Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Hoạt động ngoài giờ lên lớp khối 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.41 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 21/11/2010 Tiết : 39. §7. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Ngày soạn : 12/8/2008. Số tiết : 2. I. Mục tiêu : + Kiến thức : Học sinh cần : - Nắm vững cách giải các phương trình mũ và logarít cơ bản. - Hiểu rõ các phương pháp thường dùng để giải phương trình mũ và phương trình logarít. + Kĩ năng : Giúp học sinh : - Vận dụng thành thạo các phương pháp giải PT mũ và PT logarít vào bài tập. - Biết sử dụng các phép biến đổi đơn giản về luỹ thừa và logarít vào giải PT. + Tư duy : - Phát triển óc phân tích và tư duy logíc. - Rèn đức tính chịu khó suy nghĩ, tìm tòi. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : + Giáo viên : - Bảng phụ ghi đề các bài tập. - Lời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh : - Ôn các công thức biến đổi về mũ và logarít. - Các tính chất của hàm mũ và hàm logarít. III. Phương pháp : Phát vấn gợi mở kết hợp giải thích. IV. Tiến trình bài dạy : 1)Ổn định tổ chức : 2)KT bài cũ : - CH1 : Điều kiện của cơ số và tập xác định của ax và logax. - CH2 : Nhắc lại các dạng đồ thị của 2 hàm y=ax , y=logax. 3) Bài mới : HĐ 1 : Hình thành khái niệm PT mũ cơ bản. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng x x H1:Với 0<a  1, điều kiện của m để -Do a >0 x  R, a =m có I/ PT cơ bản : x PT a có nghiệm ? 1)PT mũ cơ bản : nghiệm nếu m>0. x H2: Với m>0,nghiệm của PT a =m ? -Giải thích về giao điểm của đồ  m>0,ax=m  x=logam x x H3: Giải PT 2 =16 e =5 Thí dụ 1/119 thị y=ax và y=m để  số n. HĐ 2 : Hình thành khái niệm PT logarít cơ bản H4: Điều kiện và số nghiệm của PT -Giải thích bằng giao điểm của 2)PT logarit cơ bản : logax=m ? đồ thị y=logax và y=m.  m  R,logax=m  x=am H5: Giải PT log2x=1/2 -Nghiệm duy nhất x=am Thí dụ 2/119 lnx= -1 log3x=log3P (P>0) -Đọc thí dụ 2/119 HĐ 3 : Tiếp cận phương pháp giải đưa về cùng cơ số. H6: Các đẳng thức sau tương đương -HS trả lời theo yêu cầu. II/ Một số phương pháp 2(x+1) 3(2x+1) với đẳng thức nào ? -PT  3 =3 giải PT mũ và PT logarit: M N a =a  ? 1)PP đưa về cùng cơ số:  2(x+1)=3(2x+1), .... logaP=logaQ  ? x>0 aM=aN  M=N Từ đó ta có thể giải PT mũ, PT logarit -PT  x2-x-1>0 logaP=logaQ  P=Q bằng phương pháp đưa về cùng cơ số. log1/2x=log1/2(x2-x-1) ( P>0, Q>0 ) TD1: Giải 9x+1=272x+1 2  x=x -x-1, .... TD2: Giải log2 1 =log1/2(x2-x-1) x. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phân công các nhóm giải các PT cho trên bảng phụ : 1) (2+ 3 )2x = 2- 3 2) 0,125.2x+3 =. - Các nhóm thực hiện theo yêu cầu.. 1 4 x 1. 3) Log27(x-2) = log9(2x+1) 4) 4)log2(x+5) = - 3 HĐ 4 : Tiếp cận phương pháp đặt ẩn phụ H1: Nhận xét và nêu cách giải PT -K đưa về cùng cơ số được, 2x+5 x+2 3 =3 +2 biến đổi và đặt ẩn phụ t=3x H2: Thử đặt y=3x+2 hoặc t=3x và giải. - HS thực hiện yêu cầu.Kết quả H3: Nêu cách giải PT : PT có 1 nghiệm x= -2. 6 4 -Nêu điều kiện và hướng biến  =3 2 đổi để đặt ẩn phụ. log 2 2 x log 2 x HĐ 5 : Tiếp cận phương pháp logarit hoá. Đôi khi ta gặp một số PT mũ hoặc logarit chứa các biểu thức không cùng cơ số: VD 8: Giải 3x-1. 2 x = 8.4x-2 -HS tìm cách biến đổi. -Nêu điều kiện xác định của PT. -HS thực hiện theo yêu cầu. -Lấy logarit hai vế theo cơ số 2: 2 x -(2-log23)x + 1-log23 = 0 khi đó giải PT. -Chú ý rằng chọn cơ số phù hợp, lời giải sẽ gọn hơn. -HS giải theo gợi ý H4: Hãy giải PT sau bằng PP logarit x x x-1 5 PT  10x = 2.10-1.105(x-1) hoá: 2 .5 = 0,2.(10 ) x= 3/2 – ¼.log2 (Gợi ý:lấy log cơ số 10 hai vế) HĐ 6 : Tiếp cận phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số. TD 9: Giải PT 2x = 2-log3x Ta sẽ giải PT bằng cách sử dụng tính đơn điệu của hàm số H5: Hãy nhẩm 1 nghiệm của PT ? -HS tự nhẩm nghiệm x=1 Ta sẽ c/m ngoài x=1, PT không có nghiệm nào khác. H6: Xét tính đơn điệu của hàm y=2x -Trả lời và theo dõi chứng và y=2-log3x trên (0;+  ). minh. HĐ 5: Bài tập củng cố các phương pháp giải H7: Không cần giải, hãy nêu hướng -HS chỉ cần quan sát và nêu PP biến đổi để chọn PP giải các PT sau: sử dụng cho từng câu: x+1 a/ log2(2 -5) = x a/ cùng cơ số b/ đặt ẩn phụ b/ 3 log 3 x - log33x – 1= 0 c/ logarit hoá c/ 2 x  4 = 3x-2 d/ tính đơn điệu d/ 2x = 3-x HĐ 7: Bài tâp về nhà và dặn dò + Xem lại các thí dụ và làm các bài tập trong phần củng cố đã nêu. + Làm các bài 66, 67, 69, 70, 71/ 124, 125 chuẩn bị cho 2 tiết luyện tập. 2. 2. Lop12.net. 2) PP đặt ẩn phụ + TD 6/121 + TD 7/122. 3)PP logarit hoá: Thường dùng khi các biểu thức mũ hay logarit không thể biến đôi về cùng cơ số. -TD 8/122. 4) PP sử dụng tính đơn điệu của hàm số: TD 9/123.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×