Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Giải tích lớp 12 - Tiết 50 - Bài 8: Hệ phương trình mũ và lôgarit ( 1 tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giao ¸n Gi¶i TÝch 12 Trường THPT Tân Yên 2 Tæ To¸n. Tiết theo phân phối chương trình : 50. Chương 2: Hàm số luỹ thừa, Hàm Số mũ, Hàm số lôgarit §8: Hệ Phương trình mũ và lôgarit( 1tiÕt) Ngµy so¹n: 15/12/2009. TiÕt 1 I. Mục tiêu : 1. Về kiến thức : Giúp HS biết cách giải một số dạng hệ phương trình mũ, hệ phương trình logarit. 2. Về kỹ năng :  Vận dụng các phương pháp biến đổi để giải hệ phương trình mũ, hệ phương trình lôgarit.  Kỹ năng biến đổi các biểu thức mũ, logarit thành thạo để từ đó việc giải hệ phương trình mũ, hệ phương trình lôgarit được đơn giản. 3. Tư duy, thái độ:  Tư duy: lôgic, linh hoạt, độc lập, sáng tạo.  Thái độ: cẩn thận, chính xác. II.Chuẩn bị: 1. GV: Giáo án, phiếu học tập. 2. HS: SGK, kiến thức về hàm số mũ, hàm số logarit, TXĐ, TGT của hàm số mũ, hàm số logarit. III. Phương pháp : Gợi mở, vấn đáp, cho HS tự hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài dạy : 1. Ổn định lớp : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ:(7’)  HS nhắc lại các phương pháp giải pt mũ, pt logarit.  Giải các phương trình sau: a) 22 x 3  3.2 x 1  5  0 . b) log 2 x  6 log x 2  1  0 . c) log 5 x  6  x . ( Nhằm mục đích củng cố cho HS chú ý khi đặt t=ax, t= loga x, điều kiện xác định của y=ax, y= loga x, tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số mũ, hàm số logarit ). 3. Bài mới : HĐ 1:(3’) GV giới thiệu và cho HS tiếp cận với hệ phương trình mũ, hệ phương trình lôgarit . Cho HS nhắc lại các phương pháp giải hệ phương trình đại số mà HS đã được học ( pp cộng đại số, pp thế, pp đặt ẩn phụ ...). GV nhấn mạnh việc giải hệ phương trình mũ, hệ phương trình lôgarit về cơ bản cũng giống như giải các hệ phương trình đại số mà HS đã được học. HĐ2: Giải hệ phương trình mũ ( bằng pp đặt ẩn phụ ). T.gian HĐ của GV 10’ GV phát phiếu học tập số 1 cho HS. GV gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày. GV theo dõi, kiểm tra, chỉnh sửa bài giải. Hoàn thiện bài giải. Đặt u= 3x-3, v= 2y thì u, v. HĐ của HS HS thảo luận theo nhóm. HS trình bày bài giải. HS cả lớp theo dõi bài giải của HS. HS góp ý bài giải.. Ghi bảng Ví dụ 1: Giải hệ phương trình mũ: 3x-3+2y= 4 3x-4.2y=1  3x-3+2y= 4 3x-3.2y = 3. Đặt u= 3x-3, v= 2y Đk: u>0 , v>0. Đk: u>0 , v>0. 1. Nguyễn Đình Khương Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giao ¸n Gi¶i TÝch 12 có đk gì không? Dùng pp gì để giải hệ phương trình theo u, v ? Nhấn mạnh : để giải hệ phương trình mũ ta có thể dùng phương pháp đổi biến số. HĐ 3: Giải hệ phương trình ( bằng pp thế) T.gian HĐ của GV 10’ GV phát phiếu học tập số 2 cho HS. GV gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày. Chú ý đặt đk cho hệ phương trình ? GV theo dõi, kiểm tra, chỉnh sửa bài giải. Hoàn thiện bài giải. Nhấn mạnh : để giải hệ phương trình mũ, logarit ta có thể dùng phương pháp thế.. HĐ của HS HS thảo luận theo nhóm. HS trình bày bài giải. HS cả lớp theo dõi bài giải của HS. HS góp ý bài giải.. Ghi bảng Ví dụ 2: Giải hệ phương trình : 2 22 y 6 x  22.3x 3 x  2  144 log3(x2-y)=2 (I) 2 đk: x -y>0 (I)  2. 22 y 6 x  22.3x 3 x  2  144 (1) x2 -y=9 (2). Rút y từ phương trình (2) thay vào phương trình (1). HĐ4: Giải hệ phương trình logarit ( bằng pp cộng ) T.gian HĐ của GV 10’ GV phát phiếu học tập số 3 cho HS. GV gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày. Chú ý đặt đk cho hệ phương trình ? GV theo dõi, kiểm tra, chỉnh sửa bài giải. Hoàn thiện bài giải. Đặt u= log 5 | x | , v= log 3 y thì u, v có đk gì không? Nhấn mạnh : để giải hệ phương trình mũ ta có thể dùng phương pháp cộng.. HĐ của HS HS thảo luận theo nhóm. HS trình bày bài giải. Đk:. x 0 y>0. HS cả lớp theo dõi bài giải của HS. HS góp ý bài giải.. Ghi bảng Ví dụ 3: Giải hệ phương trình logarit : log 5 x 2  log 3 y  2 (I) log 5 x 4  log. Đk:. 3. y  12. x 0 y>0. (I)  2 log 5 | x |  log 3 y  2 4 log 5 | x | 2 log 3 y  12. . log 5 | x | 2 log 3 y  2 |x| =25  y= 1/9. HĐ 5: Nếu còn thời gian GV cho HS thực hiện hoạt động 2 / SGK trang 126. 4. Củng cố toàn bài:(2’) Để giải hệ phương trình mũ, logarit ta có thể dùng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số, phương pháp đặt ẩn phụ... 2 Nguyễn Đình Khương Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giao ¸n Gi¶i TÝch 12. 5. Hướng dẫn học bài nhà và ra bài tập về nhà:  Xem lại các ví dụ đã làm.  Làm bài tập 72, 73/ SGK trang 127. V. Phụ lục: Các phiếu học tập. Phiếu học tập số 1: Giải hệ phương trình mũ: 3x-3+2y= 4 3x-4.2y=1 Phiếu học tập số 2: Giải hệ phương trình : 2 22 y 6 x  22.3x 3 x  2  144 log3(x2-y)=2 Phiếu học tập số 3: Giải hệ phương trình logarit : log 5 x 2  log 3 y  2 log 5 x 4  log. 3. y  12. 3. Nguyễn Đình Khương Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×