Đề thi chẩn đốn hình ảnh Y4
Thời gian: 60’
1. U máu điển hình có một đặc điểm đúng là:
a. Siêu âm: khối tăng âm đều, bờ rõ, có thể có bóng cản âm
b. Doppler: có tín hiệu mạch trong khối
c. Chụp cắt lớp vi tính: khối ngấm thuốc dần từ ngoại vi vào trung tâm
d. Cộng hưởng từ: khối tăng tín hiệu trên T1, giảm trên T2, và ngấm thuốc đối quang từ trên T1
tương tự như trên CLVT
2. Hình mờ trung thất trên khi thấy rõ bờ của nó ở phía trên xương địn, hình mờ này chủ yếu
nằm ở tầng trung thất:
a. Trung thất trước
b. Trung thất sau
c. Trưng thất giữa
d. Cả 3 tầng trung thất
3. Dấu hiệu nào sau đây giúp phân biệt polyp túi mật thực sự với hình giả polyp do viêm, do
lắng đọng cholesterol:
a. Đậm âm
b. Khơng có bóng cản
c. Bám thành khơng di động
d. Kích thước lớn hơn 10mm
4. Đa u tương bào (Kahler) có đặc điểm:
a. Lỗng xương khu trú, có ổ khuyết xương bờ mờ, viền đặc xương dầy
b. Đặc xương lan tỏa
c. Loãng xương lan tỏa, nhiều ổ khuyết xương bờ rõ, khơng có viền đặc xương
d. Đặc xương khu trú
5. Dấu hiệu nhồi máu giai đoạn muộn trên CLVT:
a. Hình giảm tỷ trọng trên nhu mơ rõ rệt hơn
b. Giảm tỷ trọng không theo vùng cấp máu động mạch
c. Khơng thấy hiệu ứng khối kèm theo
d. Hiếm khi có chảy máu sau nhồi máu
6. Rộng khe khớp có thể do:
a. Đứt dây chằng, trật khớp
b. Viêm khớp
c. Dính khớp
d. Hiếm khi có chảy máu sau nhồi máu
JB
7. Các đặc điểm sau đây đều phù hợp với kén ấu trùng sán lợn trong não, TRỪ:
a. Có 4 giai đoạn trên ảnh CLVT
b. Thể hoạt động thường có phù não xung quanh
c. Thể di chứng thường có phù não
d. Thường biểu hiện động kinh
8. Các đặc điểm sau đây phù hợp với viêm não – mãng não do lao, TRỪ:
a. Tổn thương nhu mơ dạng nốt
b. Có thể tổn thương việm dạng củ lao
c. Thường có tổn thương dày màng não vùng nền sọ
d. Thường có tổn thương dày màng não vùng vòm sọ
9. Sỏi đường tiết niệu trên siêu âm:
a. Sỏi trên 3mm mới tạo được bóng cản. Bóng cản của sỏi phụ thuộc nhiều vào sỏi cản quang
hay khơng cản quang
b. Siêu âm có thể đánh giá chức năng thận
c. Hình đậm âm kèm tăng âm phía sau
d. Hình đậm âm kèm bóng cản phía sau
a.
b.
c.
d.
10. Trên siêu âm, sỏi đường mật điển hình có một dấu hiệu khơng hồn tồn đúng trong các
dấu hiệu sau:
Hình đậm âm
Ln thấy bóng cản phía sau
Nằm dọc theo đường mật ở khoảng cửa
Đường mật phía trên sỏi ln bị giãn
11. Hình mờ khu trú dựa vào thành ngực và hợp với thành ngực một góc tù trong tư duy chẩn
đốn có thể nghĩ đến:
a. Tràn khí màng phổi khu trú
b. Tràn dịch màng phổi khu trú hoặc u màng phổi
c. U nhu mơ phổi
d. Tràn khí thành ngực
a.
b.
c.
d.
12. Bể thận:
Ln nằm trong xoang thận
Ln nằm ngồi xoang thận
Ln nằm một trong xoang thận, một phần ngồi xoang thận
Có thể nằm ở trong một trong ba trường hợp trên
13. Phản ứng dị ứng thuốc mức độ nặng:
a. Dùng corticoide và histamine tối đa 24 giờ
b. Có thể dẫn đến hơn mê và tử vong
c. Chỉ ảnh hưởng lên hệ tim mạch
d. Chỉ ảnh hưởng lên hệ hô hấp
JB
14. Dấu hiệu siêu âm có thể thấy trong chấn thương gan hoặc lách là:
a. Đụng dập trong nhu mô thường thấy là ổ giảm âm khu trú
b. Máu tụ dưới bao ln có hình thấu kính tăng âm đè đẩy nhu mô
c. Đường vỡ là đường rách bao tạng
d. Dịch ổ bụng thường chỉ nằm khu trú quanh đường vỡ tạng
15. Các kỹ thuật Xquang bụng không chuẩn bị sau đây, kỹ thuật nào hay được áp dụng nhất để
chẩn đoán thủng tạng rỗng:
a. Chụp bụng nằm lấy được vịm hồnh
b. Chụp bụng tư thế đứng lấy từ khớp mu
c. Chụp bụng nằm nghiêng phải với tia X đi ngang
d. Chụp bụng tư thế đứng lấy từ vịm hồnh đi xuống
16. U phổi thể ngoại vi ta có thể thấy hình ảnh:
a. Hình ảnh tăng sáng của nhu mơ phổi xung quanh u do thở bù
b. U phát triển ở phế quản thùy
c. Xẹp phổi phía sau u
d. Hình ảnh khối u
17. Các đặc điểm sau đều đúng trên phim chụp X quang trong chấn thương sọ não, TRỪ:
a. Tụ dịch trong xoang hàm gợi ý vỡ xương
b. Không chẩn đoán được lún xương sọ
c. Đường vỡ xương là đường sáng làm mất liên tục xương
d. Cần phân biệt đường gãy xương với đường khớp và đường ấn lõm mạch máu trên bản trong
xương sọ
18. Tràn dịch màng phổi thể tự do trên phim đứng thẳng là:
a. Hình quá sáng đỉnh phổi
b. Hình mờ khơng đồng đêu đáy phổi
c. Hình mờ đồng đều vùng đáy phổi
d. Hình mờ tam giác đáy phổi
19. Các kỹ thuật Xquang bụng không chuẩn bị sau đây, kỹ thuật nào có thể được áp dụng
trong bệnh cảnh tắc ruột:
a. Chụp bụng tư thế đứng lấy được vịm hồnh
b. Chụp bụng nằm nghiêng trái với tia X đi ngang
c. Chụp bụng tư thế nằm sấp lấy từ khớp mu
d. Chụp bụng tư thế nằm ngửa lấy từ khớp mu
JB
20. Các hình cản quang có thể thấy trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị:
a. Nang gan, thận khơng vơi hóa
b. Xơ hóa tĩnh mạch
c. Sỏi hệ tiết niệu
d. Sỏi phân, hạch mạc treo khơng vơi hóa
21. Tổn thương chảy máu não KHÔNG do chân thương trên CLVT:
a. Thường khơng có viền giảm tỷ trọng xung quanh
b. Có hình giảm tỷ trọng tự nhiên trong nhu mơ
c. Có hình tăng tỷ trọng tự nhiên trong nhu mơ
d. Thường không gây hiệu ứng khối
22. Tổn thương tiêu xương ác tính có đặc điểm:
a. Khơng có viền đặc xương
b. Bờ mờ
c. Có viền đặc xương dày
d. Có viền đặc xương mỏng
23. U tuyến (Adenome):
a. Có hình sẹo xơ trung tâm khối u kém bắt thuốc sau tiêm
b. Có thể có vơi hóa trong u
c. Các tiêu chuẩn để phân biệt với u tế bào tuyến hay ung thư tế bào tuyến khơng rõ, ít giá
trị, vì vậy khi u to quá 3cm được coi là u ác tính nếu chưa có kết quả giải phẫu bệnh khác
d. Có thể thấy huyết khối tĩnh mạch thận kèm theo
24. Các dấu hiệu của chấn thương thận trên siêu âm:
a. Máu tụ dưới bao thận thời kỳ đầu rất giảm âm đều rồi dần dần đậm âm khơng đều
b. Hình ảnh ổ dụng dập: thường biểu hiện bởi ổ trống âm
c. Hình đường vỡ: làm mất liên tục đường bờ thạn và nhu mô thận, thường là giảm âm
d. Khối máu tụ trong nhu mô, luôn giảm âm
25. Phim chụp phổi KV cao phải đạt được:
a. Không thấy rõ mạng lưới phổi
b. Thấy được rõ ba đốt sống ngực trên và các khe khớp
c. Nhìn rõ mạng lưới phổi cách thành ngực xa nhất 15mm
d. Khơng nhìn thấy mạng lưới phổi chạy sau vịm hồnh và vùng sau tim
26. Điều kiện để BN có thể chụp được hệ tiết niệu khơng chuẩn bị là:
a. Bệnh nhân chụp đại tràng có Baryte có thể chụp được ngay hệ tiết niệu không chuẩn bị
b. BN chụp dạ dày có Baryte khơng thể chụp được ngay hệ tiết niệu không chuẩn bị
c. BN phải ăn no trước khi chụp
d. BN không được dùng thuốc tẩy trước khi chụp
JB
27. Các tổn thương nhu mô não sau đây đều đúng trên CLVT, TRỪ:
a. Phù não tồn bộ có thể gây xẹp hệ thống não thất và xóa các bể não
b. Chảy máu não thất ít sẽ tạo mức ngang dịch- máu trong não thất
c. Phù nề có đặc điểm giảm tỷ trọng
d. Khối máu tụ cấp tính có hình giảm tỷ trọng
28. Bất thường đường bài xuất với đường bài xuất chẽ đơi hồn tồn
a. Đường bài xuất của thận dưới hay có trào ngược bàng quang niệu quản
b. Đường bài xuất của thận trên hay có hội chứng hẹp vị trí nối
c. Đường bài xuất của thận dưới hay có sa lồi niệu quản
d. Đường bài xuất của thận trên hay có niệu quản hay dài, đổ thấp, lạc chỗ
29. Viêm xương tủy cấp có thể có tổn thương
a. ổ khuyết xương với viền xương đặc dày, phản ứng màng xương
b. bong màng xương (dấu hiệu Codman)
c. Ổ khuyết xương bờ mờ viền đặc xương mỏng
d. Phá vỡ vỏ xương, xâm lấn phần mềm
30. Siêu âm thường dùng để thăm khám tổn thương tại:
a. Thành ngực, màng phổi
b. Trung thất
c. Nhu mô phổi
d. Cả ba thành phần trên
31. Trên phim chụp CLVT sọ não:
a. Đánh giá được tổn thương của sương sọ và nhu mô não
b. Chất xám giảm tỷ trọng hơn so với chất trắng
c. Tổn thương xương được xem trên cửa sổ nhu mô
d. Tổn thương nhu mô được xem trên cửa số xương
32. Ổ khuyết xương dưới sụn của khớp có thể do:
a. Tổn thương sụn khớp trong thối khớp, viêm
b. Chấn thương
c. Nhu mơ phổi
d. Cả ba thành phần trên
33. Áp xe phổi giai đoạn điển hình có thể thấy
a. Bờ ngồi nhẵn đều, liên tục
b. Bờ trong nhẵn đều, liên tục
c. Bờ trong khơng đều, có nhiều nụ sùi
d. Khối mờ đồng đều, bờ ngồi nhẵn
34. Cấu trúc giải phẫu có thể thấy được trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
JB
a.
b.
c.
d.
5 xương sườn cuối
Bóng của cơ đái chậu
Bóng đường mật
Bóng niệu quản
35. U sác-côm xương ở Việt Nam thường thấy ở
a. Mọi lứa tuổi, vị trí các xương nhỏ
b. Tuổi trẻ, vị trí cổ xương dài
c. Tuổi già, vị trí chỏm xương dài
d. Vị trí xương nhỏ, xương sọ, cột sống
36. Hình mờ khơng đồng đêu khu trú hay lan tỏa có thể gặp trong bệnh:
a. Viêm phổi thùy thối triển
b. Lao phổi cấp tính
c. Ung thư phế quản nguyên phát
d. U phổi di căn thể nốt giai đoạn tiến triển
37. Gan nhiễm mỡ trên siêu âm có một ý sai trong các ý sau:
a. Cơ hoành kém tăng âm hơn do chùm sóng âm bị suy giảm
b. Khó thấy nhu mơ ở sâu do chùm sóng âm bị giảm
c. Nhu mô gan tăng âm hơn so với nhu mô tạng kế cận (thận, lách, tụy).
d. Có thể thấy đảo gan lành giảm âm trên gan nhiễm mỡ tăng âm
38. Niệu quản:
a. Đoạn bụng lồi vào trong và ra sau
b. Đoạn chậu cong lồi ra trước và ra ngồi
c. Ln nhìn thấy tồn bộ niệu quản bình thường trên phim UIV khơng ép
d. Trên UIV lịng niệu quản ln thay đổi kích thước do nhu động, đơi khi chỉ nhìn thấy một số
đoạn tùy từng thời điểm một
39. Chẩn đoán chảy máu não trên CLVT:
a. Vị trí chảy máu não thường liên quan đến ngun nhân
b. Chẩn đốn vị trí chảy máu não ít quan trọng
c. Tuổi ít liên quan với nguyên nhân gây chảy máu não
d. Khó phân biệt chảy máu não với nhồi máu não trên chụp CLVT
40. Nhận biết vịm hồnh bên trái trên phim chụp nghiêng trái dựa vào:
a. Vịm hồnh trái thấy liên tục từ trước ra sau
b. Vịm hồnh bám vào cung xương sườn sau phía ngồi
c. Vịm hồnh nằm xa túi hơi dạ dày
d. Vịm hồnh mất đi ở 1/3 trước
41. Chẩn đốn xác định tràn dịch màng ngoài tim hiện nay thường dùng:
JB
a.
b.
c.
d.
Chụp phim Xquang thường quy
Chụp CHT
Chụp CLVT
Siêu âm 2D
42. Trên phim Xquang chụp bụng không chuẩn bị tư thế đứng, tắc cơ giới đại tràng có một đặc
điểm đúng là
a. Ln thấy hình mức nước vịm hơi nằm ở bị trí đại tràng góc gan và góc lách
b. Niêm mạc đại tràng thưa dày
c. Có hình chất phân trong đại tràng bị giãn
d. Có thể thấy hình mức nước vịm hơi ruột non kèm theo
43. Còn ống động mạch trên phim Xquang ta có thể thấy hình ảnh
a. Cung ĐMC nhỏ
b. Cung giữa trái lõm
c. Thất phải to
d. Phân bố lại lưu lượng máu trong phổi
44. Khi thấy loãng xương khu trú cần tìm:
a. Nguyên nhân tại vùng tổn thương
b. Ngun nhân tồn thân
c. Ngun nhân chuyển hóa
d. Bất thường bẩm sinh
45. Hẹp khe khớp khu trú có thể gặp trong
a. Bênh lý vi tinh thể
b. Viêm khớp
c. Thoái khớp
d. Chấn thương
46. Viêm phổi thùy thường gặp ở:
a. Hình mờ tròn hay bầu dục
b. Tổn thương dựa vào rãnh liên thùy
c. Tổn thương thường gặp ở thùy trên
d. Người cao tuổi
47. Đặc điểm tổn thương có thể gặp trong chấn thương sọ não
a. Khơng bao giờ có khí trong não
b. Các tổn thương thường phối hợp nhau
c. Tổn thương đụng dập não thường cùng bên chấn thương
d. Có thể thấy dị vật hoặc mảnh xương bên trong khi vết thương sọ não kín
48. Phì đại thể nốt khu trú điển hình có một đặc điểm đúng là:
JB
a. Cộng hưởng từ: khối đồng tín hiệu trên T1, đồng và tăng nhẹ trên T2, và ngấm thuốc đối
quang từ trên T1 tương tự như chụp CLVT
b. CLVT: khối ngấm thuốc mạnh và đồng nhất ở thì tĩnh mạch
c. Siêu âm: khối thường đồng âm, luôn thấy sẹo sao hình trung tâm
d. Doppler: khơng thấy tín hiệu mạch trong khối
49. Tổn thương không gặp trong viêm đĩa đệm cột sống do lao:
a. Xẹp thân đốt sống, các khe đĩa đệm bình thường\
b. Hẹp khe khớp liên thân đốt sống, phản ứng đặc xương hai bờ khớp
c. Áp-xe lạnh cạnh cột sống
d. Bờ khớp nham nhờ do có các ổ khuyết xương dưới mặt khớp
50. Tổn thương nào sau đây ít liên quan trong CTSN trên CLVT:
a. Máu tụ các khoang màng não
b. Đụng dập nhu mô
c. Tổn thương sợi trục
d. Vơi hóa tuyến tùng
51. Tổn thương nhiều nốt mờ nhỏ dạng kê tập trung nhiều vùng đỉnh phổi hơn vùng đáy phổi
thường gặp trong bệnh
a. Ung thư phổi thứ phát thể kê
b. ứ huyết phổi
c. lao phổi thể kê
d. bụi phổi
52. dấu hiệu đặc xương biểu hiện trên phim Xquang bằng:
a. thớ xương mỏng và thưa
b. tăng mật độ, vỏ xương dày, thớ xương dày
c. giảm mật độ xương, vỏ xương mỏng
d. rộng ống tủy
53. ý nào sau đây KHÔNG phù hợp với tổn thương viêm nhiễm nội sọ do vi khuẩn
a. Chụp CLVT khơng có giá trị trong chẩn đốn biến chứng viêm màng não nhiễm khuẩn
b. Có thể phải thực hiện chụp có tiêm thuốc cản quang
c. Thường lan truyền từ đường kế cận hoặc đường máu
d. Liên quan viêm xoang hàm mặt hoặc tai xương chũm
54. Các dấu hiệu của sỏi đường tiết niệu trên chụp niệu đồ tĩnh mạch
a. Dấu hiệu phù nề niêm mạc chỉ có khi cịn có sỏi niệu quản (dấu hiệu Vespignani).
b. Hình nhu mơ thận mỏng
c. Sỏi khơng cản quang là hình khuyết trong lịng đường bài xuất (hình lõi táo)
d. Trên các phim chụp niệu đồ tĩnh mạch thì bài xuất, sỏi khơng cản quang sẽ dễ nhìn hơn
55. Hình ảnh Xquang thường quy cho phép quan sát được tối đa
JB
a.
b.
c.
d.
3 mật độ khác nhau: xương, phần mềm, khơng khí
4 mật độ khác nhau: xương, phần mềm, mỡ, khơng khí
2 mật độ khác nhau: xương, khơng khí
5 mật độ khác nhau: xương, phần mềm, nước, mỡ, khơng khí
56. Chống chỉ định chụp niệu đồ tĩnh mạch:
a. U gan
b. Sốt
c. Đái nhạt
d. Suy gan, tim mức độ nặng
57. Dấu hiệu triệu chứng đúng nhất của siêu âm gan:
a. Cấu trúc rỗng âm: là một vùng đen đồng nhất (khơng có âm vang), có thể kèm bóng cản âm
phía sau
b. Cấu trúc đồng âm: là một vùng có âm khơng đều và khơng có giới hạn với nhu mơ gan lành
xung quanh
c. Cấu trúc giảm âm: là một vùng ít âm vang hơn so với nhu mơ gan xung quanh, có thể kèm
tăng sáng phía sau
d. Cấu trúc tăng âm: là một vùng sáng (nhiều âm vang) ln kèm bóng cản phía sau
58. Tên khác của u xương sụn là
a. U xương
b. U sụn
c. Chồi xương
d. U xơ khơng vơi hóa
59. Phương pháp thường dùng đầu tiên để chẩn đoán phân biệt u màng phổi hay tràn dịch
màng phổi khu trú là:
a. Chụp phổi KV cao
b. Siêu âm
c. Chụp phổi theo quy ước
d. Chụp CLVT
60. Phương pháp nào ít được sử dụng để thăm khám thường qui bệnh lý sọ não:
a. Chụp mạch số hóa xóa nền
b. Chụp CHT
c. Chụp Xquang sọ
d. Chụp CLVT
JB
THẦN KINH
Câu hỏi 1: U nguyên bào thần kinh đệm thường khơng có phù não xung quanh
Đúng
Sai
Câu hỏi 2: X quang sọ phát hiện được bất thường xương hộp sọ và các vơi hóa
Đúng
Sai
Câu hỏi 3: Vùng hố sau được cấp máu từ hệ động mạch đốt sống thân nền
Đúng
Sai
Câu hỏi 4: Vơi hóa di chứng kén ấu trùng sán lợn trong não thường có kích thước lớn >10mm
Đúng
Sai
Câu hỏi 5: U màng não thường tăng tỷ trọng tự nhiên trên CLVT
Đúng
Sai
Câu hỏi 6: Nhồi máu ổ khuyết khi kích thước thước tổn thương <20mm
Đúng
Sai
Câu hỏi 7: Tổn thương sợi trục thường tại chất xám vỏ não
Đúng
Sai
Câu hỏi 8: Áp xe não do Toxoplasmose có thể gặp nhiều ổ
Đúng
Sai
Câu hỏi 9: Tổn thương lao trong nhu mơ não có dạng nốt không ngấm thuốc cản quang
Đúng
Sai
Câu hỏi 10: Chụp CLVT là chỉ định đầu tiên để thăm khám chấn thương sọ não
Đúng
Sai
Câu hỏi 11: Hình tăng tỷ trọng máu cục trong lịng mạch là dấu hiệu muộn có thể gặp trong nhồi máu
động mạch
Đúng
Sai
Câu hỏi 12: Tổn thương viêm màng não do lao thường tổn thương màng não vùng nền sọ
Đúng
Sai
Câu hỏi 13: U não ngoài trục thường làm giãn rộng khoang dịch não tủy 2 phía lân cận
Đúng
Sai
Câu hỏi 14: Dấu hiệu đuôi màng cứng chỉ gặp trong u màng não
Đúng
Sai
Câu hỏi 15: Tư thế Hirtz để bộc lộ xoang hàm
Đúng
Sai
Câu hỏi 16: Trên CLVT không phát hiện được các lún xương
Đúng
Sai
Câu hỏi 17: Siêu âm qua thóp có thể thăm khám tốt bệnh lý não ở trẻ nhỏ
Đúng
Sai7
Câu hỏi 18: U máu tĩnh mạch ít khi gây chảy máu
Đúng
Sai
Câu hỏi 19:Máu tụ dưới màng cứng nằm giữa màng nhện và màng mềm
Đúng
Sai
Câu hỏi 20: Tổn thương di căn não ln có nhiều ổ
Đúng
Sai
Câu hỏi 21: Hình giảm tỷ trọng và xóa ranh giới nhân bèo là dấu hiệu sớm nhồi máu động mạch giai
đoạn cấp
Đúng
Sai
Câu hỏi 22: Mất phân biệt ranh giới chất trắng-chất xám là dấu hiệu sớm nhồi máu não
Đúng
Sai
Câu hỏi 23: Áp xe các khoang màng não không gây biến chứng viêm tắc xoang tĩnh mạch
Đúng
Sai
Câu hỏi 24: Tư thế Blondeau để bộc lộ xoang bướm
Đúng
Sai
Câu hỏi 25: Có thể gặp máu tụ ngồi màng cứng dọc hai bên liềm đại não
Đúng
Sai
Câu hỏi 26: Chảy máu khoang dưới nhện có thể khơng phát hiện thấy trên phim chụp CLVT
Đúng
Sai
Câu hỏi 27: Hình ảnh di căn não thường đa hình thái
Đúng
Sai
Câu hỏi 28: Ổ khuyết não có thể là di chứng sau chấn thương sọ não
Đúng
Sai
Câu hỏi 29: Chảy máu vỏ não ở người trẻ thường do dị dạng mạch
Đúng
Sai
Câu hỏi 30: Nhu mô não vùng thái dương thuộc diện cấp máu động mạch não trước
Đúng
Sai
Câu hỏi 31: Chất xám tăng tỷ trọng hơn so với chất trắng
Đúng
Sai
Câu hỏi 32: Di căn não thường có phù não rộng xung quanh
Đúng
Sai
Câu hỏi 33: Tổn thương đụng dập não thường tại vị trí vỏ não bên đối diện với cơ chế chấn thương
Đúng
Sai
Câu hỏi 34: Tổn thương viêm não do Herpes thường gặp ở thùy chẩm
Đúng
Sai
Câu hỏi 35: Máu tụ ngoài màng cứng hay gặp vùng thái dương
Đúng
Sai
Câu hỏi 36: Vùng chẩm được cấp máu từ động mạch não sau
Đúng
Sai
Câu hỏi 37: U tế bào hình sao chuyển dạng thường khơng ngấm thuốc cản quang
Đúng
Sai
Câu hỏi 38: Máu tụ ngoài màng cứng có thể vượt qua đường giữa
Đúng
Sai
Câu hỏi 39: Viêm tai xương chũm có thể gây áp xe não
Đúng
Sai
Câu hỏi 40: Nang ấu trùng sán có thể nằm trong não thất gây ứ nước não thất
Đúng
Sai
Câu hỏi 41: U tế bào hình sao thể nang lơng có phần nang và phần đặc
Đúng
Sai
Câu hỏi 42: Chảy máu khoang dưới nhện thường do vỡ phình động mạch não
Đúng
Sai
Câu hỏi 43: Áp xe não do lan từ đường kế cận thường nằm xa vùng tổn thương gốc
Đúng
Sai
Câu hỏi 44: Trên CLVT phát hiện được các tổn thương xương và nhu mô não
Đúng
Sai
Câu hỏi 45: U não trong trục thường không gây mất phân biệt ranh giới chất trắng-chất xám
Đúng
Sai
Câu hỏi 46: U mạch thể hang có dạng tăng tỷ trọng trên CLVT
Đúng
Sai
Câu hỏi 47: U màng não không gây phù não giảm tỷ trọng nhu mô não xung quanh
Đúng
Sai
Câu hỏi 48: Hiệu ứng khối có thể gây đè đẩy nhu mơ não lân cận
Đúng
Sai
Câu hỏi 49: Nhồi máu não không gây hiệu ứng khối
Đúng
Sai
Câu hỏi 50: Nhu mô não vùng trán đỉnh sát liềm đại não được cấp máu từ động mạch não giữa
Đúng
Sai
Câu hỏi 51: Chảy máu trong nhân bèo thường gặp do dị dạng mạch
Đúng
Sai
Câu hỏi 1:
Chảy máu dưới nhện
Tăng huyết áp
Chảy máu nhân xám
Vỡ phình động mạch não
Chảy máu thùy não người trẻ
Dị dạng thông động tĩnh mạch não
Tụ máu dưới màng cứng
Thông động tĩnh mạch màng cứng
Câu hỏi 3:
Tắc nhánh xiên
Nhồi máu não nhân bèo
Tắc động mạch não trước
Nhồi máu đồ thị
Tắc động mạch não sau
Nhồi máu thùy trán dọc liềm đại lão
Hẹp động mạch cảnh trong
Nhồi máu vùng ranh giới
Câu hỏi 4:
Ấu trùng sán lợn trong não
Ngâm thuốc lan tỏa màng não
Áp xe ngoài màng cứng
Giảm tỷ trọng hình thấu kính
Viêm màng não
Diễn biến 2 giai đoạn
Viêm não do vi khuẩn
Thường nhiều tổn thương
Câu hỏi 5:
U nguyên bào thần kinh đệm
Có thể có chảy máu bên trong
U não lành tính
Có thể có dạng nang
U màng não
Thường khơng ngấm thuốc
U dây thần kinh
Có thể gặp trong não thất
Câu hỏi 6:
Chụp cộng hưởng từ
Nguyên lý dựa trên sử dụng song âm
Chụp mạch số hóa xóa nền
Thăm khám được trên các mặt phẳng khác nhau
Chụp CLVT
Phương pháp xâm nhập
Siêu âm màu
Đơn vị tỷ trọng
Câu hỏi 7: Phương pháp nào ít được sử dụng để thăm khám thường qui bệnh lý sọ não:
Answer:
Câu hỏi 1: Tổn thương sợi trục nào sau đây phù hợp trong chấn thương sọ não trên CLVT:
a. Vị trí ranh giới chất trắng-chất xám hoặc vùng chất trắng.
b. Kích thước tổn thương thường lớn
c. Thể phù nề thường dễ phát hiện
d. Thấy được hết tổn thương trên CLVT
Câu hỏi 2: Hình ảnh u màng não:
a. Thường có dấu hiệu đi màng cứng
b. Hay gặp trên nam giới trung niên
c. Có mạch ni thường từ nhánh động mạch cảnh ngoài
d. Thường ngấm thuốc mạnh sau tiêm
Câu hỏi 3: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với máu tụ dưới màng cứng:
a. Có dạng hình liềm
b. Có 3 thể cấp- bán cấp- mạn tính
c. Thể mạn tính thường tăng tỷ trọng tự nhiên
d. Vượt qua đường khớp
Câu hỏi 4: Trên X quang sọ não có thể:
a. Đánh giá được tổn thương nhu mơ
b. Đánh giá được phần mềm
c. Phát hiện tổn thương xương sọ
d. Không phát hiện được tổn thương xoang mặt
Câu hỏi 5: Dễ chẩn đoán phân biệt máu tụ dưới màng cứng mạn tính với:
a. Tụ dịch khoang dưới màng cứng
b. Áp xe dưới màng cứng
c. Tụ máu phần mềm dưới da đầu
d. Giãn rộng khoang dưới nhện do teo não
Câu hỏi 6: Tổn thương nhồi máu:
a. Có hình tăng tỷ trọng tự nhiên
b. Để lại di chứng thành ổ khuyết não trên CLVT có hình tăng tỷ trọng tự nhiên
c. Thường không liên quan xơ vữa mạch cảnh
d. Có thể được phục hồi hồn tồn
Câu hỏi 7: Trên phim chụp CLVT sọ não:
a. Đánh giá được tổn thương xương sọ và nhu mô não
b. Tổn thương xương được xem trên của sổ nhu mô
c. Chất xám giảm tỷ trọng hơn so với chất trắng
d. Tổn thương nhu mô được xem trên cửa sổ xương
Câu hỏi 8: Tổn thương chảy máu não khơng do chấn thương trên CLVT:
a. Có hình giảm tỷ trọng tự nhiên trong nhu mơ
b. Thường khơng gây hiệu ứng khối
c. Thường khơng có viền giảm tỷ trọng xung quanh
d. Có hình tăng tỷ trọng tự nhiên trong nhu mô
Câu hỏi 9: Tổn thương nhu mô não nào sau đây không đúng trên CLVT:
a. Khối máu tụ có hình giảm tỷ trọng
b. Phù nề có đặc điểm giảm tỷ trọng
c. Phù não tồn bộ có thể gây xẹp hệ thống não thất và xóa các bể não
d. Chảy máu não thất ít sẽ tạo mức ngang dịch-máu trong não thất
Câu hỏi 10: Cơ sở vật lý của các phương pháp
a. Chụp mạch số hóa xóa nền là sử dụng tia gama
b. Chụp cắt lớp vi tính là sử dụng từ trường nguyên tử Hydro
c. Xquang là sử dụng tia X
d. Chụp cộng hưởng từ là sử dụng sóng âm
Câu hỏi 11: Đặc điểm các tổn thương có thể gặp trong chấn thương sọ não:
a. Các tổn thương thường phối hợp nhau
b. Tổn thương đụng dập não thường cùng bên chấn thương
c. Khơng bao giờ có khí trong não
d. Có thể thấy dị vật hoặc mảnh xương bên trong khi vết thương sọ não kín
Câu hỏi 12: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với tổn thương viêm áp xe nội sọ:
a. Có ngấm thuốc màng não nếu có viêm màng não
b. Viêm trải qua 2 giai đoạn
c. Áp xe dưới màng cứng có hình liềm và có vỏ ngấm thuốc
d. Phần mủ của ổ áp xe tăng tỷ trọng tự nhiên
Câu hỏi 13: Nhồi máu não giai đoạn tối cấp:
a. Có thể bình thường trên CLVT
b. Có hình tăng tỷ trọng tự nhiên
c. Ln ln thấy trên phim chụp CLVT
d. Dưới 8 tiếng
Câu hỏi 14: Đặc điểm cấu trúc giải phẫu sọ não nào sau đây không phù hợp trên phim chụp CLVT sọ
não:
a. Bình thường có thể thấy vơi hóa trong tuyến tùng và đám rối mạch mạc hai bên.
b. Tỷ trọng dịch não tủy thường bằng 0 HU
c. Tỷ trọng xương giảm hơn so với tỷ trọng nhu mô.
d. Tỷ trọng nhu mô não khoảng từ 30-40 HU
Câu hỏi 15: Đặc điểm hình ảnh u ngun bào thần kinh đệm:
a. Thường khơng có hoại tử bên trong
b. Thường có chảy máu bên trong
Câu hỏi 16: Hội chứng khối chốn chỗ có đặc điểm:
c. Tiến triển chậm
d. Tổn thương một ổ duy nhất
a. Không gây giãn não thất
b. Đè đẩy làm rộng não thất cùng bên
c. Nhu mô não xung quanh không thay đổi
d. Đè đẩy đường giữa
Câu hỏi 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng trên phim chụp X quang trong chấn thương sọ não:
a. Cần phân biệt đường gẫy xương với đường khớp và đường ấn lõm mạch máu trên bản trong xương sọ
b. Đường vỡ xương là đường sáng làm mất liên tục xương
c. Khơng chẩn đốn được lún xương sọ
d. Tụ dịch trong xoang hàm gợi ý vỡ xương
Câu hỏi 18: Các dấu hiệu nhồi máu giai đoạn muộn trên CLVT:
a. Không thấy hiệu ứng khối kèm theo
b. Hình giảm tỷ trọng nhu mơ rõ rệt hơn
c. Giảm tỷ trọng không theo vùng cấp máu động mạch
d. Hiếm khi có chảy máu sau nhồi máu
Câu hỏi 19:Các phương pháp thăm khám hình ảnh ít được sử dụng tìm nguyên nhân nhồi máu:
a. Chụp mạch CLVT
b. Chụp mạch cộng hưởng từ
c. Chụp mạch số hóa xóa nền
d. Siêu âm mạch cảnh
Câu hỏi 20: Hình ảnh áp xe não dễ phân biệt với:
a. Nang trong não
b. Di căn não dạng nang đơn độc
c. U não hoại tử
d. Nhồi máu não
Câu hỏi 21: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với u màng não:
a. Vị trí thường sát xương
b. Có thể có tổn thương xương kèm theo
c. Giảm tỷ trọng tự nhiên trước tiêm
d. Thường có vơi hóa
Câu hỏi 22: Chẩn đốn kén ấu trùng sán lợn trong não:
a. Có thể thấy tất cả các giai đoạn khác nhau
b. Hình vơi hóa thường có kích thước lớn >10mm
c. Khơng bào giờ gặp trong não thất
d. Đầu ấu trùng sán lợn có dạng chấm tăng tỷ trọng ngồi nang
Câu hỏi 23: Các nguyên nhân nào sau đây ít gây chảy máu thùy não:
a. U máu tĩnh mạch
c. Viêm tắc tĩnh mạch não
b. Dị dạng mạch
d. U não chảy máu
Câu hỏi 24: Dị dạng mạch nào sau đây hay gây chảy máu màng nào:
a. Thơng động tĩnh mạch màng cứng
b. Phình mạch não
c. Thông động tĩnh mạch
d. U máu thể hang
Câu hỏi 25: Đặc điểm hình ảnh nào sau đây không phù hợp của chảy máu dưới nhện trên phim chụp
CLVT:
a. Hình tăng tỷ trọng trong các rãnh cuộn não
b. Hình tăng tỷ trọng trong nhu mơ não
c. Đơi khi khơng phát hiện thấy nếu chảy máu ít
d. Hình tăng tỷ trọng trong bể não
Câu hỏi 26: Đặc điểm gián tiếp máu tụ khoang màng não:
a. Mức độ đè đẩy tùy thuộc chiều dày khối máu tụ
b. Không đè đẩy não thất
c. Không gây đè đẩy nhu mô
d. Đường giữa không bao giờ bị di lệch
Câu hỏi 27: Ý nào sau đây không phù hợp với tổn thương viêm nhiễm nội sọ do vi khuẩn:
a. Liên quan viêm xoang hàm mặt hoặc tai xương chũm
b. Chụp CLVT khơng có giá trị trong chẩn đoán biến chứng viêm màng não nhiễm khuẫn
c. Thường lan truyền từ đường kế cận hoặc đường máu
d. Có thể phải thực hiện chụp có tiêm thuốc cản quang
Câu hỏi 28: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp trong đụng dập não do chấn thương:
a. Có thể để lại di chứng thành ổ khuyết não
b. Thường vị trí ranh giới chất trắng-chất xám
c. Hình ổ chảy máu kèm phù não giảm tỷ trọng xung quanh
d. Thường vị trí vùng vỏ não
Câu hỏi 29: U tế bào hình sao thể nang lơng:
a. Khơng ngấm thuốc sau tiêm thuốc cản quang
c. Hay gặp ở người già
b. Thường có phù não xung quanh
d. Thường có cấu trúc nang giảm tỷ trọng
Câu hỏi 30: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với U tế bào hình sao chuyển dạng:
a. Có ngấm thuốc ít
b. Khối thâm nhiễm giảm tỷ trọng vùng vỏ-dưới vỏ
c. Đơi khi khó phân biệt với nhồi máu não
d. Không gây hiệu ứng khối
Câu hỏi 31: Đặc điểm não sau đây không phù hợp viêm não-màng não do lao:
a. Tổn thương nhu mơ dạng nốt
b. Thường có tổn thương dày màng não vùng nền sọ
c. Có thể tổn thương viêm dạng củ lao
d. Thường có tổn thương dày màng não vùng vòm sọ
Câu hỏi 32: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với tổn thương viêm áp xe các khoang màng não:
a. Khơng thấy có ngấm thuốc màng màng não
b. Có thể biến chứng viêm tắc xoang tĩnh mạch
c. Áp xe khoang ngồi màng cứng có hình thấu kính
d. Thường kèm theo hội chứng nhiễm trùng
Câu hỏi 33: Đặc điểm máu tụ khoang ngồi màng cứng:
a. Vượt qua đường khớp
b. Hình giảm tỷ trọng tự nhiên
c. Hình liềm
d. Hình thấu kính hai mặt lồi
Câu hỏi 34: U nguyên phát hay gặp nhất gây di căn não:
a. Ung thư gan
c. Ung thư phổi
b. Ung thư đại tràng
d. Ung thư vú
Câu hỏi 35: Phương pháp thăm khám hình ảnh sọ não nào sau đây khơng thể hiện đúng bản chất của nó:
a. Siêu âm thăm khám tốt tình trạng mạch vùng cổ
b. Chụp mạch số hóa xóa nền là phương pháp xâm nhập
c. Chụp cộng hưởng từ là phương pháp xâm nhập
d. Chụp cắt lớp vi tính là phương pháp chẩn đốn khơng xâm nhập
Câu hỏi 36: Đặc điểm áp xe não do Toxoplasmose:
a. Thường gặp trên bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch do HIV.
b. Thường có viêm màng não kèm theo
c. Thường một ổ duy nhất
d. Vị trí thường ở thể trai
Câu hỏi 37: U não trong trục và ngoài trục:
a. U não ngồi trục thường có nguồn gốc từ thành phần trong nhu mơ não
b. U ngồi trục thường được cấp máu từ hệ cảnh trong và đốt sống
c. U thần kinh đệm là u ngoài trục
d. U màng não là u ngoài trục
Câu hỏi 38: Tổn thương nào sau đây ít liên quan trong chấn thương sọ não trên CLVT:
a. Đụng dập nhu mô
b. Tổn thương sợi trục
c. Vôi hóa tuyến tùng
d. Máu tụ các khoang màng não.
Câu hỏi 39: U nguyên bào thần kinh đệm:
a. Không có phù não xung quanh
b. Thường khơng ngấm thuốc
c. Tuổi hay gặp ở thiếu niên
d. U ác tính nhất
Câu hỏi 40:Các nguyên nhân chảy máu não có thể gặp:
a. Chảy máu thùy não người trẻ thường do vỡ phình mạch
b. Chảy máu khoang dưới nhện thường do vỡ dị dạng thông động tĩnh mạch
c. U máu thể hang thường chảy máu trong não thất với nhiều giai đoạn
d. Chảy máu nhân xám thường do tăng huyết áp
Câu hỏi 41: Các dấu hiệu nào sau đây không gặp trong nhồi máu não giai đoạn tối cấp trên CLVT:
a. Hình xóa nhân bèo
b. Xóa ruban thùy đảo
c. Xóa rãnh cuộn não
d. Hình tăng tỷ trọng chảy máu trong nhồi máu
Câu hỏi 42: Đặc điểm tổn thương nào sau đây không phù hợp với di căn não:
a. Thường có phù não rộng
c. Hình thái đa dạng
b. Thường không ngấm thuốc
d. Thường nhiều ổ tổn thương
Câu hỏi 43: Tổn thương thứ phát nào sau đây không gặp sau chấn thương sọ não:
a. Dị dạng thông động tĩnh mạch não
b. Thông trực tiếp động mạch cảnh xoang hang
c. Thoát vị dưới liềm đại não
d. Thoát vị hạnh nhân tiểu não qua lỗ chẩm
Câu hỏi 44: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với kén ấu trùng sán lợn trong não:
a. Thể di chứng thường có phù não
b. Thường biểu hiện động kinh.
c. Có 4 giai đoạn trên ảnh CLVT.
d. Thể hoạt động thường có phù não xung quanh
Câu hỏi 45: Áp xe não do Toxoplasmose:
a. Tổn thương có ngấm thuốc sau tiêm
b. Sau điều trị thường khơng có chảy máu
c. Khơng có phù não xung quanh
d. Hay gặp tổn thương thể trai
Câu hỏi 46: Hình ảnh giải phẫu nào sau đây khơng đúng trên CLVT
a. Chất xám bình thường thấy ở vỏ não và trong nhân xám trung ương
b. Rãnh cuộn não chứa dịch não tủy tăng tỷ trọng
c. Các bể não bình thường giảm tỷ trọng dạng dịch
d. Vùng hố sau và hố thái dương dễ bị nhiễu ảnh do xương nền sọ đặc
Câu hỏi 47: Các đặc điểm phân biệt khối u não trong và ngoài trục:
a. U não ngoài trục đè đẩy vỏ não ra ngoài
b. U não trong trục làm giãn rộng khoang dưới nhện lân cận
c. U não ngoài trục thường nằm sát xương
d. U não trong trục thường được cấp máu từ hệ động mạch cảnh ngoài
Câu hỏi 48: Đặc điểm áp xe não do vi khuẩn:
a. Khơng gây khối chốn chỗ
b. Giảm tỷ trọng phần mủ bên trong
c. Vỏ ngấm thuốc, có thành trong dày và nham nhở
d. Khơng có phù não xung quanh
Câu hỏi 49: Tổn thương nhồi máu:
a. Thường không liên quan xơ vữa mạch cảnh
b. Để lại di chứng thành ổ khuyết não trên CLVT có hình tăng tỷ trọng tự nhiên
c. Có thể được phục hồi hồn tồn
d. Có hình tăng tỷ trọng tự nhiên
Câu hỏi 50: Chẩn đoán chảy máu não trên CLVT:
a. Vị trí chảy máu não thường liên quan đến ngun nhân
b. Chẩn đốn vị trí chảy máu não ít quan trọng
c. Tuổi ít liên quan với nguyên nhân chảy máu
d. Khó phân biệt chảy máu với nhồi máu não trên CLVT
THẬN
Câu hỏi 1: Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu:
a. Đối với các bệnh lý của thận, chụp cắt lớp vi tính kém hơn hẳn siêu âm và UIV.
b. Sau tiêm tùy tính chất tổn thương mà có thể chụp thì động mạch, thì nhu mơ, thì nhu mơ muộn và thì bài
xuất.
c. Chụp cắt lớp vi tính có giá trị trong đánh giá tổn thương quanh thận và tổn thương sau phúc mạc khác.
d. Khơng nên chụp thì trước tiêm để hạn chế nhiễm xạ cho bệnh nhân.
Câu hỏi 2: Bất thường di chuyển của thận: SAI
a. Thận dính nhau hình móng ngựa (dính nhau bằng nhu mơ hay bằng tổ chức xơ).
b. Thận móng ngựa thường có một động mạch cấp máu.
c. Phần dính nhau hay gặp ở cực trên, trước cột sống làm hai cực dưới thận xa nhau, hai cực trên xa nhau.
d. Thận lạc chỗ: Có thể thận trong lồng ngực, thận chậu hơng hay hai thận cùng bên, thận giao nhau...
Câu hỏi 3: Niệu đạo ở nam giới trên UIV khi đi tiểu hay trên chụp niệu đạo ngược dòng:
a. Niệu đạo màng rất ngắn và hẹp.
b. Có 2 đoạn.
c. Niệu đạo tiền liệt tuyến giãn to.
d. Hình khuyết nhỏ phía sau niệu đạo tiền liệt tuyến là hình ụ núi bình thường.
Câu hỏi 4: Phân loại chấn thương thận:
a. Theo hiệp hội OISCAAST Mỹ độ IV: Vỡ thận thành nhiều mảnh, rách các cấu trúc rốn thận.
b. Theo Chatelain độ III: Tổn thương cuống thận.
c. Theo Chatelain độ II: đái máu, thoát thuốc ra ngoài hệ thống đường bài xuất.
d. Theo Chatelain độ I: đụng dập nhu mô thận (ổ đụng dập), có thể có kèm tụ máu dưới bao thận, hình dáng
thận hầu như khơng thay đổi, bao thận cịn ngun vẹn. đường vỡ chưa thông đài bể thận
Câu hỏi 5: Chống chỉ định chụp niệu đồ tĩnh mạch:
a. Suy thận và các nguyên nhân gây vô niệu.
b. U gan.
c. Sốt.
d. Suy gan, tim mức độ nặng.
Câu hỏi 6: Trên phim UIV:
a. Thành bàng quang bình thường lồi lõm.
b. Khi bàng quang vơi nước tiểu gờ liên niệu quản có thể nhìn thấy dưới dạng một hình ấn sáng nằm ngang.
c. Hình ảnh bàng quang thay đổi tuỳ tình trạng đầy hay vơi nước tiểu.
Câu hỏi 7: U mạch-cơ-mỡ thận:
a. Siêu âm có giá trị hơn cắt lớp vi tính trong chẩn đoán xác định.
b. Siêu âm: u giảm âm, giới hạn rõ.
c. Chụp CLVT: có giá trị cao do thấy rõ 3 thành phần cấu trúc có tỷ trọng điển hình là phần mềm, mỡ và
mạch máu (sau tiêm).
d. Chứa tế bào mỡ, cơ trơn, và các mạch máu.
Câu hỏi 8: Sỏi đường tiết niệu trên phim hệ tiết niệu khơng chuẩn bị:
a. Có thể khơng thấy hình sỏi trên phim hệ tiết niệu không chuẩn bị.
b. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị luôn thấy được sỏi <5mm.
c. Hình ảnh sỏi khơng phụ thuộc vào bản chất hoá học của sỏi.
Câu hỏi 9: Sỏi đường tiết niệu trên siêu âm:
a. Sỏi bàng quang thay đổi vị trí khi thay đổi tư thế thăm khám.
b. Hình đậm âm kèm bóng cản phía sau.
c. Hình đậm âm kèm tăng âm phía sau.
d. Siêu âm có thể đánh giá chức năng thận.
e. Sỏi trên 3 mm mới tạo được bóng cản.
f. Siêu âm hạn chế khi thăm dò niệu quản đoạn lưng, đoạn cao niệu quản chậu hơng.
g. Bóng cản của sỏi phụ thuộc nhiều vào sỏi cản quang hay không cản quang.
Câu hỏi 10: Biểu hiện của hội chứng bít tắc trên UIV:
a. Thì nhu mơ xuất hiện sớm và mất nhanh.
c. Tăng bài xuất thuốc cản quang.
b. Giãn đường bài xuất trên vị trí tắc.
d. Chậm bài tiết thuốc cản quang.
Câu hỏi 11: Bốn phương pháp chẩn đoán hình ảnh hiện nay hay được sử dụng nhất trong thăm khám hệ
tiết niệu:
a. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, siêu âm, chụp UIV và chụp CLVT.
b. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, siêu âm, chụp UIV và cộng hưởng từ.
c. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, cộng hưởng từ, chụp UIV và chụp CLVT.
d. Siêu âm, chụp UIV, cộng hưởng từ và chụp CLVT.
Câu hỏi 12: Hội chứng hẹp vị trí nối bể thận niệu quản:
a. Luôn xảy ra liên tục, không bao giờ gặp trường hợp xảy ra từng đợt.
b. Có thể do động mạch thận phụ cung cấp máu cho cực dưới thận.
c. Niệu quản từ vị trí tiếp giáp bể thận khơng giãn.
d. Chỉ gây giãn các đài thận, bể thận không giãn.
e. Có thể gặp kèm: Trào ngược bàng quang niệu quản, bất thường cả hai bên thận, thận móng ngựa, thận có
đường bài xuất đơi có hội chứng hẹp vị trí nối ở thận dưới.
Câu hỏi 13: Các hình cản quang có thể thấy trên phim chụp hệ tiết niệu khơng chuẩn bị:
a. Sỏi hệ tiết niệu.
b. Sỏi phân, hạch mạc treo khơng vơi hố.
Câu hỏi 14: Chỉ định chụp niệu đồ tĩnh mạch:
c. Nang gan, thận khơng vơi hố.
d. Vơi hố tĩnh mạch.
a. Khơng chỉ định trong bệnh lý u đường bài xuất…
b. Chấn thương thận.
c. Không chỉ định trong bệnh lý nhiễm trùng tiết niệu (viêm thận bể thận, lao tiết niệu...).
d. Các bít tắc do sỏi, khơng do sỏi (u, chèn ép từ ngoài…).
Câu hỏi 15: Nang thận phức tạp:
a. Nang thành dầy, bờ khơng đều.
b. Có vách, vách dầy.
c. Có vơi hố thành nang, dịch trong nang khơng trong, có mức dịch (máu, mủ...).
d. Có nốt tổ chức mềm ở thành vách nang.
e. Nang thành mỏng dịch trong.
Câu hỏi 16: Siêu âm hệ tiết niệu:
a. Đối với thăm khám bàng quang, tiểu khung nên chọn lúc bàng quang đầy để thăm dò.
b. Khi khám trẻ em cần làm siêu âm bàng quang cuối cùng để nước tiểu căng bàng quang.
c. Phải siêu âm thận cả hướng cắt dọc và ngang trục thận.
d. Là phương pháp có thể gây hại, khơng chỉ định khi bệnh nhân có thai.
Câu hỏi 17: Các dấu hiệu của sỏi đường tiết niệu trên chụp niệu đồ tĩnh mạch:
a. Trên các phim chụp niệu đồ tĩnh mạch, sỏi cản quang sẽ dễ nhìn hơn.
b. Dấu hiệu phù nề niêm mạc chỉ có khi cịn có sỏi niệu quản (dấu hiệu Vespignani).
c. Sỏi khơng cản quang là hình khuyết trong lịng đường bài xuất (hình đáy chén).
d. Hình giãn đường bài xuất trên vị trí sỏi.
Câu hỏi 18: Kỹ thuật chụp niệu đồ tĩnh mạch:
a. Chụp phim thì nhu mơ sau khoảng một phút tính từ khi bắt đầu tiêm.
b. Nên ép trong trường hợp cơn đau quặn thận để làm rõ hình niệu quản.
c. Các phim sau nhằm xem hình thái các đài bể thận và niệu quản nên chụp sau từ phút 5 đến 15, các phim
này nên lấy hết từ hai thận đến dưới khớp mu.
d. Không cần chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị trước.
e. Chỉ lưu kim tĩnh mạch để tiêm thuốc cản quang trong một số ít trường hợp.
f. Có thể chụp muộn về sau 24 giờ.
g. Trong trường hợp cần phải ép thì nên ép ngay sau tiêm.
Câu hỏi 19: Các cấu trúc giải phẫu có thể thấy được trên phim chụp hệ tiết niệu khơng chuẩn bị:
a. Bóng đường mật.
b. 5 xương sườn cuối.
c. Bóng của hai cơ đái chậu.
d. Bóng thận.
e. Bóng hơi dạ dày.
Câu hỏi 20: Các biện pháp phòng tai biến thuốc thuốc cản quang tĩnh mạch:
a. Khi có tai biến dù nhẹ phải ngừng tiêm và theo dõi liên tục trong khoảng 15 phút.
b. Cần tìm hiểu tiền sử dị ứng của bệnh nhân.
c. Không được lưu kim cho đến khi xét nghiệm kết thúc.