Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.52 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI MÔN TOÁN, KHỐI 12 (2009-2010) Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y x3 3 x 2 3 1 m x 1 3m (1). TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ DỰ BỊ. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m 1 . 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4. Câu II (2 điểm) 1) Giải bất phương trình. 2 x2 6 x 7 . x. 4 x . x. x 5 2) Giải phương trình 5cos 2 x 4sin x 9. 3 6 1 1 x Câu III (1 điểm) Tính tích phân I dx . x 0 1 Câu IV (1 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC. A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông với 1 AB BC a , cạnh bên AA' a 2 , M là điểm sao cho AM AA' . Tính thể tích của khối 3 tứ diện MA' BC ' Câu V (1 điểm) Cho các số thực không âm a, b . Chứng minh rằng: 3 2 3 1 1 2 a b b a 2a 2b 4 4 2 2 PHẦN RIÊNG (3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A , biết phương trình đường thẳng AB, BC lần lượt là x 2 y 5 0 và 3 x y 7 0 . Viết phương trình đường thẳng AC , biết rằng đường thẳng AC đi qua điểm F 1; 3 . 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 0;1;1 và các đường thẳng. x 1 x 1 y 2 z . Hãy viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua : ; d :y t 3 1 1 z 1 t điểm M vuông góc với đường thẳng và cắt đường thẳng d . Câu VII.a (1 điểm) Tìm số phức z thoả mãn z 2 z 2 và z 2 . B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại B và nội tiếp đường tròn (C). Biết rằng (C) : x 1 y 2 5 , A 2; 0 và diện tích tam giác 2. 2. ABC bằng 4. Tìm toạ độ các đỉnh B, C. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 và hai đường x y 1 z 3 x 3 y 4 z 3 , 2 : . Xác định toạ độ điểm M thuộc đường 1 1 6 2 1 2 thẳng 1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng. thẳng 1 :. P. bằng nhau.. Câu VII.b (1 điểm) Tìm các giá trị của tham số thực m để đường thẳng y x m 2 cắt đồ thị hàm số y . x2 4 x 3 tại hai điểm A, B sao cho AB 3 . x2 ---------------------------------Hết---------------------------------. 0 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I Năm học 2009-2010. ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN KHỐI 12 (Đáp án- thang điểm gồm có 04 trang). Câu I. Nội dung 1) Khi m 1 , hàm số (1) trở thành: y x3 3x 2 4 Tập xác định Sự biến thiên: y ' 3x 2 6 x, y ' 0 x 0 x 2 yCĐ=y(0)=4, yCT=y(2)=0 Bảng biến thiên . x. 0.25 0.25. . 2. 0. . y'. Điểm. . 0. . 0. . 4. y. . 0. 0.25 f x = x3-3x2 +4. 8. 6. 4. 2. -10. -5. 5. 10. -2. -4. -6. Đồ thị. 0.25. -8. 2) y 3x 6 x 3 1 m 3 x 2 x 1 m Hàm số (1) có cực đại, cực tiểu phương trình y ' 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và y ' đổi dấu khi x đi qua các nghiệm đó m 0 Gọi hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A x1 ; y1 , B x2 ; y2 . Ta có y x 1 x 2 2 x 1 m 2mx 2 2m ; y1 2mx1 2 2m '. 2. 2. 0.25. y2 2mx2 2 2m . Vậy phương trình đường thẳng AB là y 2mx 2 2m 2mx y 2 2m 0 .. 0.25. 1 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 2 2 2 AB 2 x2 x1 4m 2 x2 x1 x2 x1 4m 2 1 x1 x2 4 x1 x2 4m 2 1 . Theo định lí Viet ta có x1 x2 2, x1.x2 1 m . Suy ra AB 2 m 4m 2 1 ; d O, AB . 2 m 1 4m 2 1. ;. 0.25. 2 m 1 1 1 AB.d O, AB .2 m 4m 2 1 . 4 2 2 4m 2 1 m m 1 2 m3 2m 2 m 4 0 m 1 m 2 3m 4 0 m 1 S ABC . II. 0.25. x 0 x 0 1) Điều kiện 2 x 7 x 1 x 6x 7 0 x 1 . 0.25. Bpt đã cho tương đương với bpt:. 2 x2 6 x 7 x 4 x 2 x2 6 x 7 4 2 x. 0.25 0.25. Nếu x 2 thì bpt được thoả mãn vì vế trái dương, vế phải âm, Nếu 1 x 2 thì hai vế của bpt không âm. Bình phương hai vế ta được: 2 2 x 2 6 x 7 4 2 x x 2 4 x 15 0 7 34 x 7 34 . Kết hợp với điều kiện 1 x 2 , ta có 7 34 x 2 . Vậy bpt đã cho có tập nghiệm là 7 34; . . . 5. 0.25. . 2) Pt 5 1 2sin 2 x 4sin x 9 6 6 0.25. III. 10sin 2 x 4sin x 14 0 6 6 sin x 1 x k 2 x k 2 k 6 6 2 3 2 Đặt t x x t dx 2tdt; x 0 t 0; x 1 t 1 1. 0.25 0.50. 1. 1 t2 t3 t .2tdt 2 1 t 1 t 0 0. I . 1. I 2 t 2 t 2 dt 4 0. 0.25 1. t3 t2 dt 2 2t 4(ln 1 t ) 1 t 3 2 0 0 1. 1 0. 0.50. 11 I 4 ln 2 3. IV. 0.25. Từ giả thiết suy ra tam giác ABC vuông cân tại B . Gọi H là trung điểm của đoạn AC thì BH AC và BH mp ACC ' A' . Do BH là đường cao của hình a 2 2 2 . Từ giả thiết suy ra MA' a; A'C ' a 2 2 3 1 1 1 Ta có VB.MA'C ' BH .SMA'C ' BH . .MA' . A'C ' 3 3 2 1 a 2 2 2a a3 2 Vậy VMA' BC ' VB.MA'C ' . . .a 2 3 2 3 9. chóp B.MA'C ' nên BH . 0.50 0.25 0.25. 2 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> V. 2. Ta có a 2 b a 2 a b a a a b a b . 4 4 2 2 2 2 3. 1. 1. 1. 3 1 Tương tự ta cũng có b 2 a a b . 4 2. 1. 1. . 0.50. 2. 1 1 1 Ta sẽ chứng minh a b 2a 2b 2 2 2. 1 1 2 a 2 b 2 2ab a b 4ab a b a b 0 (luôn đúng) 4 4 1) Gọi vectơ pháp tuyến của AB là n1 1; 2 , của BC là n2 3; 1 và của AC là n3 a; b , a 2 b 2 0 . Do tam giác ABC cân tại A nên các góc Bˆ , Cˆ nhọn và. 0.25. bằng nhau.. 0.25. 2a b 11a 2b 0 2a b hoặc 11a 2b Với 2a b , ta có thể chọn a 1, b 2 thì n3 1; 2 . Do AC đi qua F 1; 3 nên. 0.50. . VII.a. 0.25. n1.n2 n3 .n2 3a b 1 Suy ra cos Bˆ cos Cˆ 22a 2 15ab 2b 2 0 2 2 5 n1 . n2 n3 . n2 a b. có pt: 1 x 1 2 y 3 0 x 2 y 5 0 . Trường hợp này bị loại vì AC / / AB . Với 11a 2b , chọn a 2, b 11 thì n3 2;11 . Suy ra AC : 2 x 11y 31 0 Vậy có một đường thẳng thoả mãn bài toán là: 2 x 11y 31 0 .. 0.25. 2) Gọi a là đường thẳng cần tìm. Gọi N d a ; N d N 1; t ;1 t . có vectơ chỉ phương u 3;1;1 ; MN 1; t 1; t . a MN u MN .u 0 3 t 1 t 0 t 2 ; MN 1;1; 2 .. x t Vậy a : y 1 t z 1 2t . 0.50. t 0.50 0.25. VII.a Gọi số phức z x yi ( x, y ) . Ta có z x y 2 xyi, z x yi Từ giả thiết ta có hệ pt: 2. 2. 2. 2 2 2 2 2 x 2 x 4 2 4 x 2 2 x 1 2 4 x y x 2 xy y 2 2 2 2 2 x y 2 y 4 x 2 3 x 2 x 3 x 2 0 x 1 x x 2 0 x 1 2 2 2 2 y 3 y 0 y 4 x y 4 x. VI.b. 0.25 0.25 0.25. Vậy có ba số phức cần tìm là z 1 3i; z 1 3i; z 2 1) (C) có tâm I 1; 2 , bán kính R 5 . Do ABC 90 nên C đối xứng với A qua I . Suy ra C 0; 4 .. 0.25. 2S 2.4 4 AC : 2 x y 4 0 ; d B, AC ABC . AC 2 5 5 4 . 5 4m m 0 4 4 : 2 x y m 0 . Vì / / AC nên d A, . Suy ra 5 5 5 m 8 B thuộc đt song song với AC , B cách AC một khoảng bằng. 0.25 3. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0.25. Với m 0 : 2 x y 0 . Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ 6 x x 0 2 x y 0 5 2 2 0 12 y y x 1 y 2 5 5 Với m 8 : 2 x y 8 0 . Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ 16 x 2 x y 8 0 x 2 5 2 2 x 1 y 2 5 y 4 y 8 5 6 12 16 8 Vậy C 0; 4 ; toạ độ điểm B là 0;0 , ; , 2; 4 , ; 5 5 5 5 2) 2 qua A 3; 4; 3 và có vectơ chỉ phương u 2;1; 2 . M 1 M t ;1 t ; 3 6t ; MA 3 t;3 t ; 6t ; MA, u 8t 6;6 14t; t 3 MA, u 3 29t 2 30t 9 MA, u d M , 2 29t 2 30t 9 ; u d M , P . t 2 2t 6 12t 1 12 2 2 2 2. . 0.25. 0.25. 0.25. 11t 9 3. 0.25. 11t 9 18 140t 2 72t 0 t 0 hoặc t 3 35 18 18 53 3 t 0 M 0;1; 3 ; t M ; ; 35 35 35 35 Toạ độ các điểm A, B thoả mãn: 29t 2 30t 9 . VII.b. 0.25 0.25. x 4x 3 2 x m 2 2 x m 8 x 2m 7 0; x 2 1 x2 y x m 2 y x m 2 Nhận thấy (1) có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 khác 2 với mọi m . 2. Gọi A x1 ; y1 , B x2 ; y2 . Ta có AB 2 x1 x2 y1 y2 2 x1 x2 2. 2. Áp dụng định lí Viet đối với (1) ta được: AB 2 2 x1 x2 4 x1 x2 2. AB 3 AB 2 9 . 0.25. 2. m2 8 2. m2 8 9 m 2 10 m 10 2. 0.25 0.25. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như đáp án quy định. ------------------Hết-----------------Thạch Thành, ngày 8 tháng 4 năm 2010 Người ra đề và làm đáp án: BÙI TRÍ TUẤN. 4 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>