào? Mặt trời lặn khi nào? - Hướng mặt trời mọc và mặt trời lặn có thay - Không thay đổi đổi không? - Hướng mặt trời mọc và mặt trời lặn gọi là - Hướng Đông và hướng Tây hướng gì? - Ngoài 2 hướng đông - tây các em còn nghe - Hướng Nam và hứơng Bắc nói đến hướng nào? * Nêu: Đông - Tây, Nam - Bắc là 4 hướng chính được xác định theo mặt trời. - Vài HS lặp lại. * HĐ 2: Tìm phương hướng theo mặt trời + MT: biết cách xác định hướng bằng mặt trời. + HS QS tranh trong SGK và thảo luận + Y/C các nhóm QS tranh, thảo luận. theo tranh, thực hành xác định - giải thích - Bạn gái làm gì để xác định hướng? - Đứng giang tay - Hướng Đông ở đâu? Hướng Tây ở đâu? - Ở phía bên tay phải. Ở phéi bên tay trái - Hướng Bắc ở đâu? Hướng Nam ở đâu? - Ở trước mặt. Ở phía sau lưng. * Cho HS ra sân trường thực hành xác định * Từng nhóm cử đại diện thực hành, trình hướng. Đứng xác định hướng, giải thích cách bày cách xác định hướng bằng mặt trời. xác định. Nhận xét trình bày của mỗi nhóm Lớp nhận xét bổ sung. * Trò chơi: Tìm đường trong rừng sâu. + Phổ biến luật chơi: Đông, Tây, Nam, Bắc + Lớp nghe phổ biến luật chơi. - GV là người thổi còi lệnh giơ biển. Con gà - Khi GV giơ biển hiệu nào và đưa mặt trống biểu tượng mặt trời mọc - buổi sáng. trời đến vị trí nào, 4 hướng phải tìm đến đúng vị trí. Sau đó HS tìm đường sẽ phải Con đom đóm: mặt trời lặn - buổi chiều. * Gọi 6 HS chơi thử. tìm về hướng mà GV gọi tên. - Tổ chức cho HS chơi ( 3- 4 lần) sau mỗi lần * HS nhận nhiệm vụ của mình như: chơi cho HS nhận xét bổ sung. - 1 em làm mặt trời. 1 em làm người tìm - Sau trò chơi GV tổng kết, yêu cầu HS trả lời đường. 4 em làm bốn phương. - HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung. 4. Củng cố: Mặt trời mọc ở hướng nào và lặn ở hướng nào? Nêu tên 4 phương chính? - Cho HS nêu lại cách xác định hướng bằng mặt trời. Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Về xác định hướng bằng mặt trời. Bài tới ‘Mặt trăng-các vì sao’ 5 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kế hoạch bài học. GV: Trần Thị Nữ Em. Thứ tư, ngày 17 tháng 04 năm 2013 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: + Củng cố kĩ năng so sánh và thứ tự các số có 3 chữ số. Cộng trừ ( không nhớ) có 3 chữ số. + Rèn kĩ năng tính nhẩm. + Củng cố biểu tượng hình tam giác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng - HS: xem trước bài. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): kiểm tra VBT của HS. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Luyện tập chung. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập + Mục tiêu: Củng cố kĩ năng so sánh và thứ tự các số có 3 chữ số. + Bài 1: Yêu cầu HS làm bài, đọc kết quả. + Bài 1: 2 em lên bảng - lớp làm vở - Nhận xét chữa bài. 937 > 739 ; 200 + 30 = 230 + Bài 2: Gọi 1 em đọc đề bài, HS làm bài. + Bài 2: 1 em đọc lớp theo dõi và làm bài - Yêu cầu HS đọc lại dãy số sau khi xếp. - Đọc 2 dãy số đã điền xong. Nhận xét. - Nhận xét cữa bài. a) 599, 678, 857, 903, 1000 b) 1000, 903, 857, 678, 599. + Bài 3: Bài toán yêu cầu ta làm gì? + Bài 3: đặt tính rồi tính - Yêu cầu HS nêu lại cách tính và tính - 2 em trả lời - 2 HS làm bảng - cả lớp làm - Nhận xét cho điểm. vở bài tập. Đọc kết quả. Nhận xét bổ sung. + Bài 4: Nêu yêu cầu bài tập sau đó yêu cầu + Bài 4: Tính nhẩm – đọc kết quả. HS tự làm bài và đổi chéo tập kiểm tra bài. 600m+300m=900m, 20dm+500dm=520 + Bài 5: Bài tập yêu cầu xếp 4 hình tam giác dm nhỏ thành 1 hình tam giác lớn (SGK) 700cm + 20 cm = 720 cm. - Theo dõi, tuyên dương những em xếp tốt. - HS suy nghĩ và xếp hình. - Nhận xét hình xếp của bạn. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Luyện tập chung’.. 6 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Kế hoạch bài học. GV: Trần Thị Nữ Em. TẬP ĐỌC TIẾNG CHỔI TRE I. MỤC TIÊU: + Đọc trơn toàn bài, biết cách đọc vắt dòng để thể hiện ý thơ, chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. + Hiểu nội dung ca ngợi chị lao công - vất vả để giữ gìn sạch đẹp đường phố. + Chúng ta cần phải quý trọng, biết ơn chị công nhân vệ sinh và có ý thức giữ vệ sinh chung. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: tranh minh họa. - HS: Xem bài ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi HS đọc và TLCH bài ‘Chuyện quả Bầu’. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới (1’): Tiếng chổi tre. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn đọc + Mục tiêu: Biết cách đọc vắt dòng để thể hiện ý thơ. 1. Đọc mẫu lần 1 (giọng chậm,…tình cảm) 1. Theo dõi và đọc thầm theo 2. Hướng dẫn đọc - kết hợp giải nghĩa từ 2. HS đọc theo hướng dẫn. a. Hướng dẫn HS đọc từ khó: ve ve, lặng ngắt, a. Lớp đọc cá nhân, đồng thanh từ khó. như sắt, như đồng, gió rét… - Yêu cầu HS đọc từng dòng thơ - Mỗi HS đọc 1 dòng b. Đọc từng đoạn trước lớp b. HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn và - Yêu cầu HS luyện ngắt giọng 1 số câu luyện đọc ngắt giọng một số câu theo từng nhóm. c. Thi đọc giữa các nhóm. - Nhận xét uốn nắn giọng đọc. Khi ve ve/. Đã ngủ//. Tôi lắng nghe/. Trên đường Trần Phú//. Hàng me//. Tiếng chổi - Cho lớp đọc đồng thanh. tre/. Quét rác…//. Lớp đọc đồng thanh. * Hoạt động 2:Tìm hiểu bài + Mục tiêu: ca ngợi chị lao công - vất vả để giữ gìn sạch đẹp đường phố - Cho 2, 3 HS đọc lại bài và hỏi: + Lớp đọc thầm lại bài và TLCH: . Nhà thơ thấy tiếng chổi tre vào lúc nào? - Những đêm hè rất muộn và những đêm đông lạnh giá. . Tìm những hình ảnh ca ngợi chị lao công. - Khi ve ve đã ngủ, khi cơn giông vừa tắt, đường lạnh ngắt. . Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công. - Chị lao công/ như sắt/ như đồng. - Giảng như sắt như đồng: ý tả vẻ đẹp khỏe khoắn của chị lao công. . Nhà thơ muốn nói lên điều gì? - Chị lao công vất vả, công việc của chị rất có ích, ta phải biết cảm ơn chị. . Biết ơn chị lao công chúng ta phải? - Chúng ra phải luôn giữ vệ sinh. * Hướng dẫn học thuộc lòng: - Cho HS học thuộc lòng từng đoạn. - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh, học - - Xóa dần chỉ để lại những chữ cái đầu dòng thuộc lòng. - Học thuộc lòng bài thơ. thơ và- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài thơ. 4. Củng cố: Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Về tập đọc lại bài. Chuẩn bị bài tới ‘Bóp nát quả cam’. 7 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kế hoạch bài học. GV: Trần Thị Nữ Em. KỂ CHUYỆN CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC TIÊU: + Dựa vào tranh minh họa và gợi ý kể lại được nội dung của từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. + Thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp với điệu bộ, nét mặt, cử chỉ, biết thay đổi giọng kể phù hợp. + Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá lời bạn kể. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + GV: Tranh minh họa. Bảng viết sẵn lời gợi ý của từng đoạn. - Học sinh : xem trước bài III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Chiếc rễ đa tròn. 3. Bài mới (1’): Chuyện quả bầu. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động: 1 Hướng dẫn HS kể chuyện + Mục tiêu: Kể theo gợi ý và tranh minh hoạ. + Đoạn1: Treo tranh và các câu hỏi gợi ý: + Kể trong nhóm: mỗi nhóm 4 em, lần - Chia nhóm HS dựa vào tranh minh họa để lượt từng HS kể từng đoạn của chuyện kể. theo gợi ý, 1 em kể HS khác theo dõi, - Kể trươc lớp: Yêu cầu nhóm cử đại diện lên nhận xét. - Đại diện các nhóm trình bày. Nhận xét. trình bày, mỗi em kể 1 đoạn. . Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con gì? - Hai vợ chồng bắt được con dúi. . Con dúi đã nói cho hai vợ chồng người đi - Con dúi báo cho hai vợ chồng biết…hết rừng biết điều gì? bảy ngày mới chui ra. + Đoạn 2: Treo tranh và các câu hỏi gợi ý: + Hai vợ chồng dắt nhau đi trên thuyền. . Bức tranh vẽ cảnh gì? Cảnh vật xung quanh - Cảnh vật xung quanh vắng tanh cây cỏ như thế nào? Tại sao cảnh vật như vậy? vàng úa. Vì lụt lội,…chìm trong biển nước. + Đoạn 3: Treo tranh và các câu hỏi gợi ý: . Chuyện kì lạ gì xảy ra với 2 vợ chồng? + Quan sát tranh tả lời theo gợi ý: . Quả bầu có gì đặc biệt và huyền bí? - Người vợ sinh ra một quả bầu. . Nghe tiếng kì lạ người vợ đã làm gì? Những - Hai vợ chồng … trong quả bầu - Người vợ lấy que đốt thành cái dùi, rồi người nào được sinh ra từ quả bầu? … dìu quả bầu. Người khơ -mú…kinh. * Hoạt động 2: kể lại toàn bộ câu chuyện + Mục tiêu: Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới. + Bài 3: gọi 1 em đọc yêu cầu bài. + HS đọc: Kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu dưới đây? (Đọc trong SGK). . Phần mở đầu nêu lên điều gì? - Yêu cầu 2 HS khá kể lại theo phần mở đầu. -HS khá kể lại theo phần mở đầu.Nhận xét 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài tới ‘Bóp nát quả cam’.. ĐẠO ĐỨC 8 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kế hoạch bài học. GV: Trần Thị Nữ Em. DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG (Tuần : 32 -33) Thứ năm, ngày 18 tháng 04 năm 2013. LUYỆN TỪ & CÂU TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM - DẤU PHẨY I. MỤC TIÊU: + Bước đầu làm quen với khái niệm từ trái nghĩa. + Củng cố cách sử dụng các dấu câu dấu chấm, dấu phẩy. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. - HS: Vở bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): kiểm tra VBT của hs. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu bài học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Hướng dẫn làm bài tập Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. + MT: Hiểu từ trái nghĩa và làm đúng bài tập. + Bài 1: gọi 1 em đọc yêu cầu (a, b, c). - 1 em đọc - lớp theo dõi - Gọi vài em lên bảng nhận thẻ và gắn các từ - 2 em lên bảng - lớp làm vào vở. trái nghĩa xuống phía dưới của mỗi từ. . Đẹp - xấu ; ngắn - dài - Gọi hs nhận xét chữa bài. . Nóng - lạnh ; thấp - cao - Nhận xét đúc kết. . Lên - xuống; yêu - ghét. . Chê - khen ; trời - đất. . Trên - dưới; ngày - đêm. + Bài 2: gọi 1 em đọc yêu cầu + Đọc đề trong SGK - Chia lớp thành 2 nhóm. Cho hs lên bảng điền - 2 nhóm thi làm bài, " Chủ tịch Hồ Chí dấu tiếp sức. Nhóm nào nhanh, đúng nhiều sẽ Minh nói" đồng bào Kinh hay Tày, thắng cuộc. Mường hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, xơ- Nhận xét, chữa bài. đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có + Trò chơi ô chữ: Đen, no, khen, béo, thông nhau. sướng khổ cùng nhau, no đói giúp minh, nặng, dày. nhau". - Phổ biến luật chơi. + HS lên lật chữ nào phải đọc to cho cả - Viết sẳn các chữ vào giấy và úp xuống. lớp nghe và phải tìm được từ trái nghĩa - Gọi hs xung phong lên lật chữ. với từ đó. Nếu không tìm được phải hát 1 - Nhận xét trò chơi. Tuyên dương các em tìm bài. được nhiều từ đúng. - HS lần lượt lên lật chữ và tìm từ trái nghĩa, đọc to lên cho cả lớp nghe. - Nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố: Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Từ ngữ chỉ Nghề nghiệp’. TOÁN 9 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Kế hoạch bài học. GV: Trần Thị Nữ Em LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: + Rèn kĩ năng cộng trừ ( không nhớ) các số có 3 chữ số . Củng cố tìm số hạng, số bị trừ, số trừ. + Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học. + Phát triển trí tưởng tượng cho HS thông qua bài toán về hình vẽ mẫu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng. - HS: dụng cụ học môn toán. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): kiểm tra vở bài tập. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Luyện tập chung. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập + Mục tiêu: Biết tìm số hạng, số bị trừ, số trừ. + Bài 1: Yêu cầu HS tự làm. Bài 1/ 167: 2 em lên bảng, mỗi em 1 cột. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính. - HS nêu cásh tính và đọc kết quả. - Nhận xét chữa bài. - Nhận xét bổ sung. + Bài 2: Bài toán yêu cầu ta làm gì? + Bài 2: 2 em đọc yêu cầu tìm x, làm bài. - Gọi vài em lên bảng làm bài. - 4 em lên bảng - lớp làm vào vở. - Nhận xét chữa bài, cho điểm. 300 + X = 800 ; X + 700 = 1000 X - 600 = 100 ; 700 - X = 400 X = 800 -300 X = 1000 - 700 X = 100 + 600 X = 700 - 400 X = 500 X = 300 X = 700 X = 300 + Bài 3: Yêu cầu ta làm gì? HS so sánh và + Bài 3: Điền dấu (>, <, =) vào chỗ …. điền - 3 em lên bảng - lớp làm vở. Đọc kết quả. - Nhận xét chữa bài. - Nhận xét bổ sung: 1km > 800m 300cm + 53 cm < 300cm + 57 cm + Bài 4: đọc yêu cầu rồi phân tích hình + Bài 4: Yêu cầu HS quan sát hình mẫu trong ghép và làm bài. SGK và phân tích hình vẽ: - Gồm 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác . Chiếc thuyền gồm những hình nào ghép lại ghép lại với nhau. - Hình tứ giác tạo thành thân, 2 hình tam với nhau? giác là 2 cánh buồm. . Nêu vị trí từng hình trong chiếc thuyền. - Gồm 3 hình tứ giác và 1 hình tam giác ghép lại. . Máy bay gồm hình nào ghép lại với nhau. - 3 hình tứ giác tạo thành thân của máy bay và 2 cánh máy bay hình tam giác tạo . Nêu vị trí từng hình trong máy bay. thành đuôi của máy bay. - HS tự vẽ vào vở. - Yêu cầu HS tự vẽ vào vở. 4. Củng cố: Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập . Chuẩn bị bài tới ‘Kiểm tra’.. CHÍNH TẢ 10 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kế hoạch bài học. GV: Trần Thị Nữ Em TIẾNG CHỔI TRE. I. MỤC TIÊU: + Nghe, viết đúng, đẹp đoạn từ " Những đêm đông…em nghe" + Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/ n; ít/ ích. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: chép bài bảng phụ - ghi nội dung bài tập 2. - HS: Dụng cụ học tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): kiểm tra VBT của tiết trước. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Tiếng Chổi Tre. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động: 1 Hướng dẫn viết chính tả + Mục tiêu: Nghe, viết đúng, đẹp đoạn văn. a. Ghi nhớ ND gọi HS đọc thuộc lòng đoạn a. Lớp đọc đồng thanh trả lời câu hỏi. - Chị lao công. Chị phải làm việc vào viết . Đoạn thơ nói về ai? Công việc lao công vất những đêm hè, những đêm đông giá rét. vả như thế nào? - Chị lao công làm công việc có ích cho xã . Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì? hội, chúng ta phải biết yêu quí, giúp đỡ b. Hướng dẫn cách trình bày chị. . Bài thơ thuộc thể thơ gì? b. Thuộc thể thơ tự do. . Những chữ đầu dòng thơ viết như thế nào? - Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa. c. Hướng dẫn viết từ khó. c. Nghe viết bảng con từ khó. Đọc lại từ: - Đọc từ khó cho HS viết bảng con. lặng ngắt, quét rác, gió rét, như đồng, đi về d. Đọc cho HS viết chính tả. d. Nghe viết chính tả vào vở. - Đọc cho HS lại soát lỗi - Soát lại lỗi và nộp bài. + Chấm bài nhận xét chữa viết. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. + Mục tiêu: Làm bài tập phân biệt l/ n; ít/ ích. + Bài 1: gọi HS đọc đề bài tập và tự làm. + HS đọc yêu cầu và tự làm bài. - Gọi HS làm bài bảng lớp a. Điền l/ n: Một cây làm chẳng nên non - Nhận xét chữa bài và cho điểm. Ba cây….nên hòn núi cao Nhiễu điều……lấy giá gương - Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. Người trong một nước phải thương… - Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS tìm các b. HS tự điền vần ít /ích vào đạon văn từ theo hình thức tiếp sức. SGK - Nhận xét chữa bài và cho điểm. + 2 em đọc yêu cầu. làm theo hình thức a. Lo lắng - no nê. Con la - quả na. Lề đường - tiếp sức. b. Bịt mắt - bịch thóc. Thít chặt - thích quá thợ nề. Chít tay - chim chích 4. Củng cố: Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Bóp nát quả cam’.. Thứ sáu, ngày 19 tháng 04 năm 2013. TẬP LÀM VĂN 11 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Kế hoạch bài học. GV: Trần Thị Nữ Em. ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LẠC I. MỤC TIÊU: + Biết đáp lời từ chối của người khác trong các tình huống giao tiếp và thái độ lịch sử, nhã nhặn. + Biết kể lại chính xác nội dung một trang trong sổ liên lạc của mình. + Biết áp dụng ngôn ngữ giao tiếp vào đời sống.  GDKNS: Giao tiếp, ứng xử văn hóa. - Lắng nghe tích cực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: Sổ liên lạc của HS. HS: Dụng cụ học tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): kiểm tra dụng cụ môn học. 3. Bài mới (1’): Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập + MT: Biết đáp lời từ chối của người khác + Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu. + Bài 1: vài em đọc yêu cầu bài tập, . Bạn nhỏ áo tím nói gì với bạn nhỏ áo xanh? - Cho tớ mượn truyện với . Bạn kia trả lời thế nào? - Xin lỗi tớ chưa đọc xong. . Lúc đó bạn áo tím đáp lại thế nào? - Thế thì tớ mượn sau vậy. - Khi bạn áo tím hỏi mượn bạn áo xanh quyển truyện, thì bạn áo xanh nói lời xin lỗi Tớ chưa - HS nêu nhận xét sự đối đáp giữa 2 bạn, để tìm ra câu từ chối và câu đáp lời từ chối đọc xong. - Lời từ chối, bạn áo tím đã đáp lại lời từ chối một cách rất lịch sự thế thì tớ mượn sau vậy. - Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm lời đáp khác cho - Suy nghĩ tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. bạn HS áo tím. Khi nào cậu đọc xong, tớ sẽ mượn vậy/ hôm sau cậu cho tớ mượn nhé/… - Gọi 3 cặp HS thực hành trước lớp - Nhận xét đúc kết. - Từng cặp HS thực hành, lớp nhận xét. + Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu tình huống. + Bài 2: 3 em đọc yêu cầu tình huống. - Gọi 2 HS lên làm mẫu với tình huống 1. - HS1: cho mình mượn quyển sách với - Mỗi tình huống gọi từ 3-5 HS lên thực hành. - HS2: Truyện này tớ cũng mượn - HS1: Vậy à! Đọc xong cậu kể lại cho tớ Khuyến khích các em nói bằng lời của mình. nghe nhé. - Nhận xét đúc kết từng tình huống một. + Tình huống a. + Tình huống b: Con sẽ cố gắng vậy/ bố Thật tình tiếc quá! Thế à? Đọc xong bạn kể sẽ cho con nhé/ con sẽ vẽ thật đẹp. cho tớ nghe nhé/ không sao, cậu đọc xong cho - Tình huống c: Vâng, con sẽ ở nhà / lần sau mẹ cho con đi với nhé/… tớ mượn vậy/.. + Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. + HS đọc yêu cầu bài tập 3 (SGK) - Yêu cầu HS tự tìm 1 trang sổ liên lạc mà - HS tự làm việc mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo ND: - Từ 5  7 HS đọc nội dung sổ liên lạc và nói lại nội dugn đó thteo suy nghĩ của . Lời ghi nhận của thầy cô. Ngày tháng ghi . Suy nghĩ của em, việc em sẽ làm sau khi đọc mình. - Nhận xét bạn đọc. xong trang sổ liên lạc. Nhận xét cho điểm. 4. Củng cố: Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Đáp lời an ủi. Kể được chuyện cứng kiến’.. TOÁN 12 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kế hoạch bài học. GV: Trần Thị Nữ Em. ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VỊ 1000 I. MỤC TIÊU: + Giúp HS Ôn luyện về đọc viết số, so sánh các số, thứ tự các số trong phạm vi 1000. + Cộng trừ các số trong phạm vi 1000. + Tính được các số trong phạm vi 1000 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: Viết trước bảng nội dung bài tập 2. - HS: Xem các bài tập ở nhà III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): kiểm ta dụng cụ môn học. 3. Bài mới (1’): Ôn tập các số trong phạm vi 1000. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập + Mục tiêu : Biết Cộng trừ các số trong phạm vi 1000. + Bài 1: gọi HS nêu yêu cầu bài tập, sau đó +Bài 1/168: đọc yêu cầu bài. cho tự làm bài. - Làm bài vào vở bài tập . 2 HS lên bảng làm bài, 1 em đọc số, 1 em viết số. - Nhận xét bài làm của HS. + Bài 2: gọi HS đọc yêu cầu, rồi làm bài. + Bài 2: HS tự làm bài. - Viết số 842 lên bảng và hỏi: số 842 gồm mấy - Số 842 gồm 8 trăm, 4 chục, 2 đơn vị trăm, mấy chục, mấy đơn vị? 842 = 800 + 40 +2 - 2 HS lên bảng viết số, cả lớp làm bài ra giấy nháp. - Nhận xét rút ra kết luận. - yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại của - 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài bài, sau đó chữa bài và cho điểm HS vào vở bài tập. + Bài 3: Yêu cầu HS tự làm bài. + Bài 3: HS tự làm bài - Gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp chữa - HS đọc bài làm của mình trước lớp. bài và cho điểm HS. - Lớp nhận xét. + Bài 4: gợi ý cho HS làm bài + Bài 4: nghe hướng dẫn rồi tự làm bài. - Viết bảng dãy số 462, 464, 466… và hỏi: 462 - 462 và 464 hơn kém nhau 2 đơn vị. và 464 hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? - 464 và 466 hơn kém nhau 2 đơn vị. . Hai số đứng liền nhau trong dãy số này hơn kém nhau mấy đơn vị? - 2 đơn vị * Đây là dãy số đếm thêm 2, muốn tìm số - Vài em lặp lại. đứng sau, ta lấy số đứng trước cộng thêm 2. - HS lên bảng điền số 248, 250… - Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại của bài. - HS tư làm bài. Đọc kết quả. - Nhận xét chữa bài. - Lớp nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố: Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Luyện tập chung (tt)’.. 13 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Kế hoạch bài học. GV: Trần Thị Nữ Em THỦ CÔNG LÀM CON BƯỚM (Tiết 1). I. MỤC TIÊU: + Kiến thức: Biết làm con bướm bằng giấy + Kĩ năng: Làm được con bướm. + Thái độ: Thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo cho học sinh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: quy trình làm con bướm bằng giấy có hình vẽ minh hoạ cho từng bước. - HS: dụng cụ môn học III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Kiểm tra dụng cụ môn học của HS. 3. Bài mới (1’): Làm con Bướm. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 3: Thực hành. Tiết 2 + Mục tiêu: Hs làm con bướm có sáng tạo + Gọi HS nhắc lại quy trình làm con bướm + HS nhắc lại cách thực hiện quy trình của bằng giấy. con bướm bằng giấy gồm 4 bước. - Ghi bảng 4 bước: + Bước 1: cắt giấy + Bước 2: gấp cánh bướm. + Bước 3: Buộc thân bướm + Bước 4: làm sâu bướm. + Tổ chức cho HS thực hành theo nhóm + HS thực hành làm con bướm theo nhóm - Lưu ý HS: các nếp gấp phải thẳng, cách đều - Những em khá giúp đỡ các bạn còn lúng nhau miết kĩ. túng khi gấp. - Quan sát, giúp đỡ các em còn lúng túng. + Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. + Các nhóm trình bày sản phẩm. - Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS. Tuyên - Các nhóm khác nhận xét đánh giá sản dương cá nhân, nhóm. phẩm của bạn. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về tập làm lại con bướm. Chuẩn bị bài tới ‘Làm Lồng Đèn’ .. TẬP VIẾT 14 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Kế hoạch bài học. GV: Trần Thị Nữ Em Q - QUÂN DÂN MỘT LÒNG. I. MỤC TIÊU: + Viết đúng, đẹp chữ hoa Q (kiểu 2) cụm từ ứng dụng " Quân dân một lòng". + Biết cách nối kết các chữ từ chữ hoa Q + Thích viết chữ đều nét, đúng – đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + GV: Bảng chữ mẫu – SGK. - HS: Vở tập viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): kiểm tra vở Tập viết của HS. Nhận xét chữ viết. 3. Bài mới (1’):Q – Quân dân một lòng. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết chữ Hoa + Mục tiêu: Biết chữ hoa Q (kiểu 2) cụm từ ứng dụng " Quân dân một lòng". a. Quan sát số nét, quy trình viết chữ Q (kiểu a. Quan sát chữ mẫu – mô tả. 2) - Nét cong phải và nét lượn ngang. Cao 5 li . Chữ Q gồm các nét nào? Chữ Q cao mấy li? - Vừa nói vừa tô vào khung chữ. - Quan sát lắng nghe. Chữ Q hoa cao 5 li gồm 1 số nét viết liền. Điểm đặt bút giữa đường kẻ 4 và đường kẻ 5 viết nét cong trên lượn cong sang phải xuống sát đường kẻ 1, sau đó đổi chiều bút viết nét - Viết con chữ Q trên không theo hướng lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong dẫn của GV phải tạo thành 1 vòng xoắn ở chân chữ, điểm dừng bút ở đường kẻ 2. b. Viết bảng: b. Viết vào bảng con. Đọc hữ Q - Yêu cầu HS viết chữ Q vào bảng con. - Đọc đồng thanh chữ Q. - Sửa nét chữ cho HS. * Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng a. Đọc cụm từ ứng dụng . Từ quân dân một lòng có nghĩa là gì? - Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau giúp b. Quan sát và nhận xét nhau hoàn thành nhiệm vụ. . Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào? b. Gồm 4 tiếng: quân, dân, một, lòng. . So sánh chiều cao chữ Q và chữ U? - HS so sánh và mô tả. . Những chữ nào có cùng chiều cao chữ Q? - Chữ l, g. . Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? - Khoảng cách bằng một con chữ o. c. Viết bảng con: cho HS viết chữ Quân dân. c. HS viết bảng và đọc cụm từ. * HDHS viết bài vào vở. Nhắc một số yêu cầu * Học sinh viết vào vở. - GV thu và chấm 5  7 bài. - Nộp bài viết 4. Củng cố: Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về tập viết lại các chữ đúng nét, đẹp. Chuẩn bị bài tới ‘chữ V’. KT DUYỆT BGH DUYỆT. 15 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………… Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×