Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.81 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 19 Từ ngày 2 /1/2012 Đến ngày 6 /1/2012 THỨ. 2. 3. 4. 5. 6. MÔN Chào cờ Tập đọc Kể chuyện Toán Đạo Đức Chính tả Thể dục Toán Mĩ thuật TN- XH Anh Tin Toán Tập đọc. TÊN BÀI GIẢNG. Tuần 19 Hai Bà Trưng Hai Bà Trưng Các sô có bốn chữ số. Đoàn kết với thiêu nhi quốc tế. Nghe-viêt: Hai Bà Trưng. Thầy Chương dạy Luyện tập Cô Hằng dạy Vệ sinh môi trường( tt) Cô Tiền dạy Cô Nga dạy Các sô có bốn chữ số(TT) Báo cáo kết quả tháng thi đua “ Noi gương anh bộ đội” Luyện từ và câu Nhân hóa và cách đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào? Chính tả Toán Tập viết Âm nhạc TN-XH Toán Tập làm văn Thủ công HĐTT. Nghe –viêt: Trần Bình Trọng. Các sô có bốn chữ số(TT) Ôn chữ hoa N (TT) Tập hát bài: Em yêu trường em. Vê sinh môi trường(TT) Số 10000- Luyện tập Nghe-kế: Chàng trai làng Phù Ủng Ôn tập chủ đề Cắt dán chữ đơn giản. Tuần 19. 1 Lop4.com. GV Trần Thị Mỹ Nhân. Lớp 3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa. Thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 2012 Tập đọc- Kể chuyện HAI BÀ TRƯNG I. MỤC TIÊU: A. Tập đọc: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến của truyện. - Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta.(trả lời được các CH trong SGK) B. Kể chuyện: - Dựa vào tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn của câu chuyện II. ĐDDH: - Tranh minh hoạ trong SGK - Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Tập đọc: I. Mở đầu: Giới thiệu CT và SGK tập II II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài: a. GV đọc mẫu: b. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu ý đoạn 1 - HS luyện đọc kết hợp tìm hiểu ý đoạn 1 c. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu ý đoạn 2 - HS luyện đọc kết hợp tìm hiểu ý đoạn 2 d. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu ý đoạn 3 - HS luyện đọc kết hợp tìm hiểu ý đoạn 3 đ. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu ý đoạn 4 - HS luyện đọc kết hợp tìm hiểu ý đoạn 4 - GV nêu câu hỏi, HSTL tìm hiểu nội dung - HSTL rút ra nội dung bài học chính của bài - GV chốt lại: Nội dung bài ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta. 3. Luyện đọc lại: - GV đọc mẫu đoạn 3 - HDHS luyện đọc - 2 HS thi đọc diễn cảm đoạn 3 - 1 HS đọc lại toàn bài - Cả lớp nhận xét B. Kể chuyện: - GV giao nhiệm vụ 2 Lop4.com. GV Trần Thị Mỹ Nhân. Lớp 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa. - Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh - HS quan sát lần lượt từng tranh trong SGK - 4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn ( theo tranh ) - Cả lớp nhận xét, bình chọn - 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện - GV nhận xét, tổng kết tiết học Củng cố, dặn dò: - Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?. 3 Lop4.com. - 1, 2 HSTL. GV Trần Thị Mỹ Nhân. Lớp 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa. Toán CÁC SỐ CÓ BỐN CHŨ SỐ I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0 ) - Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. - Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong từng nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản) II. ĐDDH: Mỗi HS có các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100,10 hoặc 1 ô vuông III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: * Nhận xét bài KT cuối kì I B. Bài mới: 1. Giới thiệu các số có bốn chữ số: - Giới thiệu số 1423: + Cho HS lấy ra các tấm bìa ( như SGK ) - HS lấy ra các tấm bìa, quan sát rồi rồi nhận xét: nhận xét + GV nhận xét, nêu kết luận: Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là: 1423; Đọc là: Một nghìn bốn trăm hai mươi ba - 1, 2 HS nhắc lại 2. Thực hành: BT1:Viết (theo mẫu): - GVHD học sinh nêu bài mẫu rồi cho HS - 1 HS nêu bài mẫu, cả lớp tự làm tự làm bài vào vở bài vào vở - Đổi vở chéo để KT GV chốt lại: BT2: - 1 HS làm mẫu 1 bài - Gọi 1 HS làm mẫu 1 bài - HS làm bài vào vở toán rồi sửa - Cho cả lớp làm bài vào vở toán rồi sửa BT3: Không yêu cầu viết số( Nếu viêt - 1 HS nêu Y/C BT số chỉ HS giỏi) - Gọi 1 HS nêu Y/C BT - HS thảo luận nhóm đôi tìm quy - Cho HS thảo luận nhóm đôi luật của từng dãy số - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở . - Cả lớp nhận xét bài trên bảng rồi sửa bài. - Chốt lại bài làm đúng: - 3 HS đọc lại dãy số đã hoàn chỉnh. a) 1984; 1985; 1986; 1987; 1988; 1989. b) 2681; 2682; 2683; 2684; 2685; 2686. 4 Lop4.com. GV Trần Thị Mỹ Nhân. Lớp 3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa. 3. Củng cố, dặn dò: - Số có bốn chữ số được viết bằng mấy chữ số?- nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.. - HSTL. 5 Lop4.com. GV Trần Thị Mỹ Nhân. Lớp 3.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa. Đạo đức ĐOÀN KẾT VỚI THIẾU NHI QUỐC TẾ I. MỤC TIÊU: - Bước đầu biết thiếu nhi thế giới đều là anh em, bạn bè, cần phải đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau không phân biệt dân tộc, màu da, ngôn ngữ... - HS tích cực tham gia các hoạt đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế phù hợp với khả năng do nhà trường , địa phương tổ chức. - Biết trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè, quyền được mặc trang phục sử dụng tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình, được đối xử bình đẳng. II. ĐDDH: - Các bài thơ, bài hát, tranh ảnh nói về tình hữu nghị giữa thiếu nhi VN và thiéu nhi quốc té - Các tư liệu về hoạt động giao lưu TNVN với TNQT - Một số bộ trang phục của cácdân tộc ( nếu có ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động: - Cho HS hát bài: “ Trái đất này... - HS hát... 1. HD các hoạt động: HĐ1: Phân tích thông tin - HS thảo luận nhóm 4 để tìm hiểu - GV chia nhóm 4, phát mỗi nhóm một nội dung và ý nghĩa các bức tranh đó vài bức ảnh hoặc mẫu tin ngắn về các hoạt động giữa TNVN với TNQT - Đại diện các nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung - GV nhận xét, kết luận: SGV - GV nhận xét, kết luận: HĐ2: Thảo luận nhóm - HS thảo luận nhóm - Cho HS thảo luận nhóm, liệt kê những việc đã làm để thể hiện tình đoàn kết, hữu - Đại diện các nhóm trình bày, các nghị với TNQT nhóm khác nhận xét, bổ sung... - GV kết luận: - Cho HS liên hệ về những việc mà lớp - HS phát biểu cá nhân mình, trường mình, bản thân mình đã làm để bày tỏ tình đoàn kết - GV nêu câu hỏi, HSTL rút ta nội dung - HSTL rút ra ghi nhớ câu ghi nhớ - HDHS thực hành 2.Củng cố, dặn dò: ?- nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau 6 Lop4.com. GV Trần Thị Mỹ Nhân. Lớp 3.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa. Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 2012 Tập đọc BÁO CÁO KẾT QUẢ THÁNG THI ĐUA “ NOI GƯƠNG CHÚ BỘ ĐỘI” I. MỤC TIÊU: - Bước đầu biết đọc đúng giọng đọc một bản báo cáo. - Hiểu nội dung một báo cáo hoạt động của tổ, lớp (trả lời được các CH trong SGK). II. ĐDDH: - Bảng phụ - 4 băng giấy ghi chi tiết nội dung các mục( học tập, lao động, công tác khác, đề nghị khen thưởng ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: - 3 HS nối tiếp nhau đọc bài: Hai Bà - Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc bài: Hai Bà Trưng và TLCH Trưng và TLCH * Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a. GV đọc mẫu b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - GV chia thành 3 đoạn rồi HDHS đọc: + Luyện đọc từng đọan trước lớp, GV kết - HS đọc nối tiếp hợp giảng từ khó + Luyện đọc đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm đôi - 2 HS thi đọc 3. HDHS tìm hiểu bài: - 1, 2 HS đọc toàn bài - Cho HS đọc thầm bản báo cáo và lần - HS đọc thầm bản báo cáo và lượt TLCH trong SGK: - Theo em bản báo cáo này là của ai? TLCH - Bạn đó báo cáo với những ai? - Bản báo cáo gồm những nội dung nào? - Báo cáo kết quả thi đua trong tháng để làm gì? 4. Luyện đọc lại: - Cho HS thi đọc - GV nhận xét, khen ngợi những HS đọc - HS thi đọc tốt 5. Củng cố, dặn dò: 7 Lop4.com. GV Trần Thị Mỹ Nhân. Lớp 3.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa. - Nhận xét tiết học. - YC HS về nhà đọc lại bài, nhớ lại những gì tổ, lớp mình làm được tháng vừa qua để chuẩn bị cho tiết TLV.. 8 Lop4.com. GV Trần Thị Mỹ Nhân. Lớp 3.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa. Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 2012 Chính tả: (Nghe- viết) HAI BÀ TRƯNG I. MỤC TIÊU: - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT(2) a/b hoạc BT(3) a/b. II. ĐDDH: - 2 bảng phụ viết nội dung bài tập 2a, 3b III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Mở đầu và giới thiệu: 2. HDHS nghe- viết: - GV đọc mẫu đoạn 4 - 1 HS đọc lại - GV nêu câu hỏi HDHS nhận xét chính - HSTL tả: + Các chữ Hai và Bà trong được viết như thế nào? + Tìm các tên riêng trong bài CT, các tên - HS viết từ khó vào bảng con riêng ấy được viết như thế nào? - Chọn từ khó và đọc cho HS viết bảng - Đọc lại từ khó con. - Sửa sai cho HS - HS nghe đọc, viết bài vào vở - GV đọc bài cho HS viết 3. HDHS chấm chữa bài - Hướng dẫn HS đổi vở chấm chéo nhau - Chấm lại 5 - 7 bài , nhận xét. 4. HDHS làm BT: a. BT2(a): - Goị 1 HS đọc Y/C BT - Cho HS tự làm bài vào vở - Gọi 2 HS lên bảng thi làm bài nhanh - Chốt lại: a) lành lặn nao núng lanh lảnh. b. BT3(b): - Gọi 1 HS đọc Y/C BT - Cho HS thảo luận nhóm đôi làm bài vào vở - Gọi 2 nhóm HS lên bảng thi làm bài tiếp sức. - HS đổi vở chấm bài - 1 HS đọc Y/C BT - HS tự làm bài vào vở - 2 HS lên bảng thi làm bài nhanh - Cả lớp nhận xét, sửa bài. - 1 HS đọc Y/C BT - HS thảo luận nhóm đôi làm bài vào vở - 2 nhóm HS lên bảng thi làm bài tiếp sức - Cả lớp nhận xét, sửa bài. 9 Lop4.com. GV Trần Thị Mỹ Nhân. Lớp 3.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 5. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - YC những HS viết bài CT chưa đạt về nhà viết lại.. 10 Lop4.com. GV Trần Thị Mỹ Nhân. Lớp 3.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa. Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số(trường hợp các chữ số đều khác 0) - Biết thứ tự các số có bốn chữ số trong từng dãy số - Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn ( từ 1000 đến 9000 ) - Bài tập cần làm : bài1; bài2; bài3 (a,b).bài 4 II. ĐDDH: Bảng phụ, nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: - Đọc các số: 5947; 9174; 2835. 3 HS lên bảng thực hiện - Điền số thích hợp vào dãy số sau: a) 1982; 1983, ...; ....; ....; .....;..... b) 2695; 2696; ...; ...; ....; ....; .... * Nhận xét, nghi điểm. B. Bài mới: 1. HDHS làm các bài tập: BT1: - Gọi 1 HS nêu Y/C BT - 1 HS nêu Y/C BT - Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm - 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở rồi sửa vào vở. - 2 HS ngồi gần nhau đổi vở cho nhau để sửa bài BT2: - Gọi 1 HS đọc Y/C BT - 1 HS đọc Y/C BT - Cho HS tự làm bài vào vở rồi sửa - HS tự làm bài vào vở rồi sửa BT3: a/b( bài c HS giỏi làm) - Gọi 1 HS nêu Y/C BT - 1 HS nêu Y/C BT - Cho HS nêu cách làm rồi tự làm bài vào - HS nêu quy luật của từng dãy số. - 1,2 HS nêu cách làm ; 2HS lên vở. bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - Chốt lại bài làm đúng: (dãy a,b) ; HS giỏi làm cả bài. a) 1850; 1851; 1852; 1853;1854; 1855; 1856. b) 3120; 3121; 3122; 3123;3124; 3125; - 1 HS nêu Y/C BT - 2 HS lên bảng thi điền số đúng, 3126. BT4: nhanh nhất. - Hướng dẫn HS cách làm - Cả lớp nhận xét - Vài HS đọc các số trên tia số - 1 HSTL 11 Lop4.com. GV Trần Thị Mỹ Nhân. Lớp 3.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa. 2. Củng cố, dặn dò: - Gọi 1 HS nhắc lại các kiến thức cơ bản vừa học - CBBS: Các số có bốn chữ số (TT). 12 Lop4.com. GV Trần Thị Mỹ Nhân. Lớp 3.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa. Tự nhiên và xã hội VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ( Tiếp theo ) I. MỤC TIÊU: - Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi. Thực hiện đại tiểu tiện đúng nơi quy định. II. ĐDDH: - Các hình trong SGK trang 70, 71 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: - Những sinh vật nào thường sống ở đống - 2 HS trả lời rác,chúng có hại gì đối với sức khẻ con người? - Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng? * Nhận xét B. Bài mới: 1. HDHS tham gia các hoạt động: HĐ1: Quan sát tranh - Cho HS quan sát các hình trong SGK - HS làm việc theo nhóm đôi theo nhóm đôi và TLCH - Đại diện các nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét, bổ - GV nhận xét, kết luận: Phân và nước sung tiểu có mùi hôi thối và chứa nhiều mầm bệnh . Vì vậy, chúng ta phải đi đại tiện, tiểu tiện đúng nơi quy định; không để vật nuôi (chó, mèo, gà, lợn...) phóng uế bừa bãi. HĐ2: Thảo luận nhóm - Cho HS quan sát các hình 3, 4 trong - HS thảo luận theo nhóm 4 SGK và TLCH theo nhóm 4 - Đại diện các nhóm trình bày kết - GV nhận xét và kết luận: quả, các nhóm khác nhận xét, bổ Dùng nhà tiêu hợp vệ sinh. Xử lí phân sung người và động vật hợp lí sẽ góp phần phòng chống ô nhiễm môi trường không khí, đất và nước. - Em và những nười trong gia đình em làm gì để giữ nhà tiêu luôn sạch sẽ? 13 Lop4.com. GV Trần Thị Mỹ Nhân. Lớp 3.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa. 2. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - CBBS: Vệ sinh môi trường (TT). - HSTL. 14 Lop4.com. GV Trần Thị Mỹ Nhân. Lớp 3.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa. Luyện từ và câu NHÂN HOÁ – ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO? I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, các cáh nhâ hóa ((BT1, BT2) - Ôn tập cách đặt và TLCH Khi nào?; TL được câu hỏi Khi nào? (BT3, BT4) II. ĐDDH: - 3 tờ phiếu khổ to kẻ BT1, BT2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. HDHS làm BT: a. BT1: - 1 HS đọc Y/C BT - HS trao đổi theo nhóm đôi, viết câu trả lời ra giấy nháp - Đại diện các nhóm trình bày kết quả - Cả lớp nhận xét, bổ sung... - GV nhận xét và kết luận: Con đom đóm trong bài thơ được gọi bằng "anh" - HS làm bài vào vở là từ dùng để gọi người; tính nết, hoạt động của đom đóm được tả bằng những từ ngữ chỉ tính nết và hoạt động của người . Như vậy là con đom đóm đã dược nhân hóa. b. BT2: - Gọi 1 HS đọc nội dung BT - 1 HS đọc - Gọi 1 HS đọc bài thơ: “ Anh Đom - 1 HS đọc - HS làm bài vào vở Đóm” - Cho HS làm bài cá nhân vào vở - 1 Số HS phát biểu - Gọi 1 Số HS phát biểu - GV nhận xét và kết luận - 1 HS nêu YC c. BT3: -HS thảo luận nhóm đôi làm bài vào - Cho HS thảo luận nhóm đôi . vở - Gọi 3 HS lên bảng làm bài - 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét, sửa bài - GV nhận xét và kết luận a) Anh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời đã tối. b) Tối mai, anh Đom Đóm lại đi gác. c) Chúng em học bài thơ Anh Đom Đóm trong học kì I. BT4: - 1 HS đọc... 15 Lop4.com. GV Trần Thị Mỹ Nhân. Lớp 3.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa. - Gọi 1 HS đọc nội dung và nêu Y/C BT - Cho HS suy nghĩ phát biểu cá nhân - HS phát biểu cá nhân - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 3. củng cố, dặn dò: - 1 nêu... - Gọi 1 HS nêu lại các ND bài học. 16 Lop4.com. GV Trần Thị Mỹ Nhân. Lớp 3.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa. Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 2012 Toán CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ ( Tiếp theo ) I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị,hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ sô 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số - Tiếp tục nhận biêt thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy. II. ĐDDH: Bảng phụ, nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: - Đọc số: 1954; 1911; 4444 2 HS lên bảng thực hiện - Điền số còn thiếu vào chỗ chấm: 6494; 6495; ...; ...; ...; ...; ... * Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu số có bốn chữ số, các trường hợp có chữ số 0: - GV giới thiệu và HDHS hoàn thành - HSTL theo câu hỏi của GV bảng trong SGK - Gọi 1 vài HS đọc lại bảng đó - 1 vài HS đọc lài... 2. Thực hành: BT1: - Gọi 1 HS đọc BT - 1 HS đọc - Gọi 5 HS nối tiếp nhau đọc số - 5 HS nối tiếp nhau đọc số - Cả lớp nhận xét BT2: - Gọi 1 HS nêu Y/C BT - 1 HS nêu YC và quy luật của từng - Gọi 3 HS lên bảng làm bài dãy số. - 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con - Chốt lại bài làm đúng: - 1, 2 HS đọc lại kết quả bài làm BT3: - 1 HS nêu YC - Gọi 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp - 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm làm bài vào vở toán bài vào vở rồi sửa - HS đổi chéo vở để KT - Chốt lại bài làm đúng: - Vài HS đọc lại kết quả bài làm. a) 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000. b) 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500. C) 4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470. 17 Lop4.com. GV Trần Thị Mỹ Nhân. Lớp 3.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - CBBS: Các số có bốn chữ số (TT). 18 Lop4.com. GV Trần Thị Mỹ Nhân. Lớp 3.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa. Tập viết ÔN CHỮ HOA N ( Tiếp theo ) I. MỤC TIÊU: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1dòng chữ Nh), R, L (1dòng); viết đúng tên riêng Nhà Rồng (1dòng) và câu ứng dụng : Nhớ Sông Lô...nhớ sang Nhị Hà (1lần) bằng cỡ chữ nhỏ. II. ĐDDH: - Mẫu chữ viết hoa N ( Nh ) - Viết từ và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS` 1. Giới thiệu bài: 2. HDHS viết bảng con: a. Luyện viết chữ hoa: - Gọi 1 HS đọc các chữ hoa trong bài: N ( - 1 HS đọc Nh ), R, L, C, H - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ: Nh, R - HS luyện viết bảng con: Nh, R. Nh Nh. Nh. Nh. Nh. R. R. R. R. R. - 1 HS đọc. - HS luyện viết bảng con: Nhà Rồng b. Luyện viết từ ứng dụng: - Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng: Nhà Rồng - GV giảng từ Nhà Rồng - GV viết mẫu từ: Nhà Rồng. Nhµ Rång Nhµ Rång. - 1 HS đọc... - HS luyện viết bảng con: Rồng, Nhị Hà - HS viết bài vào vở theo hướng dẫn của GV. Nhµ Rång Nhµ Rång 19. Lop4.com. GV Trần Thị Mỹ Nhân. Lớp 3.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa. c. Luyện viết câu ứng dụng: - Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng - GV giảng câu ứng dụng 3. HDHS viết bài vào vở - Hướng dẫn HS cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi. 4. Chấm, chữa bài - Chấm bài, nhận xét 5. củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - YC HS về nhà luyện viết phần còn lại. 20 Lop4.com. GV Trần Thị Mỹ Nhân. Lớp 3.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>