Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đáp án bộ đề (giải Lương Thế Vinh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.43 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đáp án bộ đề toán 8( Lương thế Vinh). Trường THCS Võ Trường Toản. ĐÁP ÁN BỘ ĐỀ ( GIẢI LƯƠNG THẾ VINH) Câu1: 1 1 1 1 1     5.8 8.11 11.14 14.17 17.20 3 3 3 3 3 3M      5.8 8.11 11.14 14.17 17.20 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1           5 8 8 11 11 14 14 17 17 20 1 1 3    5 20 20 3 1  M= : 3  20 20 M. Câu2: 1 1 2a 4a 3 8a 7 A     a  b a  b a 2  b 2 a 4  b 4 a 8  b8 2a 2a 4a 3 8a 7 4a 3 4a 3 8a 7  2 2 2      a b a  b 2 a 4  b 4 a 8  b8 a 4  b 4 a 4  b 4 a 8  b8 8a 7 8a 7 16a15  8 8  8 8  16 16 a b a b a b. Câu3: S=9+99+999+  +999999999  (10  1)  (102  1)  (103  1)    (109  1)  (10  102  103    109 )  (1  1    1)    9 lân. = 1111111110- 9=1111111101 Câu4 x 2 ( x 2  4)  x 2  4  x 4  4 x 2  x 2  4 a/  ( x 4  4 x 2  4)  x 2  ( x 2  2) 2  x 2  ( x 2  2  x)( x 2  2  x). b/ x 2  2 xy  y 2  3x  3 y  10  ( x  y )2  3( x  y )  10 Đặt: t = x-y , ta có đa thức:t2+3t-10 = ( t2+5t)-(2t+10)= t(t+5)-2(t+5)=(t+5)(t-2) (*) Thay t=x-y vào (*) ta được : (x-y+5)(x-y-2) Vậy : x2-2xy+y2+3x-3y-10=(x-y+5)(x-y-2) c/ a(b2-c2)-b(a2-c2)+c(a2-b2) = ab2-ac2-a2b+bc2+a2c-b2c = (ab2-b2c)+(a2c-ac2)-(a2b-bc2) =b2(a-c)+ac(a-c)-b(a2-c2) = (a-c)(b2+ac-ab-bc) = (a-c)[(b2-bc)-(ab-ac)] =(a-c)[b(b-c)-a(b-c)] = (a-c)(b-c)(b-a) Câu5 : a/ A=x5-5x4+5x3-5x2+5x-1 = x5-4x4-x4+4x3+x3-4x2-x2+4x+x-1 =x4(x-4)-x3(x-4)+x2(x-4)-x(x-4)+x-1=(x-4)(x4-x3+x2-x)+x-1 Thay x=4 vào A ta được : A=3 b/ B= 216-(2+1)(22+1)(24+1)(28+1)=216-(22-1)(22+1)(24+1)(28+1) =216-(24-1)(24+1)(28+1)=216 -(28-1)(28+1)=216-(216-1)=1 Câu 6: a/. x  5 x  15 x  1970 x  1980    1980 1970 15 5  x  5   x  15   x  1970   x  1980   1    1    1    1  5  1980   1970   15    Lop10.com. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án bộ đề toán 8( Lương thế Vinh). Trường THCS Võ Trường Toản. x  1985 x  1985 x  1985 x  1985    0 1980 1970 15 5 1 1 1  1 ( x  1985)     0  1980 1970 15 5 . (x-1985)=0  x = 1985 b/. (y2+5y)2-8y(y+5)-84=0. (y2+5y)2-8(y2+5y)-84=0 Đặt : x=y2+5y (*) ta có : x2-8x-84=0 x2-14x+6x-84=0 x(x-14)+6(x-14)=0 (x-14)(x+6)=0 (1) Thay (*) vào (1) ta được kết quả : (y-2)(y+2)(y+3)(y+7)=0  y=2 hoặc y= -2 hoặc y= -3 hoặc y= -7 Câu7: a/. 10 x  4 a b c    3 x  4x x x  2 x  2 ax 2  4a  bx 2  2bx  cx 2  2cx  x( x 2  4). (a  b  c) x 2  (2c  2b) x  4a x3  4 x a  b  c  0 a  1  Nên : 2c  2b  10  b  3 4a  4 c  2   . b/. 1 a bx  c   2 2 ( x  1)( x  x  1) x  1 x  x  1 . a  b  0  a  b  c  0 a  c  1 . ax 2  ax  a  bx 2  bx  cx  c ( x  1)( x 2  x  1). ( a  b) x 2  ( a  b  c ) x  a  c  ( x  1)( x 2  x  1) a  1  b  1 c  0 . Câu8 : a/. 10 x 2  7 x  5 7  5x  4  2x  3 2x  3. Để A là một số nguyên thì 2x+3 phải là ước nguyên của 7 nên 2x+3= 1 ;  7 .2x-3=1  x=2 .2x-3=-1 x=1 .2x-3=7  x=5 .2x-3=-7 x=-2 Vì x Z nên x = 2 ; 1 ; 5 ; -2 b/ B =. 4 x3  6 x 2  8 x 3  2x2  2x  3  2x 1 2x 1. B Z  2x -1 là ước nguyên của 3 Lop10.com. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án bộ đề toán 8( Lương thế Vinh). 2x-1 =  1 ;  3     Vậy : x = 1 ; 0 ; 2 ; -1 Câu 9 :. Trường THCS Võ Trường Toản. . 2x - 1 = 1 x = 1 2x - 1 = -1  x = 0 2x - 1 = 3  x = 2 2x - 1 = -3  x = -1. 214 205 205 214 205     315 315 321 315 321 13 130  b/ 53 530 130 400   1 530 530 133 400   1 533 533 400 400 130 133 13 133    Mà : cho nên : Vậy : 530 533 530 533 53 533 18 18 1 23 23 18 23  c/    Vậy :  91 90 5 115 114 91 114 15 16 10  1 10  10 9  1  16 d/ A  16  10 A  16 10  1 10  1 10  1 16 17 10  1 10  10 9 B  17  10 B  17  1  17 10  1 10  1 10  1 9 9 Mà : 16  17 nên : 10A > 10B  A > B 10  1 10  1. a/. Câu 10 : A=(x-1)(x-2) a/ A = 0  x = 1 hoặc x = 2 x 1  0 x 1  0 hoặc  x  2  0 x  2  0. b/ A > 0  . x>2. hoặc. x 1  0 c/ A < 0   hoặc x  2  0. x<1 x 1  0  x  2  0.  1<x<2 Câu 11: a/. x  0; y  0   x y  x x  0; y  0  x  0; y  0   x  x y x  0; y  0 . b/ x > 0  3x > 2x x < 0  2x > 3x c/ Không có giá trị nào của x để x2 < x.. Lop10.com. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án bộ đề toán 8( Lương thế Vinh). Trường THCS Võ Trường Toản. Câu 12: (a  b  c) 2  b 2  (a  c) 2 (a  c) 2  2(a  c)b  b 2  b 2  (a  c) 2  (a  b  c) 2  a 2  (b  c) 2 (b  c) 2  2a (b  c)  a 2  a 2  (b  c) 2 2(a  c) 2  2b(a  c) (a  c)(a  c  b) a  c    2(b  c) 2  2a (b  c) (b  c)(b  c  a ) b  c. Câu13: A=a3-a=a(a2-1)=a(a-1)(a+1) (a  1)(a  1) 2    A 6 a (a  1)(a  1) 3. Ta có:. a N. B=a3+11a = a3-a+12a Mà: a3 - a  6 và 12a  6 Do đó : B  6 Câu14: x là phân số cần tìm nên: 20 11x  88  x  8 4 x 5 80 11x 100        11 20 11 220 220 220 11x  99  x  9. Gọi. Vậy: A =. Câu15: 2 2 2 2 1989      1.3 3.5 5.7 x( x  2) 1990 1 1 1 1 1 1 1 1989 1         3 3 5 5 7 x x  2 1990 1 1989 1  x  2 1990 x  1 1989   1990( x  1)  1989( x  2) x  2 1990  1990 x  1989 x  1989.2  1990  x  1988. Câu16: Vẽ AH  BC (H BC) Ta có: AB.AC.BC = 4AB.AC.AH  BC = 4AH (1) Vẽ đường trung tuyến AM của ABC (M BC ) Nên : BC = 2AM (2). B. M. A. AM 2 AM AMH vuông tại H có AH  2. Từ (1) và (2) suy ra : AH . H. C. nên.  =30 0 AMH.  = BAM  +  Mà AMH B =2  B (vì ABM cân tại M)   = 15 0 B = .  C = 90 0 -  B = 90 0 - 15 0 = 75 0. Câu17 : Lop10.com. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đáp án bộ đề toán 8( Lương thế Vinh). Trường THCS Võ Trường Toản. D nằm trên đường trung trực của BC (gt)  DC = DB (1) BDE có BA vừa là đường cao vừa là trung tuyến  BDE cân tại B  BD = BE (2) Từ (1) và (2)  DC = BE (3) Ta có : AM = MC (t/c trung tuyến trong tam giác vuông)  AMC cân tại M    C = CAM C  = EAF  ( đối đỉnh) Mà CAM  Cho nên :  C = EAF M Mặt khác : DBC cân tại D (DB = DC)  = DEB  =2   EDB C D  = EAF  + EFA  =   Mà DEB C + EFA   EFA  = EAF   AEFA cân tại E. Do đó :  C = EFA  EF = EA (4) E Từ (3) và (4) suy ra : DC + DA = BE + EF  AC =F BF. Câu 18: Ta có: A BD  AC (t/c đg chéo hình vuông) FM  AC (gt) E Nên BD // FM  BE // FM (1) O  = AMF  = 90 0 ) có: ABF và AMF ( ABF M .AF là cạnh chung . = (gt) D Nên ABF = AMF (cạnh huyền- góc nhọn) Suy ra BF =FM (2) và = Mà = (so le trong) Nên =  BEF cân tại B Do đó: BE = BF (3) TỪ (1), (2) , (3)  BEMF là hình thoi.. B. B. F. C. Câu 19: Gọi M , N , I , K lần lượt là trung điểm của AB , DC , AD , BC Ta có : . MK là đường trung bình của ABC  MK // AC và MK = (1). B M A K I. D. N. C. . IN là đường trung bình của ADC  IN // AC và IN = (2). Lop10.com. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đáp án bộ đề toán 8( Lương thế Vinh). Trường THCS Võ Trường Toản. Từ (1) và (2) MK // IN và MK = IN do đó MKNI là hình bình hành. (3) Ta lại có MI là đường trung bình của ABD  MI = Mà MK =. (cmt). Nên MI = MK (4) ( vì BD = AC (gt)) Từ (3) và (4) suy ra : MKNI là hình thoi Do vậy : MN  IK Câu 20: Ta có : E , F , G , H lần lượt là trung điểm của AB , BD , DC , AC Nên: EH là đường trung bình của ABC  EH // BC và EH =. (1). FG là đường trung bình của BDC  FG // BC và FG = Từ (1) và (2) suy ra : EH // FG và EH = FG Do đó EFGH là hình bình hành. (3) Mặt khác EF là đường trung bình của ABD  EF = Mà EH =. (2). A. B E. F. H. và AD = BC (2 cạnh bên của. hình thang cân) C D G Cho nên: EF = EH (4) Từ (3) VÀ (4) suy ra : EFGH là hình thoi.  ( t/c đường chéo của hình thoi) . Do vậy : EG là tia phân giác của góc FEH. Lop10.com. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×