Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần học 26, 27 - Trường Tiểu học Nghi Trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.52 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Nghi Trường. TUẦN 26: Thứ Hai, ngày 28 tháng 2 năm 2011 Tập đọc: Bàn tay mẹ. I.MUC TIEÂU: -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng… -Hiểu nội dung bài: Tình cẩm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. -Trả lời được câu hỏi 1.2(SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: A. Bài cũ: - Kt nhãn vở cả lớp tự làm. Chấm điểm một số nhãn vở, dán lên bảng những nhãn vở được xếp hạng cao nhất. - Yêu cầu những HS làm nhãn vở đẹp đọc nội dung nhẫn vở của mình, kiêtm tra 2 HS viết bảng lớp. - Cả lớp viết bảng con các từ theo lời đọc của GV: hàng ngày, làm việc, gánh nước, nấu cơm, rám nắng. B. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a. GV (hoặc 1 HS khá, giỏi) đọc mẫu toàn văn: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm và HD cách đọc. b. Luyện đọc: -GV nêu các từ dễ đọc sai: yêu nhất, nấu côm, raùm naéng, xöông xöông, taõ loùt…Y/C -HS đọc: yeâu nhaát, naáu côm, raùm naéng, xöông xöông, taõ loùt hs đọc. -GV theo dõi sửa sai kết hợp giải nghĩa từ: rám nắng: da bị làm cho đen lại; xương xương: bàn tay gầy. -HS tìm và đọc: Bình yêu lắm đôi bàn tay -Y/C hs tìm câu dài có từ khó đọc và đọc raùm naéng, caùc ngoùn tay gaày gaày, xöông lại câu đó. xöông cuûa meï. - Luyện đọc câu: -Baøi vaên naøy coù 5 caâu. ?Baøi vaên naøy coù maáy caâu?. Gi¸o viªn - NguyÔn ThÞ Hồng Hải GiaoAnTieuHoc.com. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Nghi Trường Câu 1 từ đâu đến đâu? Câu 2… -Y/C hs đọc nối tiếp từng câu (mỗi câu 3 hs đọc). -GV theo dõi, sửa sai. -Luyện đọc đoạn, bài: ?Bài văn này có mấy đoạn? HD hs xaùc ñònh ñoan: xem moãi laàn xuoáng dòng là 1 đoạn.. -Câu 1 từ Bình yêu nhất ...tay mẹ. -HS đọc trơn, nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất; tiếp tục với các câu. Sau đó các em HS tự đứng lên đọc tiếp nối nhau.. -Từng nhóm 3 HS, tiếp nối nhau đọc (Xem mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn). Các nhóm thi xem nhóm nào đọc to, rõ, đúng. C/n thi đọc cả bài; các bàn, nhóm, tổ thi đọc đt. Cả lớp và GV nhận xét. HS đọc đt cả bài 1 lần. HS thi đua tìm nhanh tiếng trong bài có vần: an; 1 HS đọc từ: bàn tay. 3. Ôn các vần: an, at.( HSKG) Phân tích tiếng: bàn. a. GV nêu yêu cầu 1 trong SGK, tìm tiếng HS đọc mẫu trong SGK: mỏ than, bát trong bài có vần an. cơm. HS thi tìm đúng, nhanh, nhiều những b. GV nêu yêu cầu 2 trong SGK. Tìm tiếng tiếng mà em biết có vần an, at. ngoài bài có vần an, at. Cả lớp nhận xét, tính điểm. GV tổ chức trò chơi. T2 4. Luyện đọc: Kết hợp tìm hiểu bài đọc và Luyện nói. a. Tìm hiểu bài đọc. GV đọc câu hỏi 1: Bàn tay mẹ làm 2 HS tiếp nối nhau đọc 2 dòng thơ đầu, cả những việc gì cho chị, em Bình ? lớp đọc thầm lại, trả lời câu hỏi. Mẹ đi chợ, nấu cơm, tấm cho em bé, giặt một chậu tả lót đầy. -Gọi 1 hs đọc y/c 2- SGK. 1 HS đọc yêu cầu 2. -Y/c hs th¶o luËn theo nhãm 2 TLCHNhiều HS đọc câu văn diễn tả tình cảm của NX chốt câu TL đúng. Bình với đôi bàn tay mẹ (Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngán tay gầy gầy, xương xương của mẹ) -Y/C hs đọc lại bài. -Thi ®oc diÔn c¶m bµi. -2-3 HS thi đọc diễn cảm toàn bài văn. b. Luyện nói: HSKG (Trả lời câu hỏi 2 HS nhìn tranh1: đứng tại chỗ: thực hành hỏi Gi¸o viªn - NguyÔn ThÞ Hồng Hải GiaoAnTieuHoc.com. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Nghi Trường theo tranh) -GV nêu yêu cầu của BT.. đáp theo mẫu. Ai nấu cơm cho bạn ăn ? mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn. -GV yêu cầu các em nói câu đầy đủ, 3 cặp HS cầm sách, đứng tại chỗ thực hành không nói rút gọn hỏi đáp theo gợi ý dưới tranh. -GV yêu cầu cao hơn( HSKG) HS tự hỏi đáp (lặp lại những cau hỏi trong SGK nhưng không nhìn sách hoặc hỏi thêm 5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: những câu không có trong sách. - GV nhận xét, tuyên dương. - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn. Chuẩn bị bài mới.. ĐẠO ĐỨC : CAÛM ÔN VAØ XIN LOÃI (T 1) I . MUÏC TIEÂU : - Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn , xin lỗi . - Bieát caûm ôn xin loãi trong caùc tình huoáng phoå bieán khi giao tieáp. *KNS : Kĩ năng giao tiếp , ứng xử với mọi người ,biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Đồ dùng để hoá trang khi chơi đóng vai . - Vở BTĐĐ1 - Các nhị và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi ghép hoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : hát , chuẩn bị đồ dùng HT . 2.Kieåm tra baøi cuõ : - Khi đi bộ trên đường phố hoặc nông thôn , em phải đi như thế nào cho đúng quy ñònh ? - Đi bộ đúng quy định có lợi gì ? - Học sinh xung phong đọc phần ghi nhớ bài . - Đến ngã 3 , ngã 4 em cần nhớ điều gì ? - Nhaän xeùt baøi cuõ , KTCBBM. 3.Bài mới :. Gi¸o viªn - NguyÔn ThÞ Hồng Hải GiaoAnTieuHoc.com. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Nghi Trường HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 1 - Giáo viên treo tranh BT1 cho học -Học sinh quan sát trả lời . sinh quan sát trả lời câu hỏi . + Caùc baïn trong tranh ñang laøm gì ? - Hùng mời Hải và Sơn ăn táo ,Hải noùi caûm ôn . Sôn ñi hoïc muoän neân + Vì sao caùc baïn aáy laøm nhö vaäy ? xin loãi coâ. - Cho học sinh trả lời , nêu ý kiến bổ sung , Giaùo vieân keát luaän :  T1 : Cảm ơn khi được bạn tặng quaø .  T2 : Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muoän . Hoạt động 2 : Thảo luận bài tập 2 -Phaân nhoùm cho Hoïc sinh thaûo luaän . - Hoïc sinh quan saùt tranh , thaûo luaän + Tranh 1: nhoùm 1,2 nhoùm - Cử đại diện lên trình bày + Tranh 2 : nhoùm 3,4 - Cả lớp trao đổi bổ sung ý kiến . + Tranh 3 : nhoùm 5,6 + Tranh 4 : nhoùm 7,8 - Giaùo vieân neâu yeâu caàu : caùc baïn Lan , Höng , Vaân , Tuaán caàn noùi gì trong moãi trường hợp * Giaùo vieân keát luaän :Tranh 1,3 caàn noùi lời cảm ơn vì được tặng quà sinh nhật , bạn cho mượn bút để viết bài .. - Hoïc sinh thaûo luaän phaân vai. Tranh 2,4 cần nói lời xin lỗi vì lỡ làm rơi đồ dùng của bạn , lỡ đập vỡ lọ hoa - Các nhóm Học sinh lên đóng vai . cuûa meï . Hoạt đôïng 3 : Làm BT4 ( Đóng vai ) - GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhoùm -HS neâu yù kieán NX. Gi¸o viªn - NguyÔn ThÞ Hồng Hải GiaoAnTieuHoc.com. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Nghi Trường Vd : - Cođ ñeẫn nhaø em , cho em quaø . - Em bị ngã , bạn đỡ em dậy -Em thÊy rÊt vui …..vv.. - Giaùo vieân hoûi : em coù nhaän xeùt gì veà -Em thÊy rÊt vui cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhoùm . - Em cảm thấy thế nào khi được bạn caûm ôn ? - Em cảm thấy thế nào khi nhận lời xin loãi ? - Giáo viên chốt lại cách ứng xử của Hoïc sinh trong caùc tình huoáng vaø keát luaän : * Kết luận: Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm , giúp đỡ . Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi , khi làm phiền người khác . -C¶m ¬n vµ xin lçi. 4.Cuûng coá daën doø : -Khi ®­îc ai cho c¸i g× th× nãi lêi c¶m ¬n - Em vừa học bài gì ? - Khi nào em nói lời cảm ơn ? Khi nào vµ khi m¾c lçi ph¶i nãi lêi xin lçi. em nói lời xin lỗi ? - Nhaän xeùt tieát hoïc , tuyeân döông Hoïc sinh hoạt động tích cực . - Dặn Học sinh thực hiện tốt những điều đã học . - Chuaån bò baøi hoïc tieát sau . Xem BT3,5,6 /41.. To¸n :. Thø ba, ngµy 1 th¸ng 3 n¨m 2011. C¸c sè cã hai ch÷ sè. Gi¸o viªn - NguyÔn ThÞ Hồng Hải GiaoAnTieuHoc.com. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Nghi Trường A. MôC tiªu: Gióp HS: - Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 20->50 - NhËn biÕt ®­îc thø tù c¸c sè tõ 20->50 B. §å DïNG D¹Y - HäC: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 - 4 bã, mçi bã 1 chôc que tÝnh vµ 10 que tÝnh rêi C. C¸C HO¹T §éNG D¹Y – HäC chñ yÕu 1.KTBC: Nhận xét về bài KTĐK của học sinh. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề bài *Giới thiệu các số từ 20 đến 30 Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính và nói : “ Có 2 chục que tính”. Lấy thêm 3 que tính nữa và nói: “Có 3 que tính nữa”. Giáo viên đưa lần lượt và giới thiệu cho học sinh nhận thấy: “Hai chục và 3 là hai mươi ba”. Hai mươi ba được viết như sau: 23 Gọi học sinh chỉ và đọc: “Hai mươi ba”. Hướng dẫn học sinh tương tự để học sinh nhận biết các số từ 21 đến 30. Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau: 21: Hai mươi mốt, không đọc “Hai mươi một”. 24: Hai mươi bốn nên đọc là “Hai mươi tư ”. 25: Hai mươi lăm, không đọc “Hai mươi năm”… *Giới thiệu các số từ 30 đến 40 Hướng dẫn tương tự như trên (20 - > 30) *Giới thiệu các số từ 40 đến 50 Hướng dẫn tương tự như trên (20 - > 30) Lưu ý đọc các số: 41, 44, 45.. Học sinh lắng nghe và sửa bài tập.. Học sinh nhắc lại Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, đọc và viết được số 23 (Hai mươi ba).. 5 - >7 em chỉ và đọc số 23. (HSY) Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 21 đến 30. Chỉ vào các số và đọc: 21 (hai mươi mốt), 22 (hai mươi hai), … , 29 (Hai mươi chín), 30 (ba mươi). Gi¸o viªn - NguyÔn ThÞ Hồng Hải GiaoAnTieuHoc.com. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Nghi Trường 3. Thực hành: -ViÕt sè. Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con -Học sinh viết : 20, 21, 22, 23, 24, ……… , 29 các số theo yêu cầu của bài tập. -ViÕt sè. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: -HS viÕt vµo b¶ng con: 40, 41, 42,…, Cho học sinh làm tiÕp vµo b¶ng con. 50. -Cho HSY đọc lại. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh thực hiện ở VBT rồi nêu kết quả.. Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả.. 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhắc lại tên bài học. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Đọc lại các số từ 20 đến 50. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. Tập viết : TÔ CHỮ HOA C, D, Đ I.Mục tiêu : -Tô chữ hoa C,D,Đ -Viết đúng các vần an, at, anh, ach các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc , gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường cỡ chữ vừa theo mẫu chữ trong vở tập viết. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn: -Chữ hoa: C, D, Đ đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết) -Các vần: an, at; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc (đặt trong khung chữ) III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV A.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 4 em. Gọi 2 em lên bảng viết các từ: sao sáng, mai sau. Nhận xét bài cũ. B.Bài mới : 1- GV giới thiệu 2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa - GV hướng dẫn quan sát và nhận xét.. Hoạt động HS Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho giáo viên kiểm tra. 2 học sinh viết trên bảng các từ: sao sáng, mai sau. -HS nghe.. Gi¸o viªn - NguyÔn ThÞ Hồng Hải GiaoAnTieuHoc.com. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Nghi Trường - GV treo b¶ng mÉu ch÷ hoa. ? Ch÷ C hoa gåm mÊy nÐt? §ã lµ nÐt g×? -Ch÷ hoa C gåm 1 nÐt cong … - GV nªu qui tr×nh viÕt (Võa nãi võa t« l¹i -HS nghe vµ viÕt vµo b¶ng con. ch÷ trong khung) - Cho häc sinh nhËn xÐt ch÷ hoa D, § GV giíi thiÖu c¸c ch÷ D, § ?Ch÷ hoa D vµ § kh¸c nhau chç nµo? - Ch÷ hoa D vµ § kh¸c nhau ë chç ch÷ § thªm 1 nÐt ngang -Y/C hs tËp viÕt vµo b¶ng con. -HS tËp viÕt. 3. Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dông. - Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng.( -Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng HSY) dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng - Cho häc sinh quan s¸t c¸c vÇn, tõ trªn phụ và trong vở tập viết. b¶ng phô vµ trong vë tËp viÕt. -Viết bảng con. - Cho häc sinh viÕt vµo b¶ng con c¸c ch÷ trªn. - GV nhËn xÐt 4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vë. - Cho häc sinh t« c¸c ch÷ hoa: C, D, § -Thực hành bài viết theo yêu cầu của TËp viÕt c¸c vÇn; tõ vµo vë TËp viÕt. giáo viên và vở tập viết. - GV quan s¸t, uèn n¾n c¸ch ngåi viÕt. - GV thu mét sè bµi chÊm ®iÓm, nhËn xÐt. 5.Củng cố-Dặn dò : -Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, trình tô chữ C, D, Đ viết các vần và từ ngữ. Nhận xét tuyên dương. -Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.. Chính tả : TËp chÐp :. Bàn tay mẹ. A. MỤC Tiªu: Gi¸o viªn - NguyÔn ThÞ Hồng Hải GiaoAnTieuHoc.com. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Nghi Trường - HS chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài : Bàn tay mẹ. - Làm đúng các BT chính tả: Điền vần an hoặc at, điền chữ g hoặc gh. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn cần chép, nội dung các bài tập 2,3. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Bài cũ: - GV chấm vở những HS về nhà phải chép lại bài. - 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm bài tập 2a hoặc 2b trong vở BTTV1/2. - Điền chữ: l hay n, dấu hỏi, dấu ngã trong tiết chính tả trước; chỉ viết các tiếng cần điền. II. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.GTB: 2. Hd HS tập chép: GV treo bảng phụ đã -Một vài HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn. Cả viết đoạn văn cần chép trong bài: Bàn tay lớp đọc thầm đoạn văn, tìm những tiếng các mẹ. em dễ viết sai. -Y/C viÕt tõ dÔ viÕt sai vµo b¶ng con. -HS vừa nhẩm vừa viết ra bảng con: t¾m, -HD häc chÐo bµi vµo vë. giÆt, t· lãt… . -GV hd các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt HS chép đoạn văn vào vở. vở, cách viết đề bài giữa trang vở, viết lùi vào 1 ô chữ đầu câu của đoạn văn. Nhắc HS viết hoa chữ bắt đầu mỗi dòng. -GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lại. GV dừng lại ở chữ khó -HS chép xong, cầm bút chì chuẩn bị chữa viết, đv lại tiếng đó bài. Hd các em gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. -HS söa sai ra lÒ. - GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến. -HD HS tự ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết. - GV chấm một số vở vµ NX. 3. Hd làm BT. a. Điền chữ: an hoặc at. -Gọi HS đọc đề. Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài. -Y/C hs thùc hiÖn 4 HS lên bảng thi làm nhanh BT, 2 em -GVNX ch÷a bµi viết bên trái, 2 em viết bên phải bảng. Chỉ -Cho HSY däc l¹i cần điền (đàn, tát, …) Gi¸o viªn - NguyÔn ThÞ Hồng Hải GiaoAnTieuHoc.com. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Nghi Trường. b. Điền chữ: g hay gh. -Gọi HS đọc đề. -Y/C hs thùc hiÖn -GVNX ch÷a bµi -Cho HSY däc l¹i 3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV biểu dương những HS học tốt, viết bài chính tả đúng, đẹp. - Yêu cầu HS về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch, đẹp và làm BT.. Tập đọc:. Cả lớp làm bài bằng bút chì mờ vào vở BTTV1/2. Từng HS đọc lại các tiếng đã điền. Cả lớp và GV nhận xét tính điểm thi đua, sửa lại bài trong vở BTTV1/2: kéo đàn, tát nước... Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài. 4 HS lên bảng thi đua làm nhanh BT, cả lớp làm bằng bút chì. từng HS đọc lại. Cả lớp nhận xét Lớp sửa bài trong vở BTTV1/2: nhà ga, cái ghế.. Thứ T­, ngày 2 tháng 3 năm 2011 Cái bống.. A. MỤC TIEÂU: -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo tay, khéo sàng, đường trơn, mưa ròn, gánh đỡ… -Hiểu nội dung bài: tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. -Trả lời c©u hỏi 1,2 (SGK) -Học thuộc lòng bài đồng dao: Cái Bống. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: Kiểm tra 2-3 HS đọc bài: Bàn tay mẹ; trả lời các câu hỏi 1,2 trong SGK. III. Bài mới: Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài: Bố mẹ hàng ngày vất vả, bận rộn đi làm để nuôi nấng, chăm sóc các em. Các em ở nhà có biết giúp đỡ bố mẹ những công. Hoạt động của HS HS hát bài: Cái Bống.. Gi¸o viªn - NguyÔn ThÞ Hồng Hải GiaoAnTieuHoc.com. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Nghi Trường việc nhỏ trong nhà không ? Bài đồng dao Cái bống các em học hôm nay sẽ cho các em biết bạn Bống hiếu thảo, ngoan ngoãn biết giúp mẹ như thế nào? 2. Luyện đọc: a. GV đọc mẫu toàn bài: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. b. Luyện đọc: -GV giúp hs tìm từ trong bài dễ đọc sai. -GV ghi bảng: khéo tay, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng, gánh đỡ… -Luyện đọc tiếng, TN kết hợp giải nghĩa từ: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. Giảng từ: đường trơn (đường bị ướt nước mưa, dễ ngã); gánh đồ (gánh giúp mẹ); mưa ròng (mưa nhiều, kéo dài) -Luyện đọc câu dài có từ khó: GV cho hs đọc dòng 2, 4: Kheùo saûy, kheùo saøng cho meï naáu côm Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng. -GV theo dõi sửa sai. - Luyện đọc câu: ?Baøi naøy coù maáy caâu? -Cho hs đọc từng câu. -GV theo dõi sửa sai. -Cho hs luyện đọc 2 câu thơ. - Luyện đọc cả bài:. -HS đọc thầm.. -Tìm tiếng, từ dễ lẫn: kheùo tay, kheùo sàng, đường trơn, mưa ròn, gánh đỡ… -HS đọc tiếng, từ khó. -HS nghe.. -HS đọc cá nhân.. -Baøi naøy coù 4 caâu. -HS đọc trơn, mỗi em đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất; tiếp tục với các câu. HS đọc tiếp nối nhau từng dòng thơ. -Từng nhóm đọc, mỗi nhóm đọc 2 câu và các nhóm đọc nối tiếp nhau. Thi đọc cả bài: CN hoặc đọc đt theo đơn vị bàn, nhóm, tổ. HS đọc đt cả bài 1 lần.. 3. Ôn các vần: anh, ach( HSKG) HS thi tìm nhanh tiếng trong bài có a. GV nêu yêu cầu 1 trong SGK, tìm tiếng vần: anh (gánh); trong bài có vần anh.. Gi¸o viªn - NguyÔn ThÞ Hồng Hải GiaoAnTieuHoc.com. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Nghi Trường GV nói: vần cần ôn là: anh, ach. b. GV nêu yêu cầu 2 trong SGK. -GV nhaän xeùt vaø ghi leân baûng caâu hay.. 2 HS nhìn tranh, đọc mẫu trong SGK; từng CN thi nói đúng, nhanh, nhiều câu chứa tiếng có vần: anh, ach. Bé chạy rất nhanh Bạn Ngọc là người rất lanh lợi. Nhà em có rất nhiều sách … Tiết 2. 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a. Tìm hiểu bài đọc. -Cho 1 HS khá đọc lại bài. -Gọi 1 hs đọc thành tiếng 2 dòng đầu. GV đọc câu hỏi 1: Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? -Y/C hs đọc thành tiếng 2 dòng cuối và TLCH. ?Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? -GV đọc diễn cảm bài thơ. b. Học thuộc lòng (ở lớp) -Gọi hs đọc lại bài. -Gv có thể xoá dần bảng, chỉ giữ những tiếng đầu dòng. c. Luyện nói: HSKG -GV nêu yêu cầu của bài. -Cho hs luyeän noùi theo caëp ñoâi. Gọi một số cặp nói trước lớp. -GV NX khen hs. 5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học, yêu cầu về học thuộc bài. - Chuẩn bị bài mới cho tiết sau. TO¸N:. -HS đọc -1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm lại 2 dòng đầu bài Đồng dao; -Trả lời câu hỏi: Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm -1 HS đọc 2 dòng cuối bài Đồng dao, -Trả lời câu hỏi: Bống chạy ra gánh đỡ mẹ. 2-3 HS đọc lại. -HS tự nhẩm từng câu thi xem em nào. Bàn nào thuộc bài nhanh. -HS quan sát tranh minh họa. -HS luyeän noùi theo caëp ñoâi -Ở nhà mình thường giúp mẹ nấu cơm, quét nhà, rửa bát…. C¸c sè cã hai ch÷ sè (TT). Gi¸o viªn - NguyÔn ThÞ Hồng Hải GiaoAnTieuHoc.com. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Nghi Trường A. MôC tiªu: - Bước đầu nhận biết về số lượng, viết các số từ 50->69 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50->69 B. §å DïNG D¹Y - HäC: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 - 6 bã, mçi bã 1 chôc que tÝnh vµ 10 que tÝnh rêi C. C¸C HO¹T §éNG D¹Y – HäC chñ yÕu:. Gi¸o viªn - NguyÔn ThÞ Hồng Hải GiaoAnTieuHoc.com. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Nghi Trường. Hoạt động của GV 1. GT c¸c sè tõ 50->60 -Gv y/c hs lÊy ra 5 thÎ que tÝnh mçi thÎ 1 chôc vµ 4 que tÝnh rêi -Gv theo dâi vµ thùc hiÖn lªn b¶ng : g¾n 5 thÎ que tÝnh mçi the 1 chôc que tÝnh vµ 4 que tÝnh rêi. ? Cã 5 thÎ mçi thÎ 1 chôc ta viÕt sè 5 vµo chç nµo ? ? Cã 4 que tÝnh rêi ta viÕt sè 4 vµo chç nµo ? (Nêú hs không nói GV nói để HS biết) Nêu: có 5 chục và 4 đơn vị tức là có năm mươi tư. -HD hs viết số 54 vào bảng con và đọc số : năm mươi tư. -HD HS lÊy 5 bã, mçi bã 1 chôc que tÝnh vµ nãi; cã 5 chôc que tÝnh lÊy thªm 1 que tính nữa là năm mươi mốt... 2.GT c¸c sè tõ 61->69: Tương tự như GT các số từ 61->69 3. HDHS lµm bµi tËp: 3.LuyÖn tËp: Bµi 1,2: Nªu y/c bµi? -Gv nªu c¸c sè theo y/c bµi 1(SGK) vµ y/c hs viÕt vµo b¶ng con. -GV ghi l¹i lªn b¶ng. -Cho hs yếu đọc lai các số. Bài 3: Gọi 1 hs đọc đề ở VBT. -GV hd hs c¸ch lµm theo dÊu mòi tªn. -Y/C hs thực hiện vào vở và đọc bài làm. -NX và chốt bài đúng. -Cho HSY đọc lại.. Hoạt động của HS -HS thùc hiÖn. -HS quan s¸t. -ViÕt sè 5 vµo cét chôc. -Viết số 4 vào cột đơn vị.. HS viết 54 và đọc số: năm mươi tư. -HS thùc hiÖn. -HS thùc hiÖn -HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 61->69 -ViÕt sè -HS viết lần lượt vào bảng con: 50, 51, 52,…,59. 60, 61, 62,…, 70. -ViÕt sè thÝch hîp vµo chç trèng. -HS tùc hiÖn vµo VBT.. a) Bốn mươI tám: 408- S Bµi 4: Y/C hs Thùc hiÖn vµo vë. Gi¸o viªn - NguyÔn ThÞBèn Hồng Hải mươi t¸m: 48- § GiaoAnTieuHoc.com. b) 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị- Đ. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Nghi Trường -Gọi Hs đọc bài làm và giải thích cách lµm. ?Sè cã 2 ch÷ sè lµ sè cã mÊy hµng? §ã lµ nh÷ng hµng nµo? -GV chỉ chữ số chục và chữ số đơn vị. -NX chèt bµi. 5. CñNG Cè - DÆN Dß: - VÒ xem l¹i c¸c bµi tËp, ChuÈn bÞ tiÕt sau: C¸c sè cã 2 ch÷ sè. 64 gåm 60 vµ 4- § 64 gåm 6 vµ 4-S. LUYỆN TOÁN: Các số có hai I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc, viết các số từ 20 đến 60 - Thứ tự các số từ 20 đến 60. II. Các hoạt động dạy học: Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Viết ( theo mẫu ) :. chữ số.. Chục 2 3 .... .... 6. Đơn vị 4 7 .... .... 0. Viết số 24 .... 45 ..... ...... Đọc số hai mươi tư .................. .................. Năm mươi hai ................... Bài 2: Viết các số từ 39 đến 54 .. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Số 29 gồm ... chục và ... đơn vị - Số 53 gồm ... chục và ... đơn vị - Số ... gồm 3 chục và 2 đơn vị - Số 44 gồm ... chục và ... đơn vị - Số ... gồm 6 chục và 0 đơn vị. Làm phiếu bài tập theo nhóm bàn Dán bài 1 nhóm lên bảng Lớp nhận xét đúng , sai Các nhóm đổi chéo bài, nhận xét kết quả bài làm lẫn nhau Báo cáo kết quả kiểm tra.. Làm bảng con. 1 số em đọc các số viết được. Lớp đọc. Làm bài vào vở Cá nhân nối tiếp nhau đọc kết quả bài làm Lớp nhận xét.. Gi¸o viªn - NguyÔn ThÞ Hồng Hải GiaoAnTieuHoc.com. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Nghi Trường Bài 4: Viết thêm 3 số vào ô trống để được 4 số liên tiếp: 27. 57 40. 60. Làm bài vào vở Đổi chéo vở kiểm tra kết quả bài làm của nhau. Báo cáo kết quả kiểm tra Đọc kết quả. Bài 5: Đúng ghi đ, sai ghi s: - Số bốn mươi hai viết là: 402 - Số hai mươi hai viết là: 22 - Số tám mươi bảy viết là: 78 - Số 61 gồm 6 chục và 1 đơn vị - Số 61 gồm 6 và 1 - Số 61 gồm 60 và 1. Chơi trò chơi: Điền đúng, điền nhanh 2 đội, mỗi đội 5 em tham gia. Tổng kết- Khen ngợi 3. Củng cố: GV hệ thống bài Nhận xét giờ học.. Theo dõi.. Thø N¨m,ngày 3 th¸ng 3 n¨m 2011 Tiếng Việt : ÔN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc trơn cả bài tập đọc “Vẽ Ngựa”.Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh. - Hiểu nội dung bài:Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa.Khi bà hỏi con gì ,bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngùa bao giờ. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). II. §å dïng d¹y hoc: -Tranh minh ho¹… III. Các hoạt động dạy học: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: Gi¸o viªn - NguyÔn ThÞ Hồng Hải GiaoAnTieuHoc.com. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Nghi Trường a. GV đọc diễn cảm toàn bài: b. Luyện đọc: Luyện đọc tiếng, TN -Phân tích tiếng - luyện đọc: bao giờ, sao, bức tranh. - Luyện đọc câu: - Luyện đọc đoạn, bài: Chia bài làm 4 -HS đọc trơn từng câu. đoạn. -Từng nhóm 4 HS tiếp nối nhau thi đọc lớp nhận xét. Cá nhân thi đọc cả bài, thi đọc đt theo tổ -HS đọc đt cả bài 1 lần. 3. Ôn các vần: ưa, ua: HSKG GV nêu yêu cầu 1 trong SGK. HS thi đua tìm nhanh trong bài có vần GV nêu yêu cầu 2 trong SGK; tìm tiếng ưa, ua. ngoài bài: ưa, ua. HS thi đua tìm nhanh ngoài bài vần: ưa, GV nêu yêu cầu 3. ua. Cả lớp nhận xét. HS nhìn tranh nói theo mẫu trong SGK. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: theo 1 HS đọc truyện, cả lớp đọc thầm; trả lời câu cách phân vai. hỏi. a. Tìm hiểu bài đọc. GV đọc câu hỏi 1: Bạn nhỏ muốn vẽ con -Con ngựa. gì ? Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con -Vì bạn nhỏ vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa vật ấy ? ? Cả lớp đọc thầm câu hỏi 3, quan sát tranh, điền trông hoặc trông thấy vào chỗ trống. HS trả lời miệng, điền từ. b. Luyện đọc phân vai: Giọng người dẫn chuyện: vui, chậm rãi. Từng nhóm 3 em luyện đọc. Giọng bé: hồn nhiên, ngộ nghĩnh. Giọng chị: ngạc nhiên. c. Luyện nói: HSKG GV nêu yêu cầu luyện nói. 2 HS khá, giỏi làm mẫu. Nhiều cặp HS thực hành hỏi - đáp. TO¸N : C¸c sè cã hai ch÷ sè (TT) A. Môc tiªu: -Nhận biết về số lượng, đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99 Gi¸o viªn - NguyÔn ThÞ Hồng Hải GiaoAnTieuHoc.com. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Nghi Trường -Nhận biết thứ tự của các số từ 70 đến 99 B. §å DïNG D¹Y - HäC: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 - 9 bã, mçi bã 1 chôc que tÝnh vµ 10 que tÝnh rêi C. C¸C HO¹T §éNG D¹Y – HäC chñ yÕu: I. Bµi cò: Gọi 1 số HS đếm các số từ 50 đén 70. - GV nhËn xÐt bµi cò. II. Bµi míi: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT c¸c sè tõ 70->80 -Gv y/c hs lÊy ra 7 thÎ qñ tÝnh mçi thÎ -HS thùc hiÖn. 1 chôc vµ 2 que tÝnh rêi -Gv theo dâi vµ thùc hiÖn lªn b¶ng : -HS quan s¸t. g¾n 7 thÎ que tÝnh mçi the 1 chôc que tÝnh vµ 2 que tÝnh rêi. ? Cã 7 thÎ mçi thÎ 1 chôc ta viÕt sè 7 -ViÕt sè 7 vµo cét chôc. vµo chç nµo ? ? Có 2 que tính rời ta viết số 2 vào chỗ -Viết số 2 vào cột đơn vị. nµo ? (Nêú hs không nói GV nói để HS biết) Nêu: có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai. -HD hs viết số 72 vào bảng con và đọc HS viết 72 và đọc số: Bảy mươi hai. số : Bảy mươi hai. -HD HS lÊy 7 bã, mçi bã 1 chôc que tÝnh vµ nãi; cã 7 chôc que tÝnh lÊy -HS thùc hiÖn. thêm 1 que tính nữa là bảy mươi mốt... 2. GT c¸c sè tõ 80->90, tõ 90->99: Tương tự như GT các số từ 70->80 HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70>80 3.LuyÖn tËp: Bµi 1: Nªu y/c bµi? -ViÕt sè. -Gv nªu c¸c sè theo y/c bµi 1(SGK) vµ -HS viÕt: 70. 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80. y/c hs viÕt vµo b¶ng con. -GV ghi l¹i lªn b¶ng. -Cho hs yếu đọc lai các số. -ViÕt sè thÝch hîp vµo chç trèng. Bài 2: Gọi hs đọc đề ở VBT. 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 -Y/C hs viÕt c¸c sè cßn thiÕu ë VBT. -Gọi hs đọc bài làm. -GV nhận xét , chốt bài đúng và ghi Gi¸o viªn - NguyÔn ThÞ Hồng Hải GiaoAnTieuHoc.com. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Nghi Trường lªn b¶ng. -Gọi 1 vài hs đọc lại. Bài 3: Goùi 1 hs đọc đề. -GV hd hs c¸ch lµm. ?86 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? -Y/C hs lµm t­ong tù vµo VBT. ?Sè cã 2 ch÷ sè lµ sè cã mÊy hµng? §ã lµ nh÷ng hµng nµo? -NX chèt bµi. Bµi 4: Y/C hs quan s¸t tranh vµ tr¶ lêi c©u hái ë SGK. -GV chỉ chữ số chục và chữ số đơn vị. 5. CñNG Cè - DÆN Dß: - VÒ xem l¹i c¸c bµi tËp, ChuÈn bÞ tiÕt sau: So s¸nh c¸c sè cã 2 ch÷ sè.. LUYỆN TIẾNG VIỆT:. -HS đọc. -86 gồm 8 chục và 6 đơn vị. -Số 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị. -Số 73 gồm 7 chục và 3 đơn vị. -Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị. -HS quan s¸t tranh vµ tr¶ lêi. -Cã 33 c¸i b¸t. -Có 3 chục và 3 đơn vị.. Chính tả: Vẽ ngựa. I. Mục tiêu: - Học sinh nhìn bảng, chép đúng đoạn từ : “ Chị ơi... đến hết ” bài Vẽ ngựa : Viết đúng khoảng cách, tốc độ, chữ đều, đẹp. Phân biệt đợc vần ai/ ay; âm c/ k qua hệ thống bài tập. Ii. Chuẩn bị: Bảng phụ chép nội dung bài viết Nội dung bài tập luyện tập. III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2. Tìm hiểu nội dung bài viết: GV treo bảng ghi nội dung bài viết 1 – 2 em đọc nội dung bài viết Lớp đọc ? Vì sao nhìn tranh bà không nhận ra Vì bé vẽ con ngựa mà chẳng ra hình con vật bé vẽ? con ngựa 3. Hớng dẫn viết bài: - HD viết chữ khó: Lần lợt nêu từ khó: trông, sáng, bức Phân tích từng tiếng: âm đầu, vần, tranh, xem thanh Viết bảng con. Nhận xét, sửa lỗi ( nếu có ) - HD cách trình bày bài: Gi¸o viªn - NguyÔn ThÞ Hồng Hải GiaoAnTieuHoc.com. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Nghi Trường Cách viết lời đối thoại, câu hỏi, câu trong dấu ngoặc kép - Nhắc nhở t thế ngồi viết - YC HS chép bài GV theo dõi, nhắc nhở HS viết bài - Tổ chức cho HS kiểm tra, soát lỗi. Chấm bài, nhận xét. 4. Luyện tập: Hớng đẫn HS làm bài tập: Bài 1: điền vần: ai hay ay: th ... đổi t ... nghe gặt h ... v ... áo. Bài 2: Điền c hay k: ...éo cờ ...ái ...ính bày ...ỗ ...on ...iến ...í tên nhổ ...ủ. Chỉnh sửa t thế ngồi viết Nhìn bảng chép bài vào vở Đổi chéo vở, kiểm tra bài viết lẫn nhau.. Làm bài vào vở 2 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét, chốt kết quả đúng: thay đổi, gặt hái, tai nghe, váy áo Chơi trò chơi: Điền đúng, điền nhanh 2 đội, mỗi đội 8 em tham gia chơi Kết quả : kéo cờ, bày cỗ, kí tên cái kính, con kiến, nhổ củ. Tổng kết, khen ngợi. 5. Củng cố, dặn dò: GV hệ thống bài Nhận xét giờ học, ra bài về nhà.. TO¸N:. Theo dõi. Theo dõi.. Thø S¸u, ngµy 4 th¸ng 3 n¨m 2011 So s¸nh c¸c sè cã 2 ch÷ sè. A. MôC tiªu: Gióp HS: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh các số có 2 chữ số. - NhËn biÕt c¸c sè lín nhÊt, sè bÐ nhÊt trong 1 nhãm cã 3 sè. B. §å DïNG D¹Y - HäC: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 - C¸c bã, mçi bã 1 chôc que tÝnh vµ c¸c que tÝnh rêi C. C¸C HO¹T §éNG D¹Y – HäC chñ yÕu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi 1 số HS đọc các số từ 70 đến 99. ?Số 83 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?... Gi¸o viªn - NguyÔn ThÞ Hồng Hải GiaoAnTieuHoc.com. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×