Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Ôn tập tốt nghiệp môn Toán tiết 14, 15: Số phức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.38 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án ôn TN. Tuần: 5 Tiết: 14-15 SỐ PHỨC. A. Mục tiêu:  Kiến thức: Giúp học sinh hiểu được số I, định nghĩa số phức, số phức bằng nhau, biểu diễn hình học của số phức, môđun của số phức và số phứcliên hợp.  Kĩ năng: Vận dụng giải các bài tập cơ bản.  Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát huy tính tích cực của học sinh,.... B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:  Chuẩn bị của GV: SGK, giáo án, bảng phụ, phấn, thước kẻ.  Chuẩn bị của HS: Kiến thức toán về số phức. C. Tiến trình dạy - học: 1). Ồn định lớp: Kiểm tra sỉ số, ổn định chổ ngồi. (1 phút) 2). Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra trong lúc dạy bài mới). 3). Bài mới: Hoạt động 1: (26 phút) Bài 1:Tìm các số thực x, y , biết rằng :.  3x  2 y  1   x  2 y  3 i    x  4 y  15   5 x  y  6  i . Hoạt động của giáo viên GV: Tìm các số thực x, y .. Hoạt động của học sinh 3 x  2 y  1   x  4 y  15 4 x  6 y  14 HS: Ta có    x  2 y  3  5 x  y  6 6 x  3 y  9 x  2   y  1. Bài 2: Tìm modun của số phức z   2  3i 1  i  . Hoạt động của giáo viên GV: Rút gọn z. GV: Tìm modun của số phức z. Hoạt động của học sinh. HS: z   2  3i 1  i   5  i HS: z  25  1  26 Hoạt động 2: (15 phút). Bài 3: Tìm phần thực, phần ảo và modun của số phức sau : z = Hoạt động của giáo viên GV: Rút gọn z GV: kết luận.. 3  i 4  2i .  1 i i Hoạt động của học sinh. HS: z =. 3  i 4  2i = 1 – 2i – 2 + 4i = - 1 + 2i  1 i i. HS: phần thực l à-1 phần ảo l à 2 modun z  5. z2  z 2 Bài 4: Chứng minh rằng số sau đây là số thực : . 1  zz Hoạt động của giáo viên GV: Chứng minh số trên là số thực. Tổ: Toán - Tin. Hoạt động của học sinh HS: Gọi z = a + bi , z = a – bi z2 = a2 – b2 + 2abi Trang. GV: Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án ôn TN. z 2 = a2 – b2 - 2abi. z2 + z2 = 2a2 – 2b2 và z. z = a2 + b2. z 2  z 2 2a 2  2b 2 Vậy:  R 1  zz 1  a 2  b 2 Hoạt động 3: Bài 5: Giải các phương trình sau : a. 3 x   3  2i   6  7i ;. (3 phút). b.  5  2i  x   2  i   7  3i .. c. 4  2i  1  i  z  0 . 2. Hoạt động của giáo viên GV:Giải phương trình 3 x   3  2i   6  7i. Hoạt động của học sinh. 3 x   3  2i   6  7i. HS:. x. GV:Giải phương trình.  5  2i  x   2  i   7  3i. HS:.  5  2i  x   2  i   7  3i. x. GV:Giải phương trình 4  2i  1  i  z  0 2. HS: z. 3  9i  1  3i 3. 9  4i 37  38i 37 38    i 5  2i 29 29 29. 4  2i  1  i  z  0 2. 4  2i. 1  i . 2. . 4  8i  1  2i 4. Bài 6: Giải các phương trình sau : a. x 2  9  0 ;. b. x 2  4 x  5  0 ;. Hoạt động của giáo viên GV:Giải phương trình x 2  9  0. c. 2 x 2  5 x  4  0 ; Hoạt động của học sinh. HS: x  9  0  x 2  9  9i 2 2.  x  3i   x  3i. GV:Giải phương trình x 2  4 x  5  0. HS: x = -2 + i ; x = -2 – i. GV:Giải phương trình 2 x 2  5 x  4  0. HS: x =. 5  7i 4. Bài tập tự luyện: 1. Cho số phức z  2  3i . Tìm phần thực, phần ảo của số phức. z  7i iz  5. 2. Tìm số phức z , biết rằng : a. z 2  2i ; b. z  2 z  6  2i . c. iz  3 z  7  5i ; d. 3 z  2 z  5  2i . 3. Tìm số phức nghịch đảo của các số phức sau đây : a. z  2  i ; Tổ: Toán - Tin. b. z   4  i  2  3i  .. Trang. GV: Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án ôn TN. 4. Tìm các căn bậc hai của mỗi số phức sau : a. 3  4i ;. b. 5  12i .. 5. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức : a. x 2  4  0 ;. b. 2 x 2  3 z  5  0 ;. d. x 3  2 x 2  10 x  0 ;. e. x 3  1  0 ;. . c.. x 4  5 x 2  4  0 ;. . . f. x 2  4 x 2  2 x  5  0 .. Hoạt động 4: (3 phút) 4). Củng cố: Nêu định nghĩa số phức, thế nào là hai số phức bằng nhau. Mô đun của số phức. Nêu các công thức tổng quát của các phép cộng, trừ và nhân số phức. Cách giải phương trình bậc 2 trên tập số phức. 5). Chuẩn bị bài mới: - Xem lại các bài tập đã sửa. - Giải bài tập tự rèn luyện. 6). Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Tổ: Toán - Tin. Trang. GV: Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×