Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số 7 (cả năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.01 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:. Ngày dạy:. Chương I - SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC TIẾT 1. §1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ 1. Mục tiêu. a. Về kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N ⊂ Z ⊂ Q b. Về kĩ năng: - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. - Biết suy luận từ những kiến thức cũ. c. Về thái độ: Yêu thích môn Toán 2. Chuẩn bị. a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan 3. Tiến trình bài dạy. *) Ổn định tổ chức: a. Kiểm tra bài cũ: ( không kiểm tra) *) Đặt vấn đề ( 1 phút): Ở lớp 6 chúng ta đã được học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N ⊂ Z ( mở rộng hơn tập N là tập Z). Vậy tập số nào được mở rộng hơn hai tập số trên . Ta vào bài học hôm nay. b. Dạy bài mới: * Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức cơ bản ở lớp 6 (5 phút) Giáo viên treo bảng phụ Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh - Phân số bằng nhau Giáo viên cùng học sinh ôn lại trong 3 - Tính chất cơ bản của phân số phút - Quy đồng mẫu các phân số Nêu một số ví dụ minh hoạ - So sánh phân số - So sánh số nguyên - Biểu diễn số nguyên trên trục số Hoạt động 2: Số hữu tỉ. (15 phút) Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh Học sinh đọc phần số hữu tỉ trang 4 và 1. Số hữu tỉ * Khái niệm : Số hữu tỉ là số viết được dưới trả lời câu hỏi: a -Phát biểu khái niệm số hữu tỉ( thế nào dạng phân số với a,b ∈ Z; b ≠ 0 b là số hữu tỉ)? 5 -Lấy ví dụ. Ví dụ:3; 0,5; 0; 2 ; - 3 là các số hữu tỉ 7 -Hoàn thiện ?1; ?2 ?1. Học sinh hoat động nhóm ?1 trong 2 phút 1. L−¬ng V¨n Hoµng: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6 − 125 1 4 ; -1,25= ; 1 = 10 100 3 3 a ?2. a= 1. Hoạt động cá nhân ?2 trong 1 phút. 0,6=. - Số tự nhiên, số nguyên, số thập phân, hỗn số có là số hữu tỉ không? Vì sao? -Hãy giải thích và nêu nhận xét về mối quan hệ giữa ba tập hợp số đã học? -MQH 3 tập số là N ⊂ Z ⊂ Q Giáo viên chốt lại - Số tự nhiên, số nguyên, số thập phân, hỗn số đều là số hữu tỉ Vì chúng đều viét được dưới dạng phân s. Hoạt động 3. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 phút) -Hoàn thiện ?3 -Hoàn thiện ví dụ 1, ví dụ 2 Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số phút 2 0 1 -?3 * ví dụ 2: SGK/5 - Đọc ví dụ1, ví dụ 2 trong 3 phút ? Để biểu diễn số hữu tỉ. 5 2 ; trên 4 −3. trục số ta làm như thế nào? HS: Chia đoạn thẳng sđơn vị thành các phần như mẫu số: 4 phần, 3 phần bằng nhau - Lấy số phần đã chiabằng tử số Yêu cầu nêu các bước biểu diễn hai số hữu tỉ ở hai ví dụ trên trục số Hoạt động 4:So sánh hai số hữu tỉ. (10 phút) Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh Học sinh hoạt động cá nhân 3. so sánh hai số hữu tỉ ?4. trong 2 phút hoàn thiện ?4 − 2 − 10 = 3 15. - Dựa vào khái niệm số hữu tỉ hãy nêu cách so sánh hai 2. L−¬ng V¨n Hoµng: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4 − 4 − 12 = = −5 5 15. vì -12 <-10 nên. số hữu tỉ? -Dựa vào việc so sánh hai phân số hãy so sánh hai số hữu tỉ sau:. − 12 − 10 < 15 15. Ví dụ 1,2 SGK 1 1 -0,6 và ; -3 và 0 Chú ý: −2 2 -Nếu x<y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y. Học sinh đọc chú ý trong 2 phút -Số hữu tỉ >0 gọi là số hữu tỉ dương -Số hữu tỉ <0 là số hữu tỉ âm Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm ?5. Số hữu tỉ dương là:. 2 −3 ; 3 −5. Học sinh hoạt động cá nhân trong 2phút thực hiện ?5. −3 1 Số hữu tỉ âm là: ; ;-4 7 −5. Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm c. Củng cố- Luyện tập (12 phút) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài 1 Học sinh hoạt động cá nhân trong 2 -3 ∉ N; -3 ∈ Z; -3 ∈ Q phút bài 1 −2 −2 ∉ Z; ∈ Q; N ⊂ Z ⊂ Q 3 3. Trình bày kết quả trong 2 phút. Bài 3. 2 − 2 − 22 = = −7 7 77 − 3 − 21 = 11 77. vì -22<-21 nên. Học sinh hoạt động nhóm bài 3 trong 3 phút Nhận xét đánh giá trong 2 phút. 2 −3 < − 7 11. d. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài ở nhà ( 2 phút ) -Học lí thuyết: Khái niệm số hữu tỉ; so sánh hai số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số -Làm bài tập: 2,3,4,5 ( SGK - 7+8 ) -Hướng dãn bài tập về nhà: bài5: viết các phân số:. a b a+b ; ; m m 2m. -Chuẩn bị bài sau: quy tắc cộng trừ phân số ở lớp 6; đọc trước bài cộng, trừ số hữu tỉ. 3. L−¬ng V¨n Hoµng: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn:5 /9 /2007. Ngày giảng: 8 /9 / 2007 Tiết 2 Đ.2.CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ. A. PHẦN CHUẨN BỊ : I . Mục tiêu bài dạy :. 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: -Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ -Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế 2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích môn toán học II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trước bài mới B.PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP. I. Kiểm tra bài cũ: ( 6 phút ) Câu hỏi Học sinh 1: So sánh hai số hữu tỉ sau: y=. Đáp án. 18 − 18 − 216 Ta có: = = − 25 25 300 − 213 − 216 Ví –213> -216 nên > 300 300 − 213 18 Hay > 300 − 25. − 213 18 và y= 300 − 25. Học sinh 2: Phát biểu quy tắc cộng, trừ phân số Để cộng hai phân số ta làm như sau: -Viết hai phân số có mẫu dương -Quy đồng mẫu hai phân số - Cộng hai phân số đã quy đồng Để trừ hai phân số ta ta cộng phân số bị trừ với số đối của số trừ II. Dạy bài mới * Đặt vấn đề: ( 1 phút) Chúng ta đã biết cách so sánh hai số hữu tỉ . Vậy cách cộng trừ hai số hữu tỉ có giống với cách cộng , trừ hai phân số hay không. Ta vào bài học hôm nay *Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ: ( 10 phút) Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ Đọc phần cộng trừ hai số hữu tỉ và trả a b lời câu hỏi: Với x= ; y= ( a,b,m ∈ Z; m ≠ 0), ta có: m m -Nêu cách cộng trừ hai số hữu tỉ? x+y=. a b a+b + = m m m. -HS: Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng 4. L−¬ng V¨n Hoµng: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> x-y=. a b a−b - = m m m. mẫu dương rối cộng, trừ hai phân số. Ví dụ SGK ?1. -Hoàn thiện ?1. 2 6 − 2 3 − 2 9 − 10 − 1 = + = + = + = − 3 10 3 5 3 15 15 15 1 1 1 4 1 2 5 + 6 11 b, -(-0,4)= +0,4= + = + = = 3 3 3 10 3 5 15 15. a, 0,6+. GV chốt lại Để cộng, trừ hai số hữu tỉ : - Viết dưới dạng hai phân số cùng mẫu dương - Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu. Hoạt động 2:Quy tắc chuyển vế ( 15 phút) Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh GV:Hãy nhắc lại quy tắc chuyển 2.Quy tắc chuyển vế:( SGK/9) Với mọi x,y,z ∈ Q ta có x+y=z ⇒ x= z-y vế đã học ở lớp 6? -Trong tập hợp Q cũng có quy tắc Ví dụ Sgk chuyển vế tương tự -Học sinh đọc ví dụ SGK ?2 -Dựa vào quy tắc chuyển vế hoàn − 2 1 − 4 + 3 −1 thiện ?2 a. x= + = = 3 2 6 6 Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 2 3 14 + 21 35 phút b. x= + = = 7 4 28 28 Thảo luận nhóm trong 2 phút Nhận xét đánh giá trong 2 phút Chú ý; SGK/9 Giáo viên chốt lại trong 2 phút quy tắc chuyển vế Với mọi x,y,z ∈ Q ta có x+y=z ⇒ x= z-y Luyện tập : ( 10 phút ) Bài tập 6/10 Bài tập 9/10 Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh Bài 6: Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 − 8 15 − 4 5 phút b, - = - =-1 18 27 9 9 Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày c. -. 5 5 75 + 0,75= - + =.. 12 12 100. Giáo viên chú ý cho học sinh trước khi thực hiện cộng, trừ cần rút gọn. Bài 9: 3 1 5 - = 4 3 12 5 2 39 b,x= + = 7 5 35. a, x=. Thảo luận nhóm trong 3 phút Trình bày kết quả trong 2 phút 5. L−¬ng V¨n Hoµng: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo viên chốt lại bài học trong 2 phút - Cộng , trừ hai số hữu tỉ: -Quy tắc chuyển vế: III.Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà ( 3 phút ) -Học lí thuyết: cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế -Làm bài tập: 6, 7, 8, 9,10 trang 10 -Hướng dẫn bài 7: Mỗi phân số( số hữu tỉ) có thể viết thành nhiều phân số bằng nó từ đó có thể viết thành tổng hoặc hiệu của các phân số khác nhau Ví dụ:. − 5 − 10 − 3 − 7 = = + … 16 32 32 32. -Chuẩn bị bài sau: +Học lại quy tắc nhân ,chia phân số +Vận dụng vào nhân, chia số hữu tỉ. Ngày soạn: 9 /9 /2007. Ngày giảng: 11 / 9 / 2007 Tiết 3 Đ.3.NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. A PHẦN CHUẨN BỊ I: Mục tiêu bài dạy. 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: -Học sinhh nắm các quy tắc nhân , chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ -Có kĩ năng nhân , chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng. -Vận dụng được phép nhân chia phân số vào nhân , chia số hữu tỉ 2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm Học sinh yêu thích học toán. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trước bài mới B.PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP. 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) Câu hỏi Đáp án Học sinh 1: Nhắc lại quy tắc nhân chia phân -Để nhân hai phân số ta nhân tử với số, các tính chất của phép nhân trong z tử, mẫu với m -để chia hai phân số ta nhân phân số 2 5 bị chi sới số nghgịch đảo của số chia Học sinh 2: tìm x, biết x- = 5 7 -T/C; giao hoan , kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng 6. L−¬ng V¨n Hoµng: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> x=. 5 2 25 + 14 39 + = = 7 5 35 35. II. Bài mới: *.Đặt vấn đề:(1phút):Chúng ta đã biết cộng, trừ hai số hữu tỉ. Vậy để nhân, chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay. *.Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1:Nhân hai số hữu tỉ: (15 phút) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ? Từ quy tắc nhân hai phân số hãy 1.Nhân hai số hữu tỉ a c phát biểu quy tắc nhân hai số hữu tỉ Với x= ; y= , ta có: b d a c a.c x.y= . = b d b.d. Ví dụ SGk/1 Bài tập 11. - Cho HS nghiên cứu VD (SGK) Học sinh hoạt động cá nhân trong 2 phút đọc Thảo luận nhóm trong 4 phút hoàn thiện bài tập 11 Nhận xét đánh giá trong 2 phút. − 2 21 − 2.21 − 1.3 − 3 . = = = 7 8 7.8 1.4 4 − 15 24 − 15 6 − 15 − 9 b. 0,24. = . = . = 4 100 4 25 4 10 7 −2 −7 c. , (-2). (- )= . =7 12 1 2. a.. Giáo viên chốt lại : Để nhân hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện phép nhân phân số Hoạt động 2: chia hai số hữu tỉ: ( 15 phút) Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh 2.Chia hai số hữu tỉ: _ GV:Muốn chia hai số hữu tỉ ta làm a c như thế nào? Với x= ; y= , ( y ≠ 0) ta có:. b d a c a d x:y= : = . b d b c. Ví dụ SGK/11 ?. Thảo luận nhóm trong 4 phút làm ? phút. 2 5. 35 7 49 .(- )=10 5 10 −5 −5 1 5 b. : (-2)= . = 23 23 − 2 46. a.3,5. (-1 )=. Nhận xét đánh giá trong 2 phút Giáo viên chốt lại cách chia hai số hữu tỉ: -Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số -Thực hiện chia hai phân số Giáo viên giới thiệu phần chú ý. Chú ý: SGK/11 Củng cố- Luyện tập (11 phút) 7. L−¬ng V¨n Hoµng: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 13. b, 3. Hoạt động của giáo viên và học sinh Thảo luận nhóm trong 4 phút 1 HS nhận xét đánh giá. Nội dung. Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung đáp án bài 13:. − 15 1 = -7 2 2 4 c, 15. 3 8 1 d,-1 6. a,. Bài 14 −1 32. x. : -8. 4. =. x :. =. Thảo luận nhóm trong 6 phút( thi làm nhanh) phiếu học tập Giáo viên treo bảng phụ đáp án để học sinh so sánh với kết quả bài làm của mình. Giáo viên chốt lại bài học trong 2 phút - Nhân hai số hữu tỉ - Chia hai số hữu tỉ. :. −1 2. =. =. =. x. =. III.Hướng dẫn học bài và làm bài tập ( 3 phút) -Học lí thuyết: Cách nhân, chia số hữu tỉ, -Làm bài tập: 12,15,16 -Hướng dẫn bài 16 a . áp dụng (a+b):c+(m+n):c= (a+b+m+n):c -Chuẩn bị bài sau: đọc tước bài giá trị tuỵêt dối của số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Ngày soạn: 10 / 9 /2007. Ngày giảng: 13 / 9 / 2007 Tiết 4 Đ.4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. A. PHẦN CHUẨN BỊ I. Mục tiêu bài dạy. 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: -Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ -Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ; có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số thập phân 8. L−¬ng V¨n Hoµng: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí. 2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích môn học II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trước bài mới B.PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP. I. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) Câu hỏi Học sinh 1: Làm bài tập 11a,d. Đáp án. a.. − 2 21 − 2.21 − 1.3 − 3 . = = = 7 8 7.8 1.4 4. d. (. −3 − 3 1 −1 ):6 = . = 25 25 6 50. II. Bài mới: *.Đặt vấn đề(1 phút):: ở tiêủ học chúng ta đã được học về giá trị tuyệt đối của số nguyên Vậy giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ được định nghĩa như thế nào, cách ccộng, trừ, nhân chia số thập phân… ta vào bài học hôm nay. *.Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ( 15 phút) Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ -Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt Định nghĩa(SGK) đối của số nguyên ?1. -Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ được định nghĩa tương tự: a. Nếu x= 3,5 thì x = 3,5 -Hoàn thiện?1 −4 −4 Nếu x = thì x = 7. 7. b. Nếu x>o thì x =x Nếu x= 0 thì x = 0 Nếu x<0 thì x = -x -Từ ?1b hãy viết công thức tổng quát tính giá trị của số hữu tỉ. Ta có: x = x nếu x ≥ 0 -x nếu x<0. Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút Trình bày kết quả trong 2 phút Giá trị tuỵet đối của số nguyên a là khoảng cách từ diểm a tới trục số. nhận xét ( SGK/14). 9. L−¬ng V¨n Hoµng: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động 2: Củng cố định nghĩa ( 13 phút) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung -Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có ?2 thể là số âm không? Vì sao? −1 1 −1 -Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ a. x= = ⇒ x= không thể là số âm vì là khỏng cách 7 7 7 giữa hai đỉêm thì không âm 1 1 1 b. b. x=1 ⇒ x = = -Hoàn thiện ?27 7 7 -Thảo luận nhóm trong 3 phút 1 − 16 − 16 16 c. x= -3 = = ⇒ x= -Trình bày trong 2 phút 5 5 5 5 -Nhận xét đánh giá trong 2 phút Giáo viên chốt lại trong 2 phút: cách làm, sử dụng công thức GV: Hai số đối nhau thì giá trị tuyệt đối của chúng như thế nào? HS: Bằng nhau Chú ý:Hai số đối nhau có trị tuyệt đối bằng nhau Bài 17(SGK) - HS làm miệng BT 17a a.Những khẳng định đúng:a,c b. x =. 1 1 1 ⇒ x= hoặc x= 5 5 5. - 3HS lên bảng làm bài 17b. x = 0.37 ⇒ x=0.37 hoặc x= -0.37 x =-5 ⇒ Không có giá trị của x thoả mãn. Hoạt động 3: cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (8 phút) Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh 2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân( -Học sinh đọc phần cộng, trừ, SGK/14) nhân, chia số thập phân trong sách giáo khoa Trình bày 2 phút Nhận xét đánh giá trong 2 phút t ?3. a,-3,116+0,263=- ( 3,116-0,263)=-2,853 Vận dụng làm ?3 b.(-3,7) . (-2,16)= .. Khi cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ ta cũng Thực hiện tương tự như số nguyên *. Củng cố- Luyện tập 6 phút 10. L−¬ng V¨n Hoµng: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động của giáo viên và học sinh Yêu cầu 4 học sinh lên bảng Trình bày 3 phút Nhận xét đánh giá trong 2 phút. Nội dung. bài 18: a, -5,639 b,-0,32 c,16,027 d,-2,16 III. Hướng dẫn học bài và làm bài tập (2 phút) -Học lí thuyết: Định nghĩa giá trị tuỵêt đối của số hữu tỉ, công thức, cách cộng, trừ , nhân, chia số hữu tỉ -Làm bài tập: 20,21,22,24,25,26 -Hướng dãn bài tập về nhà bài 24 Thực hiện trong ngoặc trước, nhóm các thừa số để nhân chia hợp lí, dễ dàng -Chuẩn bị bài sau: Luyện tập Ngày soạn:16 / 9 /2007. Ngày giảng: 18 / 9 / 2007 Tiết 5 Đ.5. LUYỆN TẬP. A. PHẦN CHUẨN BỊ. I. Mục tiêu bài dạy 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: -Học sinh được vận dụng kiến thức đẫ học vào làm bài tập:Khái niệm số hữu tỉ, so sánh,cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, giá trị tuỵet ối của số hữu tỉ. -Thông qua các bài tập củng số khắc sâu kiến thức -Rèn kĩ năng tính toán 2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm : Yêu thích môn học. II Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học sinh:Học lí thuyết,làm bài tập ở nhà. B. PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP I. Kiểm tra bài cũ: ( 6 PHÚT ). Đáp án. Câu hỏi Học sinh 1:Tìm x; x=. 1 5. x=. 1 1 ; x= 5 5. -5,17- 0,469= -5,639. Học sinh 2:Tính-5,17- 0,469 Học sinh 3: bài 21 a.. − 27 − 36 − 14 − 26 34 −2 và ; , và (= ) 63 84 35 65 − 85 5. biểu diễn cùng một số hữu tỉ. 11. L−¬ng V¨n Hoµng: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Bài mới: *.Đặt vấn đề: Chúng ta đã được học khái niệm số hữu tỉ,các phép toán, +,-,x,:, giá trị tuyệt đối. Trong tiết học hôn nay chúng ta sẽ ôn lại các kién thức đó. *.Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: luyện tập khái nịêm số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ( 12 phút) Học sinh hoàn thiên bài tập 21(b); bài 22 Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh Bài 21(b)( có nhiều đáp án) Học sinh hoạt động cá nhân trong 2 phút a. làm bài tập 21 b 14 2 27 −3 −26 −2 1 HS lên bảng trình bày - =- ; - = ; = ; 35 5 63 7 65 5 Giáo viên chốt lại trong 2 phút −36 −3 −34 −2 - khái niện số hữu tỉ: = ; = 84 7 85 5 - Mỗi số hữu tỉ có thể viết được dưới dạng nhiều phân số bằng nhau 14 −26 −34 −2 Vậy - = = = 35 65 85 5 27 −36 −3 - = = 63 84 7 −3 −6 −15 −27 b. = = = 7 14 35 63. Bài 22.. Thảo luận nhóm trong 4 phút bài tập 22 Giáo viên chốt lại cách so sánh hai hay 2 −5 4 nhiều số hữu tỉ. -1 < -0,875< <0<0,3< 3 6 13 - trước hết ta so sánh các số hữu tỉ âm và dương - Sau đó so sánh các số hữu tỉ cùng loại bằng cách dưa về phân số cùng mẫu dương Hoạt động 2: Rèn kĩ năng tính cộng, trừ nhân chia số hữu tỉ ( 11 phút) Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh Bài 24 Thảo luận nhóm trong 4 phút chia thành hai a.(-2,5.0,4.0,38)- [0,125.3,15.(-8)] dãy, mỗi dãy một bài =[(-2,5.0,4).0,38]- [(0,125.(-8).3,15] Đại diện 2 dãy lên bảng trình bày Giáo viên chốt lại cách tính những bài toán =-0,38-(-3,15) = 2,77 có dãy các phép tính.cần -Nhóm các số hạng, thừa số hợp lí b. [(-0,283).0,2+(-9,17).0,2]: -Sử dụng tính chát hợp lí Hoạt động 3 tính giá trị tuyệt đối (6 phút) Bài tập 25 Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh. 12. L−¬ng V¨n Hoµng: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày Giáo viên chốt lại định nghĩa giá trị tuỵêt −5 b.Tương tự như câu a. x= hoặc x= đối của số hữu tỉ. a.Ta có x- 1,7= 2,3 hoặc x-1,7= -2,3 ⇒ x= 4 hoặc x= 0,6. 12. − 13 12. x = x nếu ≥ 0. -x nếu x<0 Hoạt động 4:rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi( 5 phút) Học sinh hoạt dộng cá nhân thực hành *. Củng cố 3 phút:giáo viên củng cố các kiến thức đã học từ tiết 1 đến tiết 4 So sánh số hữu tỉ Cộng, trừ số hữu tỉ Nhân, chia số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ III. Hướng dẫn học bài và làm bài tập ( 2 phút) -Học lí thuyết: các kiến thức như bài luyện tập -Chuẩn bị bài sau:Học lại định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên, nhân chia… -Đọc trước bài luỹ thừa của một số hữu tỉ.. Ngày soạn: 17 / 9 /2007. Ngày giảng: 19 / 9 / 2007. Tiết 6 Đ.5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A. PHẦN CHUẨN BỊ. I. Mục tiêu bài dạy 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: -Hiểu khái niệm luỹ thừa của một số tự nhiên, của một số hữu tỉ, biết cách tính tính và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thưà của luỹ thừa -Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên vào tính toán. -Liên hệ được kiến thức luỹ thừa ở lớp 6 vào bài học 2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trước bài mới B.PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP. I. Kiểm tra bài cũ (5 phút ) Đáp án. Câu hỏi 13. L−¬ng V¨n Hoµng: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Học sinh 1: Định nghiã luỹ thừa của một số tự nhiên Phát biểu quy tác nhân, chia hai luỹ thừa cùng Nhân hai luỹ thà cùng cơ số: cơ số? am. an =a m+n Chia hai luỹ thừa cùng cơ số: am: an =a m-n. II. Bài mới: *.Đặt vấn đề: 1 phút Ở lớp 6 chúng ta đã được học về luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Vậy luỹ thừa của một số hữu tỉ được định nghĩa như thế nào, các phép tính có tương tự như ở lớp 6 hay không. Ta vào bài học hôm nay. *.Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên( 15 phút) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Giáo viên thuyết trình, vấn đáp học Định nghĩa: SGK/17 n TQ: x = x.x.x…x ( x ∈ Q, n ∈ N; n>1) sinh trong 5 phút n thừa số n x đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ -Tương tự định nghĩa luỹ thừa của một thừa n của x; x là cơ số, n là số mũ. số tự nhiên, hãy định nghĩa luỹ thừa 1 Quy ước: x =x của một số hữu tỉ? 0 x =1 ( x ≠ 0) - Có gì khách nhau giữa hai định nghĩa đó? a (a,b ∈ Z, b ≠ 0) t có: b a a a a a a.a.a...a a n ( )n = . . …. = = n b b b b b b.b....b b. Khi x=. vậy: a b. ( )n = ?1.. an bn. −3 2 )= 4 −2 ( )3 = 5. (. ?1. Học sinh Hoạt động cá nhân trong 4 phút làm ?1 Trình bày trong 2 phút Nhận xét đánh giá trong 2 phút Giáo viên chốt lại trong 2 phút -TQ: xn= x.x.x…x ( x ∈ Q, n ∈ N; n>1) n thừa số. −3 −3 9 . = 4 4 16 −2 −2 −2 −8 . . = 5 5 5 125. (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5)= 0,25 (-0,5)3=(-0,5).(-0,5).(0,5)= 0,125 (9,7)0= 1 14. L−¬ng V¨n Hoµng: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> a n an -( ) = n b b. Hoạt động 2: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số ( 10 phút) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung 2 Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ Tích và thương của hai luỹ thừa cùng số cơ số được tính tương tự như luỹ thừa m n m+n x .x =x ở lớp 6. m n m-n x : x = x ( x ≠ 0, m ≥ n) -Muốn nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? ?2: tính: -Viết dạng tổng quát. a.(-3)2. (-3)3= (-3) 3+2= (-3)5 -Hoàn thiên ?2 b.(-0,25)5 (-0,25)3= )-0,25) 5-3 = (-0,25) 2 Học sinh trả lời câu hỏi, làm ? 2 trong 4 phút xm. xn= xm+n xm: xn= xm-n( x ≠ 0, m ≥ n) Hoạt động 3 Luỹ thừa của luỹ thừa( 10 phút) Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh 3.Luỹ thừa của luỹ thừa HS thực hiện?3 ?3. Từ ? 3 hãy rút ra công thức tính 2 3 3 a. ( 2 ) = 4 = 4.4.4= 64 luỹ thừa của luỹ thừa? 6 2 = 2.2.2.2.2.2= 64 vậy ( 22)3=26 b. ?4. học sinh hoạt động cá nhân trong 2 công thức phút trình bày trong 2 phút ( xm)n= x m.n ?4. đáp án: a.6 b.2 III. Hướng dẫn học bài và làm bài tập (4 phút) -Học lí thuyết: +Định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ +Quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số +Công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa -Làm bài tập: 28,29,30,31,33 15. L−¬ng V¨n Hoµng: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Hướng dẫn bài 31. Sử dụng công thức luỹ thừa của luỹ thừa đưa cơ số dưới dạng tích các thừa số 0,5 theo yêu cầu Về nhà đọc trước bài luỹ thừa của một số hữu tỉ( Tiếp theo). Ngày soạn: 23 / 9 /2007. Ngày giảng: 25 / 9 /2007. Tiết 7 Đ6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( Tiếp) A. PHẦN CHUẨN BỊ. I. Mục tiêu bài dạy 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: -Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. -Limh hoạt trong việc tính toán. 2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm -Học sinh yêu thích môn đại số II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trước bài mới B.PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP. I. Kiểm tra bài cũ:( 6phút ) Câu hỏi Đáp án Học sinh 1: Phát biểu quy tác tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. Viết dạng tổng quát (-3)2.(-3)4;=(-3)6= áp dụng tính: (-3)2.(-3)4; Học sinh 2: -Địng nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ -Phát biểu quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa Làm bài tập 31. (0,25)8= ((0,25)2 )4= (0,125)4. II. Bài mới: *.Đặt vấn đề (1 phút) Ở tiết học trước chúng ta đã biết cách tính tích và thương của hai luỹ thừa. Vậy cách tính luỹ thừa của một tích, một thương như thế nào. Ta vào bài học hôm nay: *.Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích.( 10 phút) Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung 16. L−¬ng V¨n Hoµng: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Hoàn thiện?1. 1. Luỹ thừa của một tích ?1: a.(2.5)2=102=100 22.52=4.25= 100 vậy .(2.5)2=22.52 b. tương tự ta có: (. Muốn tính luỹ thừa của một tích ta làm như thế nào? Viết dạng tổng quát? Giáo viên chốt lại quy tắc (x.y)n= xn.yn. 1 3 3 1 3 . ) = ( )3.( )3 2 4 2 4. Công thức: (x.y)n= xn.yn Hoạt động 2: Củng cố công thức( 8 phút) Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh ?2 Hoàn thiện ?2 1 5 5 1 Hai HS lên bảng trình bày ( ) .3 = ( . 3)5= 15=1 3 3 Giáo viên chốt lại : -Đối với câu b các em phải vận dụng 3 3 3 3 3 b.(1,3) .8 = (1,5) . 2 = (1,5.2) = 3 =27 linh hoạt công thức luỹ thừa của môt tích - lưu ý đưa hai luỹ thừa về cùng một số mũ để vận dụng công thức Hoạt động 3 Luỹ thừa của một thương.( 10 phút) Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoàn thiện?3 2.Luỹ thừa của một thương. ? 3. ? Muốn tính luỹ thừa của một thương −2 3 −2 −2 −2 −8 ta làm như thế nào? Viết dạng tổng quát a. ( )= . . = 3. 3. 3. 3. 27. (−2) −8 = 3 3 27 − 2 3 (−2)3 )= 3 Vậy: ( 3 3 3. Công thức luỹ thừa của một thương giúp ta tính chia hai luỹ thừa cùng số mũ được nhanh hơn. Luỹ thừa của một thương bằng thương b. Tương tự các luỹ thừa Cong thức: n Muốn chiai hai luỹ thừa cùng số mũ x x ( )n = ( y ≠ 0) ta….. y y Hoạt động 4: Củng cố công thức ( 6 phút) Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh ?4. Hoàn thiện ?4 722 72 2 =( ) = 32=9 2 24 24. Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút. (7,5)3 7,5 = ( )3= 33= 27 3 (2,5) 2,5. Yêu cầu 3 học sinh lên bảng trình bày 17. L−¬ng V¨n Hoµng: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nhận xét đánh giá trong 2 phút. 153 153 15 = = 3 = ( )3= 53= 125. 27 3 3. III. Hướng dẫn học bài và làm bài tập (2 phút) -Học lí thuyết: 2 công thức -Làm bài tập: 34,36, 37 38, 40, 42 -Hướng dãn bài tập về nhà: bài 25 biến dổi về luỹ thừa cùng cơ số -Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. Ngày soạn: 24 / 9 /2007. Ngày giảng: 26 / 9 / 2007 Tiết 8 Đ.LUYỆN TẬP. A. PHẦN CHUẨN BỊ. I. Mục tiêu bài dạy 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: -Học sinh dược vận dụng các quy tắc luỹ thừa của một số hữu tỉ:Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương để làm các bài tập -Thông qua các bài tập củng cố, khắc sâu các quy tắc của luỹ thừa. Có kĩ năng biến đổi hợp lí các luỹ thừa theo yêu cầu của bài toán -Linh hoạt khi giải toán 2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ,. 2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trước bài mới B.PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP. I. Kiểm tra bài cũ:( 6 phút ) Câu hỏi Đáp án Học sinh 1: Phát biểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, cách tính luỹ thừa của luỹ thừa. áp dụng tính: 22. 23: 25 22. 32; (-5)4: (-5)3 ; ( 23)2 (-5)4: (-5)3=(-5) ( 23)2= 26 18. L−¬ng V¨n Hoµng: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Học sinh 2: Phát biểu quy tắc tính luỹ thừa của tích, luỹ thừa của một thương. 108. 28=208 áp dụng tính: 108. 28; 108: 28 108: 28=58 II. Bài mới: *.Đặt vấn đề(1 phút) Trong tiết học trước chúng ta đã được nghiên cứu các quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ sử dụng các quy tắc đó vào giải một số bài tập *.Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Khái quát lí thuyết( 5 phút) Giáo viên treo bảng phụ nhắc lại các quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ như phần kiểm tra bài cũ -Quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, - Quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. -Quy tắc tính luỹ thừa của tích, luỹ thừa của một thương. Hoạt động 2: Vận dụng lí thuyết vào làm bài tập( 31 phút) Bài tập 38/22 Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh a. -Để viết dưới dạng luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào: 27 3.9 9 Ta có: 2 = 2 = 8 HS:Vận dụng quy tắc luỹ thừa của luỹ thừa 318= 32.9= 99 b. - Để so sánh hai luỹ thừa ta làm như thế nào? 9 9 27 18 Vì 8 <9 nên 2 < 3 HS: +Viết chúng dưới dạng 2 luỹ thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ +So sánh 2 luỹ thừa cùng cơ số hoặc số mũ Học sinh hoạt dộng cá nhân, lên bảng trình bày kết quả trong 2 phút Bài tập 39 Nội dung a. x10= x7. x3 b. x10= (x2)5 c. x10=x12: x2+. Hoạt động của giáo viên và học sinh Học sinh Thảo luận nhóm trong 2 phút HS lên bảng trình bày HS nhận xét đánh giá. Bài tập 40. Nội dung. Hoạt động của giáo viên và học sinh. 19. L−¬ng V¨n Hoµng: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> a. b. c. d.. 3 1 13 169 ( + )2 = ( )2 = 7 2 14 196 1 1 = (- )2= 12 144 4 100 1 = = 5 100 100 − 2560 1 = = -853 3 3. Bài tập 41 Nội dung a. 2n= 16:2=8 2n= 23 ⇒ n=3 3n = (-3)3 4 3 n-4 (-3) = (-3)3 ⇒ n-4=3 ⇒ n=7 c. 4n=4 ⇒ n=1. b. =. Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút Giáo viên gọi 4 học sinh lên bảng trình bày Nhận xét đánh giá Giáo viên chốt lại : đối với bài toán có nhiều phép tính thì ta thực hiện trong ngoặc trước sau đó đến phép toán luỹ thừa….. Hoạt động của giáo viên và học sinh Để tìm n ta làm như thế nào? HS: Ta tìm thừa số có chứa n sau đó sử dụng các phép lũy thừa để biến đổi và tìm n Giáo viên chú ý cho học sinh có 2 cách làm: Cách 1: Dựa vào quy tắc nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số để biến đổi Cách 2: Tính thừa số có chứa n sau đó biến đổi về các luỹ thừa cùng cơ số từ đó tìm được số mũ n. III. Hướng dẫn học bài và làm bài tập 1 phút -Làm bài tập:43. Đọc bài đọc thêm -Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài Tỉ lệ thức.. Ngày soạn: 25/9 /2007. Ngày giảng: 27 / 9/ 2007 Tiết 9 Đ.7.TỈ LỆ THỨC.. A. PHẦN CHUẨN BỊ. I. Mục tiêu bài dạy 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức. 2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm Yêu thích môn toán 20. L−¬ng V¨n Hoµng: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×