Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Bài soạn ĐAI 8 TUẦN 13-19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.29 KB, 33 trang )

Giáo án đại số 8
Tuần 13
Ngày soạn :15/ 11/ 2011 Ngày dạy : 16/ 11/ 2011
Tiết 25 : QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
A.MỤC TIÊU:
Học sinh biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân
tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách
đổi dấu để lập được mẫu thức chung.
- Nắm vững quy trình quy đồng mẫu thức.
- Biết tìm nhân tử phụ
B.CHUẨN BỊ : -Bảng phụ, phiếu học tập, bảng nhóm
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1 .Ổn định lớp báo cáo sĩ số: 8A1: 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ: k ết hợp trong bài:
3. Bài mới:
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
1. Thế nào là quy đồng mẫu thức?
- Gv đưa ra ví dụ.
Dùng kiến thức cơ bản của
phân thức nhân cả tử và
mẫu của
1
x y+
với x - y

1
x y−
với x + y
- Hai phân thức đó cùng
mẫu thức chưa?
- như vây ta nói hai phân


thức đó đã được quy đồng.
? Vậy quy đồng mẫuc thức
là gì
- Học sinh thực hiện…
))(())((
)(11
yxyx
yx
yxyx
yx
yx
−+

=
−+

=
+
))(())((
)(11
yxyx
yx
yxyx
yx
yx
−+
+
=
−+
+

=

Hai phân thức đó cùng
mẫu thức là :
( )( )x y x y+ −
- Là biến đổi các phân
thức đã cho thành
những phân thức mới
có cùng mẫu thức và
bằng phân thức đã
cho.
Cho hai phân thức
yxyx
−+
1
&
1
))(())((
)(11
yxyx
yx
yxyx
yx
yx
−+

=
−+

=

+
))(())((
)(11
yxyx
yx
yxyx
yx
yx
−+
+
=
−+
+
=

như vậy:
quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là
biến đổi các phân thức đã cho thành
những phân thức mới có cùng mẫu
thức và lần lượt bằng các phân thức đã
cho.
Kí hiệu: MTC
2. Tìm mẫu thức chung:
+- Cho hs thực hiện ?1.
- tại sao chọn
MTC=12x
2
y
3
z?

- Tìm MTC nghóa là ta đi
làm gì?
? Phân tích 4x
2
- 8x 4 và
- Học sinh thực hiện…
- Học sinh trả lời…
- Học sinh thực
hiện…
?1:
cho
32
4
5
&
6
2
xyyzx

MTC=12x
2
y
3
z.
Ví dụ:
Tim mẫu thức chung của
xxxx 66
5
&
484

1
22
−+−
như sau:
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến 47
Giáo án đại số 8
6x
2
-6x thành nhân tử
6x
2
- 6x=?
- BCNN của 4 và 6 là bao
nhiêu?
- Vậy để tìm mẫu thức
chung ta làm như thế nào?
+) 4x
2
- 8x + 4
= 4( x
2
- 2x + 1 )= 4(x-
1)
2
+) 6x
2
- 6x = 6x( x-1 )
- Học sinh trả lời…
- Học sinh phát biểu
quy tắc ở SGK

4x
2
- 8x + 4 = 4( x
2
- 2x + 1 )
= 4(x-1)
2
.
6x
2
- 6x = 6x( x-1 )
vây MTC = 12x(x-1)
2
.
Quy tắc : ( SGK)
3.Quy đồng mẫu thức:
- Cho học sinh làm ví dụ.
- trươc hết ta làm gì ?
- MTC =?
- Muôn quy đồng ta phải
tìm một lượng nào nữa?
? nhân cả tử và mẫu với
nhân tử phụ
- Một hs lên thực hiện.
- Qua đo em rút ra được
nhận xét gì?
- Học sinh thực hiện…
MTC = 12x(x-1)
2
.

12x(x-1)
2
: 4(x-1)
2
=3x
12x(x-1)
2
: 6x(x-
1)=2(x-1).
- Học sinh thực hiện…
2 2
2 2
1 1
4 8 4 4( 1)
1.3 3
4( 1) .3 12 ( 1)
x x x
x x
x x x x
=
− + −
= =
− −

2
2
5 5.2( 1)
6 6 6 ( 1).2( 1)
10( 1)
.

12 ( 1)
x
x x x x x
x
x x

=
− − −

=

Nhận xét: HS đọc sgk
Cho
xxxx 66
5
&
484
1
22
−+−
như sau:
a) Phân tích đa thức thành nhân tử tìm
ra nhân tử chung:
4x
2
-8x+4=4(x
2
-2x+1)=4(x-1)
2
.

6x
2
-6x=6x(x-1)
vây MTC = 12x(x-1)
2
.
b)Tìm nhân tử phụ:
12x(x-1)
2
: 4(x-1)
2
=3x
12x(x-1)
2
: 6x(x-1)=2(x-1).
c) Quy đồng:
2 2
2 2
1 1
4 8 4 4( 1)
1.3 3
4( 1) .3 12 ( 1)
x x x
x x
x x x x
=
− + −
= =
− −
.

)1(12
)1(10
)1(2).1(6
)1(2.5
66
5
22


=
−−

=

xx
x
xxx
x
xx
Nhận xét:
Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân
thức ta có thể làm như sau:
- Phân tích các mẫu thức thành nhân
tử rồi tìm mẫu thức chung;
- Tìm nhân tử phụ của mỗi phân thức;
- Nhân cả tử và mẫu của phân thức với
nhân tử phụ tương ứng.
4. Củng cố :
- Tìm mẫu thức chung là gì?
- Muôn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm những gì?

- Làm bài tập ?3 và 14a/43 SGK.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và làm các bài tập còn lại.
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến 48
Giáo án đại số 8
Tuần 13
Ngày soạn :15/ 11/ 2011 Ngày dạy : 18/ 11/ 2011
Tiết 26 lun tËp
A. Mơc tiªu :
KT : Cđng cè kh¾c sau cho H/s nh÷ng kiÕn thøc vỊ quy ®ång mÉu thøc nhiỊu PT .
KN : VËn dơng kiÕn thøc ®· häc vµo lµm bµi tËp mét c¸ch thµnh th¹o.
T§ : RÌn tÝnh chó ý cËn thËn, chÝnh x¸c, khi lµm to¸n .
B. Chn bÞ :
GV : B¶ng phơ ho¹c ®Ịn chiÕu, phiÕu häc tËp, thíc kỴ.
H/s : ¤n tËp l¹i mét sè néi dung ®· häc, b¶ng nhãm
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1 .Ổn định lớp báo cáo sĩ số: 8A1: 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ: Nªu c¸c bíc ®Ĩ quy ®ång mÉu thøc nhiỊu ph©n thøc
¸p dung lµm p dụng : quy đồng mẫu thức :
42
3
+
x
x

4
3
2

+

x
x
3. Bài mới:
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
1.Bài tập 16 sgk/ 43
Quy đồng mẫu thức các phân
thức :
2
10
+
x
;
42
5
+
x
;
x36
1

Gäi H/s lªn b¶ng thùc hiƯn
Gäi H/s kh¸c nhËn xÐt
Gv : nhận xét và cho điểm.
Quy đồng mẫu các
phân thức
Lªn b¶ng
NhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n
Theo dâi, chó ý sưa sai
bai lµm cđa minh
Quy đồng mẫu các phân thức :

2
10
+
x
;
42
5
+
x
;
x36
1

Ta có : 2x + 4 = 2(x + 1)
6-3x = -3(x + 1)
MTC : 6(x-2)(x+2)
2
10
+
x
=
)2)(2(6
)2(6.10
−+

xx
x
)2)(2(6
)2(60
+−


xx
x
42
5
+
x
=
)2(3)2(2
)2(3.5
−−
+
xx
x
=
)2)(2(6
)2(15
+−
+
xx
x
x36
1

=
)2)(2(6
)2(2
−+
+−
xx

x
2.Bài tập 18 SGK/ 43
Quy dòng mẫu rhức các phân
thức sau đây
a)
42
3
+
x
x

4
3
2

+
x
x
2 HS lên bảng cả lớp
làm vào vở
a) 2x + 4 = 2( x + 2)
x
2
– 4 = ( x -2 )( x + 2 )
MTC: 2( x -2 )( x + 2 )
Quy đồng
a) Ta có : 2x + 4 = 2( x + 2)
x
2
– 4 = ( x -2 )( x + 2 )

MTC: 2( x -2 )( x + 2 )
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến 49
Giáo án đại số 8
b)
2
5
4 4
x
x x
+
+ +

3 6
x
x +
Gäi H/s kh¸c nhËn xÐt
GV NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
b)
x
2
+ 4x + 4 = ( x + 2 )
2
3x + 6 = 3 ( x + 2 )
MTC: 3.( x + 2 )
2
Quy đồng
( ) ( )
3 3 3 ( 2)
2 4 2 2 2 2 ( 2)
x x x x

x x x x

= =
+ + + −
2
3 2.( 3)
4 2( 2)( 2)
x x
x x x
+ +
=
− − +
b)Ta có:
x
2
+ 4x + 4 = ( x + 2 )
2
3x + 6 = 3 ( x + 2 )
MTC: 3.( x + 2 )
2
2 2
5 3( 5)
4 4 3( 2)
x x
x x x
+ +
=
+ + +
2
( 2)

3 6 3( 2)
x x x
x x
+
=
+ +
3.Bài tập 17
Quy đồng mẫu thức
23
2
6
5
xx
x


36
183
2
2

+
x
xx
Y/c H/s ®äc bµi vµ suy nghÜ c¸ch
lam
G H/s lªn b¶ng thùc hiªn
Gäi H/s kh¸c nhËn xÐt
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
§äc ®Ị vµ suy nghÜ lµm

bµi
Lªn b¶ng lµm
NhËn xÐt
Theo dâi
Ta có :

23
2
6
5
xx
x

=
)6(
5
2
2

xx
x
=
6
5

x
36
183
2
2


+
x
xx
=
)6)(6(
)6(3
+−
+
xx
xx
=
6
3

x
x
4.Bài 19 SGK/ 43
Cho H/s tháa ln nhãm ( lµm bµi
trªn b¶ng nhãm)
Quy đồng mẫu các phân thức :
3223
3
33 yxyyxx
x
−+−

xyy
x


2
Y/c c¸c nhãm ®a ra kÕt qu¶
Gäi c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt
NhËn xÐt, chøa bµi tËp cho H/s
Chia nhãm h®
§a ra kÕt qu¶ cđa nhãm
NhËn xet
Theo dâi
MTC : y(x-y)
3

*
3223
3
33 yxyyxx
x
−+−
=
=
3 3 3
3 3 3
.
( ) ( ) . ( )
x x y x y
x y x y y y x y
= =
− − −
*
xyy
x


2
=
)( yxy
x


=
3
2
)(
)(
yxy
yxx

−−
4.Hướng dẫn về nhà:
-Học bài và xem lại các bài tập đả giải.
-Xem trước bài “ phép cộng các phân thức ”
Tuần 14
Ngày soạn :19/ 11/ 2011 Ngày dạy : 23/ 11/ 2011
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến 50
Giáo án đại số 8
TiÕt 27 phÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
A. Mơc tiªu :
- N¾m v÷ng vµ vËn dơng ®ỵc c¸c quy t¾c céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè.
- BiÕt c¸ch tr×nh bµy qóa tr×nh thùc hiƯn mét phÐp céng.
- CËn thËn, chó ý vµ lµm viƯc cã khoa häc .
B. Chn bÞ :
GV : B¶ng phơ ho¹c ®Ịn chiÕu, phiÕu häc tËp, thíc kỴ.

H/s : ¤n tËp l¹i mét sè néi dung ®· häc, b¶ng nhãm
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1 .Ổn định lớp báo cáo sĩ số: 8A1: 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ: Nh¾c l¹i quy t¾c céng hai ph©n sè cïng mÉu vµ kh«ng cơng mÉu
Nªu c¸c bíc Q§ mÉu thøc c¸c ph©n thøc? ¸p dơng quy ®ång mÉu
82
3
4
6
2
+
+
+
x
xx
3. Bài mới:
GI¸O VI£N HäC SINH NéI DUNG
1/. Cộng hai phân thức cùng mẫu :
-Tương tự như phép cộng phân
số, các em thử cho biết phép
cộng các PTĐS có bao nhiêu
trường hợp ?
-Gọi hs phát biểu quy tắc cộng
hai phân thức cùng mẫu thức.
Thực hiện phép cộng :
yx
x
yx
x
a

22
7
22
7
13
)
+
+
+
b)
63
44
63
2
+
+
+
+
x
x
x
x
Tr¶ lêi
Hai trường hợp :
- Hai phân thức
cùng mẫu
- Hai phân thức
khác mẫu.
Nh¾c l¹i quy t¾c
Lªn b¶ng thùc hiƯn

Quy tắc :Muốn cộng hai phân thức
cùng mẫu thức ta cộng các tử thức
với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
VD : thực hiện phép cộng :
yx
x
yx
x
a
22
7
22
7
13
)
+
+
+
=
yx
x
yx
xx
22
7
35
7
2213
+
=

+++
b)
63
44
63
2
+
+
+
+
x
x
x
x
=
)2(3
)2(
63
44
22
+
+
=
+
++
x
x
x
xx
=

3
2
+
x
2/. Cộng hai phân thức không cùng mẫu :
Thực hiện phép cộng :
82
3
4
6
2
+
+
+
x
xx
Qua phần kiểm tra bài cũ hãy
thực hiên phép tính trên
Nêu cách thực hiệc :
Lªn b¶ng thùc hiƯn
MTC : 2x(x+4)
+
2
6
4x x
=
+
6.2
2 ( 4)x x
+

3
2 8x
=
+
3
2 ( 4)
x
x x
Tr¶ lêi
? 2
MTC : 2x(x+4)
2
6 3 6 3
4 2 8 ( 4) 2( 4)x x x x x x
+ = +
+ + + +

6.2 3.
2 ( 4) 2 ( 4)
12 3 3( 4) 3
2 ( 4) 2 ( 4) 2
x
x x x x
x x
x x x x x
= +
+ +
+ +
= = =
+ +

Quy tắc :Muốn cộng hai phân thức
khác mẫu thức ta quy đồng mẫu
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến 51
Giáo án đại số 8
-Nêu quy tắc cộng hai phân
thức có mẫu thức khác nhau
GV: cho HS làm ?3Thực hiện
phép tính :

+
− −
2
12 6
6 36 6
y
y y y
GV: nhận xét
Ph¸t biĨu quy t¾c
Lµm ?3
NhËn xÐt
Theo dâi
thức các phân thức rồi áp dụng quy
tắc cộng các phân thức cùng mẫu.

+
− −

= +
− −
2

12 6
?3
6 36 6
( 12). 6.6
( 6).6. ( 6).6.
y
y y y
y y
y y y y
=
y
y
yy
yy
6
6
.6).6(
36).12(

=

+−
3. Chú ý
? Tương tự trong Q, R phép
cộng hai phân thức đại số cũng
có tính chất gì
p dụng các tính chất tên vào
làm các bài tập sau
?4 Thực hiện phép tính :
44

2
2
1
44
2
22
++

+
+
+
+
++
xx
x
x
x
xx
x
Gv : cho HS làm thực hiện ?4
Gäi H/s lªn b¶ng
Gv : nhận xét.
HS có tính chát
giao hoán, kết hợp
lµm ?4
NhËn xÐt
Theo dâi
1) Tính chát giao hoán
A C C A
B D D B

+ = +
2) Tính chất kết hợp :
A C E A E C
B D F B F D
   
+ + = + +
 ÷  ÷
   
?4
44
2
2
1
44
2
22
++

+
+
+
+
++
xx
x
x
x
xx
x
=

2
1
44
2
44
2
22
+
+
+
++

+
++
x
x
xx
x
xx
x
=
1
2
2
2
1
)2(
2
2
=

+
+
=
+
+
+
+
+
x
x
x
x
x
x
4. Củng cố:
-Gọi hs nhắc lại hai quy tắc:
cộng hai phân thức cùng mẫu
và khác mẫu.
-Tính :
)2)(3(
1
3
1
++
+
+
xxx
NhËn xÐt, chøa bµi tËp
Nh¾c l¹i
Lªn b¶ng thùc hiªn

Theo dâi
TÝnh
)2)(3(
1
3
1
++
+
+
xxx
=
1.( 2) 1 3 1
( 3)( 2) ( 3)( 2) 2
x x
x x x x x
+ + +
= =
+ + + + +
5. Hướng dẫn về nhà:
-Học thuộc hai quy tắc đã học.
-Làm bài tập : 21b, c ; 22; 23.( chú ý rút gọn kết quả)
Tuần 14
Ngày soạn :23/ 11/ 2010 Ngày dạy : 25/ 11/ 2010
TiÕt 28 phÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè ( tt)
A.MỤC TIÊU:
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến 52
Giáo án đại số 8
- Rèn luyện kó năng cộng các phân thức đại số cụ thể :
 Biết chọn mãu thức chung thích hợp
 Rút gọn trước khi tìm mẫu thức chung

 Biết sử dụng linh hoạt tính chất giao hoán và kết hợp
- Rèn luyện tư duy phân tích
- Rèn luyện kó năng trình bày bài
B.CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1 .Ổn định lớp báo cáo sĩ số: 8A1: 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ: Tính :
− − −
+ +
− − −
2 2
4 2 2 5 4
3 3 3
x x x x
x x x
Đáp số:
− − −
+ +
− − −
2 2
4 2 2 5 4
3 3 3
x x x x
x x x
=
=
( )

− + − + − − +

= = = −
− − −
2
2 2 2
3
4 2 2 5 4 6 9
3
3 3 3
x
x x x x x x
x
x x x
3. Bài mới:
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
1. Bài tập 23b
- Nhắc lại quy tắc cộng hai
phân thức không
cùng mẫu thức
- Các phân thức đại số ở
bài tập 23b cùng mẫu hay
khác mẫu
- Để cộng các phân thức
đại số này ta làm như thế
nào ?
- GV yêu cầu 1 HS lên
bảng tìm mẫu thức chung,
sau đó 1 HS khác lên bảng
thực hiện phép tính
-GV chú ý cách trình bày
bài của HS và rút gọn phân

thức
2
2
4 12
( 2) ( 2)
x x
x x
+ −
+ −
* Chú ý : rút gọn kết quả
tìm được nếu có thể
- HS nhắc lại
- Khác mẫu
- Quy đồng mẫu
thức các phân thức
đại số
- 1 HS tìm MTC
MTC = ( x + 2)
2
( x
– 2)
- 1HS lên bảng quy
đồng mẫu thức
- 1 HS thực hiện
phép tính
x + 2 = x + 2
x
2
– 4 = ( x – 2) ( x + 2)
( x

2
+ 4x + 4) ( x – 2) = ( x + 2)
2
( x – 2)
MTC = ( x + 2)
2
( x – 2)

2 2
1 3 14
2 4 ( 4 4)( 2)
x
x x x x x

+ +
+ − + + −
=
2
1 3 14
2 ( 2)( 2) ( 2) ( 2)
x
x x x x x

+ +
+ + − + −
=
2 2 2
( 2)( 2) 3( 2) 14
( 2) ( 2) ( 2) ( 2) ( 2) ( 2)
x x x x

x x x x x x
+ − + −
+ +
+ − + − + −
=
2
2
4 3 6 14
( 2) ( 2)
x x x
x x
− + + + −
+ −
=
2 2
2 2
4 12 2 6 12
( 2) ( 2) ( 2) ( 2)
x x x x x
x x x x
+ − − + −
=
+ − + −
=
2 2
( 2)( 6) 6
( 2) ( 2) ( 2)
x x x
x x x
− + +

=
+ − +
2. Bài tập 23 d
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến 53
Giáo án đại số 8
- Gv yêu cầu HS nhận xét
bài toán và trình bày hướng
giải
- GV : Như vậy có phải khi
nào ta cũng quy đồng các
phân thức về cùng một
mẫu hay không ?
- HS thực hiện
- Thực hiện phép
cộng hai phân thức
đầu rồi lấy kết quả
tìm được cộng với
phân thức thứ ba
- 1 HS lên bảng thực
hiện , cả lớp làm
vào vở
- HS trả lời

+ +
+ + + + +
1 1 1
3 ( 3)( 2) ( 2)(4 7)x x x x x
=
+
+ +

+ + + + + +
2 1 1
( 3)( 2) ( 3)( 2) ( 2)(4 7)
x
x x x x x x
=
+
+
+ + + +
3 1
( 3)( 2) ( 2)(4 7)
x
x x x x
=
+
+ + +
1 1
2 ( 2)(4 7)x x x
=
+
+
+ + + +
4 7 1
( 2)(4 7) ( 2)(4 7)
x
x x x x
=
+
+ +
4 8

( 2)(4 7)
x
x x
=
+
4
4 7x
3. GIẢI bài tập 25
- Có nhận xét gì về mẫu
thức của hai phân thức đại
số ở bài tập 25c
- Vậy ta phải làm như thế
nào để giải bài tập này
- Cho biết hai phân thức
đại số x
2
và 1 ở bài tập 25d
có mẫu thức là gì ?
- Mẫu thức của hai
phân thức đại số
này đối nhau
- Đổi dấu cả tử và
mẫu của phân thức
thứ hai
- 1HS lên bảng giải
- Hai phân thức đại
số này có mẫu thức
bằng 1
- 1 HS lên bảng làm
c)

+ − + −
+ = +
− − −

2
3 5 25 3 5 25
25 5 ( 5) 5( 5)
5
x x x x
x x x x
x
=
+ + −

(3 5).5 ( 25)
5 ( 5)
x x x
x x
=
+ + − − +
=
− −
2 2
15 25 25 10 25
5 ( 5) 5 ( 5)
x x x x x
x x x x
=
− −
=


2
( 5) 5
5 ( 5) 5
x x
x x x
d)
+ +
+ + = + +
− −
4 4
2 2
2 2
1 1
1 1
1 1
x x
x x
x x
=
+ − + +

2 2 4
2
(1 )(1 ) 1
1
x x x
x
=
− + +

=
− −
4 4
2 2
1 1 2
1 1
x x
x x
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu
- Làm bài tập 25a,e ; 26 SGK
- Đọc trước bài “ Phép trừ các phân thức đại số”
Tuần 15
Ngày soạn :29/ 11/ 2010 Ngày dạy : 30/ 11/ 2010
Tiết 29 : PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A.MỤC TIÊU:
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến 54
Giáo án đại số 8
- HS biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước
- Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài toán đơn giản
- Tiếp tục rèn luyện kó năng cộng phân thức
B.CHUẨN BỊ :
Học sinh :Đọc trước bài học
- n tập lại quy tắc trừ hai phân số
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1 .Ổn định lớp báo cáo sĩ số: 8A1: 8A2:
2.Kiểm tra bài cũ: Thực hiện phép tính:
a,
− + −
+ = = =

+ + + +
3 3 3 ( 3 ) 0
0
1 1 1 1
x x x x
x x x x
b,
− + −
+ = = =
( ) 0
0
A A A A
B B B B
Có nhận xét gì về kết qủa của hai phép tính này
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
1. Khái niệm phân thức đối:
- Tổng của hai phân thức
3
1
x
x +

3
1
x
x

+
bằng 0, ta nói
3

1
x
x +

3
1
x
x

+
là hai phân thức đối
nhau
Vậy thế nào là hai phân thức
đối nhau ?
- Ta còn nói :
3
1
x
x

+
là phân
thức đối của
3
1
x
x +
, hay
3
1

x
x +
là phân thức đối của
3
1
x
x

+
- Từ
A A
B B

+
= 0 ta có thể
kết luận điều gì ?
Hãy viết các phân thức bằng
phân thức sau :
?
A
B
− = −

?
A
B

− = −
- HS lắng nghe
- HS trả lời

- Đây là hai phân thức đối nhau
- HS đứng tại chỗ trả lời
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng
của chúng bằng 0
VD :
3
1
x
x

+
là phân thức đối của
3
1
x
x +
, hay
3
1
x
x +
là phân thức đối của
3
1
x
x

+
;
A A A A

B B B B
− −
− = − =
Ví dụ :
1 1x x
x x
− −
− =
2. Quy tắc trừ hai phân thức:
- Hãy phát biểu quy tắc trừ
hai phân số
- Tương tự như phép trừ hai
phân số, hãy thử phát biểu
quy tắc trừ hai phân thức
- GV giới thiệu quy tắc trừ
hai phân thức
- Nêu các cách viết khác
- HS phát biểu quy tắc trừ hai
phân số
- Hs phát biểu bằng lời , bằng
kí hiệu
a, Quy tắc (SGK)
( )
A C A C
B D B D
− = + −

=
A C
B D


+
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến 55
Giáo án đại số 8
nhau của
( )
A C
B D
+ −
- Thực hiện phép tính
1 1
( ) ( )y x y x x y

− −
- Tìm phân thức đối của
1
( )x x y−
- p dụng quy tắc viết phép
trừ thành phép cộng
- Thực hiện ?3
1
( )x x y



1 1
( ) ( )y x y x x y

− −
=

1 1
( ) ( )y x y x x y

+
− −
- 1 HS lên bảng tính
- HS hoạt động nhóm thực hiện
?3
Đại diện mỗi nhóm trình bày
kết quả
=
A C
B D
+

b, Ví dụ

1 1
( ) ( )y x y x x y

− −
=
( ) ( )
x y
xy x y xy x y

+
− −
=
1

( )
x y
xy x y xy

=

4. Củng cố:
- Thực hiện ?4
- GV yêu cầu HS nhận xét
bài toán và trình bày hướng
giải
- GV cho HS làm theo nhóm
bài 29c, 30b, 31a, sau đó mời
đại diän các nhóm trình bày
lời giải của nhóm mình
- GV đưa ra kết quả
- HS thực hiện?4
- HS làm việc theo nhóm
a)
2 9 9
1 1 1
x x x
x x x
+ − −
− −
− − −
=
2 9 9
1 1 1
x x x

x x x
+ − −
+ +
− − −
=
2 9 9
1
x x x
x
+ + − + −

=
3 16
1
x
x


b)
11 18
6
2 3 3 2
x x
x x

− =
− −
4 2
2
2

3 2
1 3
1
x x
x
x
− +
+ − =

1 1 1
1 ( 1)x x x x
− =
+ +
5 4. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc trừ haiphân thức
- Vận dụng bài 31a giải bài 32
- Làm bài tập 31b, 32, 33, 34, 35 SGK
Tuần 15
Ngày soạn : 29/ 11 2010 Ngày dạy : 30/ 11/ 2010
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến 56
Giáo án đại số 8
Tiết 30 :LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU:
- Củng cố các kiến thức về phép trừ các phân thức đại số
- p dụng quy tắc về phép trừ các phân thức vào giải một số bài tập
- Rèn luyện kó năng trừ các phân thức phân thức đại số
- Rèn luyện chính xác, cẩn thận trong tính toán
B.CHUẨN BỊ :
- Bài tập, bảng phụ, phiếu học tập
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1 .Ổn định lớp báo cáo sĩ số: 8A1: 8A2:
2.Kiểm tra bài cũ: Thực hiện phép tính:
- Nêu quy tắc trừ hai phân thức đại số
A C
B D

- Làm bài tập 29b
4 5 5 9 4 5 5 9 13
2 1 2 1 2 1 2 1
x x x x x
x x x x
+ − + − +
− = =
− − − −
3. Bài mới:
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
1.Giải bài tập 30a
- Làm tính
2
3 6
2 6 2 6
x
x x x


+ +
= ?
- MTC = ?
- Ta thực hiện như thế
nào ?

- Kết quả ?
2x + 6 = 2(x + 3)
2x
2
+ 6x = 2x(x +
3)
MTC = 2x(x + 3)
- 1 HS lên bảng
giải

2
3 6
2 6 2 6
x
x x x


+ +
=
3 6
2( 3) 2 ( 3)
x
x x x


+ +
=
3 6
2 ( 3) 2 ( 3)
x x

x x x x


+ +
=
2 6
2 ( 3)
x
x x
+
+
=
2( 3)
2 ( 3)
x
x x
+
+
=
1
x
2. Giải bài tập 33 b:
2
7 6 3 6
2 ( 7) 2 14
x x
x x x x
+ +

+ +

- GV yêu cầu HS nhận
dạng bài tập và trình
bày bước giải
- 1 HS lên bảng
sửa bài, cả lớp
theo dõi nhận xét


2
7 6 3 6
2 ( 7) 2 14
x x
x x x x
+ +

+ +
=
7 6 (3 6)
2 ( 7) 2 ( 7)
x x
x x x x
+ − +
+
+ +
=
7 6 3 6
2 ( 7)
x x
x x
+ − −

+
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến 57
Giáo án đại số 8
=
4
2 ( 7)
x
x x +
=
2
7x +
3. Giải bài tập 34a
- Dùng quy tắc đổi dấu
rồi tính :
4 13 18
5 ( 7) 5 (7 )
x x
x x x x
+ −

− −
- Cho HS hoạt động cá
nhân ;
GV nhận xét và sửa
bài
- HS hoạt động cá
nhân làm vào
phiếu học tập
- 1 HS lên bảng
trình bày


4 13 18
5 ( 7) 5 (7 )
x x
x x x x
+ −

− −
=
4 13 48
5 ( 7) 5 ( 7)
x x
x x x x
+ −
+
− −
=
4 13 48
5 ( 7)
x x
x x
+ + −

=
5 35
5 ( 7)
x
x x



=
5( 7)
5 ( 7)
x
x x


=
1
x
4. Giải bài tập 35 b :
- GV yêu cầu HS nhận
dạng bài tập và trình
bày bước giải
- GV lưu ý cho HS
những chỗ hay sai như
quy tắc đổi dấu
HS nhận dạng bài
tập và trình bày
bước giải :
- chuyển phép trừ
thành phép cộng
- Chọn MTC
- Quy đồng mẫu
- Thực hiện phép
tính ở tử
- Rút gọn tổng nếu
được
1 HS lên bảng
trình bày lời giải


2 2
3 1 1 3
( 1) 1 1
x x
x x x
+ +
− +
− + −
=
2
3 1 1 3
(1 ) 1 (1 )(1 )
x x
x x x x
+ − +
+ +
− + − +
=
2
2 2 2
(3 1)(1 ) 1(1 ) ( 3)(1 )
(1 ) (1 ) (1 )(1 ) (1 ) (1 )
x x x x x
x x x x x x
+ + − − + −
+ +
− + + − − +
=
2

3
(1 )
x
x
+

5 . Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại những bài tập vừa giải
- Làm bài tập 34b, 36 SGK
- Đọc trước bài “ Phép tnhân các phân thức đại số”
Tuần 15
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến 58
Giáo án đại số 8
Ngày soạn : 30/ 11 2010 Ngày dạy : 02/ 12/ 2010
TiÕt 31 §7 phÐp nh©n c¸c ph©n thøc ®¹i sè
A. Mơc tiªu :
KT : Hs nắm được các tính chất của phép nhân: giao hoán, kết hợp,phân phối của
phép nhân và có ý thức vân dụng vào bài toán cụ thĨ.
KN : Rèn luyện kỹ năng phân tích thành nhân tử.
T§ : RÌn tÝnh chó ý, cËn thËn, chÝnh x¸c khi lµm to¸n.
B. Chn bÞ :
GV : B¶ng phơ hc m¸y chiÕu, phiÕu häc tËp, bót viÕt b¶ng, phÊn mµu.
H/s : B¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng, «n tËp kiÕn thøc cò.
C. TiÕn tr×nh d¹y häc :
1 .Ổn định lớp báo cáo sĩ số: 8A1: 8A2:
2.Kiểm tra bài cũ: Thực hiện phép tính:
1 .Ổn định lớp báo cáo sĩ số: 8A1: 8A2:
2.Kiểm tra bài cũ: + Gọi hs nhắc lại quy tắc nhân hai phân số.Nêu công thức tổng quát.
-Ta đã biết quy tắc +, -, các phân thức đại số. Làm thế nào để thực hiện được phép nhân các
phân thức đại số ?

3.bµi míi
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
1. Quy t¾c
Cho HS làm ?1
Hãy phát biểu quy tắc nhân
hai phân thức ?
Cho HS làm ?2.
Tính:
)
13
3
(
2
)13(
2
5
2



x
x
x
x
Gäi H/s lªn b¶ng lµm
KiĨm tra nhËn xÐt
Cho hs làm ?3.
Tính:
)3(2
)1(

.
1
96
32
+


++
x
x
x
xx
Cho H/s th¶o ln theo nhãm
Y/c c¸c nhãm trao ®ỉi phiÕu ®Ĩ
kiĨm tra theo ®¸p ¸n cđa GV
- §a ra ®¸p ¸n ®óng
?1.
Hs : đứng tại chỗ trả
lời.
DB
CA
D
C
B
A
.
.
.
=
?2.Tính :

H/s lªn bang
Theo dâi
?3.Tính :
Chia nhãm h®
Trao ®ỉi chÐo ®Ĩ
K.tra
1/Quy tắc : Muốn nhân hai phân
thức , ta nhân các tử thức với nhau
và các mẫu thức với nhau.
DB
CA
D
C
B
A
.
.
.
=
( ) ( . ) ( ).
A C A C A C
B D B D B D
− = − = −
Ví dụ :
?2 Tính :
)
13
3
(
2

)13(
2
5
2



x
x
x
x
=
13
3
.
2
)13(
2
5
2



x
x
x
x
=
)13(2
)13(3

5
22



xx
xx
=
3
2
)13(3
x
x


Tính :
)3(2
)1(
.
1
96
32
+


++
x
x
x
xx

=
)3)(1(2
)1.()3(
32
+−
−+
xx
xx
=
)3)(1(2
)1()3(
32
+−
−−−
xx
xx
=
)3(2
)1(
2
+
−−
x
x
Giáo viên: Đỗ Ngọc Luyến 59

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×