Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.06 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Đại số 10 - Lê Công Cường. Ngµy 05.th¸ng 09 n¨m 2005 Bài1: Mệnh đề TiÕt pp: 01 tuÇn: 01 I)Môc tiªu: 1)Kiến thức: Nắm vững các khái niệm mệnh đề, mệnh đề phủ định, kéo theo, tương đương, các điều kiện cần, đủ, cần và đủ. 2) Kỹ năng: Nhận biết một mệnh đề, lấy phủ định một mệnh đề, chứng minh kéo theo. 3)Tư duy: Hiểu được thế nào là mệnh đề toán học 4)Thái độ: Nghiêm túc, nhiệt tình khi học II) Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, gợi mở, thuyết trình. III) Phương tiện dạy học: Hình vẽ (vui) phục vụ cho việc dạy khái niệm mệnh đề , phủ định mệnh đề. IV) Tiến trình bài học và các hoạt động: A)c¸c t×nh huèng d¹y häc 1)Tình huống 1: Đặt vấn đề ở hoạt động 3 và giải quyết vấn đề thông qua 5 hoạt động. Hoạt động1: Thông qua ví dụ dẫn đến khái niệm mệnh đề toán học Hoạt động2: Phủ định một mệnh đề. Hoạt động3: Xây dựng khái niệm mệnh đề kéo theo. Hoạt động4: Nhận biết mệnh đề A B đúng hay sai. Hoạt động5: Xây dựng khái niệm mệnh đề đảo. 2)Tình huống 2: Đặt vấn đề ở hoạt động 7 và giả quyết vấn đề thông qua 4 hoạt động. Hoạt động6: Điều kiện cần và điều kiện đủ. Hoạt động7: Phương pháp chứng minh mệnh đề A B Hoạt động8: Xây dựng khái niệm mệnh đề tương đương. Hoạt động9: Xây dựng khái niệm điều kiện cần và đủ. B)TiÕn tr×nh bµi d¹y: 1) KiÓm tra bµi cò: Kh«ng. 2) D¹y bµi míi: Ho¹t déng cña thÇy Hoạt động của trò Hoạt động1: Thông qua ví dụ dẫn đến khái niệm mệnh đề toán học Vấn đáp: Hoạt động 1 Thực hiện hoạt động 1 Phát biểu khái niệm mệnh đề Mệnh đề toán học Cñng cè: +Mỗi mệnh đề chỉ đúng hoặc chỉ sai. +Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai. Cho ví dụ về các câu là mệnh đề, và những câu Vấn đáp: Hoạt động 2 không là mệnh đề. Hoạt động2: Phủ định một mệnh đề. Vấn đáp: Nhận xét hai khẳng định của Minh và Nam trong ví dụ trang 4 SGK. Hai khẳng định trên trái ngược nhau. HS phát biểu phủ định của một mệnh đề. Phủ định một mệnh đề. Ký hiÖu: A Củng cố: A đúng khi A sai. A sai khi A đúng. Vấn đáp: Hoạt động 3 Thực hiện hoạt động 3 A = “ không là số hữu tỉ” ( đúng) B = “Tæng hai c¹nh cña mét tam gi¸c kh«ng líp Củng cố: Cách lấy phủ định của một h¬n c¹nh thø ba” ( sai) mệnh đề. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Đại số 10 - Lê Công Cường. Hoạt động3: Mệnh đề kéo theo. Giảng: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu ví Thông qua sự hướng dẫn của giáo viên tìm ra hai mệnh đề : dô trang 5 SGK. A= “ Tam gi¸c cã hai gãc b»ng 600 ” Giảng: Mệnh đề kéo theo B = “ Tam giác đó là một tam giác đều” Ký hiệu A B ( đọc là “Nếu A thì B”; “A kÐo theo B”) Thực hiện hoạt động 4 Vấn đáp: Hoạt động 4 “NÕu em cè g¾ng häc tËp th× em sÏ thµnh c«ng” Hoạt động4: Nhận biết mệnh đề A B đúng hay sai. Giảng: Trong giới hạn chương trình ta chỉ xét mệnh đề A B trong đó A đúng Vấn đáp: Cho các mệnh đề sau: A = “ Tam gi¸c cã hai gãc b»ng 600 ” B = “ Tam giác đó là một tam giác đều” C = “ Tam giác đó là tam giác vuông” A B là mệnh đề đúng. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề A C là mệnh đề sai. sau: A B , A C . Giảng: A B đúng khi B đúng. A B sai khi B sai Khi A B đúng thì B là hệ quả của A Thực hiện hoạt động 5. Vấn đáp: Hoạt động 5. “ 3 2 6 ” là mệnh đề sai “ NÕu 252 chia hÕt cho 2 vµ 3 th× 252 chia hÕt cho 6” là mệnh đề đúng. Hoạt động5: Xây dựng khái niệm mệnh đề đảo. Giảng: B A gọi là mệnh đề đảo A B. Thực hiện hoạt động 6. Vấn đáp: Hoạt động 6. B A đúng B A sai Cñng cè: B A kh«ng nhÊt thiÕt lµ mệnh đề đúng. Hoạt động6: Xây dựng điều kiện cần và điều kiện đủ. Giảng:Xét mệnh đề A B (đúng) với: A = “ Tam giác ABC là tam giác đều” B = “ Tam gi¸c ABC lµ mét tam gi¸c c©n”. NÕu cã A ta lu«n cã ®îc B A lµ điều kiện đủ để có B Ngược lại nếu không B thì ta cũng không có A B là đ.kiện cần để có A Vấn đáp: Thử phát biểu cho trường hợp Cho A B là mệnh đề đúng. K hi đó ta có: A là điều kiện đủ để có B. tæng qu¸t. B là điều kiện cần để có A. Vấn đáp: Hoạt động 7. Thực hiện hoạt động 7. NÕu c¸c sè cã tËn cïng b»ng 0 th× nã chia hÕt cho5.(...) Hoạt động7: Phương pháp chứng minh mệnh đề A B Vấn đáp: Để chứng minh A B đúng Ta chỉ cần chứng minh B đúng. Vì nếu B đúng ta cÇn chøng minh ®iÒu g×? V× sao? thì A B đúng(do giả thiết A đúng). Gi¶ng: C¸ch chøng minh A B : + Giả thiết A đúng. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Đại số 10 - Lê Công Cường. + Lập luận để đưa đến B đúng . + kết luận A B đúng. Thùc hiÖn vÝ dô: ( A gäi lµ gi¶ thiÕt, B gäi lµ kÕt luËn) Cñng cè: VÝ dô trang7 SGK. BC 2 AB 2 AC 2 tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A Hoạt động7: Ví dụ dẫn đến khái niệm mệnh đề tương đương . Vấn đáp: Hoạt động 8 trang 7 SGK. Thực hiện hoạt động 8 Mệnh đề A B và mệnh đề B A đều đúng Gi¶ng: +Khi đó ta nói hai mệnh đề A và B tương ®¬ng nhau. +Ký hiÖu: A B A tương đương B khi A B đúng và B A Vấn đáp: Thử phát biểu định nghĩa A đúng. tương đương B? Hoạt động8:Mệnh đề tương đương. Giảng: Từ hai mệnh đề A và B ta có thể lập nên mệnh đề A B ( đọc là A tương đương B), Mệnh đề này đúng khi A và B tương đương và sai trong các trường hợp còn lại. Vấn đáp: Cho ba mệnh đề: Thùc hiÖn vÝ dô bªn: A = “ Tam giác ABC đều ” 0 Mệnh đề A B và mệnh đề B A đều đúng B = “ Tam gi¸c cã hai gãc b»ng 60 ” Do đó A B là mệnh đề đúng. C = “ Tam gi¸c ABC c©n” Mệnh đề A C đúng nhưng C A sai Xét tính đúng sai của: A B , và Do đó A C là mệnh đề sai. A C? Hoạt động9 Xây dựng khái niệm điều kiện cần và đủ. Giảng: Khi A B đúng thì ta có hai địnhlý A B (thuận)và B A (đảo). A gọi là điều kiện cần và đủ để có B B gọi là điều kiện cần và đủ để có A V× nÕu cã A ta cã B vµ nÕu kh«ng cã A th× ta Cñng cè:V× sao gäi lµ ®iÒu kiÖn cÇn vµ còng kh«ng cã B. đủ? 3)Củng cố baì học: +Cách nhận biết một mệnh đề, lấy phủ định một mệnh đề; chứng minh mệnh đề A B . + Lµm nhanh bµi tËp1. 4)Hướng dẫn về nhà:+ Xem lại lý thuyết và làm các bài tập 2,3 trang 8; Bài4 chỉ làm ý đầu; Bµi 5a; bµi 6b. + Xem và chuẩn bị bài “ Mệnh đề chứa biến...” 5)Bµi häc kinh nghiÖm: . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ......... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... . Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>