Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Nguyễn Thị Cẩm Nhung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.95 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 1. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. THỨ NGÀY. TIẾT. MÔN. Hai 22/8. 1 2 3 4. CHÀO CỜ HỌC VẦN HỌC VẦN ĐẠO ĐỨC. Sinh hoạt dưới cờ Bài 4: ? . Bài 4: ? . Em là học sinh lớp 1 (tiết 2). 35’ 40’ 40’ 35’. KNS. Ba 23/8. 1 2 3 4. HỌC VẦN HỌC VẦN ÂM NHẠC TN & XH. Bài 5: \ ~ Bài 5: \ ~ Ôn bài hát: Quê hương tươi đẹp Chúng ta đang lớn. 40’ 40’ 35’ 35’. KNS. 2 3 4. TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN THỦ CÔNG. Các số 1.2.3. Bài 6: be – bè – bẽ – bẻ Bài 6: be – bè – bẽ – bẻ Xé dán hình chữ nhật. 40’ 40’ 40’ 35’. Năm 25/8. 1 2 3 4. THỂ DỤC TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN. Tập hợp hàng dọc...- Trò chơi Luyện tập Bài 7: ê – v Bài 7: ê – v. 35’ 40’ 40’ 40’. Sáu 26/8. 1 2 3 4 5. TOÁN TẬP VIẾT TẬP VIẾT MĨ THUẬT SINH HOẠT. Các số 1,2,3,4,5 Tô các nét cơ bản Tập tô: e, b, bé Vẽ nét thẳng. 40’ 35’ 35’ 35’ 30’. Tư 24/8. 1. TÊN BÀI DẠY. THỜI LƯỢNG. GHI CHÚ. Page- 1 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 1 Ngày soạn: 20/08/2011. Nguyeãn Thò Caåm Nhung Thứ hai, ngày 22 tháng 08 năm 2011. Tiết 2+3:. Học vần. Bài: DẤU ? -  I/. Muc tiêu :. - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được: bẻ, bẹ. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa. Ghi chú: Từ tuần 2-3 trở đi gv cần rèn tư thế đọc đúng cho hs. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên :  Bảng có kẻ ô li  Các vật giống như hình dấu ? , .  Tranh minh họa các tiếng giỏ, khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ 2. Học sinh :  Sách ,bảng con  Bộ đồ dùng học tiếng việt II / Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định : (3’) Hát. 2.Kiểm tra bài cũ (7’): Dấu và thanh sắc  Cho học sinh viết dấu ù và tiếng bé vào bảng con  Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu ù trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè  Giáo viên nhận xét 3. Dạy và học bài mới:  Giới thiệu bài : (4’)  Giáo viên treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ  Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?  Các tiếng này có điểm gì giống nhau ?  Giáo viên chỉ vào dấu ’ và nói đây là dấu hỏi  Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh ’  Dấu . :  Thực hiện tương tư như thanh ’  Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ ghi tựa  Dạy dấu thanh : a. Nhận diện dấu thanh  Dấu ’ : (8’)    .  . Giáo viên viết dấu ’ , dấu ’ là một nét móc Viết lần 2 Đưa dấu ’ trong bộ chữ cái Dấu ’ giống vật gì ? Dấu . : (8’) Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm. - Hs viết bảng con - Học sinh lên bảng chỉ. - Hs quan sát - Hs nêu - Giống nhau ở dấu. ’. - Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng thanh - Học sinh phát âm - 3 học sinh nhắc lại tựa bài. - Học sinh quan sát. - Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu hỏi - Giống cổ con ngỗng Page- 2. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 1  Đưa dấu . trong bộ chữ cái  Dấu . giống vật gì ? b. Ghép chữ và phát âm(7’)  Dấu ’ :. Nguyeãn Thò Caåm Nhung - Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng - Hs trả lời. Khi thêm dấu ’ vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ  Giáo viên phát âm bẻ  Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh  Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ  Dấu . :  Thực hiện tương tự như dấu hỏi c. Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con (8’)  Dấu ’ : . Giáo viên viết mẫu : dấu ’  Cho học sinh viết trên không, trên bàn  Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi trên con chữ e  Giáo viên nhận xét sửa sai  Dấu . :  Thực hiện tương tự như dấu ’ * Hát Tiết 2 Luyện tập a. Luyện đọc(15’)  Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ  Giáo viên sửa phát âm cho học sinh. - Học sinh ghép tiếng bẻ - Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân - Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay. . b. Luyện viết(12’)  Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết  Giáo viên cho học sinh viết vào vở  Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm c. Luyện nói(10’)  Giáo viên chia tranh cho từng tổ  Tổ 1 : Tranh 1  Tổ 2 : Tranh 2  Tổ 3 : Tranh 3  Quan sát tranh em thấy gì ? Các tranh này có gì giống nhau ? Các tranh này có gì khác nhau ?  Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ?  Em có thường chia quà cho mọi người không ? Gd: Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất 4. Củng cố: (5’)  . - Học sinh quan sát - Học sinh viết trên không - Học sinh viết trên bảng con. - Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân. - Học sinh nhắc lại - Học sinh viết. - 2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu -. Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái Chú nông dân bẻ ngô Bạn gái bẻ bánh cho bạn Đều có tiếng bẻ Các hoạt động khác nhau Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình. - Học sinh nêu. Page- 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 1 Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu ’ và dấu . , tồ nào tìm nhiều sẽ thắng 5. Dặn dò : (3’) - Tự tìm chữ có dấu thanh ’ , . ở sách báo - Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã - Nhận xét tiết học. Tiết 4:. Nguyeãn Thò Caåm Nhung Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm Lớp hát bài hát. Đạo đức. Bài: Em là học sinh lớp 1 ( tiết 2) I) Muc tiêu : 1. Mục tiêu chính: Bước đầu biết trẻ em 6t được đi học. Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp. Bước đầu biết giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp.  Ghi chú: Biết quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt. Biết tự giới thiệu bản thân một cách mạnh dạn. 2. Mục tiêu tích hợp: * KNS:- Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân - Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người. - Kĩ năng lắng nghe tích cực - Kĩ năng trình bày suy nghĩ/ ý tưởng ngày đầu đi học, trường lớp, thầy, cô giáo, bạn bè. II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng: - Tổ chức trò chơi - Thảo luận nhóm - Động não - Trình bày 1 phút. III. Phương tiện dạy học: 1. Giáo viên :  Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa  Vở bài tập đạo đức 2. Học sinh :  Vở bài tập đạo đức IV.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định (3’)  Hát tập thể bài “Đi đến trường” 2.Ktbc (5’) 3. Bài mới a.Giới thiệu bài:(2’) Ghi tựa: Em là học sinh lớp một Hoạt động (18’) * Làm việc với sách giáo khoa - Yc hs nhìn tranh và kể lại được câu chuyện - Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa và nêu nhận xét tranh đó  Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện  Giáo viên treo tranh và kể  Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho. Hoạt động của học sinh. - Hs làm việc theo nhóm - Học sinh lấy vở bài tập  Mỗi nhóm 2-3 em  Học sinh kể chuyện trong nhóm  2-3 học sinh kể . Học sinh kể lại tranh 1 Page- 4. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 1 Mai đi học  Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp.  Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ  Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn  Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới * Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp một 3. Củng cố (5’)  Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì? * Kết luận :  Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học  Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan 4.Dặn dò :(2’)  Thực hiện như những điều vừa học  Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ  Nhận xét tiết học.. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. . Học sinh kể lại ở tranh 2. 3. . Học sinh trình bày tranh 4, 5. Hs nêu Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học . Ngày soạn: 21/08/2011 Thứ ba, ngày 23 tháng 08 năm 2011 Tiết 1+2:. Học vần. Bài: DẤU `,~ I) Muc tiêu : Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dầu ngã và thanh ngã. Đọc được: bè, bẽ Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II) Chuẩn bị : 1. Giáo viên :  Bảng có kẻ ô li  Các vật giống như hình dấu `, ~  Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12 2. Học sinh :  Bảng con  Bộ đồ dùng học tiếng việt III). Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định : (3’)  Hát. 2. Kiểm tra bài cũ :(7’) Dấu và thanh hỏi , nặng  Cho học sinh viết dấu ’, . và tiếng bẻ, bẹ. . Học sinh viết Page- 5. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 1 vào bảng con  Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu ’, . trong các tiếng củ cải, nghé ọ  Nhận xét, ghi điểm 3. Dạy và học bài mới:  Giới thiệu bài : (2’)  Dấu `:  Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 12  Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?  Dừa, mèo, cò, gà, giống nhau ở chỗ đều có dấu huyền  Giáo viên chỉ : `, cho học sinh đọc đồng thanh tiếng có dấu `  Tên của dấu này là dấu huyền  Dấu ~ :  Thực hiện tương tư như thanh `  Dạy dấu thanh : a. Nhận diện dấu  Dấu `:(6’)  Giáo viên viết dấu ` , dấu ` là một nét sổ nghiêng trái  Viết lần 2  Đưa dấu ` trong bộ chữ cái  Dấu ` giống vật gì ?  Dấu ~ : (6’)  Thực hiện tương tự  b. Ghép chữ và phát âm  Dấu ~: (6’)  Tiếng be khi thêm dấu ` vào ta được tiếng bè. Giáo viên viết bè - Hỏi học sinh về vị trí dấu ` trong tiếng bè  Giáo viên phát âm bè Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh  Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật có tiếng bè  Dấu ~ : (5’) Thực hiện tương tự như dấu huyền c. Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con (10’)  Dấu ` :  Giáo viên viết mẫu : dấu `  Cho học sinh viết trên không, trên bàn  Giáo viên viết : bè , viết tiếng be sao đó đặt dấu huyền trên con chữ e  Giáo viên nhận xét sửa sai  Dấu ~ :  Thực hiện tương tự. Nguyeãn Thò Caåm Nhung . Học sinh chỉ và đọc. . Học sinh nêu. . Vẽ dừa, mèo, cò, gà. . Học sinh phát âm. . Học sinh đồng thanh dấu huyền. . Học sinh quan sát.. . Học sinh lấy và làm theo Giống thước kẻ để nghiêng. . Học sinh ghép tiếng bè trong sách giáo khoa Hs nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e  Học sinh đọc theo : Cả lớp, tổ, cá nhân . . . Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm …. . Học sinh quan sát. . Học sinh viết Học sinh viết trên bảng con. .  Hát chuyển sang tiết 2 Luyện tập a.Luyện đọc(15’) Page- 6 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 1  Giáo viên cho học sinh đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh b. Luyện viết(12’)  Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết  Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bè , bẽ theo qui trình  Giáo viên cho học sinh tô vào vở  Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm  Thu một số bài chấm, nhận xét. c. Luyện nói(10’)  Giáo viên treo tranh 13 sách giáo khoa cho học sinh xem  Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ? . . Giáo viên gợi mở thêm nội dung tranh  Bè đi trên cạn hay dưới nước ?  Thuyền khác bè như thế nào ?. Học sinh đọc Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân  . . Học sinh nhắc lại. . Học sinh quan sát giáo viên viết. . Học sinh tô vào vở. . Học sinh xem và thảo luận nội dung tranh Học sinh nêu theo cảm nhận của mình. . Bè đi dưới nước  Thuyền làm bằng gỗ, bè làm bằng tre nứa ghép lại  Chở gỗ  Học sinh nêu theo sự hiểu biết của mình  Học sinh đọc : bè .  Bè thường chở gì ?  Em có trông thấy bè bao giờ chưa ? Em đọc lại tên của bài này. 4.Củng cố(5’) Thi đua trò chơi ai nhanh hơn Giáo viên viết các tiếng : khỉ, hè, về, đến, sẽ, vẽ, mẻ, bé nhè mẹ  Nhận xét 5.Dặn dò : (3’)  Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo  Học lại bài . Xem trước bài mới  Nhận xét tiết học.. Tiết 3:. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. Học sinh cử mỗi tổ 3 em đại diện lên gạch chân tiếng có dấu huyền, ngã  Lớp hát 1 bài . Tự nhiên và xã hội. Bài: Chúng ta đang lớn I) Muc tiêu 1. Mục tiêu chính: Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân. Ghi chú: Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo, cân nặng và sự hiểu biết. 2. Mục tiêu tích hợp: *KNS - Kĩ năng tự nhận thức: Nhận thức được bản thân: cao/ thấp, gầy/ béo, mức độ hiểu biết. - Kĩ năng giao tiếp: tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo. II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng: - Thảo luận nhóm - Hỏi đáp trước lớp - Thực hành đo chiều cao, cân nặng. Page- 7 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 1 III. Các phương tiện dạy học: 1. Giáo viên : 2. Học sinh :. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. Các hình trong bài 2 / sách giáo khoa Vở bài tập tự nhiên xã hội Sách giáo khoa Vở bài tập tự nhiên xã hội. IV.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định:(2’) Lớp hát 2. Ktbc: (5’) 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi tựa(2’) Hoạt động 1 (10’) : Quan sát tranh  Học sinh biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết  Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé  Hai bạn đó đang làm gì?  Các bạn đó muốn biết điều gì?  So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì? - Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động và sự hiểu biết. Các em mỗi năm cũng cao hơn , nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển Hoạt động 2 :(8’) Thực hành đo  Mỗi nhóm chia làm hai cặp. So sánh chiều cao, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực xem ai to hơn  Khi đo bạn em thấy các bạn có giống nhau về chiều cao, số đo không ?  Điều đó có gì đáng lo không? Sự lớn lên của các em có thể giống nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn 4. Củng cố (5’)  Làm thế nào để khoẻ mạnh?  Để cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn hằng ngày các em cần phải làm gì?  Gv kết luận. 5/ Dặn dò :(3’)  Làm bài tập trong sách giáo khoa.  Xem trước bài : Nhận biết các đồ vật xung quanh  Nhận xét tiết học. . Tiết 4:. Hoạt động của học sinh Hát. Thảo luận theo nhóm. - Đang cân và đo nhau - Về chiều cao cân nặng - Thể hiện bé đang lớn lên.. - Lần lượt mỗi cặp áp sát lưng đầu - Cặp kia quan sát xem bạn nào cao, béo, gầy hơn … - Không giống nhau - Không đáng lo. - Hs nêu. Âm nhạc. Bài: Ôn bài hát: Quê hương tươi đẹp Page- 8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 1. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. Ngày soạn: 23/08/2011 Thứ tư, ngày 25 tháng 08 năm 2010 Tiết 1:. Toán. Bài: Các số 1, 2, 3 I. Mục tiêu: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật; đọc, viết được các số 1,2,3; Biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1; Biết thứ tự của các số 1,2,3. Ghi chú: Bài 1,2,3 II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Mẫu vật và tranh ở SGK/11 Số 1, 2, 3 mẫu 2. Học sinh : Sách vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định :(2’)  Hát 2. Bài cũ (6’): Luyện tập  Kể tên các hình đã học  Khăn quàng, gạch bông có hình gì ? 3- Dạy bài mới: Hoạt động của giáo viên a) Hoạt động 1(10’) : Giới thiệu học các số 1,2,3  Giáo viên : cô có 1 quả chuối, cô có 1 cái ca  Mời 1 em lên lấy cho cô 1 con chim, 1 con chó  Giới thiệu số 1 in , 1 viết  Tương tự số 2, 3  Học sinh chỉ hình lập phương đọc xuôi , đọc ngược b. Hoạt động 2 : Thực hành  Bài 1: (5’)Thực hành viết số Giáo viên cho học sinh viết vở.  .  . Bài 2 (7’): Viết số vào ô trống (theo mẫu) Nêu số lượng ở hình vẽ  Giáo viên nêu yêu cầu  Cho hs làm bài vào vở Bài 3 :(5’) Viết số hoặc vẽ chấm tròn  Đề bài yêu cầu gì ? Giáo viên theo dõi, nhận xét. Hoạt động của học sinh - Học sinh quan sát - Học sinh lên lấy và đọc 1 con chim … - Học sinh đọc số 1. - 1–2–3;3–2–1 - Học sinh viết số. - Học sinh nêu lại - Học sinh nêu số lượng hình vẽ. -. Viết số vào ô  Vẽ chấm tròn vào ô  Học sinh làm bài Hs làm vào vở và đọc số.. 4-Củng cố:(3’)  Trò chơi : Nhận biết số lượng  Cô giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay theo số lượng đó Page- 9 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 1  Giáo viên nhận xét 5-Dặn dò:(2) Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp Chuẩn bị : Luyện tập Nhận xét tiết học. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. Tiết 2+3:. Học vần. Bài: be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ I.Muc tiêu : Nhận biết được các âm chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc /, dấu hỏi ’, dấu nặng ., dấu huyền \, dấu ngã ~ Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be – bè – bẽ – bẻ – bé – be Tô được e,b, bé và các dấu thanh. II.Chuẩn bị : 1. Giáo viên :  Bảng ôn : b , e , be , be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ  Các miếng bìa có ghi e , be be , bè bè , be bé  Tranh minh họa các tiếng bé , bè , bẻ , bẹ 2. Học sinh :  Sách giáo khoa  Bộ đồ dùng III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định :(3’)  Hát. 2. Kiểm tra bài cũ :(7’)  Giáo viên cho học sinh viết dấu huyền , ngã  Giáo viên cho học sinh viết và đọc tiếng bè, bẽ  Nhận xét 3. Dạy và học bài mới:  Giới thiệu bài :(5’)  Cho hs nêu các chữ , âm , dấu thanh các tiếng , từ đã được học  Giáo viên viết bảng khi học sinh nêu  Giáo viên treo tranh 15 trong sách giáo khoa  Tranh vẽ ai , vẽ gì ?. . Học sinh viết và đọc 2-3 học sinh lên bảng. . Học sinh nêu : e , b , be , bé, bẻ , bẽ , bè , bẹ. . Học sinh quan sát. . Học sinh nêu Học sinh đọc lại các tiếng: be , bè , bé , bẹ ,. . . bẻ  Ôn tập : (20’) * Giáo viên gắn các âm b , e , be lên bảng lớp cho học sinh đọc - Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm * Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh  Giáo viên gắn be và các dấu thanh lên. . Học sinh quan sát. Học sinh đọc lớp, cá nhân. . Học sinh quan sát. . Page- 10 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 1 bảng  Cho học sinh thảo luận : ghép tiếng be với các dấu thanh để tạo tiếng Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 14  Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm * Viết trên bảng con(10’)  Giáo viên viết mẫu lên bảng các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ . Giáo viên vừa viết vừa nhắc lại qui trình viết  Giáo viên cho học sinh viết bảng con (1 hoặc 2 tiếng )  Hát chuyển sang tiết 2 Luyện tập a. Luyện đọc (15’)  Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc lại bài ôn  Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm  Giáo viên đính tranh be bé trong sách giáo khoa trang 15  Tranh vẽ gì ? Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa có tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật cũng be bé xinh xinh b. Luyện viết(12’)  Giáo viên cho học sinh tô các tiếng còn lại trong vở tập viết  Giáo viên lưu ý học sinh cách viết , qui trình viết  Thu một số bài chấm, nhận xét. c. Luyện nói(10’)  Giáo viên đính phần tranh còn lại ở sách giáo khoa trang 15  Giáo viên cho học sinh quan sát tranh theo chiều dọc  Em đã trông thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật này chưa  Em thích nhất tranh nào ?  Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? người này đang làm gì ? 4. Củng cố :(5’) Cho hs làm vbt 5. Dặn dò :(2’)  Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các dấu thanh vừa học  Xem trước bài mới  Nhận xét tiết học.. Nguyeãn Thò Caåm Nhung 2 em cùng thảo luận ghép tiếng be với các dấu thanh  Học sinh nêu các tiếng ghép được  Học sinh đọc lớp, cá nhân .  . - Học sinh mở sách và đọc nhóm, cá nhân.. . Học sinh viết chữ lên không trung. . Học sinh viết bảng con. . Học sinh đọc nhóm, bàn, cá nhân. . Học sinh quan sát. . Học sinh nêu. . Học sinh đọc : be bé. . Học sinh tô tiếp phần còn lại. . Học sinh quan sát.  Học sinh quan sát và nêu nhận xét : dê / dế ; dưa / dừa ; cỏ / cọ ; vó / võ.  . Học sinh nêu Tranh cuối cùng vẽ người đang múa võ. Page- 11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 1 Tiết: 4:. Nguyeãn Thò Caåm Nhung Thủ công. Bài: Xé dán hình chữ nhật. I/. Mục tiêu : Biết cách xé, dán hình chữ nhật. Xé dán được hình chữ nhật. Đường xé co thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa thẳng. Ghi chú: Với học sinh khéo tay: - Xé, dán được hình chữ nhật . Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. - Có thể dán được hình chữ nhật có kích thước khác. II/. Chuẩn bị : 1/. Giáo viên : Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, mẫu sáng tạo Giấy nháp trắng, giấy màu Hồ, bút chì, khăn lau 2/. Học sinh tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau III/. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy 1/. Ổn định (3’) 2/. Kiểm tra bài cũ (5’) Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo 3/. Bài mới : (20’) Giới thiệu bài (2’) Ghi Tựa Xé dán – Hình chữ nhật Hoạt động 1 (8’) Xé dán hình chữ nhật Dán mẫu hoàn chỉnh giới thiệu: Đây là mẫu hình chữ nhật đã được xé dán. - Nhìn xung quanh tìm các vật có dạng hình chữ nhật? - Lần lượt dán mẫu thứ tự theo qui trình a. Vẽ và xé dán hình - Hướng dẫn đếm ô vẽ hình Đánh dấu, chấm điểm vẽ một hình chữ nhật có cạnh dài 12 ô, ngắn 6 ô. Hoạt động của trò. -. Quan sát Các bảng, các mặt bàn. -. Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu. Chấm điểm Vẽ hình ở nháp. - Hướng dẫn thao tác xé - Làm mẫu hướng dẫn qui trình xé (trang 175). Xé nháp mẫu hình chữ nhật theo qui trình cô hướng dẫn. b. Cắt mẫu hoàn chỉnh và mẫu qui trình Hoạt động 2(10’) Thực hành - Hướng dẫn lại qui trình qua hệ thống câu hỏi a. Xé hình chữ nhật : - Muốn xé được hình chữ nhật, thao tác 1 làm gì? - Hình chữ nhật có cạnh dài mấy ô? Cạnh ngắn mấy ô - Vẽ được hình chữ nhật thao tác 2 ta làm gì?. -. Trả lời và thực hiện thao tác 1 Vẽ hình chữ nhật. -. Cạnh dài 12 ô, ngắn 6 ô. -. Xé hình chữ nhật Page- 12. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 1. Nguyeãn Thò Caåm Nhung - Trả lời và thực hiện như thao tác a - Thực hiện dán hình vào vở. Sáng tạo trang trí. b. Dán hình vào vở – Gắn mẫu hoàn chỉnh và mẫu sáng tạo - Chấm 5 bài nêu nhận xét 4/.Củng cố(5’) Gắn các mẫu sản phẩm Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra 5/. Dặn dò(2’)  Nhận xét tiết học  Nhắc nhỏ thu dọn vệ sinh lớp  Chuẩn bị bài xé dán hình tam giác.. Ngày soạn: 23/08/2011 Thứ năm, ngày 25 tháng 8 năm 2011 Tiết 1:. Thể dục. Bài: Đội hình đội ngũ- trò chơi. Tiết 2:. Toán. Bài: Luyện tập I) Mục tiêu: Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. Ghi chú: Bài 1, 2. II) Chuẩn bị: 1.Giáo viên : Tranh bài 1, trang 13, bảng số. 2.Học sinh : Vở bài tập, que tính. III). Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoat động của học sinh. 1.-Ổn định:(2’) Hát 2.-Bài cũ:(5’) Số 1, 2, 3. Kể các số đã học Viết các số 1, 2, 3. Đếm xuôi từ 1 đến 3. Đếm ngược lại Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng 1, 2, 3 3-Bài mới:  Giới thiệu bài: Hôm nay học luyện tập  Bài 1: (8’) Học sinh quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu của bài  Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ. . Học sinh thực hiện theo yêu cầu Page- 13. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 1 các em khi cần thiết.  Kiểm tra bài: tự kiểm tra bài của mình bằng cách: nghe bạn chữa bài, rồi ghi đúng(đ), sai(s)vào phần bài của mình.  Nhận xét cho điểm  Bài 2:(10’)  Nêu yêu câu của đề bài  Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược. Nguyeãn Thò Caåm Nhung  Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ô trống  Học sinh làm bài  Yêu cầu đọc kết quả.    .   . Bài 3: (8’) (Dành hs khá giỏi ) Nêu yêu cầu của đề bài. Điền số thích hợp vào ô trống Học sinh làm bài Học sinh đọc từng dãy số : 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1 Đọc liên tục cả hai dãy số:1, 2, 3 ; 3, 2, 1. Viết số thích hợp vào ô trống để hiện số ô vuông của nhóm  Học sinh làm bài  1 nhóm có hai hình vuông viết số 2.  1 nhóm có 1 hình vuông viết số 1.  Cả hai nhóm có 3 hình vuông viết số 3  Học sinh chỉ hình và nói: ”2 và 1 là 3;1 và 2 là 3; 3 gồm 2 và 1” . Các em làm bài.  Học sinh sửa bài 4-Củng cố: (5’) Giáó viên cho học sinh thi đua điền số ứng vơí số lượng đồ vật Nhận xét và biểu dương. 5-Dặn dò:(2’)  Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở nhà  Chuẩn bị bài:1,2,3,4,5  Nhận xét tiết học.. Tiết 2+3:. Học vần. Bài: Âm : ê - v I) Muc tiêu : - Đọc được: ê, v, bê, ve: từ và câu ứng dụng. - Viết được ê, v, bê, ve( viết được ½ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập 1) - Luyện nói được 2- 3 câu theo chủ đề: bế bé. Ghi chú: Hs khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk: viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. II) Chuẩn bị : 1. Giáo viên :  Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16 2. Học sinh :  Bộ đồ dùng III). Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định : (2’) Page- 14 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 1  Hát. 2. Kiểm tra bài cũ :(7’)  Giáo viên gọi học sinh đọc cá nhân : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ  Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ  Nhận xét, ghi điểm. 3. Dạy và học bài mới:  Giới thiệu : (2’)  Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 16  Tranh vẽ gì ?  Trong tiếng bê và xe chữ nào đã học ? Chúng ta sẽ học các chữ âm còn lại : ê - v. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. . 2-3 học sinh đọc Học sinh đọc : be , bé Học sinh viết bảng con, bảng lớp.. . Học sinh quan sát.  . Vẽ bê , ve Âm b, e đã học. . -. Học sinh nhắc lại để giáo viên ghi tựa Học sinh đọc theo. . Giáo viên ghi bảng : ê – v ; bê – ve Nhận diện âm(8’)  Giáo viên viết chữ ê  Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ? b. Phát âm mẫu (8’)  Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm e )  Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh  Giáo viên viết bê và đọc  Trong tiếng bê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ?  Cho hs cài tiếng bê - Gọi hs pt, đv, đọc trơn  Gọi hs đọc cả bài *Âm v (qui trình tương tự ) * So sánh ê-e c.Hướng dẫn viết chữ (10’) Giáo viên viết chữ ê theo qui trình như chữ e nhưng có thêm dấu mũ trên e  Giáo viên cho học sinh viết tiếng bê, lưu ý học sinh nối nét chữ b và ê  Chữ v :  Quy trình tương tự như ê  Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ d. Đọc tiếng ứng dụng(8’) - Gv ghi câu ứng dụng lên bảng - Cho hs đọc - Gọi hs đọc cả bài  Hát chuyển sang tiết 2 Luyện tập a .Luyện đọc(15’) Cho hs đọc bài bảng lớp * Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu câu ứng dụng cho xem tranh Tranh vẽ gì ? Con bò còn nhỏ gọi là con bê – gv giải thích . . a.. Học sinh quan sát Giống nhau đều có nét thắt, khác nhau là chữ ê có dấu mũ.  . . Học sinh phát âm. . Học sinh đọc bê Chữ bê đứng trước, chữ ê đứng sau. . Hs cài tiếng Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt. Học sinh đọc cá nhân.   . . Hs so sánh. . Học sinh viết chữ lên không, trên bàn. . Học sinh viết bảng con. . Học sinh đọc cá nhân 2-3 học sinh đọc. . . Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh. . Học sinh quan sát tranh. . Học sinh trả lời bé vẽ bê Page- 15. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 1  Giáo viên đọc mẫu : bé vẽ bê  Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh b. Luyện viết(12’)  Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết  Giáo viên theo dõi các em chậm c. Luyện nói(10’)  Giáo viên gắn tranh bế bé  Ai đang bế em bé?  Em bé vui hay buồn ? tại sao ?  Mẹ thường làm gì khi bế bé ?  Em phải làm gì để cha mẹ vui lòng ?. .  .     . * Cha mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, vì thế em phải học tập tốt, phải vâng lời cha mẹ để cha mẹ vui lòng 4. Củng cố (5’) - Cho hs làm vbt 5. Dặn dò :(2’)  Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học  Xem trước bài mới - Nhận xét tiết học.. . Nguyeãn Thò Caåm Nhung Học sinh đọc câu ứng dụng. Học sinh nêu tư thế ngồi viết Học sinh viết vở tập viết Học sinh quan sát thảo luận và nêu Mẹ đang bế bé Em bé rất vui vì được mẹ bế Học sinh nêu theo suy nghĩ Học sinh nêu Học sinh nêu. Ngày soạn: 24/08/2011 Thứ sáu, ngày 26 tháng 08 năm 2011 Tiết 1: Toán. Bài: Các số 1, 2, 3, 4, 5 I) Mục tiêu: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5: biết đọc, viết các số 4, 5 : đếm được các số tứ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1: biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2,3,4,5. Ghi chú: Bài 1,2,3. II) Chuẩn bị: 1.Giáo viên:  Các nhóm có đén 5 đồ vật cùng loại , mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa  Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5 2.Học sinh;  SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán III) Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định :(2’)  Hát 2. Ktbc: (5’)  Nêu các số đã học  Viết các số 1, 2, 3.  Nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài(2’). - Hs nêu - Hs viết bảng con - Học sinh đếm. Page- 16 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 1 Ghi tựa bài a) Hoạt động 1: (5’) Giới thiệu số 4, 5  Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5 b) Hoạt động 2: (5’) Viết số 4, 5  Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào?  Số 5 gồm những nét nào ?  Giáo viên hướng dẫn viết Viết xuôi từ 1 đến 5 Viết ngược lại từ 5 đến 1 c) Hoạt động 3: Thực hành  Bài 1: (5’)Thực hành viết số  Bài 2, 3: số ?(6’)  Giáo viên đọc đề bài  Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng lớp  Bài 4 : (5’) Nối( Dành cho hs khá giỏi )  Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài 4. Cũng cố:(3’)  Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật.  5 con vịt  3 con gà  4 que tính  2 con dê Nhận xét, tuyên dương . 5. Dặn dò:(2’)  Đọc thuộc vị trí số từ 1 đến 5  Chuẩn bị luyện tập  Nhận xét tiết học . Nguyeãn Thò Caåm Nhung - Hs đếm. - Nét xiên, nét ngang , nét sổ - Nét ngang, nét số, nét cong hở trái - Học sinh viết trên không, trên bảng con. 4 5 - Hs đếm xuôi, ngược.. . Tiết 2:. - Hs viết số - Học sinh đếm , điền vào ô trống. - Học sinh nối số vật với chấm tròn, với số. - Cả lớp lắng nghe cô phổ biến trò chơi Học sinh theo tổ .tổ nào nghe nhanh sẻ thắng 5 học sinh làm vịt 3 học sinh làm gà Học sinh giơ que tính  2 học sinh làm dê. Mĩ thuật. Bài: Vẽ nét thẳng Tiết 3:. Tập viết. Bài: Tô các nét cơ bản I. Mục tiêu : Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập 1. Ghi chú: Hs khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản. II. Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 1, vở viết, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1. Ổn định: (2’) Hát - Lớp hát 2. Ktbc:(5’) Kiểm tra đồ dùng học tập của học. Hoạt động HS. Page- 17 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án lớp 1 sinh. 3. Bài mới : a. GV giới thiệu và ghi tựa bài.(10’) GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết các nét cơ bản và gợi ý để học sinh nhận xét các nét trên giống những nét gì các em đã học. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi học sinh đọc nêu lại nội dung bài viết.. Nguyeãn Thò Caåm Nhung - Vở tập viết, bút chì, tẩy, … - HS nêu tựa bài. - HS theo dõi ở bảng lớp. - Nêu nhận xét.. - Các nét cơ bản: nét ngang, nét đứng, nét xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thăûng hất lên, nét móc, nét móc hất, nét cong phải, cong trái, nét vòng trong Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các nét. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép khép kín, …. kín. Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. - Học sinh viết bảng con. b. Thực hành :(12’) Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết - Thực hành bài viết. chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố :(4’) Hỏi lại tên bài viết. Gọi học sinh nêu lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. - HS nêu: các nét cơ bản. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : (2’) Viết bài ở nhà, xem bài mới. Nhận xét tiết học. Tiết 4:. Tập viết. Bài: Tập tô e , b , bé I) Muc tiêu : -. Tô và viết được các chữ e,b, bé theo vở tập viết 1, tập 1.. II) Chuẩn bị : 1. Giáo viên : Bảng có kẻ ô li Chữ mẫu 2. Học sinh : Bảng con Vở tập viết III). Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1./ Ổn định : (2’) Hát. 2./ Kiểm tra bài cũ :(5’) Dấu và thanh huyền, ngã  Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ  Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ  Nhận xét.  . Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Page- 18. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án lớp 1 3./ Dạy và học bài mới:  Giới thiệu bài : (2’)  Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng a) Hoạt động 1 : (8’) Viết bảng con  Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé  Chữ e cao 1 đơn vị  Chữ b cao 2,5 đơn vị  Giáo viên viết mẫu b) Hoạt động 2 : (10’)Viết vở  Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết  Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng) 4. Củng cố :(5’)  Giáo viên thu vở chấm điểm  Nhận xét 5. Dặn dò :(3’)  Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con  Nhận xét tiết học.. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. . 3 học sinh nhắc tựa bài. . Học sinh quan sát.. . Học sinh thực hành trên không và viết bảng. con . Học sinh nêu. . Học sinh viết vào vở. . Học sinh nộp vở. SINH HOẠT LỚP * Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần . Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua . GV nhận xét chung lớp . Về nề nếp tương đối tốt, nhưng vẫn còn đi trễ, chưa ngoan, hay nói chuyên riêng. * Biện pháp khắc phục: Xếp lại chỗ ngồi cho các học sinh yếu để học sinh kèm lẫn nhau, Nhắc nhở thường xuyên về việc rèn chữ viết cho cả lớp.. Page- 19 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×