Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần thứ 14 (chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 14. Thứ 2, ngày 3 tháng 12 năm 2012 ENG - IÊNG. Tiếng Việt A. Mục tiêu: - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và câu ứng dụng: -Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống ,chiêng. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. -Giáo dục BVMT qua bài luyện nói. B. Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng tranh SGK bài 55. - Bộ thực hành Tiếng Việt. C. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ - 3 Hs đọc từ: trung thu, vui Nhận xét, đánh giá. mừng, củ gừng, bông súng. 2. Dạy học bài mới: Giới thiệu vần. - Cả lớp viết từ: trung thu. a. Nhận diện vần eng: Gv ghi vần đọc mẫu hướng dẫn đọc. H: Vần eng được tạo bởi những âm nào? - Hs đọc nối tiếp. Gv phân tích cấu tạo vần. - Hs so/s vần eng với ung Hướng dẫn đánh vần, đọc mẫu. * Tổng hợp tiếng khoá: - Hs đánh vần nối tiếp. H: Muốn có tiếng xẻng ta ghép thêm âm gì? Gv đánh vần mẫu. - Lớp thực hiện trên bảng cài. * Giới thiệu từ khoá. - Hs nêu tiếng mới, phân tích, Cho Hs quan sát vật mẫu. đánh vần, đọc trơn từ. H: Từ lưỡi xẻng có mấy tiếng, nêu tiếng mới? Lớp đọc đồng thanh. b. Nhận diện vần iêng(tương tự) *Đọc từ ứng dụng: Ghi từ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc, tìm tiếng - Hs khá đọc trơn từ, Hs yếu đánh chứa vần mới. vần phân tích tiếng đọc sai. Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. - Lớp đọc đồng thanh. *Phát triển kĩ năng: Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc. - Hs khá đọc trơn, tìm tiếng chứa leng keng cái kiềng vần mới. Hs yếu đánh vần. béng mảng bay liệng - Lớp đọc đồng thanh. Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. *Thi tìm tiếng chứa vần mới. - Lớp nghe, thực hiện trên bảng GV lệnh. cài. Đội nào tìm ghép được nhiều Nhận xét – Đánh giá: tiếng đúng thì thắng Tiết 2 a.Viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống ,chiêng. GV viết mẫu vần eng vừa viết vừa hướng dẫn - Hs quan sát và viết trên không quy trình. trung. GV nhận xét chỉnh sửa.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Viết tiếng và từ - GV viết mẫu từ: lưỡi xẻng. GV hướng dẫn Hs viết liền nét giữa x và eng Hs yếu chỉ cần viết chữ xẻng. GV nhận xét - Viết vần: iêng, trống ,chiêng. (tương tự) GV lưu ý vị trí dấu thanh b. Luyện viết vở: - GV yêu cầu Hs đọc lại các từ trong vở tập viết. - GV lưu ý Hs viết đúng quy trình. GV giúp đỡ Hs yếu. - Thu chấm bài và nhận xét. c. Luyện nói: H: Các cảnh vật đó thường có ở vùng nào? - Ao, hồ, giếng có ích lợi gì cho con người? - Chúng ta phải giữ gìn ao, hồ, giếng ntn để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh? -GV tổng hợp: Ao, hồ, giếng cung cấp nguồn nước sinh hoạt cho con người như: tưới, tắm, giặt,…Chúng ta cần phải giữ gìn và bảo vệ nguồn nước… 3. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị bài sau bài 56.. - Hs viết vào bảng con.. - Hs quan sát nhận xét - Hs viết vào bảng con - Hs đọc lại các từ trong vở tập viết bài 55. - Hs viết bài vào vở tập viết. - Hs nêu chủ đề: Ao, hồ, giếng. - Vùng nông thôn. - Cung cấp nguồn nước để tưới,…. - Hs đọc lại toàn bài. - Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần eng, iêng vừa học.. Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 A. Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ trong phạm vi 8; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập 1, 2 , 3 (cột 1), 4 (viết 1 phép tính) B. Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng bộ thực hành toán 1 - Các mô hình phù hợp với bài dạy. C. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ - GV Hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8 - 3 Hs đọc lại bảng cộng trong - GV nhận xét. phạm vi 8 2. Dạy học bài mới Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. a.GV hướng dẫn Hs phép trừ 8 – 1 = ; 8 – 7 = Từ trực quan GV hướng dẫn Hs rút ra phép tính trừ 8 – 1 = 7 ; 8 – 7 = 1 - Hs cùng thực hành trên mô hình - GV cho Hs đọc lại phép tính. để nhận ra 8 quả bớt 1 quả còn 7 b. Tương tự với các phép tính: quả, ngược lại bớt 7 quả còn lại 1. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 8–2=6;8–6=2;8–3=5 8–5=3;8–4=4 - GV cho Hs thao tác tương tự với cách tiến hành phép tính 8 – 1 - GV nhận xét, đánh giá. c. Ghi nhớ bảng trừ - GV cho Hs đọc đồng thanh (GV xoá dần các công thức) GV cho Hs thi đố về việc học thuộc bảng trừ. Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs thực hành làm tính trừ trong phạm vi 8 Bài 1: Tính - GV nêu yêu cầu và lưu ý Hs viết số thẳng cột. GV quan sát giúp đỡ Hs yếu. Bài 2: Tính - GV nêu yêu cầu. GV giúp đỡ Hs yếu. GV yêu cầu Hs nhận xét từng cột phép tính và rút ra mối quan hệ của phép cộng và phép trừ. Bài 3: Tính - GV nêu yêu cầu. Ví dụ: 8 – 4 = 4 8–1–3=4 8–2–2=4 - GV cho Hs nhận xét các phép tính, rồi rút ra các phép tính trong cùng một cột có liên quan đến nhau. Bài 4: Viết phép tính thích hợp - GV yêu cầu Hs tự quan sát tranh vẽ SGK toán. Sau đó gọi Hs nêu phép tính rồi nêu tình huống. GV nhận xét đánh giá. 3. Củng cố dặn dò: - Cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8. - Về nhà làm thêm bài tập trong SGK.. quả. 8–1=7 ; 8–7=1 Hs đọc, lớp đọc - Hs thảo luận rút ra công thức. - Hs học thuộc lòng bảng trừ - Hs đọc theo nhóm, lớp. - Hs làm vào bảng con. - Hs tự làm bài vào SGK theo nhóm bàn. 3 Hs lên bảng. - Tráo bài kiểm tra chéo nhau.. - Hs tự làm bài trên bảng con. - 1 Hs lên bảng chữa bài.. - Hs tự quan sát tranh vẽ SGK toán, nêu bài toán, viết phép tính phù hợp. - Hs làm bài. 8 – 6 = 2 Hoặc 8–2=6. Tự học LUYỆN VỞ THỰC HÀNH TOÁN A. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8 B. Đồ dùng dạy học: - Vở thực hành toán 1. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính 8–1= 8–3= HS làm bài. 8–7= 8–5= - Nhận xét, chữa bài.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 8–2= 8–4= 8–6= 8–0= - Y/ c HS làm bài -Chữa bài -Gọi HS đọc thuộc bảng trừ 8 Bài 2 Đúng ghi Đ,sai ghi S 8 8 8 8 1 6 0 8 7 3 8 1. Hs làm vào vở TH toán 2 em lên bảng thực hiện. Nhận xét, chữa bài.. 8 4 4. Muốn điền được đúng sai ta phải làm gì trước? Y/c HS làm bài Chữa bài Bài 3 Số? 8–3= 8–5= 8 – 1 -2 = 8 – 2 -1 = 8–2–3= 8 – 4 -1 = Y/c HS làm bài vào vở TH Chữa bài 2. Củng cố: Làm bài ở nhà.. HS làm vào vở thực hành toán. -----------------------------------------------------------Chiều thứ 2 ngày 3 tháng 12 năm 2012 Toán LUYỆN CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 8 A. Mục tiêu: - Hs được củng cố về: - Kĩ năng cộng và trừ trong phạm vi 8. - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. B. Các hoạt động dạy - học: 1. Hướng dẫn làm bài tập Yêu cầu Hs đọc thuộc bảng cộng , trừ trong - Hs nối tiếp lên đọc. phạm vi 8. Lưu ý Hs còn yếu. Lớp theo dõi nhận xét. Bài 2: số? Lớp đọc đồng thanh. 3+ =8 +4=7 7= 2 - Hs lên bảng làm nối tiếp. 6+. =8. Bài 3: Tính 3+2+1= 6+2–7=. + 0=6. 7-. =0. - Nhận xét, chữa bài. 3 Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con. - Hs nêu cách làm.. 8–5–3= 3–0+4=. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gv củng cố lại cách tính. Bài 4: số? 2 + <7 5+ 4+. >7. +8. <6. - Lớp làm bài vào vở - Hs lên bảng nối tiếp.. >7. - Nhận xét, đánh giá. Bài 5: Viết phép tính thích hợp: Gv đính mô hình hướng dẫn Hs tìm hiểu hình - Hs quan sát hình, nêu bài toán. Viết phép tính thích hợp. vẽ. VD: 5 + 3 = 8 hoặc 8 – 3 = 5,... Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng làm. Hướng dẫn Hs khá giỏi nêu các tình huống khác. GV đánh giá, nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: Tiếng Việt luyện: LUYỆN ĐỌC VIẾT VẦN ENG- IÊNG Mục tiêu Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếng chứa vần eng-iêng - Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết bông súng,sừng hươu Đọc bài Viết bảng con 2 em ung-ưng Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS -Đọc từ ứng dụng: Cá nhân , nhóm , lớp luyện đọc bài eng-iêng chỉnh sửa 3 HSlên bảng vừa chỉ vừa đọc Hướng dẫn HS luyện đọc theo nhóm , mỗi Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc nhóm có đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt Cá nhân , nhóm , lớp -Đọc câu ứng dụng: Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt * y/ c HS viết vào vở eng-iêng (mỗi vần 1 dòng) Cái kẻng,bay liệng (mỗi từ 1 dòng) HS viết bài b)Làm bài tập:. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 1: Điền eng hay iêng Cái m… sầu r… Cái ch… gõ k… -Y/c HS làm bài vào vở Nhận xét , sửa sai Bài 2: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở 2 cột rồi nối từ ở cột trái với từ ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa Chú Tư gõ kẻng siêng năng lao động Ra đến ngõ miệng liên hồi Bầy ong phải tươi cười -Y/c HS làm bài Nhận xét sửa sai Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai .Củng cố dặn dò: Đọc lại bài. Nêu yêu cầu HS làm bài. Hs làm bài Chú Tư gõ kẻng liên hồi Ra đến ngõ miệng phải tươi cười. Bầy ong siêng năng lao động.. -------------------------------------------------------------------Thứ 3 ngày 4 tháng 12 năm 2012 UÔNG - ƯƠNG. Tiếng Việt: A. Mục tiêu: - Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và câu ứng dụng: “Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội” - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. B. Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng tranh SGK bài 56. - Bộ thực hành Tiếng Việt. C. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ - 3 Hs đọc câu ứng dụng bài 55 -Nhận xét, đánh giá. - Cả lớp viết từ: cái kẻng 2. Dạy học bài mới: * Giới thiệu a. Nhận diện vần uông: Gv ghi vần đọc mẫu hướng dẫn đọc. - Lớp đọc, Hs đọc nối tiếp. H: Vần uông được tạo bởi những âm nào? Gv phân tích cấu tạo vần. - Hs khá so/s vần uông với vần ung phân tích. Hướng dẫn đánh vần, đọc mẫu. * Tổng hợp tiếng khoá: - Lớp đọc, Hs đọc đ/v nối tiếp. H: Muốn có tiếng chuông ta ghép thêm âm gì? Gv đánh vần mẫu. Hs phân tích, ghép bảng cài. * Giới thiệu từ khoá. - Hs đọc đ/v nối tiếp. Cho Hs quan sát vật mẫu. H: Từ quả chuông có mấy tiếng, viết thành mấy - Hs nêu tiếng mới, phân tích,. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> chữ? b. Nhận diện vần ương (tương tự): Hướng dẫn so/s ương và uông *Đọc từ ứng dụng: Ghi từ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc, tìm tiếng chứa vần mới. Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. *Phát triển kĩ năng: Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc. đỗ tương cái rương cuống rau chuồng trâu Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. *Thi tìm tiếng chứa vần mới. GV lệnh. Nhận xét – Đánh giá: Tuyên dương đội thắng cuộc, tìm được nhiều từ có nghĩa. Tiết 2 Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên yêu cầu Hs quan sát tranh SGK và rút ra câu đọc. - Yêu cầu tìm tiếng chứa vần uông, ương có trong câu ứng dụng kết hợp phân tích tiếng đó. Gv đọc mẫu và hướng dẫn Hs nghỉ sau dấu phẩy. a. Viết bảng: Viết: uông, ương, quả chuông, con đường. - GV viết mẫu vần uông vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. GV nhận xét chỉnh sửa. Viết tiếng và từ - GV viết mẫu từ: quả chuông. GV hướng dẫn Hs viết liền nét giữa ch và uông Hs yếu chỉ cần viết chữ chuông. GV nhận xét - Viết vần: ương, con đường. (tương tự) GV lưu ý vị trí dấu thanh b. Luyện viết vở: GV yêu cầu Hs đọc lại các từ trong vở tập viết. - GV lưu ý Hs viết đúng quy trình. GV giúp đỡ Hs yếu. - Thu 1/2 lớp chấm bài và nhận xét 3. Củng cố, dặn dò:. GiaoAnTieuHoc.com. đánh vần, đọc trơn từ. - Hs đọc nối tiếp từ (đọc trơn), Hs yếu đánh vần. Lớp đọc đồng thanh. - Hs khá đọc trơn từ, Hs yếu đánh vần phân tích tiếng đọc sai. - Lớp đọc đồng thanh. - Lớp nghe, thực hiện trên bảng cài. Đội nào tìm ghép được nhiều tiếng đúng thì thắng. - 3 Hs khá đọc trơn câu, lớp đọc thầm. Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội - Hs đọc bài (cá nhân, lớp).. - Hs quan sát và viết trên không trung. - Hs viết vào bảng con. - Hs quan sát nhận xét - Hs viết vào bảng con. - Hs đọc lại các từ trong vở tập viết bài 56. - Hs viết bài vào vở tập viết. - Hs đọc lại toàn bài. - Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Chuẩn bị bài sau bài 57.. vần uông, ương vừa học.. Toán: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập 1, (cột 1, 2), 2 , 3 (cột 1, 2), 4 B. Đồ dùng dạy - học: - SGK toán 1. C. Các hoạt động dạy - học: 1. Bài cũ: - GV nêu các phép trừ trong phạm vi 8 - Hs nêu miệng kết quả. - GV nhận xét. 2. Dạy học bài mới: GV hướng dẫn Hs làm các bài tập trong SGK toán Bài 1: Tính - Hs nêu yêu cầu bài. -Cho Hs thảo luận tìm kết quả theo nhóm bàn. - Hs làm theo nhóm 2’ - GV ghi kết quả các phép tính lên bảng. Đại diện các nhóm nêu kết quả GV, Hs cùng nhận xét . từng cột. Bài 2: số? Các nhóm nhận xét, chữa bài. - GV nêu yêu cầu và cho Hs chơi trò chơi “tiếp sức”thời gian 1’. Nêu cách chơi, luật chơi. - Hs cử 3 đại diện lên thực hiện. - GV nhận xét, đánh giá, củng cố, chốt lại kiến - Lớp theo dõi cổ vũ các đội chơi. thức cộng, trừ trong phạm vi 8. Bài 3: Tính - GV nêu yêu cầu. GV quan sát giúp đỡ Hs yếu. - Hs suy nghĩ tự làm bài trên bảng - Gọi Hs nêu cách nhẩm. con. GV nhận xét. 2 Hs lên bảng làm. Bài 4: Viết phép tính thích hợp Nhận xét, chữa bài. GV cho Hs nêu lên các tình huống (Hs khá giỏi - Hs quan sát vào hình vẽ SGK và có thể nêu được các tình huống khác nhau) nêu bài toán trực quan rồi viết 3. Củng cố dặn dò: phép tính thích hợp. - Về ôn luyện phép cộng và trừ các số đã học. Ví dụ: 8 – 2 = 6 - Làm vào vở bài tập ô li. --------------------------------------------------------------Chiều thứ 3 ngày 4 tháng 12 năm 2012 Đạo đức: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 1) A. Mục tiêu: - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Hs biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Biết được nhiệm vụ của Hs là phải đi học đều và đúng giờ. - Hs thực hiện việc đi học đều và đúng giờ. B. Các kĩ năng sống cơ bản được GD. - Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đúng giờ. - Kĩ năng quản lý thời gian để đi học đều và đúng giờ. C. Đồ dùng dạy - học: - Tranh bài tập 1, 4 - Vở bài tập đạo đức D. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 GV giới thiệu tranh bài tập 1, yêu cầu Hs quan - Hs thảo luận nhóm 3’ sát và nhận xét. - Hs quan sát và nhận xét. GV quan sát giúp đỡ các nhóm yếu. - Hs làm việc theo nhóm đôi. - Hs các nhóm lên chỉ vào tranh H: Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn và trình bày trước lớp. Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ? - Qua câu chuyện con thấy bạn nào đáng khen? - Các nhóm bổ sung, Vì sao? GV hướng dẫn Hs rút ra kết luận: Thỏ la cà nên đi học muộn, còn Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ. Bạn Rùa thật đáng khen. Hoạt động 2: Học sinh đóng vai theo tình - Hs quan sát tranh bài tập 2 và huống: “Trước giờ đi học” GV quan sát hướng dẫn các nhóm thảo luận rồi thảo luận theo nhóm đôi rồi đóng vai. đóng vai trong nhóm. GV khen các nhóm đóng vai tốt. - Hs đóng vai trước lớp. H: Nếu con có mặt ở đó, con sẽ nói gì với bạn? - Hs trả lời theo suy nghĩ. Vì sao? Hoạt động 3: Học sinh liên hệ thực tế - GV nêu một số câu hỏi yêu cầu Hs trả lời. H: Bạn nào trong lớp ta luôn đi học đúng giờ? -GV khen và nhắc nhở. - Hs nêu tên những bạn luôn đi - Con đã làm ntn để đi học đúng giờ? học đúng giờ, bạn hay đi học H: Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? muộn. - GV cùng Hs nhận xét đánh giá GV hướng dẫn Hs rút ra kết luận: Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền đi học của mình. Để đi học đúng giờ cần phải: Chuẩn bị quần áo sách vở đầy đủ từ tối hôm trước, không thức khuya, nên nhờ bố mẹ gọi dậy sớm. Hoạt động nối tiếp: Thực hiện đi học đúng giờ.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Về nhà chuẩn bị cho bài tiết sau. Tiếng Việt: ANG - ANH A. Mục tiêu: - Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng: - Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh.. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng. B. Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng tranh SGK bài 57. - Bộ thực hành Tiếng Việt. C. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ - 3 Hs đọc từ: rau muống, luống -Nhận xét, đánh giá. cày, nhà trường, nương rẫy 2. Dạy học bài mới: * Giới thiệu - Cả lớp viết từ: rau muống a. Nhận diện vần ang: Gv ghi vần đọc mẫu hướng dẫn đọc. - Hs đọc, lớp đọc. H: Vần ang được tạo bởi những âm nào? Gv phân tích cấu tạo vần. Hướng dẫn đánh vần, đọc mẫu. - Hs đánh vần nói tiếp, lớp đồng * Tổng hợp tiếng khoá: thanh. H: Muốn có tiếng bàng ta ghép thêm âm gì? Lớp thực hiện trên bảng cài. Gv đánh vần mẫu. - Hs nêu tiếng mới, phân tích, * Giới thiệu từ khoá. đánh vần đọc trơn. Cho Hs quan sát vật mẫu. H: Từ cây bàng có mấy tiếng, viết thành mấy - Hs đọc nối tiếp từ (đọc trơn), Hs chữ? yếu đánh vần. Lớp đọc đồng thanh. b. Nhận diện vần anh (tương tự): Yêu cầu so/s hai vần. *Đọc từ ứng dụng: - Hs so/s vần anh với ang Ghi từ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc, tìm tiếng - 4 Hs khá đọc trơn từ, Hs yếu chứa vần mới. đánh vần phân tích tiếng đọc sai. Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. - Lớp đọc đồng thanh. *Phát triển kĩ năng: - Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm - Hs nhẩm đọc, tìm tiếng chứa đọc. dang tay cánh đồng vần mới. hàng rau bánh cuốn Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. *Thi tìm tiếng chứa vần mới. GV lệnh. - Lớp nghe, thực hiện trên bảng cài. Đội nào tìm ghép được nhiều -Nhận xét – Đánh giá: tiếng đúng thì thắng Tiết 2. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a. Viết bảng: Viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh.. - GV viết mẫu vần ang vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. GV nhận xét chỉnh sửa. Viết tiếng và từ - GV viết mẫu từ: cây bàng. GV hướng dẫn Hs viết liền nét giữa b và ang - Hs yếu chỉ cần viết chữ bàng. GV nhận xét - Viết vần: anh, cành chanh. (tương tự) GV lưu ý vị trí dấu thanh b. Luyện viết vở: - GV yêu cầu Hs đọc lại các từ trong vở tập viết. - GV lưu ý Hs viết đúng quy trình. GV giúp đỡ Hs yếu. - Thu chấm bài và nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị bài sau bài 58.. - Hs quan sát và viết trên không trung. - Hs viết vào bảng con.. - Hs quan sát nhận xét - Hs viết vào bảng con - Hs đọc lại các từ trong vở tập viết bài 57. - Hs viết bài vào vở tập viết. - Hs đọc lại toàn bài. - Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ang, anh vừa học.. Tự học: LUYỆN VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT I Mục tiêu : - Củng cố cách đọc và viết vần uông-ương,ang-anh - Tìm đúng tên những đồ vật hoặc các từ có chứa vần uông-ương,ang-anh - Làm tốt vở TH TV II Hoạt động DH 1.Luyện đọc: - Gọi HS nhắc lại tên bài học ? -Viết bảng nội dung bài , cho HS luyện đọc, - Đọc cá nhân- đồng thanh phân tích tiếng có vần mới - Cho HS mở sách đọc -HS thi đọc to, rõ ràng nội dung bài *Mở rộng vốn từ - HS viết bảng con -Tìm các đồ vật hoặc các từ có chứa vần -Thi đua nêu nhanh HS tìm - gạch chân uông-ương,ang-anh - Tìm uông-ương,ang-anh trong các tiếng trên 2. Hướng dẫn làm BT: Bài 1 : aViết uông hay ương -Lớp làm vào vở TH b Viết ang hay anh Buồng chuối,soi gương,chuông,hướng - GV nêu y/c dương -Y/c HS quan sát hình vẽ b cái bánh,cái thang,tranh ảnh,đại -Y/c HS làm bài bàng -Chữa bài - 2 HS lên bảng điền Gọi HS đọc lại các từ sau khi điền đúng -Lớp làm vào vở - Nhận xét. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2 : Khoanh tròn tiếng có chứa vần uôngương ang -anh - GV nêu y/c -Y/c HS làm bài -Chữa bài - Nhận xét Bài 3 : a Viết tháng ,đanh,tránh,ràng … đá trốn … Rõ … ngày … b Viết cường,nương,tương,luống … rau … rẫy Kiên … đỗ … - GV nêu y/c -Y/c HS làm bài -Chữa bài - Nhận xét Dặn dò : - Về nhà tập đọc lại bài :uông-ương,ang-anh. HS làm bài vở TH TV. HS làm bài vở TH TV Đanh đá,rõ ràng,trốn tránh,ngày tháng. Luống rau,kiên cường,nương rẫy,đỗ tương. ---------------------------------------------------------------------Thứ 4 ngày 5 tháng 12 năm 2012 Tự nhiên & xã hội: AN TOÀN KHI Ở NHÀ A. Mục tiêu: Giúp Hs biết: - Kể tên một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu. - Kể tên một số vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng, cháy . - Cách phòng tránh và xử lý khi có tai nạn xảy ra. B. Các kĩ năng cơ bản. - Kĩ năng quyết định: nên hay không nên làm gì để phòng tránh đứt tay chân, bỏng, điện giật. - Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống khi ở nhà. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. Đồ dùng dạy - học: - Các hình ở bài 14 SGK C. Các hoạt động dạy - học: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài trực tiếp. 2. Dạy học bài mới Hoạt động 1: Làm việc với SGK Bước 1: - GV yêu cầu Hs quan sát các hình ở trang 30 và - Hs quan sát các hình ở trang 30 thảo luận theo một số câu hỏi: và thảo luận nhóm bàn 3’ theo + Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm câu hỏi gợi ý. gì? + Dự kiến xem điều gì có thể xảy ra với các bạn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> trong mỗi hình?... Bước 2: - GV hỏi thêm: Khi dùng dao, kéo, các đồ vật sắc nhọn chúng ta cần phải làm gì để tránh đứt tay? - GV hướng dẫn Hs rút ra kết luận: + Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn cần phải cẩn thận để tránh đứt tay. + Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm tay các em nhỏ. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm Mục đích: Hs biết cách phòng tránh một số tai nạn do lửa và một số chất gây cháy. Các bước tiến hành: Bước 1: + GV yêu cầu Hs quan sát các hình vẽ ở trang 31và trả lời các câu hỏi: + Điều gì có thể xảy ra trong các cảnh trên? + Nếu không may xảy ra con sẽ làm gì lúc đó? Bước 2: - Cho đại diện các nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình. GV hướng dẫn Hs rút ra kết luận 3. Củng cố, dặn dò - GV cho Hs chơi trò chơi “sắm vai” Yêu cầu Hs biết cách xử lí một số tình huống khi có cháy, có người bị điện giật, bị bỏng, đứt tay. + GV cho mỗi nhóm đóng vai một tình huống. + GV cùng Hs nhận xét. - Về nhà cẩn thận khi sử dụng các vật nhọn sắc. Thể dục:. - Đại diện các nhóm trình bày.. - Hs quan sát các hình vẽ thảo luận nhóm bàn 3’. - Đại diện các nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình. - Các nhóm khác nhận xét.. - Một số nhóm lên đóng vai.. RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN Chơi trò chơi “ tiếp sức”.. A. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa đưa hai tay ra tước, đứng đưa hai tay giang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. - Làm quen với tư thế đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông. - Chơi trò chơi “ tiếp sức”. Bước đầu biết cách chơi trò chơi và tham gia chơi được. B. Địa điểm phương tiện: - Sân trường sạch sẽ, GV chuẩn bị còi. C. Nội dung – phương pháp ĐỊNH NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC LƯỢNG A. Phần mở đầu 6’. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. B. Phần cơ bản 1. Ôn phối hợp - GV cho Hs ôn 1 đến 2 lần. - Nhịp 1: Đứng đưa 2 tay ra trước thẳng hướng. - Nhịp 2: Đứng đưa 2 tay dang ngang. - Nhịp 3: Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V. - Nhịp 4: Về tư thế đứng cơ bản. Ôn phối hợp: - Nhịp 1: Đứng đưa chân trái ra trước, hai tay chống hông. - Nhịp 2: Về tư thế đứng hai tay chống hông. - Nhịp 3: Đứng đưa chân phải ra trước, hai tay chống hông. - Nhịp 4: Về tư thế đứng cơ bản. GV nhận xét đánh giá. Trò chơi: Chạy tiếp sức - GV nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi, Hs các nhóm chơi thử. Sau đó chơi chính thức. C. Phần kết thúc Nhận xét tiết học. Về nhà tập luyện thêm.. 23’. - Hs thực hiện 1 số động tác khởi động.  LT   GV. 2x4 nhịp.. 2 lần 2x4 nhịp. * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. GV cho cả lớp tự luyện tập (theo nhóm, lớp) GV nhận xét, đánh giá. 5’. Đội hình xuống lớp GV. Thủ công:. GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU. I.Muïc tieâu: -Hs biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều. -Gấp được các đoạn thẳng cách đều nhanh và đẹp. -Ham thích moân hoïc. II.Đồ dùng dạy học: -GV: +Mẫu gấp các nếp gấp cách đềy có kích thước lớn. +Qui trình caùc neáp gaáp. -HS: +Giấy màu, giấy nháp, vở thủ công. III.Hoạt động dạy và học: 1.Khởi động (1’): Ổn định định tổ chức. 2.KTBC (2’): - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của Hs.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nhaän xeùt. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Giới thiệu bài : Ghi đề bài. Hoạt động1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét: - Mục tiêu: Cho hs quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều. - Caùch tieán haønh: Hs quan saùt maãu, nhaän xeùt. + Em nhận xét gì về khoảng cách giữa các nếp gấp? So le hay choàng khít leân nhau? Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu cách gấp. - Mục tiêu: Cho Hs quan sát cách gấp các đoạn thẳng cách đều. - Cách tiến hành: Hướng dẫn mẫu. + Gấp nếp thứ nhất: . Ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào baûng. . Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu. + Gấp nếp thứ hai: . Lật mặt màu ra phía ngoài. . Gấp tiếp nếp thứ hai vào 1ô. + Gaáp neáp gaáp tieáp theo: . Phải gấp đúng 1ô. . Phaûi laät maët giaáy moãi laàn gaáp vaøo. - Kết luận: Nêu lại cách gấp các đoạn thẳng đều. Hoạt động 3 Thực hành: - Mục tiêu: Hướng dẫn HS biết cách gấp được các đoạn thẳng đều. - Caùch tieán haønh: + Gv nhắc lại cách gấp theo qui trình, có thể gấp đều vào 2ô để dễ gập. + Gv theo dõi, nhắc nhở các Hs yếu. + Hướng dẫn HS dán vào vở.. + Chaám baøi, nhaän xeùt. Cuûng coá, daën doø: - Yeâu caàu HS nhaéc laïi noäi dung baøi hoïc. - Nhận xét tinh thần, thái độ học tập. - Dặn dò: chuẩn bị giấy vở Hs, giấy màu, hồ dán, 1 sợi. GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của HS. - Quan sát và trả lời caâu hoûi (2Hs). -Quan sát trên tờ giấy màu được ghim trên baûng - Hs theo doõi caùc kó naêng caùch gaáp.. - Hs reøn kó naêng gaáp treân giaáy nhaùp, khi thaønh thaïo thì gaáp treân giaáy maøu. - Trình baøy saûn phaåm vào vở. - Doïn veä sinh, lau tay.. - 2 Hs nhaéc laïi..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> chỉ để học bài: “ Gấp cái quạt”.. --------------------------------------------------------------------Thứ 5 ngày 6 tháng 12 năm 2012 Tiếng Việt: ÊNH - INH A. Mục tiêu: - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và câu ứng dụng: - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. B. Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng tranh SGK bài 58. - Bộ thực hành Tiếng Việt. C. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ - 3 Hs đọc câu ứng dụng bài 57 -Nhận xét, đánh giá. - Cả lớp viết từ: hải cảng 2. Dạy học bài mới: * Giới thiệu a. Nhận diện vần inh: Gv ghi vần đọc mẫu hướng dẫn đọc. H: Vần inh được tạo bởi những âm nào? Gv phân tích cấu tạo vần. - Hs đọc nối tiếp, phân tích cấu tạo, đánh vần. Hướng dẫn đánh vần, đọc mẫu. * Tổng hợp tiếng khoá: H: Muốn có tiếng tính ta ghép thêm âm gì? - Hs nêu tiếng mới, ghép trên Gv đánh vần mẫu. bảng cài. Phân tích, đánh vần, đọc * Giới thiệu từ khoá. trơn. Cho Hs quan sát vật mẫu. H: Từ máy vi tính có mấy tiếng, viết thành mấy - Hs đọc nối tiếp từ (đọc trơn), Hs chữ? yếu đánh vần. Lớp đọc đồng thanh. *Đọc từ ứng dụng: Ghi từ lên bảng yêu cầu lớp - Hs khá đọc trơn từ, Hs yếu đánh nhẩm đọc, tìm tiếng chứa vần mới. Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. vần phân tích tiếng đọc sai. *Phát triển kĩ năng: - Lớp đọc đồng thanh. - Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc. hình vuông bệnh viện - Hs nhẩm đọc. 4Hs khá đọc trơn gọng kính mũ lệch Tìm tiếng chứa vần mới, đánh Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. vần, đọc trơn. *Thi tìm tiếng chứa vần mới. GV lệnh. - Lớp nghe, thực hiện trên bảng cài. Đội nào tìm ghép được nhiều. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nhận xét – Đánh giá: Tiết 2 a.Viết bảng: Viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - GV viết mẫu vần inh vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. GV nhận xét chỉnh sửa. Viết tiếng và từ - GV viết mẫu từ: máy vi tính. GV hướng dẫn Hs viết liền nét giữa t và inh - Hs yếu chỉ cần viết chữ tính. GV nhận xét, chữa lỗi. - Viết vần: ênh, dòng kênh. (tương tự) GV lưu ý vị trí dấu thanh b. Luyện viết vở: - GV yêu cầu Hs đọc lại các từ trong vở tập viết. - GV lưu ý Hs viết đúng quy trình. GV giúp đỡ Hs yếu. - Thu chấm bài và nhận xét. c. Luyện nói: Hướng dẫn Hs thảo luận. Nêu tên các loại máy có trong hình. Công dụng của từng loại máy đó. Nhà bạn có loại máy nào? Ngoài các máy đó, bạn còn biết những máy nào nữa? 3. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị bài sau bài 59.. tiếng đúng thì thắng - Hs quan sát và viết trên không trung. - Hs viết vào bảng con.. - Hs quan sát nhận xét - Hs viết vào bảng con. - Hs đọc lại các từ trong vở tập viết bài 58. - Hs viết bài vào vở tập viết. - Hs nêu chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - Hs thảo luận 2’ theo gợi ý Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. - Hs đọc lại toàn bài. - Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ang, anh vừa học.. Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 A.Mục tiêu: -Thuộc bảng cộng trong phạm vi 9; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Bài tập 1, (2 cột 1,2,4 ), (3 cột 1), 4 B. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ thực hành toán 1 - Các mô hình phù hợp với bài dạy. C.Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: - 4 Hs đọc bảng cộng trong phạm Nhận xét, đánh giá. vi 8 2. Dạy học bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 a. 8 + 1 và 1 + 8 Hs trả lời: 8 que tính thêm 1 que. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Yêu cầu Hs lấy 8 que tính, rồi lấy thêm 1 que tính được 9 que tính. tính. Yêu cầu Hs rút ra: 8 thêm 1 bằng mấy? (9) 8 thêm 1 bằng 9 H: Làm tính gì? - Hs ghép vào bảng cài phép tính: - GV yêu cầu Hs đọc: tám cộng một bằng chín. 8 +1=9 - Hs đọc: (cá nhân, nhóm, lớp) - Ngược lại: 1 + 8 =? - Hs khá giỏi có thể nhận xét và nêu ngay 1 + 8 = 9 - GV yêu cầu Hs giải thích làm thế nào mà con Hs nêu nhận xét: Khi đổi chỗ các nêu ngay được kết quả? số trong phép tính cộng kết quả - Nếu Hs không nêu được GV tiến hành tương không thay đổi. tự trên que tính với Hs yếu. b. Giới thiệu: 7 + 2 = ; 2 + 7 = ; - GV gắn 7 con thỏ, sau đó gắn 2 con thỏ nữa. + Hs nêu trả lời: 7con thỏ thêm 2 Yêu cầu Hs nêu bài toán trực quan. H: Thực hiện phép tính gì? Hãy gắn phép tính con thỏ được 9 con thỏ. vào bảng cài? Hs nêu, ghép phép tính: 7 + 2 = 9. - GV yêu cầu Hs nhận xét 2 + 7 =?. Hs nêu: 2 + - Hs đọc (cá nhân, nhóm, lớp) 7 = 9. - Với các phép tính cộng còn lại GV cho Hs thực hành trên trực quan rồi nêu ra. 6 + 3 = 9; 3 + 6 = 9; 5 + 4 = 9; 4 + 5 = 9. Yêu cầu Hs đọc thuộc lòng bảng cộng (GV xoá - Hs ghi nhớ bảng cộng. 4 đến 5 Hs đọc thuộc bảng cộng dần kết quả để Hs tự ghi nhớ). Hoạt động 2: Thực hành ngay trước lớp. Bài 1: Tính - Hs làm bài trên bảng con. - GV theo dõi giúp đỡ Hs cách nhẩm và viết số thẳng cột. - GV cùng Hs chữa bài và nhận xét. Bài 2: Tính - Hs nhẩm tính rồi ghi kết quả, sau - GV cho Hs nhẩm tính rồi ghi kết quả. đó Hs nối tiếp chữa bài. Bài 3: Tính - GV nêu yêu cầu. - Làm vào bảng con - Gọi Hs lên bảng chữa bài và yêu cầu Hs nhận 1Hs lên bảng làm. xét kết quả các phép tính từng cột (Kết quả các phép tính trong mỗi cột đều bằng nhau). Bài 4: Viết phép tính phù hợp. - GV yêu cầu Hs quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán với tình huống đã cho, rồi đưa ra - Hs đứng tại chỗ nêu từng tình phép tính phù hợp. huống phù hợp với phép tính. GV khuyến khích Hs nêu được nhiều tình b, 7 + 2 = 9 hoặc 2 + 7 = 9 huống phù hợp với tranh bài 4 (b). - GV nhận xét tuyên dương khen Hs nêu được nhiều tình huống và phép tính đúng với tình huống đã nêu.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3. Củng cố dặn dò: - Củng cố phép cộng trong phạm vi 9 - Làm các bài tập trong SGK vào vở ô li.. - Lớp đọc lại bảng cộng.. Tự học: LUYỆN VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT I Mục tiêu : - Củng cố cách đọc và viết vần inh-ênh - Tìm đúng tên những đồ vật hoặc các từ có chứa vần inh-ênh - Làm tốt vở TH TV II Hoạt động DH 1.Luyện đọc: - Gọi HS nhắc lại tên bài học ? -Viết bảng nội dung bài , cho HS luyện đọc, - Đọc cá nhân- đồng thanh phân tích tiếng có vần mới - Cho HS mở sách đọc -HS thi đọc to, rõ ràng nội dung bài *Mở rộng vốn từ - HS viết bảng con -Tìm các đồ vật hoặc các từ có chứa vần inh- -Thi đua nêu nhanh HS tìm - gạch chân ênh - Tìm inh-ênh trong các tiếng trên 2. Hướng dẫn làm BT: Bài 1 : Viết inh hay ênh -Lớp làm vào vở TH - GV nêu y/c Cái kính,cái đinh,bệnh viện -Y/c HS quan sát hình vẽ - 2 HS lên bảng điền -Y/c HS làm bài -Lớp làm vào vở -Chữa bài Gọi HS đọc lại các từ sau khi điền đúng - Nhận xét Bài 2 : Khoanh tròn tiếng có chứa vần inhHS làm bài vở TH TV ênh - GV nêu y/c -Y/c HS làm bài -Chữa bài - Nhận xét Bài 3 : Viết mênh,ninh,tênh,lỉnh HS làm bài vở TH TV láu … nhẹ … Láu lỉnh,an ninh,nhẹ tênh,mông mênh an … mông - GV nêu y/c -Y/c HS làm bài -Chữa bài - Nhận xét Dặn dò : - Về nhà tập đọc lại bài :inh-ênh --------------------------------------------------------------. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chiều thứ 5 ngày 6 tháng 12 năm 2012 Tiếng Việt luyện LUYỆN ƯƠNG, UÔNG, ENG, IÊNG A. Mục tiêu: - Củng cố lại các vần: uông, ương, eng, iêng - Hs đọc, viết được một cách chắc chắn các vần: uông, ương, eng, iêng; từ và câu ứng dụng. - Điền đúng các vần đã học. B. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1. Luyện đọc bảng lớp a. GV ghi từ lên bảng. uông ương - Hs luyện đọc theo nhóm, tìm và luống rau hương sen phân tích tiếng có vần ôn. chuồng ngựa sân trường eng iêng - Đọc cá nhân, Hs khá đọc trơn, xà beng cái miệng yếu leng keng tiếng cười phân tích, đánh vần, đọc trơn từ. Mỗi ngày đến trường là một ngày vui. GV nhận xét, đọc và giải thích từ b. Mở rộng vốn từ: Thi tìm tiếng, từ có chứa vần - Lớp đọc đồng thanh. Các nhóm thi nhau tìm và viết lên ôn. 2. Luyện đọc SGK. bảng con. Đội nào tìm được -Cho Hs đọc các bài ôn: uông, ương, eng, iêng. nhiều thì thắng. -Cho Hs đọc nối tiếp trong SGK. - Đọc cá nhân, Hs khá đọc trơn, GV, Hs theo dõi, nhận xét. Hs yếu đánh vần phân tích tiếng đọc sai. *Luyện viết: Gv viết lên bảng câu: Mỗi ngày đến trường là - Lớp đọc đồng thanh. một ngày vui. Yêu cầu Hs nhìn chép vào vở. GV chấm bài, nhận xét. - Hs nhìn chép vào vở. 3. Bài tập a. Tìm mỗi vần 2 tiếng. uông: ương: eng: iêng: - Hướng dẫn thêm cho nhóm còn yếu. GV nhận xét chỉnh sửa. b. Điền vần uông hay ương? cái gi… ; l…. cải ch…. trâu trúng th… GV nhận xét. GiaoAnTieuHoc.com. Các nhóm nhận phiếu, thảo luận và làm trong thời gian 5’ - Hs làm vào phiếu theo nhóm. Hết thời gian đội nào làm đúng, đủ theo yêu cầu thì thắng. - Hs nhận xét Hs nêu yêu cầu - Lớp làm vào vở. 2 em lên bảng điền..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×