Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề số 03 Thi tuyển sinh đại học, cao đẳng 2010 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THAM KHẢO SỐ 03. THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2010 Môn TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 1 Câu I ( 2.0 điểm ) Cho hàm số y  x 4  2mx 2  m (1), với m là tham số thực 4 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m  1 2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32 2 (đvdt). x  0 + y '  x3  4mx , y '  0   2  x  4m + đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị  m  0. .  . . + Khi đó 3 điểm cực trị là A  0; m  , B 2 m ; m  4m 2 , C 2 m ; m  4m 2 và tạo thành tam giác cân tại A với SABC  32 2 (2) 1 + Mà SABC  BC.d  A, BC   8m2 m (3), nên 2 + Từ (2) và (3) suy ra m  2 Câu II ( 2.0 điểm ) 1 1. Giải phương trình sin 2 x  sin 2 3x  sin x.sin 2 3x (1) 4. 2sin x  sin 2 3x  0 2 1  + Biến đổi (1) thành  2sin x  sin 3x    sin 6 x   0   (2) 2  sin 6 x  0  5  k 2  k    + Giải hệ (I), ta được: x  k , x   k 2 , x  6 6 2. 2. Giải phương trình 3 x  1  3 x  1  6 x 2  1 (1) x  1 + ĐK: x 2  1  0    x  1 + NX1: Nếu x0  1 là nghiệm của (1) thì  x0 cũng là nghiệm của (1). Do đó ta chỉ cần xét (1) với x  1 + NX2: Với x  1 không là nghiệm của (1). Do đó ta chỉ cần xét x  1. x 2  1  0 . Chia 2 vế cho 6 x 2  1 , ta được:  x 1 y6 0 x  1 x  1 x 1 1 5 m6  1  1 5   6 (1)  6 6 1     x  x 1  m   6 x 1 x 1 x 1 2 m 1  2   y2  y 1  0  m6  1  1 5  + Vậy phương trình (1) có hai nghiệm là x   6  m   m 1  2  + Với x  1 , ta có. 6. Câu III ( 1.0 điểm ). ln 5. Tính tích phân I . . ln 2. ex ex 1  1. dx. + Đặt t  e x  1 + KQ: I  2  2 ln. 3 2. Trần Chí Thanh ® LTĐH 2010 (TCT). Page 1 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu IV ( 1.0 điểm ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và  ABC  600 . Biết a 3 SO   ABCD  và SO  . Gọi M là trung điểm AD, mặt phẳng (P) đi qua BM, song song với SA cắt 2 SC tại K. Tính thể tích khối chóp K.BCDM . + Gọi I là giao điểm của AC và MB + Trong (SAC), kẻ IK // SA ( K  CS ) và kẻ KH // SO ( H  CA ). Suy ra KH   BCDM . 1  VS .BCDM  KH .S BCDM 3 KH CK CI 2 3     HK  a + Ta lại có: SO CS CA 3 3 2 3a3 3 3 1 3a 3  VS .BCDM  + S BCDM  S ABCD    AC. BD  8 4 4 2 8 Câu V ( 1.0 điểm ). Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn xyz  1 . Tìm giá trị ln của biểu thức 1 1 1 P 3  3 3  3 3 3 x  y 1 y  z 1 z  x 1 + Với x, y  0 ta có:  x  y   x  y   x3  y 3  xy( x  y ) . Dấu “ = ” xảy ra  x  y 2. + Ta lại có: x3  y3  1  x3  y3  xyz  xy( x  y)  xyz  xy( x  y  z ) + tương tự: y3  z 3  1  y3  z 3  xyz  yz ( y  z )  xyz  yz ( x  y  z ). z 3  x3  1  z 3  x3  xyz  zx( z  x)  xyz  zx( x  y  z ) 1 1 1 1 1 1  3 3  3 3    1 + Khi đó: P  3 3 x  y  1 y  z  1 z  x  1 xy ( x  y  z ) yz ( x  y  z ) zx( x  y  z ) x  y  z Dấu “=” xảy ra    x  y  z 1  xyz  1 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần (phần 1 hoặc phần 2). 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu VI.a ( 2.0 điểm ) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A  4;5 . Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A, có tâm thuộc trục hoành và cắt trục tung tại hai điểm M, N có độ dài MN  6 . + Ta có: tâm I của (C) thuộc trục hoành  I (a;0)   I  Ox  OM  ON  3 ( O là gốc tọa độ )  IM 2  IO2  MO2  a2  9   (C )  Oy  M ; N  + Mặt khác: (C) đi qua A  IA  IM  a  4 + Vậy (C):  x  4   y 2  25 2. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 1;0  , B  3;3;2  và đường thẳng d có. x 1 y z  2   . Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC cân tại đỉnh C. 2 1 2 + ABC cân tại C  C thuộc mặt phẳng trung trực (P) của AB  d  ( P)  C + Viết phương trình (P): x  2 y  z  5  0 x  3  x 1 y z  2     + Khi đó:  2 1 2   y  1  C  3;1;0   x  2 y  z  5  0  z  0 . phương trình. Trần Chí Thanh ® LTĐH 2010 (TCT). Page 2 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu VII.a ( 1.0 điểm ) Giải phương trình x2  5x  7  0 trên tập số phức  . 5  i 3 + Ta có   3  0  x1;2  2 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b ( 2.0 điểm ) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A 1;0  và đường cao kẻ từ B, C lần lượt có phương trình là x  2 y  1  0 và 3x  y  1  0 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. + Tìm tọa độ B, C: dùng tính chất 2 đường thẳng vuông góc. KQ: B  5; 2  , C (1;4) + phương trình (C): 7 x2  7 y 2  36 x  10 y  43  0 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x  my  z  1  0 , (Q): mx  2 y  z  2m  0 . Chứng minh rằng (P) và (Q) cắt nhau theo một giao tuyến d. Tìm m để d song song với mặt phẳng (R): 2 x  2 y  z  4  0 . + Ta có 1: m : 1  m : 2 :1  ( P)  (Q)  d  + Khi đó: vectơ chỉ phương của (d) là ud   m  2; m  1; 2  m2  ,  vectơ pháp tuyến của (R) là n p   2; 2; 1    n  2 + d ∥( R)  ud .nR  0   n  2 + Thử lại ta được m  2 thỏa mản đề bài. Câu VII.b ( 1.0 điểm ) n.  1  3i  Tìm các số nguyên n để số phức z    là một số thực. 1  3 i   2 2  n2 n2 1 i 3 1 3 2 2   z   cos  i sin  i sin   i  cos  i sin   cos 3 3  3 3 2 2 3 3 1 i 3  n2 3k 0n + z là số thực  sin 3 2 + n    k  2  k  2m  n  3m m   n. + Ta có:. Trần Chí Thanh ® LTĐH 2010 (TCT). Page 3 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×