Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Hóa học 8 - Năm 2012 - 2013 - Trần Thị Loan - Tiết 37: Tính chất của oxi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.13 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:31/12/2010 Tuần 19 Tiết 37 HỌC KỲ II Chương IV: OXI.KHÔNG KHÍ. Bài 24. TÍNH CHẤT CỦA OXI. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: -Học sinh biết:-Ở điều kiện bình thường ( về nhiệt độ và áp suất ) oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. -Khí oxi là đơn chất rất hoạt động, dễ dàng tham gia phản ứng với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất khác. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II. 2.Kĩ năng: -Rèn cho học sinh: +Kĩ năng viết phương trình hóa học của oxi với S, P , Fe, CH4. +Kĩ năng nhận biết được khí oxi, biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một số chất trong oxi. 3. Thái độ: - GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn. -GV: Hóa chất Dụng cụ -5 lọ oxi (100ml) -Thìa đốt hóa chất -Bột S và bột P. -Đèn cồn, diêm. -HS: bài hoc trước ở nhà III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài củ: Tính thành phần phần trăm của Na; H; O trong phân tử NaOH 3.Vào bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu sơ lược về nguyên tố oxi -Gv giới thiệu: oxi là nguyên tố hóa -KHHH: O học phổ biến nhất chiếm 49,4% -CTHH: O2 khối lượng vỏ trái đất. -NTK: 16 -Theo em trong tự nhiên, oxi có ở -Trong tự nhiên, oxi có nhiều -PTK: 32 đâu ? trong không khí ( đơn chất ) và  Trong tự nhiên oxi tồn tại ở 2 trong nước ( hợp chất ). dạng: + Đơn chất + Hợp chất : đường, nước, quặng , đất, đá, cơ thể động thực vật . -Hãy cho biết kí hiệu, CTHH, -Kí hiệu hóa học : O. nguyên tử khối và phân tử khối của -CTHH: O2 . -Nguyên tử khối: 16 đ.v.C. oxi ? -Cuối cùng Gv nhận xét, kết. -Phân tử khối: 32 đ.v.C. Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất vật lí của oxi. -Yêu cầu HS quan sát lọ đựng oxi -Quan sát lọ đựng oxi và nhận I. Tính chất vật lí:  Nêu nhận xét về trạng thái , màu xét: -Oxi là chất khí không sắc và mùi vị của oxi ? Oxi là chất khí không màu, màu , không mùi, nặng hơn không khí và ít tan -Hãy tính tỉ khối của oxi so với không mùi. 32 không khí ?  Từ đó cho biết : oxi trong nước. d O / kk   1,1 năng hay nhẹ hơn không khí ? -Oxi hóa lỏng ở -1830C và 29 2. Giáo án Hóa học 8. Trần Thị Loan. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Ở 200C + 1 lít nước hòa tan được 31 ml khí O2. + 1 lít nước hòa tan được 700 ml khí amoniac. Vậy theo em oxi tan nhiều hay tan ít trong nước ? -giới thiệu: oxi hóa lỏng ở -1830C và có màu xanh nhạt. ? hãy nêu kết luận về tính chất vật lí của oxi ..  Vậy oxi nặng hơn không khí.. có màu xanh nhạt.. - Oxi tan ít trong nước.. Kết luận: -Oxi là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí và tan ít trong nước. -Oxi hóa lỏng ở -1830C và có màu xanh nhạt. Hoạt động 3:Tìm hiểu tính chất hóa học của oxi (15’) Để II. Tính chất hóa học: t0 biết oxi có những tính chất hóa học gì chúng ta lần lượt nghiên cứu 1. Tác dụng với phi kim. một số thí nghiệm sau: a. Với S tạo thành khí -Làm thí nghiệm đốt lưu huỳnh -Quan sát thí nghiệm biểu biễn sunfurơ trong oxi theo trình tự: của GV và nhận xét: Phương trình hóa học : +Đưa một muôi sắt có chứa bột lưu +Ở điều kiện thường S không S+ O2  SO2 huỳnh vào bình chứa khí O2  tác dụng được với khí O2 . Yêu cầu HS quan sát và nhân xét ? +Đưa một muôi sắt có chứa bột lưu huỳnh vào ngọn lửa đèn cồn.  Yêu cầu HS quan sát và nhận +S cháy trong không khí với xét. +Đưa bột lưu huỳnh đang cháy vào ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt. b. Với P tạo thành lọ đựng khí O2 .  Các em hãy điphotpho-pentaoxit. quan sát và nêu hiện tượng. So Phương trình hóa học: sánh hiện tượng S cháy trong O2 và +S cháy trong khí oxi mãnh liệt 4P+5O2  2P2O5 hơn, với ngọn lửa màu xanh, trong không khí ? -Khí sinh ra khi đốt cháy S là lưu sinh ra khí không màu. huỳnh đioxit: SO2 còn gọi là khí + Chất tham gia: S, O2 . sunfurơ. + Sản phẩm : SO2 . -Hãy xác định chất tham gia và sản Phương trình hóa học: O2  SO2 phẩm  Viết phương trình hóa học S + (r) (k) (k) xảy ra ? -Hãy nêu trạng thái của các chất ? Giới thiệu và yêu cầu HS nhận xét trạng thái và màu sắc của P. -GV biểu diễn thí nghiệm đốt cháy P đỏ trong không khí và trong oxi. +Đưa một muôi sắt có chứa bột P -Quan sát thí nghiệm biểu biễn đỏ vào bình chứa khí O2  yêu cầu của GV và nhận xét: HS quan sát và nhân xét ? +Đưa một muôi sắt có chứa bột P +Ở điều kiện thường P đỏ đỏ vào ngọn lửa đèn cồn. không tác dụng được với khí O2  yêu cầu HS quan sát và nhận + P đỏ cháy trong không khí với xét. +Đưa bột P đỏ đang cháy vào lọ ngọn lửa nhỏ. đựng khí O2 .  Các em hãy quan + P đỏ cháy trong khí oxi mãnh. Giáo án Hóa học 8. Trần Thị Loan. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> sát và nêu hiện tượng. So sánh hiện liệt hơn, với ngọn lửa sáng chói, tượng P đỏ cháy trong O2 và trong tạo thành khói trắng dày đặc. không khí ? + Chất tham gia: P, O2 . -Chất được sinh ra khi đốt cháy P + Sản phẩm : P2O5 . đỏ là chất bột màu trắng - Phương trình hóa học: điphotphopentaoxit: P2O5 tan được 4P + 5O2  2P2O5 trong nước. (r) (k) (r) -Hãy xác định chất tham gia và sản phẩm  Viết phương trình hóa học xảy ra ? -Hãy nêu trạng thái của các chất ? IV.CỦNG CỐ -Ngoài S, P oxi còn tác dụng được với nhiều phi kim khác như: C, H2, … Hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng trên ? -Qua các phương trình hóa học trên, trong CTHH của các sản phẩm theo em oxi có hóa trị mấy ? -Yêu cầu HS làm bài tập 6 SGK/ 84 Đáp án:. C +. O2. t0 . CO2. t0 2H2 + O2  2H2O -Trong CTHH của các sản phẩm oxi luôn có hóa trị II. -HS giải thích bài tập 6 SGK/ 84 a. Con dế mèn dễ chết vì thiếu khí oxi. Khí oxi duy trì sự sống. b. Phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá để cung cấp thêm oxi cho cá. V.DẶN DÒ -Học bài. -Đọc phần 2 bài 24 SGK / 83 -Làm bài tập 1,4,5 SGK/ 84 VI.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ............................................................................................................................................................ Giáo án Hóa học 8. Trần Thị Loan. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×