Chơng II HàM Số Và Đồ THị GiáO án đại số 7
Tuần 12
Ngày soạn: 08/ 11/ 2010 Ngày dạy 09/ 11/ 2010
Chơng II Hàm số và đồ thị
Tiết : 23: đại lợng tỉ lệ thuận
A. Mục tiêu:
- HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ thuận
- Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ với nhau hay không, hiểu đợc tính chất của hai đại l-
ợng tỉ lệ thuận
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tơng ứng, tìm giá trị của một đại lợng khi
biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK)
C. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp báo cáo sĩ số: 7A1: 7A2:
2.Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài
3. Bài mới:
GV HS ND
1. Định nghĩa:
Yêu cầu học sinh làm ?1
a) Quãng đờng đi đợc s (km)
theo thời gian t (h) của một vật
chuyển động đều với vận tốc
15 km/ h là bao nhiêu
b) Khối lợng m ( kg) của thanh
kim loại đòng chất có thể tích
V ( m
3
). Khối lợng riêng D
( kg/ m
3
) là bao nhiêu ?
? Nếu D = 7800 kg/cm
3
? Nhận xét sự giống nhau và
khác nhau giữa các CT trên.
- GV giới thiệu định nghĩa
SGK
? 2 cho y tỉ lệ thuận với x theo
hệ số tỉ lệ k.=
3
5
Hỏi x tỉ lệ
thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào
a) Theo công thức s = v.t
ta có s = 15.t
b) Theo công thức
m = D.V ta có
m = 7800.V ( kg )
- HS rút ra nhận xét.
Các công thức trên đều
có điểm giống nhau: đại
lợng này bằng dậi lợng
kia nhân với 1 hằng số
khác 0
- HS đọc định nghĩa
Học sinh làm ?2
y =
3
5
.x (vì y tỉ lệ thuận
với x)
5
x y
3
=
?1
a) s = 15.t ( km )
b) m = D.V
m = 7800.V ( kg )
* Nhận xét:
Các công thức trên đều có điểm
giống nhau: đại lợng này bằng dậi
lợng kia nhân với 1 hằng số khác
0.
* Định nghĩa (sgk)
Nếu đại lợng y liên hệ với đại l-
ợng x theo công thức y = kx
( k
0
) ta nói y tỉ lệ thuận với x
theo hệ số tỉ lệ k.
?2
y =
3
5
.x (vì y tỉ lệ thuận với x)
5
x y
3
=
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến
Chơng II HàM Số Và Đồ THị GiáO án đại số 7
- Cho HS đọc chú ý
Yêu cầu HS làm ?3
- Hs đọc chú ý SGK/52
HS làm ?3
5
3
* Chú ý: SGK/52
?3
2. Tính chất:
- Yêu cầu học sinh thảo luận
theo nhóm ?4 và làm vào phiếu
học tập
- GV giới thiệu 2 tính chất lên
bảng phụ.
Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận theo
nhóm
- HS đọc, ghi nhớ tính
chất
?4
a) k = 2
b)
c)
1 2 3 4
1 2 3 4
y y y y
k
x x x x
= = = =
* Tính chất (SGK)
4. Củng cố:
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK)
BT 1:
a) vì 2 đại lợng x và y tỉ lệ thuận
y = k.x thay x = 6, y = 4
4 2
k
6 3
= =
b)
2
y x
3
=
c)
2
x 9 y .9 6
3
= = =
2
x 15 y .15 10
3
= = =
- Gv đa bài tập 2 lên máy chiếu, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 2:
x -3 -1 1 2 5
y 6 2 -2 -4 -10
- GV đa bài tập 3 lên máy chiếu, học sinh làm theo nhóm
BT 3: a)
V 1 2 3 4 5
m 7,8 15,6 23,4 31,2 39
m/V 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8
b) m và V là 2 đại lợng tỉ lệ thuận, vì m = 7,8.V
5. H ớng dẫn học ở nhà :
- Học theo SGK
- Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1
7(tr42, 43- SBT)
Tuần 12
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến
Chơng II HàM Số Và Đồ THị GiáO án đại số 7
Ngày soạn: 07/ 11/ 2010. Ngày soạn:10/11/2010
Tiết : 24 một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận
A. Mục tiêu:
- HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
- HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế
B. Ph ơng tiện :
- Giấy trong, dền chiếu (Ghi cách giải 2 của bài toán 1, chú ý, nội dung ?1, bài toán 2)
C. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp báo cáo sĩ số: 7A1: 7A2:
2.Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài
- HS1: định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 4 (tr54- SGK )
- HS2: phát biểu tính chất 2 đl tỉ lệ thuận
3. Bài mới:
GV HS ND
1. Bài toán 1
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Đề bài cho biết điều gì? Hỏi
chúng ta điều gì.
m và V của thanh chì là 2 đl
nh thế nào?
? Ta có tỉ lệ thức nào.
? m
1
và m
2
còn quan hệ với
nhau nh thế nào
- GV đa bảng phụ lên cách
giải 2 và hớng dẫn học sinh
- GV đa ?1 lên bảng phụ
? m và V của thanh đồng là 2
đại lợng nh thế nào?
? Ta có tỉ lệ thức nào.
? m
1
và m
2
còn quan hệ với
nhau nh thế nào
- GV: Để giải đợc 2 bài toán
trên ta đã sử dụng ngững
- 1 học sinh đọc đề bài
- HS Đề bài cho biết hai
thanh chì có V
1
= 12cm
3
và
V
2
= 17cm
3
, thanh thứ hai
nặng hơn thanh thứ nhất
56,5kg.
m và V là hai đại lợng tỉ lệ
thuận
+)
1 2
m m
12 17
=
+)
2 1
m m 56,5 =
Hs Lên bảng giải ?1
HS Đề bài cho biết hai thanh
đồng có V
1
= 10cm
3
và
V
2
= 15cm
3
, cả thanh thanh
nặng 222,5 ( g )
m và V là hai đại lợng tỉ lệ
thuận
+)
=
1 2
m m
10 15
+)
+ =
2 1
m m 222,5
Để giải đợc 2 bài toán trên ta
phải nắm đợc m và V là 2 đại
Gọi khối lợng của 2 thanh chì tơng
ứng là m
1
(g) và m
2
(g), vì khối lợng
và thể tích là 2 đại lợng tỉ lệ thuận
nên:
1 2
m m
12 17
=
Theo bài
2 1
m m 56,5 =
(g),
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng
nhau ta có:
2 1 2 1
m m m m
56,5
11,3
17 12 17 12 5
= = = =
1
2
m 11,3.12 135,6
m 11,3.17 192,1
= =
= =
Vậy khối lợng của 2 thanh chì lần l-
ợt là 135,6 g và 192,1 g
?1
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng
nhau ta có:
+
= = = =
+
1 2 1 2
m m m m
222,5
8.9
10 15 10 15 25
= =
= =
1
2
m 8,9.10 89
m 8,9.15 133,5
m
1
= 89 (g)
m
2
= 133,5 (g)
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến
Chơng II HàM Số Và Đồ THị GiáO án đại số 7
công thức nào
GV: Gới thiệu chú ý
lợng tỉ lệ thuận và sử dụng
tính chất tỉ lệ và dãy tỉ số
bằng nhau để làm.
- Hs đọc chú ý * Chú ý: Bài ? 1 còn đợc phát biểu
dới dạng chia số 222,5 thành 2 phần
tỉ lệ với 10 và 15
2. Bài toán 2 :
- Đa nội dung bài toán 2 lên
máy chiếu.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Gv: Nhận xét
- HS đọc đề toán
- HS làm bài vào giấy nháp.
- HS thảo luận theo nhóm
Đại diện nhóm lên trình bày
Gọi số đo các góc của tam giác
ABC là A; B; C theo điều kiện đề
bài ta có:
1 2 3
A B C
= =
và A + B +C = 360
0
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau ta có:
0
0
180
30
1 2 3 1 2 3 6
A B C A B C+ +
= = = = =
+ +
Vậy
A = 1.30
0
= 30
0
B = 2. 30
0
= 60
0
C = 3. 30
0
= 90
0
4. Củng cố:
Cho HS làm
Bài tập 5 sgk/ 55
Bài tập 6 sgk/ 55
Bài tập 5 sgk/ 55
a) x và y là 2 đl tỉ lệ thuận vì
1 2
1 2
x x
... 9
y y
= = =
b) x và y khôngời tỉ lệ thuận vì:
1 9
12 90
Bài tập 6 sgk/ 55
a) Vì khối lợng và chiếu dài cuộng dây
thép tỉ lệ thuận nên:
1 25
y 25.x
x y
= =
b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g)
1
x .4500 180
25
= =
(m)
5. H ớng dẫn học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK)
- Làm bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK)
Tuần 13
Ngày soạn: 15/ 11/ 2010. Ngày soạn:16/11/2010
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến
Chơng II HàM Số Và Đồ THị GiáO án đại số 7
Tiết 25 một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận ( tt )
A. Mục tiêu:
- Hs làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ
- Hs có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy ải số bằng nhau để giải toán
- Thông qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ bài tập 11 (tr56- SGK)
Gọi x, y, x lần lợt là số vòng quay của kim
giờ, kim phút, kim giây trong cùng một thời
gian,
a) Điền số thích hợp vào ô trống.
b) Biểu diễn y theo x
c) Điền số thích hợp vào ô trống
x 1 2 3 4
y
y 1 6 12 18
z
C. Tiến trình dạy - học:
1.ổn định lớp báo cáo sĩ số: 7A1: 7A2:
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 8(tr56- SGK)
3. Luyện tập :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
1.Bài tập 7 (tr56- SGK)
- Yêu cầu học sinh đọc bài
toán
? Tóm tắt bài toán
? Khối lợng dâu và đờng là 2
đại lợng nh thế nào
? Lập hệ thức rồi tìm x
- 1 học sinh đọc đề bài
- HS: 2 đl tỉ lệ thuận
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học
sinh lên bảng làm.
2 kg dâu cần 3 kg đờng
2,5 kg dâu cần x kg đờng
Khối lợng dâu và đờng là 2 đại lợng
tỉ lệ thuận, ta có
2 3 3.2,5
x 3,75
2,5 x 2
= = =
Vậy bạn Hạnh nói đúng
2.Bài tập 9 (tr56- SGK)
- Hs đọc đề bài
-Gọi khối lợng Ni ken, đồng
bạch, kẽm lần lợt là a, b c ta
có điều gì
Hãy tính a, b, c
? Bài toán trên có thể phát
biểu đơn giản nh thế nào
GV: Cho HS làm bài
Ta có:
3 4 13
a b c
= =
và a + b +c = 150
Chi số 150 thành ba phần tỉ lệ
với 3, 4, 13
1 HS lên bảng
Gọi khối lợng Ni ken, đồng bạch,
kẽm lần lợt là a, b c ta có:
3 4 13
a b c
= =
và a + b +c = 150
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau ta có:
150
7,5
3 4 13 3 4 13 20
a b c a b c+ +
= = = = =
+ +
Suy ra a = 3.7,5 = 22,5
b = 5.7,5 = 30; c = 13.7,5 = 97,5
- Khối lợng Niken: 22,5 (kg)
- Khối lợng Kẽm: 30 kg
- Khối lợng Đồng: 97,5 kg
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến
Chơng II HàM Số Và Đồ THị GiáO án đại số 7
3.Bài tập 10(tr56- SGK)
Cho Hs tìm hiẻu bài
Gọi độ dài ba cạnh là a, b, c
ta có điều gì
Gọi 1 hs lên bảng
GV: Nhận xét cho điểm
HS nghiên cứu đề bài
45
5
2 3 4 2 3 4 9
2.5 10; 3.5 15
4.5 20
a b c a b c
a b
c
+ +
= = = = =
+ +
= = = =
= =
HS lên bảng
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần
lợt lad a, b, c ta có:
45
5
2 3 4 2 3 4 9
2.5 10; 3.5 15
4.5 20
a b c a b c
a b
c
+ +
= = = = =
+ +
= = = =
= =
- Độ dài 3 cạnh của tam giác lần lợt
là: 10cm, 15cm, 20cm
4.Bài tập 4 (tr56 - SGK)
- GV kiểm tra bài của 1 số
học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài
- GV thu giấy trong và nhận
xét.
- GV thiết kế sang bài toán
khác: Treo bảng phụ
- Hs làm việc cá nhân
- Cả lớp làm bài vào giấy trong
- Cả lớp thảo luận nhóm
- Các nhóm thảo luận và làm
ra giấy trong
- HS tổ chức thi đua theo nhóm
a)
x 1 2 3 4
y 12 24 36 48
b) Biểu diễn y theo x
y = 12x
c)
y 1 6 12 18
z 60 360 720 1080
4. Củng cố:
Học sinh làm bài tập 5 (sgk)
GV: Treo bảng phụ:
a) x và y tỉ lệ thuận vì
5
1 2
1 2 5
........... 9
y
y y
x x x
= = = =
x 1 2 3 4 5
y 9 18 27 36 45
b) x và y không tỉ lệ thuận vì
12 24 60 72 90
1 2 5 6 9
= = =
x 1 2 5 6 9
y 12 24 60 72 90
5. H ớng dẫn học ở nhà : - Làm lại các bài toán trên
- Làm các bài tập 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT)
Tuần 13
Ngày soạn:16/ 11/ 2010 Ngày dạy:17/ 11/ 2010
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến
Chơng II HàM Số Và Đồ THị GiáO án đại số 7
Tiết : 26 đại lợng tỉ lệ nghịch
A. Mục tiêu:
- HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại lợng có
có tỉ lệ nghịch với nhau hay không
- Nắm đợc các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch
- Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lợng
B. Chuẩn bị:
- Giấy trong ?3, tính chất, bài 13 (tr58 - SGK)
C. Tiến trình dạy - học:
1.ổn định lớp báo cáo sĩ số: 7A1: 7A2:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lợng tỉ lệ
thuận
Làm bài 13 sbt trang 44
1) Địng ngĩa, tính chất trả lời nh SGK
2) Bài 13 sbt trang 44
Gọi số tiền lãi của 3 đơn vị lần lợt là a; b; c
ta có
150
10
3 5 7 15 15
a b c a b c
+ +
= = = = =
a = 3.10 = 30
b = 5.10 = 50
c = 7.10 = 70
Vậy tiền lãi của 3 đơn vị là 30 triệu đồng,
50 triệu đồng, 70 triệu đồng
3.. Bài mới:
GIáO VIÊN HọC SINH Nội dung
1. Định nghĩa :
- Yêu cầu học sinh làm ?1
Hãy viết công thức tính :
a) Cạnh y theo x của một hình
chữ nhật có kích thớc thay đổi
nhng luôn có diện tích là 12
cm
2
.
b) Lợng gạo y (kg) trong mỗi
bao theo x khi chia đều 500 kg
vào x bao
c) Vận tốc v (km/ h) theo thời
gian t ( h) cua rvật chuyển
đông đều trên quãng đờng 16
km
? Em hãy nhận xét về sự giống
nhau giữa các công thức trên.
Các bài toán trên cho ta biết về
hai đại lợng tỉ lệ nghịch
? Vậy thế nào là hai đại lợng tỉ
lệ nghịch
- GV thông báo về định nghĩa
- Yêu cầu cả lớp làm ?2
HS làm ?1
a) Theo công thức tính diện tích
của hình chữ nhật ta có
S = a.b
xy = 12
b) Mỗi bao gạo chứa
500
y
x
=
c) Theo công thức s = v.t ta có : v.t
= 16
16
v
t
=
HS: Đại lợng này bằng một hằng
số chia cho đại lợng kia.
HS trả lời
- 3 học sinh nhắc lại
HS lên bảng trình bày ? 2
?1
a) Theo công thức tính diện
tích của hình chữ nhật ta có
xy = 12
12
y
x
=
b) Mỗi bao gạo chứa
500
y
x
=
c) Theo công thức s = v.t ta
có : v.t = 16
16
v
t
=
* Nhận xét: Các công thức
trên giống nhau ở chỗ đại l-
ợng này bằng một hằng số
chia cho đại lợng kia.
Định nghĩa: (sgk) - 57
a
y
x
=
hay x.y = a
?2
Vì y tỉ lệ nghịch với x nên
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến
Chơng II HàM Số Và Đồ THị GiáO án đại số 7
- GV đa chú ý lên máy chiếu
hoặc bảng phụ
- HS chú ý theo dõi.
3,5
y
x
=
3,5
x
y
=
x tỉ lệ nghịch với y theo
hệ số
k = -3,5
* Chú ý: SGK/ 57
2. Tính chất :
- Đa ?3 lên máy chiếu
x x
1
=2 x
2
=3 x
3
=4 x
4
=5
y y
1
=30 y
2
=? y
3
=? y
4
=?
- HS làm việc theo nhóm.
- GV đa 2 tính chất lên máy
chiếu
- 2 học sinh đọc tính chất
? HS làm ? 3
a) vì x và y tỉ lệ nghịch nên
a = xy = 2.30 = 60
b) HS điền
x x
1
=2 x
2
=3 x
3
=4 x
4
=5
y y
1
=30 y
2
=20 y
3
=15 y
4
=12
c) x
1
y
1
= x
2
y
2
= x
3
y
3
= x
4
y
4
= .= a
?3
a) a = 60
c)
= = =
1 1 2 2
x .y x .y ... a
Tính chất SGK/ 58
1)
1 2 3
1 2 3
; ; ...
a a a
y y y
x x x
= = =
2) x
1
y
1
= x
2
y
2
= x
3
y
3
.= a
4. Củng cố:
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12:
- GV đa lên máy chiếu bài tập 13 (tr58 - SGK)
học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra giấy
giáo viên thu giấy của 3 nhóm
Nhận xét
- GV hờng dẫn dựa vào cột thứ 6 để tìm a
-
Bài tập 12: sgk - 58
Khi x = 8 thì y = 15
a) k = 8.15 = 120
b)
120
y
x
=
c) Khi x = 6
120
y 20
6
= =
; x =
10
120
y 12
10
= =
Bài tập 13: sgk 58
x 0,5 -1,2 4 6
y 3 -2 1,5
5. H ớng dẫn học ở nhà : - Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
- Làm bài tập 14, 15 (tr58 - SGK), bài tập 18
22 (tr45, 46 - SBT)
- Xem trớc Đ4 Một số bài toán về đại lợng tie lệ nghịch
Tuần14
Ngày soạn:21/11/2009. Ngày soạn:23/11/2009
Tiết 27 một số bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến
Chơng II HàM Số Và Đồ THị GiáO án đại số 7
A. Mục tiêu:
- Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch
- Rèn luyện kĩ năng làm toán
B. ph ơng tiện :
- Bảng phụ bài tập 16, 17 (tr60; 61 - SGK)
C. Tiến trình dạy - học:
1.ổn định lớp báo cáo sĩ số: 7A1: 7A2:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS 1: Định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch làm bài tập 14 ( SGK)
- HS 2: Nêu tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch, làm bài tập 15 (sgk)
3. Bài mới:
GIáO VIÊN Học sinh Nội dung
1. Bài toán 1 :
Cho HS đọc và tóm tắt bài
toán 1
? V và t là 2 đại lợng có
mối quan hệ với nhau nh
thế nào.
? Có tính chất gì.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1
học sinh lên bảng làm
- GV nhấn mạnh V và t là
2 đại lợng tỉ lệ nghịch.
- HS đọc đề bài
Tóm tắt bài toán:
2 1
1,2 V V=
t
1
= 6 (h)
Tính t
2
= ?
- HS: là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch
- HS:
1 1
2 2
t V
t V
=
Gọi vận tốc cũ và mới của ô tô lần lợt là
V
1
km/h và V
2
km/h thời gian tơng ứng với
V
1
; V
2
là t
1
(h) và t
2
(h)
Ta có:
2 1
1,2 V V=
t
1
= 6
Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch nên ta có:
1 1
2 2
t V
t V
=
1
2
2 1
1,2
6 6
1,2 5
1,2
V
t
t V
= = = =
Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi từ A
B hết 5 (h)
2. Bài toán 2
Cho HS tóm tắt bài toán 2
? Số máy và số ngày là 2
đại lợng có quan hệ với
nhau nh thế nào.
.
? Theo tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau ta có đẳng
thức nào.
? Tìm
1 2 3 4
, , ,x x x x
.
- GV chốt lại cách làm:
- HS đọc đề bài
- 1 học sinh tóm tắt bài
toán
- HS: là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch
= =
31 2
1 1 1
4 6 10
x
x x
- Cả lớp làm bài, 1 học
sinh trình bày trên
bảng.
4 đội có 36 máy cày
Đội I hoàn thành công việc trong 4 ngày
Đội II hoàn thành công việc trong 6 ngày
Đội III hoàn thành công việc trong 10
ngày
Đội IV hoàn thành công việc trong 12
ngày
BG:
Gọi số máy của mỗi đội lần lợt
là
1 2 3 4
, , ,x x x x
ta có:
1 2 3 4
36x x x x+ + + =
Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn
thành công việc
1 2 3 4
4 6 10 12x x x x= = =
1 2 3 4 1 2 3 4
1 1 1 1 1 1 1 1
4 6 10 12 4 6 10 12
x x x x x x x x
+ + +
= = = = =
+ + +
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến
Chơng II HàM Số Và Đồ THị GiáO án đại số 7
+ Xác định đợc các đại l-
ợng là tỉ lệ nghịch
+ áp dụng tính chất của 2
đại lợng tỉ lệ nghịch, tính
chất của dãy tỉ số bằng
nhau
- Y/c học sinh làm ?1
GV x và y tỉ lệ nghịch ta
có công thức nào?
y và z tỉ lệ nghịch ta có
công thức nào?
HS làm ?1
- Cả lớp làm việc theo
nhóm
HS :
a
x
y
=
HS:
=
b
y
z
36
60
36
60
= =
(t/c của dãy tỉ số bằng nhau)
1
1
60. 15
6
x = =
2
1
60. 10
6
x = =
3
1
60. 6
10
x = =
;
4
1
60. 5
12
x = =
Vậy số máy của 4 đội lần lợt là 15; 10; 6;
5 máy.
?1a) x và y tỉ lệ nghịch
a
x
y
=
y và z là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
=
b
y
z
. .
a a
x z x k x
b
b
z
= = =
x tỉ lệ thuận với z
b) x và y tỉ lệ nghịch
xy = a
y và z tỉ lệ thuận
y = bz
xz =
a
b
x tỉ lệ nghịch với z
4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm bài tập 16 ( SGK)
- GV đa lên máy chiếu bài tập 7 - SGK
Bài tập 16 ( SGK)Đứng tại chỗ trả lời
a) x và y có tỉ lệ thuận với nhau
Vì 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 =
8.14 (= 120)
b) x và y không tỉ lệ thuận với
nhau vì:
2.30
5.12,5
Học sinh làm vào phiếu học tập
5. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Học kĩ bài, làm lại các bài toán trên
- Làm bài tập 18
21 (tr61 - SGK)
- Làm bài tập 25, 26, 27 (tr46 - SBT)
Tuần 14
Ngày soạn:23/ 11/ 2010 Ngày soạn:24/ 11/ 2010
Tiết 28 một số bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch ( tt )
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến
Chơng II HàM Số Và Đồ THị GiáO án đại số 7
A. Mục tiêu:
- Thông qua tiết luyện tập, củng cố các kiến thức về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải toán
nhanh và đúng.
- HS mở rộng vốn sống thông qua các bài toán tính chất thực tế
- Kiểm tra 15'
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ
C. Tiến trình dạy - học:
1.ổn định lớp báo cáo sĩ số: 7A1: 7A2:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Hai đại lợng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch
a)
x -1 1 3 5
y -5 5 15 25
b)
x -5 -2 2 5
y -2 -5 5 2
c)
x -4 -2 10 20
y 6 3 -15 -30
Câu 2: Hai ngời xây 1 bức tờng hết 8 h. Hỏi 5 ngời xây bức tờng đó hết bao nhiêu lâu
(cùng năng xuất)
3. Bi mi:
GIO VIấN HC SINH NI DUNG
3. Bi tp:
- Y/c học sinh làm bài tập 19
? Cùng với số tiền để mua 51 mét
loại I có thể mua đợc bao nhiêu
mét vải loại II, biết số tiền 1m vải
loại II bằng 85% số tiền vải loại I
- Cho học sinh xác định tỉ lệ thức
? Hãy xác định hai đại lợng tỉ lệ
nghịch
- GV: x là số vòng quay của bánh
xe nhỏ trong 1 phút thì ta có tỉ lệ
thức nào.
- Y/c 1 học sinh khá lên trình bày.
- HS đọc kĩ đầu bài, tóm
tắt.
- HS có thể viết sai
- HS sinh khác sửa
- Y/c 1 học sinh khá lên
trình bày
- HS đọc kĩ đầu bài
- HS: Chu vi và số vòng
quay trong 1 phút
Bi tp 19 (tr62 - SGK)
Cùng một số tiền mua đợc :
51 mét vải loại I giá a đ/m
x mét vải loại II giá 85% a đ/m
Vỡ số mét vải và giá tiền 1 mét là
hai đại lợng tỉ lệ nghịch :
51 85%. 85
100
a
x a
= =
51.100
60
85
x = =
(m)
TL: Cùng số tiền có thể mua 60
(m)
Bi tp 23 (tr62 - SGK)
Số vòng quay trong 1 phút tỉ lệ
nghịch với chu vi và do đó tỉ lệ
nghịch với bán kính. Nếu x gọi là
số vòng quay 1 phút của bánh xe
thì theo tính chất của đại lợng tỉ
lệ nghịch ta có:
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến
Chơng II HàM Số Và Đồ THị GiáO án đại số 7
Cho HS lm Bi tp 21 sgk
- HS: 10x = 60.25 hoặc
25
60 10
x
=
HS lm Bi tp 21 sgk
25 25.60
150
60 10 10
x
x x= = =
TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay
đợc 150 vòng
Bi tp 21 sgk (tr62 - SGK)
Gi s mỏy l a, b, c, d ta cú:
4 6 8 ; 2
4 6 8
24 24 24
2
1
6 4 3 6 4 2
6; 4; 3
a b c a b
a b c
a b c a b
a b c
= = =
= =
= = = = =
= = =
4. Củng cố:
? Cách giải bài toán tỉ lệ nghịch
HD: - Xác định chính xác các đại lợng tỉ lệ nghịch
- Biết lập đúng tỉ lệ thức
- Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lệ thức
Bài tập: Nối mỗi câu ở cột A với kết quả ở cột B để đợc câu đúng
Cột A Cột B
1. Nếu x.y = a (a 0)
a) Thì a = 60
2. Cho x và y là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch nếu x = 2, y = 30
b) thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ
số k = -2
3. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ
lệ k = -1/2
c) Thì x và y tỉ lệ thuận
4. y = -1/20x d) Ta có y tỉ lệ nghịch với x theo
hệ số a
5. H ớng dẫn học ở nhà :
- Ôn kĩ bài
- Làm bài tập 20; 22 (tr61; 62 - SGK); bài tập 28; 29 (tr46; 47 - SBT)
- Nghiên cứu trớc bài hàm số.
Tuần 15
Ngày soạn: 28/11/ 2010. Ngày dạy: 29/11/ 2010
Tiết : 29 hàm số
A. Mục tiêu:
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến
Chơng II HàM Số Và Đồ THị GiáO án đại số 7
- HS biết đợc khái niệm hàm số
- Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong những
cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức)
- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ bài 24 (tr63 - SGK) , thớc thẳng.
C. Tiến trình dạy - học:
1.ổn định lớp báo cáo sĩ số: 7A1: 7A2:
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu định nghĩa đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tie lệ nghịch
3. Bài mới:
GIáO VIÊN HọC SINH NộI DUNG
1. Một số ví dụ về hàm số :
- GV nêu nh SGK
? Nhiệt độ cao nhất khi
nào, thấp nhất khi nào.
- HS đọc SGK
? t và v là 2 đại lợng có
quan hệ với nhau nh thế
nào.
? Nhìn vào bảng ở ví dụ 1
em có nhận xét gì.
? Với mỗi thời điểm t ta
xác định đợc mấy giá trị
nhiệt độ T tơng ứng.
- Y/c học sinh làm ?1
? Tơng tự ở ví dụ 2 em có
nhận xét gì.
- GV: ở ví dụ 3 ta gọi t là
hàm số của v. Vậy hàm số
là gì
phần 2
- Y/c học sinh làm ?2
- HS đọc ví dụ 1
- HS: + Cao nhất: 12 giờ
+ Thấp nhất: 4 giờ
- HS: 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
- HS: 1 giá trị tơng ứng.
- HS: Nhiệt đọ T phụ thuộc
vào sự thay đổi của thời điểm
t.
- Học sinh làm ?1
- Y/c học sinh làm ?2
* Ví dụ1:
t(giờ) 0 4 8 12 16 20
T(
0
C) 20 18 22 26 24 21
Ví dụ 2: m = 7,8V
?1
V = 1
m = 7,8
V = 2
m = 15,6
V = 3
m = 23,4
V = 4
m = 31,2
* Ví dụ 3:
50
t
v
=
?2
v(km/h) 5 10 25 20
t(h) 10 5 2 1
Nhận xét: sgk/63
2. Khái niệm hàm số:
? Quan sát các ví dụ trên,
hãy cho biết đại lợng y gọi
là hàm số của x khi nào.
- GV đa bảng phụ nội dung
khái niệm lên bảng.
? Đại lợng y là hàm số của
- HS: Mỗi giá trị của x chỉ
xác định đợc 1 đại lợng của
y.
- 2 học sinh đọc lại * Khái niệm: SGK
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến
Chơng II HàM Số Và Đồ THị GiáO án đại số 7
đại lợng x thì y phải thoả
mãn mấy điều kiện là
những điều kiện nào.
- GV treo bảng phụ bài tập
24
- Cả lớp làm bài
? Phải kiểm tra những điều
kiện nào.
- Kiểm tra 3 điều kiện
- HS đọc phần chú ý
- HS: + x và y đều nhận các
giá trị số
+ Đại lợng y phụ thuộc
vào đại lợng x
+ Với mỗi giá trị của x
chỉ có 1 giá trị của y.
* Chú ý: SGK
BT 24 (tr63 - SGK)
y là hàm số của đại lợng x
4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm bài tập 25 (tr64 - SGK)
y = f(x) = 3x
2
+ 1
- Y/c học sinh làm bài tập 26 (tr64 - SGK)
y = f(x) = 5x - 1
Bài tập 25 (tr64 - SGK)
2
1 1
3 1
2 2
1 3
1
2 4
1 7
2 4
f
f
f
= +
= +
=
= +
= +
=
= + =
2
2
(3) 3.(3) 1
(3) 3.9 1
(3) 28
(1) 3.(1) 1 4
f
f
f
f
Bài tập 26 (tr64 - SGK)
5. H ớng dẫn học ở nhà :
- Nẵm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x.
- Làm các bài tập 26
29 (tr64 - SGK)
Tuần 15
Ngày soạn:28/11/2009. Ngày dạy:30/11/2009
Tiết : 30 luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm hàm số
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến
Chơng II HàM Số Và Đồ THị GiáO án đại số 7
- Rèn luyện khả năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia không
- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo biến số và ngợc lại.
B. Chuẩn bị:
- Đèn chiếu, giấy trong, thớc thẳng.
C. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x, làm bài tập 25 (sgk)
- HS2: Lên bảng điền vào giấy trong bài tập 26 (sgk). (GV đa bài tập lên MC)
3. Luyện tập :
GIáO VIÊN HọC SINH NộI DUNG
Bài tập 28 (tr64 - SGK)
- Y/c học sinh làm bài tập
28
- GV yêu cầu học sinh tự
làm câu a
- GV đa nội dung câu b bài
tập 28 lên máy chiếu
- GV thu phiếu của 3 nhóm
đa lên mấy chiếu.
- cả lớp làm bài vào vở
GV nhận xét sửa chổ sai
- HS đọc đề bài
- 1 học sinh lên bảng làm
bài, cả lớp làm bài vào vở
- HS thảo luận theo nhóm
- Cả lớp nhận xét
- Y/c 2 học sinh lên bảng
Cho hàm số
12
( )y f x
x
= =
a)
12 2
(5) 2
5 5
f = =
12
( 3) 4
3
f = =
b)
x -6 -4 -3 2 5 6
12
( )f x
x
=
-2 -3 -4 6
2
2
5
2
Bài tập 29 (tr64 - SGK)
- Cho học sinh thảo luận
nhóm
- Đại diện nhóm giải thích
cách làm.
làm bài tập 29
2
2
2
2
2
(2) 2 2 2
(1) 1 2 1
(0) 0 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 2 1
( 2) ( 2) 2 2
f
f
f
f
f
= =
= =
= =
= = =
= =
Cho hàm số
2
( ) 2y f x x= =
. Tính:
2
2
2
2
2
(2) 2 2 2
(1) 1 2 1
(0) 0 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 2 1
( 2) ( 2) 2 2
f
f
f
f
f
= =
= =
= =
= = =
= =
Bài tập 30 (tr64 - SGK)
- Y/c học sinh làm Bài tập
30
Học sinh làm bài tập 30 Cho y = f(x) = 1 - 8x
Khẳng định đúng là a, b
Bài tập 31 (tr65 - SGK)
- GV đa nội dung bài tập 31
lên MC
- 1 học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm bài ra giấy
trong. - Các nhóm báo cáo kết
Cho
2
3
y x=
x -0,5 -4/3 0 4,5
y -1/3 -2 0 3
* Cho a, b, c, d, m, n, p, q
R
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến