Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần số 14 (chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.06 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tiếng việt Tuần: 14 Ngày dạy: 10/12/2012 Tên bài: eng, iêng I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng từ và các câu ứng dụng - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng * Tích hợp GDBVMT II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ - Học sinh: SGK, bảng con, vở tập viết, bộ ĐDHT III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của giáo viên 1’ 1. Ổn định 5’ 2. KTBC: - Viết từ ứng dụng, và đọc bài trong SGK bài “ung, ưng”. 1’ 12’. - GV nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: - GT bài * Hoạt động 1: Dạy vần eng, iêng + Mục tiêu: HS nhận diện được eng, iêng biết phát âm và đánh vần tiếng có vần eng, iêng + Cách tiến hành: - Nhận diện vần + Ghi bảng vần eng Vần “eng” được tạo nên từ âm e và âm ng + So sánh eng với ong - Cho HS tìm và gắn trên bảng cài vần eng - Đánh vần mẫu - Ghi bảng "xẻng". - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá “lưỡi xẻng" - Chỉ bảng Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Hướng dẫn viết GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - 2 HS lên bảng đọc bài. - Nêu được sự giống và khác nhau - HS thao tác trên bảng cài - Đánh vần, ghép vần - Phân tích tiếng "xẻng" - Ghép tiếng "xẻng" đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần, tiếng khoá, từ khoá - Đọc cá nhân, đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> +Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết Giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét * Vần iêng (Quy trình tương tự) - Vần iêng được tạo bởi iê và âm ng - So sánh vần iêng với vần eng. 5’ 11’. - Yêu cầu HS đọc lại bài - Giúp đỡ HSDT, yếu * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: HD đọc từ ứng dụng + Mục tiêu: HS đọc được tiếng, từ ứng dụng + Cách tiến hành: - GV viết từ ứng dụng lên bảng: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ - Chỉ bảng - Yêu cầu HS tìm tiếng mới có vần mới - Yêu cầu HS đọc lại bài * Giúp đỡ HSDT, yếu. - Viết lên không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con - HS chú ý lắng nghe - Nêu điểm giống và khác nhau - HS đọc. - HS đọc mẫu phát hiện tiếng mới - Qsát, lắng nghe - Đọc theo (cn, nhóm, đt) - HS tìm và nêu tiếng mới - HS đọc, HSDT, yếu đánh vần. Tiết 2 12’. 5’ 8’. * Hoạt động 1: Luyện đọc + Mục tiêu: HS phát âm chính xác, đọc được bài ở SGK, HSDT, yếu đánh vần + Cách tiến hành: - Luyện đọc bài trên bảng - Đọc ( cá nhân, nhóm, + Sửa phát âm cho HS đồng thanh) - Luyện đọc câu ứng dụng + Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét - HS quan sát tranh và nêu nhận xét - GV viết bài ứng dụng lên bảng - HS đọc nhẩm tìm tiếng có vần vừa học - GV đọc mẫu bài ứng dụng - Đọc theo - Chỉ bảng - HS đọc - Yêu cầu HS đọc lại bài SGK - Đọc (cá nhân, nhóm, QS, giúp đỡ HSDT, yếu đồng thanh) * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: Luyện viết + Mục tiêu: HS nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ + Cách tiến hành: - Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết - Viết vào vở tập viết - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở, giúp đỡ HSDT, yếu GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7’. 3’. * Hoạt động 3: Luyện nói + Mục tiêu: Phát triển lời nói theo chủ đề: Ao, hồ, giếng + Cách tiến hành: - GV treo tranh + Trong tranh vẽ gì? - Em hãy chỉ vào tranh và nói: + Đâu là ao, hồ, giếng - Ao, hồ giếng đều có điểm gì chung? + Ao hồ giếng đem đến cho con người những ích lợi gì? + Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh? - Gia đình em dùng loại nước nào? - Theo em loại nước nào là hợp vệ sinh nhất? - Em có chơi đùa ở ao hồ giếng không? *GDHS bảo vệ môi trường - GV nhận xét - Yêu cầu HS về nhà luyện nói theo chủ đề: “Ao, hồ, giếng” * Yêu cầu HS khá giỏi đọc trơn toàn bài - GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bài - Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uông, ương - Nhận xét giờ học. - HS quan sát và trả lời. - Lắng nghe - 2, 3 HS đọc - Đọc lại bài ở bảng - Lắng nghe. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Tuần: 14 Ngày dạy: 10/12/2012 Tên bài: Phép trừ trong phạm vi 8 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ, làm bài tập 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4 (viết 1 PT) - Yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ, bảng phụ - Học sinh: SGK, bảng con, ĐDHT III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của giáo viên 1’ 1. Ổn định 4’ 2. KTBC: - Yêu cầu HS làm bài tập: Btập: 5+3 = 6+2= 4+4 = 8+0= - GV nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: 1’ - GT bài 10’ * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 8 + Mục tiêu: Biết bảng phép trừ trong phạm vi 8 + Cách tiến hành: * HD học phép trừ: 8 - 1 = 7 và 8 - 7 = 1 - GV vẽ lên bảng và hỏi: + Có mấy ngôi sao? + Bớt đi mấy ngôi sao ? + Còn lại mấy ngôi sao ? - GV nêu Bài toán: Có tám ngôi sao, bớt đi một ngôi sao. Hỏi còn lại mấy ngôi sao? - Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao còn lại mấy ngôi sao? - Để ghi lại: 8 bớt 1 còn 7 ta có phép tính sau: 8 - 1 = 7 đọc là : 8 trừ 1 bằng 7 - Quan sát mô hình nêu bài toán thứ 2? - Nêu phép tính tương ứng ? - GV ghi : 8 – 7 = 1 - Yêu cầu HS đọc lại cả 2 công thức : 8-1=7 8-7=1 - Thành lập các công thức : 8 - 2 = 6 ; 8 - 6 = 2 GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng làm - Lớp theo dõi, nhận xét. - HS quan sát trả lời - 8 ngôi sao - 1 ngôi sao - 7 ngôi sao - HS nêu bài toán - HS nêu: 8 bớt 1 còn 7 - HS đọc: 8 trừ 1 bằng 7 - HS nêu - HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> và 8 - 5 = 3 ; 8 - 3 = 5 ; 8 - 4 = 4 (tương tự : HS thực hành trên que tính quan sát mô hình nêu 2 phép trừ tương ứng ). 5’ 12’. 3’. - HD đọc, ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. - Che dần bảng, HS luyện đọc thuộc * Giúp đỡ HSDT, yếu * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: Thực hành + Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập + Cách tiến hành Bài 1: Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài - GV làm mẫu, lưu ý HS viết các số thẳng cột với nhau - Yêu cầu HS làm - Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét Bài 2: Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài - GV làm mẫu - Yêu cầu HS làm + Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét Bài 3: Tính (cột 1) - GV nêu yêu cầu bài - GV làm mẫu, lưu ý HS tính phép tính có 3 số, 2 dấu phép tính - Yêu cầu HS làm - Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét Bài 4 : Viết phép tính thích hợp (1 phép tính) - Treo tranh - Yêu cầu HS nêu bài toán? - Yêu cầu HS viết phép tính thích hợp - Nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại bảng trừ - Về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 8 - Dặn dò: HS xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau “ Luyện tập” - Nhận xét giờ học. - HS thực hành trên que tính - HS thực hiện. - HS nêu - Quan sát, lắng nghe - Làm vào bảng con. - HS nêu - HS làm, sửa bài bằng cách chơi truyền điện. - HS nêu - Quan sát - Làm vào bảng con. - Quan sát - HS nêu - Làm vào bảng con - HS nhắc lại - Lắng nghe. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tiếng việt Tuần: 14 Ngày dạy: 11/12/2012 Tên bài: uông, ương I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường từ và các câu ứng dụng - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ - Học sinh: SGK, bảng con, vở tập viết, bộ ĐDHT III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của giáo viên 1’ 1. Ổn định 5’ 2. KTBC: - Viết từ ứng dụng, và đọc bài trong SGK bài “eng, iêng”. 1’ 12’. - GV nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: - GT bài * Hoạt động 1: Dạy vần uông, ương + Mục tiêu: HS nhận diện được uông, ương biết phát âm và đánh vần tiếng có vần uông, ương + Cách tiến hành: - Nhận diện vần + Ghi bảng vần uông Vần “uông” được tạo nên từ uô và âm ng + So sánh uông với iêng - Cho HS tìm và gắn trên bảng cài vần uông - Đánh vần mẫu - Ghi bảng "chuông” - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá “quả chuông" - Chỉ bảng Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Hướng dẫn viết +Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết Giúp đỡ HSDT, yếu GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - 2 HS lên bảng đọc bài. - Nêu được sự giống và khác nhau - HS thao tác trên bảng cài - Đánh vần, ghép vần - Phân tích tiếng "chuông" - Ghép tiếng "chuông" đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần, tiếng khoá, từ khoá - Đọc cá nhân, đồng thanh - Viết lên không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nhận xét * Vần ương (Quy trình tương tự) - Vần ương được tạo bởi ươ và âm ng - So sánh vần ương với vần uông. 5’ 11’. - Yêu cầu HS đọc lại bài - Giúp đỡ HSDT, yếu * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: HD đọc từ ứng dụng + Mục tiêu: HS đọc được tiếng, từ ứng dụng + Cách tiến hành: - GV viết từ ứng dụng lên bảng: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ - Chỉ bảng - Yêu cầu HS tìm tiếng mới có vần mới - Yêu cầu HS đọc lại bài * Giúp đỡ HSDT, yếu. - HS chú ý lắng nghe - Nêu điểm giống và khác nhau - HS đọc. - HS đọc mẫu phát hiện tiếng mới - Qsát, lắng nghe - Đọc theo (cn, nhóm, đt) - HS tìm và nêu tiếng mới - HS đọc, HSDT, yếu đánh vần. Tiết 2 12’. 5’ 8’. 7’. * Hoạt động 1: Luyện đọc + Mục tiêu: HS phát âm chính xác, đọc được bài ở SGK, HSDT, yếu đánh vần + Cách tiến hành: - Luyện đọc bài trên bảng - Đọc ( cá nhân, nhóm, + Sửa phát âm cho HS đồng thanh) - Luyện đọc câu ứng dụng + Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét - HS quan sát tranh và nêu nhận xét - GV viết bài ứng dụng lên bảng - HS đọc nhẩm tìm tiếng có vần vừa học - GV đọc mẫu bài ứng dụng - Đọc theo - Chỉ bảng - HS đọc - Yêu cầu HS đọc lại bài SGK - Đọc (cá nhân, nhóm, QS, giúp đỡ HSDT, yếu đồng thanh) * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: Luyện viết + Mục tiêu: HS nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ + Cách tiến hành: - Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết - Viết vào vở tập viết - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở, giúp đỡ HSDT, yếu * Hoạt động 3: Luyện nói + Mục tiêu: Phát triển lời nói theo chủ đề: Đồng ruộng + Cách tiến hành: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3’. - GV treo tranh + Trong tranh vẽ gì? Bức tranh vẽ cảnh gì? - Lúa , ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? - Ai trồng được các loại đó? Các bác nông dân thường làm việc ở đâu? - GV nhận xét - Yêu cầu HS về nhà luyện nói theo chủ đề: “Đồng ruộng” * Yêu cầu HS khá giỏi đọc trơn toàn bài - GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bài - Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ang, anh - Nhận xét giờ học. - HS quan sát và trả lời. - Lắng nghe - 2, 3 HS đọc. - Đọc lại bài ở bảng - Lắng nghe. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Tuần: 14 Ngày dạy: 11/12/2012 Tên bài: Luyện tập I. Mục tiêu: - Thực hiện được các phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 - Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8, làm các bài tập 1 (cột 1,2), bài 2, bài 3 (cột 1,2), bài 4 - HS yêu thích học toán II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ, bảng phụ - Học sinh: SGK, bảng con, ĐDHT III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của giáo viên 1’ 1. Ổn định 4’ 2. KTBC: - Yêu cầu HS làm bài tập: Btập: Tính 4+4 = 8- 1= 8- 7 = 6+2= - GV nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: 1’ - GT bài 7’ * Hoạt động 1: Ôn kiến thức + Mục tiêu: Khắc sâu lại cho HS phép cộng trừ trong phạm vi 8 + Cách tiến hành: - Yêu cầu HS nêu lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 + Có 8 cái bánh, ăn hết 4 cái bánh, còn lại mấy cái bánh? Nêu phép tính? + Có 6 con chim, bay tới 2 con nữa, hỏi trên cây có tất cả mấy con? Nêu phép tính? 5’ - Nhận xét 14’ * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: Thực hành + Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập + Cách tiến hành: Bài 1: Tính (cột 1,2) - Gọi HS nêu yêu cầu bài - GV làm mẫu, lưu ý lưu ý HS viết kết quả sau dấu = - Yêu cầu HS làm - Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng làm - Lớp theo dõi, nhận xét. - Còn lại 4 cái bánh 8-4=4 - Trên cây có 8 con chim 6+2=8. - HS nêu - Theo dõi - Làm vào bảng con.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3’. Bài 2: Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài - GV làm mẫu, lưu ý HS viết kết quả vào hình vuông - Yêu cầu HS làm - Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét Bài 3: Số? (cột 1, 2) - Nêu yêu cầu - Làm mẫu, lưu ý HS phép tính có 3 số, 2 dấu phếp tính - Yêu cầu HS làm - Giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Yêu cầu HS nêu bài toán - Yêu cầu HS viết phép tính thích hợp - Theo dõi nhắc nhở thêm HSDT, yếu - Chấm bài nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 - Dặn dò: HS xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau “ Phép cộng trong phạm vi 9” - Nhận xét giờ học. - HS nêu - HS làm vào bảng con. - HS nêu - Quan sát, lắng nghe - HS làm. - HS nêu - HS nêu - Làm vào bảng con. - HS nhắc lại - Lắng nghe. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tiếng việt Tuần: 14 Ngày dạy: 12/12/2012 Tên bài: ang, anh I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ - Học sinh: SGK, bảng con, vở tập viết, bộ ĐDHT III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của giáo viên 1’ 1. Ổn định 5’ 2. KTBC: - Viết từ ứng dụng, và đọc bài trong SGK bài “uông, ương”. 1’ 12’. - GV nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: - GT bài * Hoạt động 1: Dạy vần ang, anh + Mục tiêu: HS nhận diện được ang, anh biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ang, anh + Cách tiến hành: - Nhận diện vần + Ghi bảng vần ang Vần “ang” được tạo nên từ âm a và âm ng + So sánh ang với uông - Cho HS tìm và gắn trên bảng cài vần uông - Đánh vần mẫu - Ghi bảng "bàng” - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá “cây bàng" - Chỉ bảng Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Hướng dẫn viết +Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết Giúp đỡ HSDT, yếu GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - 2 HS lên bảng đọc bài. - Nêu được sự giống và khác nhau - HS thao tác trên bảng cài - Đánh vần, ghép vần - Phân tích tiếng "bàng" - Ghép tiếng "bàng" đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần, tiếng khoá, từ khoá - Đọc cá nhân, đồng thanh - Viết lên không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nhận xét * Vần anh (Quy trình tương tự) - Vần anh được tạo bởi a và âm nh - So sánh vần anh với vần ang. 5’ 11’. - Yêu cầu HS đọc lại bài - Giúp đỡ HSDT, yếu * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: HD đọc từ ứng dụng + Mục tiêu: HS đọc được tiếng, từ ứng dụng + Cách tiến hành: - GV viết từ ứng dụng lên bảng: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ - Chỉ bảng - Yêu cầu HS tìm tiếng mới có vần mới - Yêu cầu HS đọc lại bài * Giúp đỡ HSDT, yếu. - HS chú ý lắng nghe - Nêu điểm giống và khác nhau - HS đọc. - HS đọc mẫu phát hiện tiếng mới - Qsát, lắng nghe - Đọc theo (cn, nhóm, đt) - HS tìm và nêu tiếng mới - HS đọc, HSDT, yếu đánh vần. Tiết 2 12’. 5’ 8’. 7’. * Hoạt động 1: Luyện đọc + Mục tiêu: HS phát âm chính xác, đọc được bài ở SGK, HSDT, yếu đánh vần + Cách tiến hành: - Luyện đọc bài trên bảng - Đọc ( cá nhân, nhóm, + Sửa phát âm cho HS đồng thanh) - Luyện đọc câu ứng dụng + Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét - HS quan sát tranh và nêu nhận xét - GV viết bài ứng dụng lên bảng - HS đọc nhẩm tìm tiếng có vần vừa học - GV đọc mẫu bài ứng dụng - Đọc theo - Chỉ bảng - HS đọc - Yêu cầu HS đọc lại bài SGK - Đọc (cá nhân, nhóm, QS, giúp đỡ HSDT, yếu đồng thanh) * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: Luyện viết + Mục tiêu: HS nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ + Cách tiến hành: - Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết - Viết vào vở tập viết - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở, giúp đỡ HSDT, yếu * Hoạt động 3: Luyện nói + Mục tiêu: Phát triển lời nói theo chủ đề: Buổi sáng + Cách tiến hành: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3’. - GV treo tranh + Bức tranh vẽ cảnh gì? + Buổi sáng mọi người trong tranh đi đâu? + Buổi sáng, mọi người trong gia đình em làm gì? - GV nhận xét - Yêu cầu HS về nhà luyện nói theo chủ đề: “Buổi sáng” * Yêu cầu HS khá giỏi đọc trơn toàn bài - GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bài - Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, xem trước bài: inh, ênh - Nhận xét giờ học. - HS quan sát và trả lời. - Lắng nghe - 2, 3 HS đọc. - Đọc lại bài ở bảng - Lắng nghe. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Tuần: 14 Ngày dạy: 13/12/2012 Tên bài: Phép cộng trong phạm vi 9 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ, làm bài tập 1, bài 2 (cột 1,2,4), bài 3 (cột 1), bài 4 - Yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ, bảng phụ - Học sinh: SGK, bảng con, ĐDHT III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của giáo viên 1’ 1. Ổn định 5’ 2. KTBC: - Yêu cầu HS làm bài tập: Tính 3+5= 8+0= 8-2= 8-5= - GV nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: 1’ - GT bài 10’ * Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng + Mục tiêu: HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 + Cách tiến hành: Hướng dẫn HS Phép cộng: 8 + 1 = 9 - Có tám hình tam giác, thêm một hình tam giác nữa, hỏi tất cả có mấy hình tam giác? (GV đính vật mẫu) - 8 thêm 1 bằng 9, để thể hiện điều đó người ta làm như sau: 8 + 1 = 9 (GV viết bảng) - Y/cầu HS đọc: 8 cộng 1 bằng 9 Hướng dẫn HS Phép cộng: 1+8 = 9; 7 + 2 = 9, 2 + 7 = 9; 6 + 3 = 9, 3 + 6 = 9; 5 + 4 = 9, 4 + 5 = 9; - GV treo tranh hướng dẫn như: 8+1= 9 - Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng vừa lập 5’ * Nghỉ giữa tiết 10’ * Hoạt động 2: Thực hành + Mục tiêu: HS vận dụng công thức bảng cộng trong phạm vi 9 để làm bài tập + Cách tiến hành: Bài 1: Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Hướng dẫn HS tính và ghi các số thẳng cột với GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng làm - Lớp quan sát, nhận xét. - Có tất cả 9 hình tam giác - Quan sát, lắng nghe - Đọc cá nhân, Đt. - Cá nhân, đồng thanh. - 1 HS nêu - Quan sát, lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3’. nhau - Yêu cầu HS làm - Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét Bài 2: Tính (cột 1,2,4) - Nêu yêu cầu bài - GV hướng dẫn HS tính, viết kết quả sau dấu = - Yêu cầu HS làm - Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét Bài 3: Tính (cột 1) - GV nêu yêu cầu - GV làm mẫu, lưu ý HS tính phép tính có 3 số, 2 dấu phép tính - Yêu cầu HS làm - Giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời + Yêu cầu HS nêu bài toán + Yêu cầu HS viết phép tính thích hợp - Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9 - Dặn dò: HS xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau “ Phép trừ trong phạm vi 9” - Nhận xét tiết học. - Làm vào bảng con. - Lắng nghe - Theo dõi - Làm vào bảng con. - Lắng nghe - Quan sát - Làm vào bảng con. - Quan sát - HS nêu - Làm vào bảng con. - HS đọc - Lắng nghe. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Tiếng việt Tuần: 14 Ngày dạy: 13/12/2012 Tên bài: inh, ênh I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh từ và các câu ứng dụng - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ - Học sinh: SGK, bảng con, vở tập viết, bộ ĐDHT III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của giáo viên 1’ 1. Ổn định 5’ 2. KTBC: - Viết từ ứng dụng, và đọc bài trong SGK bài “ang, anh”. 1’ 12’. - GV nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: - GT bài * Hoạt động 1: Dạy vần inh, ênh + Mục tiêu: HS nhận diện được inh, ênh biết phát âm và đánh vần tiếng có vần inh, ênh + Cách tiến hành: - Nhận diện vần + Ghi bảng vần inh Vần “inh” được tạo nên từ âm i và âm nh + So sánh inh với anh - Cho HS tìm và gắn trên bảng cài vần uông - Đánh vần mẫu - Ghi bảng "tính” - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá “máy vi tính" - Chỉ bảng Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Hướng dẫn viết +Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết Giúp đỡ HSDT, yếu GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - 2 HS lên bảng đọc bài. - Nêu được sự giống và khác nhau - HS thao tác trên bảng cài - Đánh vần, ghép vần - Phân tích tiếng "tính" - Ghép tiếng "tính" đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần, tiếng khoá, từ khoá - Đọc cá nhân, đồng thanh - Viết lên không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Nhận xét * Vần ênh (Quy trình tương tự) - Vần ênh được tạo bởi ê và âm nh - So sánh vần ênh với vần inh. 5’ 11’. - Yêu cầu HS đọc lại bài - Giúp đỡ HSDT, yếu * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: HD đọc từ ứng dụng + Mục tiêu: HS đọc được tiếng, từ ứng dụng + Cách tiến hành: - GV viết từ ứng dụng lên bảng: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ - Chỉ bảng - Yêu cầu HS tìm tiếng mới có vần mới - Yêu cầu HS đọc lại bài * Giúp đỡ HSDT, yếu. - HS chú ý lắng nghe - Nêu điểm giống và khác nhau - HS đọc. - HS đọc mẫu phát hiện tiếng mới - Qsát, lắng nghe - Đọc theo (cn, nhóm, đt) - HS tìm và nêu tiếng mới - HS đọc, HSDT, yếu đánh vần. Tiết 2 12’. 5’ 8’. 7’. * Hoạt động 1: Luyện đọc + Mục tiêu: HS phát âm chính xác, đọc được bài ở SGK, HSDT, yếu đánh vần + Cách tiến hành: - Luyện đọc bài trên bảng - Đọc ( cá nhân, nhóm, + Sửa phát âm cho HS đồng thanh) - Luyện đọc câu ứng dụng + Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét - HS quan sát tranh và nêu nhận xét - GV viết bài ứng dụng lên bảng - HS đọc nhẩm tìm tiếng có vần vừa học - GV đọc mẫu bài ứng dụng - Đọc theo - Chỉ bảng - HS đọc - Yêu cầu HS đọc lại bài SGK - Đọc (cá nhân, nhóm, QS, giúp đỡ HSDT, yếu đồng thanh) * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: Luyện viết + Mục tiêu: HS nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ + Cách tiến hành: - Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết - Viết vào vở tập viết - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở, giúp đỡ HSDT, yếu * Hoạt động 3: Luyện nói + Mục tiêu: Phát triển lời nói theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3’. + Cách tiến hành: - GV treo tranh + Bức tranh vẽ cảnh gì? + Trong tranh vẽ những loại máy gì? + Máy nổ dùng để làm gì? + Máy khâu còn gọi là máy gì nữa? + Ngoài những loại máy trên em còn biết loại máy nào nữa? - GV nhận xét - Yêu cầu HS về nhà luyện nói theo chủ đề: “Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính” * Yêu cầu HS khá giỏi đọc trơn toàn bài - GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bài - Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôn tập - Nhận xét giờ học. - HS quan sát và trả lời. - Lắng nghe - 2, 3 HS đọc - Đọc lại bài ở bảng - Lắng nghe. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Tuần: 14 Ngày dạy: 13/12/2012 Tên bài: Phép trừ trong phạm vi 9 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ, làm bài tập 1, bài 2 (cột 1,2,3), bài 3 (bảng 1), bài 4 - Yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ, bảng phụ - Học sinh: SGK, bảng con, ĐDHT III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của giáo viên 1’ 1. Ổn định 4’ 2. KTBC: - Yêu cầu HS làm bài tập: Btập: 5+4 = 6+3= 7+2 = 9+0= - GV nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: 1’ - GT bài 10’ * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 9 + Mục tiêu: Biết bảng phép trừ trong phạm vi 9 + Cách tiến hành: * HD học phép trừ: 9 - 1 = 8 và 9 - 7 = 1 - GV vẽ lên bảng và hỏi: + Có mấy ngôi sao? + Bớt đi mấy ngôi sao ? + Còn lại mấy ngôi sao ? - GV nêu Bài toán: Có chín ngôi sao, bớt đi một ngôi sao. Hỏi còn lại mấy ngôi sao? - Có 9 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao còn lại mấy ngôi sao? - Để ghi lại: 9 bớt 1 còn 8 ta có phép tính sau: 9 - 1 = 8 đọc là: 9 trừ 1 bằng 8 - Quan sát mô hình nêu bài toán thứ 2? - Nêu phép tính tương ứng ? - GV ghi : 9 – 8 = 1 - Yêu cầu HS đọc lại cả 2 công thức : 9-1=8 9-8=1 - Thành lập các công thức : 9 - 2 = 7 ; 9 - 7 = 2 GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng làm - Lớp theo dõi, nhận xét. - HS quan sát trả lời - 9 ngôi sao - 1 ngôi sao - 8 ngôi sao - HS nêu bài toán - HS nêu: 9 bớt 1 còn 8 - HS đọc: 9 trừ 1 bằng 8 - HS nêu - HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> và 9 - 6 = 3 ; 9 - 3 = 6 ; 9 - 4 = 5, 9 - 5 = 4 (tương tự : HS thực hành trên que tính quan sát mô hình nêu 2 phép trừ tương ứng ). 5’ 12’. 3’. - HD đọc, ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. - Che dần bảng, HS luyện đọc thuộc * Giúp đỡ HSDT, yếu * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: Thực hành + Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập + Cách tiến hành Bài 1: Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài - GV làm mẫu, lưu ý HS viết các số thẳng cột với nhau - Yêu cầu HS làm - Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét Bài 2: Tính (cột 1,2,3) - Gọi HS nêu yêu cầu bài - GV làm mẫu - Yêu cầu HS làm + Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét Bài 3: Tính (bảng 1) - GV nêu yêu cầu bài - GV làm mẫu - Yêu cầu HS làm - Quan sát, giúp đỡ HSDT, yếu - Nhận xét Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Treo tranh - Yêu cầu HS nêu bài toán? - Yêu cầu HS viết phép tính thích hợp - Nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại bảng trừ - Về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 - Dặn dò: HS xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau “ Luyện tập” - Nhận xét giờ học. - HS thực hành trên que tính - HS thực hiện. - HS nêu - Quan sát, lắng nghe - Làm vào bảng con. - HS nêu - HS làm, sửa bài bằng cách chơi truyền điện. - HS nêu - Quan sát - Làm vào bảng con. - Quan sát - HS nêu - Làm vào bảng con - HS nhắc lại - Lắng nghe. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×