Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề cương ôn thi tốt nghiệp theo hình thức trắc nghiệm Sinh học 12 - Chương II: Tính quy luật hiện tượng di truyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.05 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN C. A. A A. C. C. B. C. A C. CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT HIỆN TƯỢNG DT BÀI 8 : QUY LUẬT MEN ĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI 1. Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu tính qui luật của hiện tượng di truyền là : A. lai giống. B. lai phân tích. C. phân tích các thế hệ lai D. sử dụng xác suất thống kê Câu 2 : Điểm sáng tạo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen so với các nhà nghiên cứu di truyền trước đó là : A. Sử dụng phương pháp nghiên cứu thực nghiệm và định lượng dựa trên xác suất thống kê và khảo sát trên từng tính trạng riêng lẻ. B. Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân ly và tổ hợp các NST. C. Làm thuần chủng các cá thể đầu dòng và nghiên cứu cùng lúc nhiều tình trạng D. Chọn cây đậu Hà Lan làm đối tượng nghiên cứu Câu 3: Theo quan niệm của Menden, mỗi tính trạng của cơ thể do : A. Một cặp nhân tố di truyền quy định. B. Một nhân tố di truyền quy định. C. Hai nhân tố di truyền khác loại quy định. D. Hai cặp nhân tố di truyền quy định. Câu 4 : Khi đem lai các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản. Menđen đã phát hiện ở thế hệ con lai : A. Chỉ biểu hiện 1 trong 2 kiểu hình của bố hoặc mẹ. B. Biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ. C. Luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống bố. D. Luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ Câu 5 : Cơ sở tế bào học của qui luật phân ly của Menđen là : A. Sự tự nhân đôi của NST ở kỳ trung gian và sự phân ly đồng đều của NST ở kỳ sau của quá trình giảm phân. B. Sự phân ly độc lập của các cặp NST tương đồng (dẫn tới sự phân ly độc lập của các gen tương ứng) tạo các loại giao tử và tổ hợp ngẩu nhiên của các giao tử trong thụ tinh. C. Sự phân ly đồng đều của các cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp lại của cặp NST tương đồng đó trong thụ tinh. D. Sự tự nhân đôi và phân ly của các NST trong giảm phân và sự tổ hợp lại của các NST trong thụ tinh. Câu 6 : Lai phân tích là phép lai : A. Giữa 2 cơ thể có tính trạng tương phản nhau. B. Giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản. C. Giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen. D. Giữa cơ thể mang kiểu gen trội với cơ thể mang kiểu gen lặn. Câu 7 : Làm thế nào để nhận biết 2 cặp gen dị hợp nào đó phân ly độc lập với nhau ? A. Nếu kết quả của phép lai phân tích cho tỉ lệ phân ly kiểu hình là 1 : 1 thì 2 cặp gen đó phân ly độc lập. B. Nếu kết quả của phép lai phân tích cho tỉ lệ phân ly kiểu hình là 1 : 1 :1 : 1 thì 2 cặp gen đó phân ly độc lập. C. Nếu kết quả của phép lai phân tích cho 4 loại kiểu hình nhưng với tỉ lệ không bằng nhau, thì 2 cặp gen đó phân ly độc lập. D. Nếu kết quả của phép lai phân tích chỉ cho 1 loại kiểu hình đồng nhất, thì 2 cặp gen đó phân ly độc lập. Câu 8 : Điểm độc đáo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen là : A. Lai các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 hoặc vài cặp tính trạng tương phản. B. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lai. C. Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của 1 vài cặp tính trạng trên con cháu của từng cặp bố mẹ thuần chủng. D. Dùng tóan thống kê để phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra qui luật di truyền các tính trạng đó của bố mẹ cho các thế hệ sau. Câu 9: Menđen đã sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiệm của mình để A. Kiểm tra giả thuyết nêu ra C. Xác định qui luật di truyền chi phối tính trạng B. Xác định các cá thể thuần chủng. D. Xác định tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn. Câu 10: Cho biết 1 gen qui định một tính trạng và gen trội là trội hòan tòan. Theo lý thuyết, phép lai Dd x Dd cho ra đời con có. A. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. B A. D. A B B. C. A. Câu 11: Cho biết 1 gen qui định một tính trạng và gen trội là trội hòan tòan. Theo lý thuyết, phép lai AABb x aabb cho đời con có. A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 1 kiểu hình. C. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình. D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình. Cõu 12. Theo quan điểm của Menđen, các tính trạng được xác định bởi các yếu tố nào? A. C¸c cÆp gen alen B. C¸c nh©n tè di truyÒn C. C¸c t¸c nh©n di truyÒn D. C¸c cÆp nhiÔm s¾c thÓ. Câu 13 : Phương pháp ngiên cứu của Menđen gồm các nội dung : 1 Sử dụng tóan xác suất để phân tích kết quả lai. 2 Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1, F2, F3 . 3 Tiến hành thí nghiệm chứng minh. 4 Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn. Trình tự các bước thí nghiệm như thế nào là hợp lý. A. 4 2 3 1 B. 4 2 1 3. C. 4 3 2 1. D. 4 1 2 3. Câu 14 : Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch A. AA x aa và AA x aa B. Aa x aa và aa x AA. C. AABb x aabb và AABb x aaBb. D. AABB x aabb và aabb x AABB. Câu 15 : Công thức lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích. I. Aa x aa II. Aa x Aa III. AA x aa IV. AA x Aa V. aa x aa A. I, II B. I, III, V. C. II. D. I, IV. Câu 16: Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do A. Một nhân tố di truyền qui định. B. Một cặp nhân tố di truyền qui định. C. Hai nhân tố di truyền khác loại qui định. D. Hai cặp nhân tố di truyền qui định. 17. Ở cà chua, màu quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả màu vàng. Khi lai hai giống cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng với nhau được F1, tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau thì kết quả F1, F2 lần lượt là A. 100% quả vàng; 75% quả vàng: 25% quả đỏ. B. 100% quả đỏ; 75% quả đỏ: 25% quả vàng. C. 100% quả đỏ, 75% quả quả vàng: 25% đỏ. D. 100% quả vàng; 75% quả đỏ: 25% quả vàng. Câu 18: Cho biết 1 gen qui định một tính trạng và gen trội là trội hòan tòan. Theo lý thuyết, phép lai Dd x Dd cho ra đời con có. A. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình. Câu 19: Điểm sáng tạo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen so với các nhà nghiên cứu di truyền trước đó là: A. Sử dụng phương pháp nghiên cứu thực nghiệm và định lượng dựa trên xác suất thống kê và khảo sát trên từng tính trạng riêng lẻ. B. Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân ly và tổ hợp các NST. C. Làm thuần chủng các cá thể đầu dòng và nghiên cứu cùng lúc nhiều tình trạng. D. Chọn cây đậu Hà Lan làm đối tượng nghiên cứu.. B. 20. Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở cây F2 như thế nào ? A. 7 hạt vàng : 4 hạt xanh. B. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh. C. 5 hạt vàng : 3 hạt xanh. D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C C. Câu 21: Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân ly là : A. Số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn. B. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn. C. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường. D. Bố mẹ phải thuần chủng.. BÀI 9: QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP 1.Trong thí nghiệm của Menden, khi cho F1 lai phân tích thì kết quả thu được về kiểu hình sẽ thế nào A. 1 vàng trơn : 1 xanh nhăn. B. 3 vàng nhơn : 1 xanh nhăn. C. 1 vàng trơn : 1 vàng nhăn : 1 xanh trơn : 1 xanh nhăn. D. 4 vàng trơn : 4 xanh nhăn : 1 vàng nhăn : 1 xanh trơn. 2. Theo thí nghiệm của Menden, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và hạt xanh nhăn v nhau được F1 đều hạt vàng trơn. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là : A. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh nhăn : 1 vàng trơn. B. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh nhăn : 1 xanh trơn. C. 9 vàng trơn : 3 xanh trơn : 3 xanh nhăn : 1 vàng nhăn. D. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 xanhnhăn 3. Theo Menden, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu gen được xác định t công thức nào : A. Số lượng các loại kiểu gen là 2n . B. Số lượng các loại kiểu gen là 3n . n C. Số lượng các loại kiểu gen là 4 . D. Số lượng các loại kiểu gen là 5n . 4.Theo Menden, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu hình được xác định theo công thức nào : A. Số lượng các loại kiểu hinh là 5n . B. Số lượng các loại kiểu hinh là 2n . n C. Số lượng các loại kiểu hinh là 3 . D. Số lượng các loại kiểu hinh là 4n . 5. Theo Menden, nội dung của quy luật phân li độc lập là : A. Các cặp tính trạng di truyền riêng rẽ. B. Các tính trạng khác loại tổ hợp lại tạo thành biến dị tổ hợp. C. Các cặp tính trạng di truyền độc lập. D. Các cặp alen (nhân tố di truyền) phân li độc lập trong giảm phân.. D. B. B. D. D. B. Câu 6: Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân ly độc lập: A. Số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn để số liệu thống kê được chính xác. B. Sự phân ly NST như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẩu nhiên của các kiểu giao tử khi thụ tinh. C. Các giao tử và các hợp tử có sức sống như nhau . D. Mỗi cặp gen nằm trên 1 cặp NST tương đồng.. 7. Cho phép lai: AABb x AaBB. Số tổ hợp gen được hình thành ở thế hệ sau là A. 2 B. 4 C. 6 D. 9 8. Nếu F1 có 2 cặp gen di hợp nằm trên 2 nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì số loại biến dị tổ xuất ở F2 là A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 9. Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm về hai tính trạng màu sắc và hình dạng hạt ở đậu Hà lan, Menđen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đậu di truyền độc lập vì A. F2 có 4 kiểu hình. B. F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp. C. tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội: 1lặn. D. tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó. 10. Mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho thế hệ sau phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 1: 1: 1? A. Aabb x aaBb. B. AaBb x aaBb. C. aaBb x AaBB. D. aaBb x aaBb.. B D. A D. Câu 11: Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập là: A. Sự phân ly độc lập của các cặp NST tương đồng. B. Sự phân ly độc lập của các cặp NST tương đồng trong giảm phân. C. Sự tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong giảm phân. D. Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng qua giảm phân đưa đến sự phân ly độc Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> lập, tổ hợp tự do của các cặp gen alen. Câu 12 : Qui luật phân ly độc lập thực chất nói về A. Sự phân ly độc lập của các tính trạng. B. Sự phân ly kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1. C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh. D. Sự phân ly độc lập của các alen trong quá trình giảm phân. Câu 13: Ý nghĩa thực tiển của quy luật phân ly độc lập là: A. Cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hoá quan trọng của sinh giới . B. Giải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao phối. C. Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết. D. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống.. D. D. C. 14. Để biết kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội, ta có thể căn cứ vào kết quả của A. lai thuận nghịch. B. lai xa. C. lai phân tích. D. lai gần. 15. Ở đậu Hà lan, quả không ngấn (B), quả có ngấn (b). Đem lai cây có quả không ngấn với cây có quả ngấn thu được 50% có quả không ngấn: 50% có quả ngấn. Phép lai phù hợp là A. BB x bb. B. Bb x Bb. C. Bb x bb. D. bb x bb. BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN 1. Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất là : A.Tác động cộng gộp. B.Tác động đa hiệu. C.Tác động át chế giữa các gen không alen. D.Tương tác bổ trợ giữa 2 gen trội. 2. Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó mỗi KG có một loại gen trội hoặc toàn gen lặn đều xác định cùng một KH, cho F2 có tỉ lệ KH là : A. 13 : 3. B.9 : 3 :4. C.9 : 6 : 1. D.9 : 7.. C. A D 3.TácAđộng. B D. A. D A. 3.Tác động đa hiệu kiểu gen là : A. Một gen quy định nhiều tính trạng. B.Một gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng. C.Một gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng. D.Một gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính trạng. 4.Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó đồng hợp tử lặn át chế các gen trội và lặn không alen, cho F2 có tỉ lệ KH là : A.9 : 7. B.9 : 3 : 4. C.12 : 3 : 1. D.13 : 3. 5. Ở đậu Hà lan Menden nhận thấy tính trạng hoa tím luôn luôn đi đôi với hạt mầu nâu, nách lá có một ch ,tính trạng hoa trắng đi đôi với hạt màu nhạt,nách lá không có chấm.Hiện tượng này được giải thích. A. Kết quả của hiện tượng đột biến gen B .Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới sự tác động của môi trường C. Các tính trạng trên chịu sự chi phối của nhiều cặp gen không alen D.Mỗi nhóm tính trạng trên do một gen chi phối 6. Trong kiểu tương tác cộng gộp, kiểu hình phụ thuộc vào? A. Số alen trội trong kiểu gen. B. Số alen trong kiểu gen. C. Cặp gen đồng hợp. D. Cặp gen dị hợp.. 7.Màu da của người do ít nhất mấy gen quy định theo kiểu tác động cộng gộp ? A. 2 gen B. 3 gen C. 4 gen D. 5 gen. 8.Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó một loại gen trội vừa xác định một kiểu hình riêng biệt vừ trò át loại gen trội khác, cho F2 có tỉ lệ KH là :. A. 9 : 7. C D. B.9 : 3 :4.. C. 12 : 3 : 1.. D.13 : 3.. 9.Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó KG mang cả 2 loại gen trội hay một loại gen trội hoặc toàn gen lặn cùn xác định một KH riêng cho F2 có tỉ lệ KH là :. A. 12 : 3 :1. B.9 : 3 :4. C. 13 : 1. D.9 : 7. 10.Tương tác cộng gộp: A. kiểu tác động của nhiều gen trong đó mỗi gen đóng góp một phần ko giống nhau vào sự phát triển của cùng một tính trạng B. kiểu tác động của nhiều gen trong đó mỗi gen đóng góp một phần như nhau vào sự phát triển của các tính trạng Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. A. B C. C. kiểu tác động của nhiều gen trong đó mỗi gen đóng góp một phần ko giống nhau vào sự phát triển của các tính trạng D. kiểu tác động của nhiều gen trong đó mỗi gen đóng góp một phần như nhau vào sự phát triển của cùng một tính trạng 11.Tương tác gen là: A. Sự tác động qua lại giữa các gen alen trong quá trình hình thành một kiểu hình B. Sự tác động qua lại giữa các gen không alen trong quá trình hình thành một kiểu hình C. Sự tác động qua lại giữa các gen không alen trong quá trình hình thành các kiểu hình D. Sự tác động qua lại giữa các gen alen trong quá trình hình thành một kiểu hình 12.Gen đa hiệu là cơ sở giải thích A. hiện tượng biến dị tương quan B. hiện tượng biến dị tổ hợp C. hiện tượng hoán vị gen D. hiện tượng tương tác gen 13.Sự di truyền tương tác bổ trợ cho tỉ lệ là A. 9 : 3 :3:1 B. 9: 7 C. 15 : 1 D . 13:3 14.Sự DT tương tác cộng gộp cho tỉ lệ : A. 9 : 3 :3:1 B. 9: 7 C. 15 : 1 D . 13 : 3. A. 15 . Bộ lông trắng của gà được xác định bởi hai cặp gen không alen di truyền độc lập. Ở một cặp gen A xác định lông màu, gen a xác định lông trắng. Ở cặp kia gen B át chế màu, gen lặn b không át chế màu. Cho lai giữa gà long trắng dị hợp 2 cặp gen với nhau đời sau thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là A. 13 lông trắng : 3 lông màu B. 15 lông trắng : 1 lông màu C. 9 lông trắng : 7 lông màu D. 7 lông trắng : 1 lông màu B 16. Một phụ nữ dị hợp 4 cặp gen và đồng hợp về 6 cặp gen lấy chồng có trạng thái di truyền giống vợ thì có bao nhiêu loại kiểu gen có thể có ở đời con của họ? A. 64 B. 81 C. 256 D. 729 D 17. Bố mẹ thuần chủng hoa đỏ lai với hoa trắng được F1 100% hoa đỏ, cho F1 lai với nhau được F2 gồm 2130 hoa đỏ , 142 hoa trắng. Tính trạng trên di truyền theo quy luật A. phân li độc lập B. tương tác gen theo kiểu bổ trợ C. Tương tác gen theo kiểu át chế D. tương tác gen theo kiểu cộng gộp B 18. Cho một phép lai giữa hai giống gà thuần chủng màu lông trắng khác nhau về nguồn gốc, F1 đồng loạt long màu. F2 thu được 180 lông màu , 140 lông trắng Tính trạng màu long gà được di truyền theo quy luật A. Phân li độc lập B. Tương tác gen theo kiểu bổ trợ C. Tương C. Tương tác gen theo kiểu át chế D Tương tác gen theo kiểu cộng gộp C 19. Khi lai giữa chó nâu với chó trắng thuần chủng người ta thu được toàn chó trắng, F2 thu được 37 trắng, 9 đen, 3 nâu. Tính trạng màu long cho được di truyền theo quy luật A. Phân li độc lập B. Tương tác bổ trợ C.Tương tác át chế D. Tương tác cộng gộp C 20. Khi lai giữa chó trắng thuần chủng với chó nâu người ta thu được toàn chó trắng, F2 thu được 74 trắng, 18 đen, 6 nâu. Xác định kiểu gen của 2 giống bố mẹ thuần chủng? A. AAbb x aabb B. aaBB x aabb C.AABB x aabb D. AAbb x aaBB C Câu 15. Laii bí quả vàng với bí quả trắng đời con cho quả trắng . Khi lai các cây con quả trắng với nhau được 204 quả trắng, 53 quả vàng, 17 quả xanh. Gọi Aa, Bb là hai cặp gen chi phối sự di truyền tính trạng trên. Kiểu gen của bố mẹ là A. AaBb x AaBb B. AABB x aabb C. AAbb x aaBB D. AaBb x aabb B 16 : Điểm khác nhau giữa các hiện tượng di truyền phân ly độc lập và tương tác gen là : Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. A. C. B. C. A. C. C. D. A. A. 2 cặp gen alen qui định các tính trạng nằm trên những NST khác nhau. B. Thế hệ lai F1 dị hợp về cả 2 cặp gen. C. Tỉ lệ phân ly về kiểu hình ở thế hệ con lai. D. Tăng biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới. 17 : Trong tương tác cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì A. Tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng. B. Làm xuất hiện những tính trạng mới chưa có ở bố mẹ. C. Sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ. D.có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp gen khác nhau 18: Một loài thực vật, nếu có cả 2 gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác sẽ cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết qủa phân tính ở F2 sẽ là A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng. B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 100% hoa đỏ. 19: Ở một loài thực vật, lai 2 dòng cây hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu được tòan cây hoa đỏ. Cho F1 lai phân tích thu được thế hệ con 133 cây hoa trắng, 45 cây hoa đỏ. Cho biết không có đột biến xảy ra, có thể kết luận màu sắc hoa tuân theo qui luật. A. Liên kết gen. B. Hóan vị gen. C. Tương tác gen. D. Phân ly. BÀI 11: LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN. 1. Khi lai giữa hai dòng đậu ( một dòng hoa đỏ, đài ngả dòng kia hoa xanh, đài cuốn) người ta thu được các cây F1 đồng loạt hoa xanh, đài ngả. Cho các cây F1 giao phấn với nhau thu được: 98 cây hoa xanh, đài cuốn, 104 hoa đỏ, đài ngả, 209 hoa xanh, đài ngả Hai tính trạng trên di truyền theo quy luật A. Phân li độc lập B. Liên kết gen C. Hoán vị gen D. Tương tác gen 2. Ở ruồi giấm B: Thân xám, b: Thân đen; V: Cánh dài, v: cánh cụt giữa gen B. có hoán vị gen với tần số 20%. Cơ thể ruồi đực có kiểu gen BV/bv giảm phân cho các loại giao tử là A. BV = bv =40%; Bv = bV = 10% B. BV = bv = 10%; Bv = bV = 40% C. BV = bv = 50% D. Bv = bV = 50% 3. Ở ruồi giấm B: Thân xám, b: Thân đen; V: Cánh dài, v: cánh cụt giữa gen B. có hoán vị gen với tần số 20%. Cơ thể ruồi cái có kiểu gen BV/bv giảm phân cho các loại giao tử là A. BV = bv =40%; Bv = bV = 10% B. BV = bv = 10%; Bv = bV = 40% C. BV = bv = 50% D. Bv = bV = 50% 4. Cho ruồi cái thân xám cánh dài (BV/bv) lai với ruồi giấm đực thân đen, cánh cụt (bv/bv) được F1 gồm 4 loại kiểu hình như sau: 128 thân xám cánh dài, 124 thân đen cánh cụt, 26 thân đen cánh dài, 21 thân đen cánh cụt. Khoảng cách giữa 2 gen B và V trên nhiễm sắc thể là bao nhiêu centimoocgan? A. 14 B. 15 C. 16 D. 20 5. Ở ngô hạt trơn là trội so với nhăn, có màu trội so với không màu..Lai ngô hạt trơn có màuvới ngô hạt nhăn không màu được kết quả: 4152 trơn có màu; 152 trơn không màu; 149 nhăn có màu; 4163 nhăn không màu. 2 Tính trạng trên di truyền theo quy luật A. Phân li độc lập B. Liên kết gen C. Hoán vị gen D. Tương tác gen 6.Ở ruồi giấm, thân xám trội so với than đen, cánh dài trội so với cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ : A. 4 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. B. 3 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. C. 2 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. D. 1 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. 7.Điều nào sao đây giải thích không đúng với tần số hoán vị gen không vượt quá 50% : A.Các gen có xu hướng không liên kết với nhau. B.Các gen có xu hướng lien kết là chủ yếu. C.Sự trao đổi chéo diễn ra giữa 2 sợi cromatit của cặp tương đồng. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> D. A. B. D. C. D. A. B. A B. D.Không phải mọi tế bào khi giảm phân đều xảy ra trao đổi chéo. 8.Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là : A.Sự phân li của NST tương đồng trong giảm phân. B.Các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau. C.Sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng. D.Các gen trong nhón liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào. 9.Điều nào không đúng đối với việc xác định tần số hoán vị : A. Để xác định sự tương tác giữa các gen. B. Để xác định trình tự các gen trên cùng NST. C. Để lập bản đồ di truyền NST. D. Để xác định khoảng cách giữa các gen trên cùng NST. 10. Khi lai ruồi giấm thân xám cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen cánh cụt thu được F1 toàn thân xám cánh dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân đen cánh cụt thu được tỉ lệ 1 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. Để giải thích kết quả phép lai Moocgan cho rằng : A.Các gen quy định màu sắc thân và hình dạng cánh nằm trên 1 NST. B.Các gen quy định màu sắc thân và hình dạng cánh nằm trên 1 NST và liên kết hoàn toàn. C.Màu sắc thân và hình dạng cánh do 2 gen nằm ở 2 đầu mút NST quy định. D.Do tác động đa hiệu của gen. 11.Khi lai ruồi giấm thân xám cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen cánh cụt được F1 toàn thân cánh dài. Cho con cái F1 lai với con đực thân đen cánh cụt thu được tỉ lệ : 0,415 xám dài : 0,415 đen 0,085 xám cụt : 0,085 đen dài. Để giải thích kết qua phép lai, Moocgan cho rằng : A.Có sự hoán vị giữa 2 gen không tương ứng. B.Có sự phân li độc lập của hai cặp gen trong giảm phân. C.Có sự phân li không đồng đều của hai cặp gen trong giảm phân. D.Có sự hoán vị giữa 2 gen tương ứng. 12.Ruồi giấm đực mắt đỏ giao phối với ruồi cái mắt trắng được ruồi F1. Cho ruồi F1 giao phối với n kết quả thu được về kiểu hính ở ruồi F2 như thế nào : A.3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng. B.1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng. C.3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con cái). D.3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con đực). 13.Hoán vị gen có hiệu quả đối với với kiểu gen nào : A.Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp trội. B.Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp lặn. C. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về một cặp gen. D.Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về hai cặp gen. 14: Một giống cà chua có gen A qui định thân cao, a qui định thân thấp, B qui định quả tròn, b qui định quả bầu dục, các gen liên kết hòan tòan. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1 : 2 : 1 ? A. Ab/aB x Ab/Ab . B. Ab/aB x Ab/ab. C. AB/ab x Ab/aB. D. AB/ab x Ab/ab. 15 : Việc lập bản đồ gen dựa trên kết quả nào sau đây A. Đột biến chuyển đọan dễ suy ra vị trí của các gen liên kết. B. Tần số hóan vị gen dễ suy ra khỏang cách tương đối của các gen trên NST. C. Tỉ lệ phân ly kiểu hình ở F2 . D. Phân ly ngẩu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân. 16 : Tần số hóan vị gen như sau : AB = 49%, AC = 36%, BC = 13%, bản đồ gen thế nào ? A. ACB. B. BAC. C. CAB. D. ABC. 17 : Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hóan vị gen ? A. Không lớn hơn 50%. B. Càng gần tâm động, tần số hóan vị càng lớn. C. Tỉ lệ thuận với khỏang cách giữa các gen trên NST. D. Tỉ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen trên NST. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. B. B C. C. A C. D A. B. 18. Moocgan kết hợp những phương pháp nào trong nghiên cứu đã phát hiện ra quy luật di truyền liªn kÕt gen, ho¸n vÞ gen? A. Lai ph©n tÝch vµ lai thuËn nghÞch C. Lai ph©n tÝch vµ lai c¶i tiÕn B. Phư¬ng ph¸p ph©n tÝch c¬ thÓ lai D. Lai thuËn nghÞch vµ lai lu©n chuyÓn 19.Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là : A.Sự trao đổi chéo những đoạn không tương ứng của cặp NST tương đồng đưa đến sự hoán vị các gen al B.Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng đưa đến sự hoán vị các gen C.Sự trao đổi chéo những đoạn tương ứng trên 2 cromatit của cùng một NST. D.Sự trao đổi chéo những đoạn không tương ứng của cặp NST tương đồng. 20.Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn : A.Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp. B.Tăng nguồn biến dị tổ hợp ở các lời sinh sản hữu tính C.Tạo được nhiều alen mới D.Làm giảm số kiểu hình trong quần thể. 21.Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hoàn toàn là gì : A.Để xác định số nhóm gen liên kết. B.Đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng. C.Đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc đồng thời được cả nhóm tính trạng có giá trị. D.Dễ xác định được số nhóm gen liên kết của loài. 22.Điều nào sau đây không đúng với nhóm gen liên kết : A.Các gen nằm trên một NST tạo thành một nhóm gen lien kết. B.Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó. C.Số nhóm gen lien kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ lưỡng bội của loài đó. D.Số nhóm tính trạng di truyền lien kết tương ứng với số nhóm gen lien kết. 23.C¸c gen càng xa nhau trªn nhiÔm s¾c thÓ th× cã tÇn sè ho¸n vÞ gen: A. Cµng lín B. Cµng nhá C. Cã thÓ A hoÆc B D. Cµng gÇn gi¸ trÞ 100% 24. HiÖn tưîng liªn kÕt gen và ho¸n vÞ gen gièng nhau ë chç: A. Các gen trên một nhiễm sắc thể đều liên kết chặt chẽ với nhau B. Các gen trên một NST đều không liên kết chặt chẽ với nhau C. Các gen đều liên kết trên một NST D. Các gen đó phân li độc lập với nhau 25: Trong quá trình giảm phân ở 1 cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hóan vị gen với tần số là 32%. Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là. A. 24%. B. 32%. C. 8%. D. 16%. 26 : Đặc điểm nào dưới đây là không đúng khi nói về tần số hóan vị gen ? A.Tỉ lệ nghịch với khỏang cách giữa các gen. B. Được ứng dụng để lập bản đồ gen. C. Tần số hóan vị gen càng lớn, các gen càng xa nhau. D. Tần số hóan vị gen không quá 50%.. 27.Khi cho cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn tự thụ phấn có một kiểu hình nào đó ở con lai chiếm tỉ lệ 21%, hai tính trạng đó di truyền A.độc lập. C. liên kết không hoàn toàn.. C. B.liên kết hoàn toàn. D.tương tác gen.. 28.Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt F1 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau F2 có tỉ lệ 70,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài, hai tính trạng đó đã di truyền Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. A. độc lập.. B.liên kết hoàn toàn.. C. liên kết không hoàn toàn.. D.tương tác gen.. 29.Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen. AB ab giao phấn với cây có kiểu gen tỉ lệ kiểu hình ở F1 ab ab. A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ. C. 1cây cao, quả trắng: 3cây thấp, quả đỏ. C. D. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ. 30. loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen. Ab ab giao phấn với cây có kiểu gen tỉ lệ kiểu hình ở F1 ab aB. A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ. C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ. D. D. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ. 31.Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen. Ab Ab giao phấn với cây có kiểu gen . Biết rằng cấu trúc aB aB. nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ. C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ. D. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ. B. 32.Khi lai hai hay nhiều cặp tính trạng, có quan hệ trội lặn; ít nhất một cơ thể đem lai dị hợp về 2 cặp gen, tỉ lệ con lai giống với tỉ lệ của lai một cặp tính trạng của Men đen(100%; 1:2:1; 3:1; 1:1) các tính trạng đó đã di truyền A.độc lập.. A B. D. B.liên kết hoàn toàn.. C.liên kết không hoàn toàn.. D.tương tác gen.. 33: Cơ thể có kiểu gen AbD/Abd khi giảm phân có trao đổi chéo giữa các crômatit tương đồng thì sẽ có tối đa số loại giao tử là : A. 2 loại . B. 3 loại. C. 4 loại. D. 8 loại Ab 34. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ KG với tần số hoán vị gen 20% là : aB A. AB = aB = 20% ; AB = ab= 30% B. Ab = aB = 40% ; AB = ab= 10% C. Ab = aB = 10% ; AB = ab= 40% D.Ab = aB = 30% ; AB = ab= 20% 35. Một cơ thể giảm phân tạo ra các loại giao tử có tỉ lệ : Ab = aB=10% ; AB = ab = 40%.Kiểu gen và tần số hoán vị của cơ thể đó là : Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ab Ab , tần số hoán vị gen 10% B. , tần số hoán vị gen 20% aB aB AB AB C. , tần số hoán vị gen 10% D. , tần số hoán vị gen 10% ab ab Ab Dd giảm phân với tần số hoán vị gen là 20% .Tỉ lệ của loại giao tử 36. Tế bào mang kiểu gen aB Abd là : A. 20% B . 15% C. 10% D. 5 %. A.. A. C. A. C. D. D. C. B. 37. Kiểu gen nào sau đây luôn tạo ra hai loại giao tử có tỉ lệ ngang nhau dù hoán vị gen hay liên kết gen hoàn toàn ? Ab AB AB Ab DD DD dd A. B. C. D. aB ab aB aB 38. Ý nào không đúng khi nói về ý nghĩa của hiện tượng liên kết gen ? A. Tăng số KG, KH ở thế hệ sau B. Tạo điều kiện để các nhóm tính trạng tốt đi kèm với nhau trong quá trình DT C. Giúp sự DT chính xác từng cụm gen cho thế hệ sau. D. Hạn chế biến dị tổ hợp 39. Bản đồ gen là : A. sơ đồ phân bố các gen trên các NST của các loài B. sơ đồ phân bố các gen trên một NST của một loài B. sơ đồ phân bố các gen trên các NST của một loài C. sơ đồ phân bố các gen trên một NST của các loài 40. Điều nào không đúng khi nói về đặc điểm của hoán vị gen ? A. Hoán vị gen làm tăng số giao tử B. Tần số hoán vị gen thể hiện lực liên kết giữa các gen C. Tần số hoán vị gen được tính bằng tổng số tỉ lệ các giao tử mang gen hoán vị . D. Các gen tren NST có xu hướng chủ yếu là liên kết cho nên tần số hoán vị gen luôn vượt quá 50% BÀI 12 : DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN. Câu 1. Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn (h) liên kết với giới tính gây ra. Một người đàn ông bị máu khó đông lấy vợ mang gen gây bệnh đó. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Con trai của họ luôn bị bệnh B. Con gái của họ luôn bị bệnh C. Họ không thể có con trai con gái bình thường D. Họ có thể có con trai , con gái bình thường Câu 2. Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn (h) liên kết với giới tính gây ra. Trong một gia đình bố bị máu khó đông mẹ bình thường, có 2 con : Con trai máu khó đông, con gái bình thường. Kiểu gen của mẹ phải như thế nào? A. XHXH B. XHXh C. XhXh D. XHXH hoặc XHXh Câu 3. Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn (h) liên kết với giới tính gây ra. Kiểu gen và kiểu hình của bố mẹ phải như thế nào để các con sinh ra với tỉ lệ 3 bình thường ; 1 máu khó đông là con trai A. XHXH x XhY B. XHXh x XhY H h H C. X X x X Y D. XHXH x XHY Câu 4. Trong một thí nghiệm, lai ruồi giấm mắt đỏ với ruồi mắt đỏ thu được 69 đực mắt đỏ và mắt trắng và 71 con cái mắt đỏ. Biết mắt đỏ (A) là trội so với mắt trắng (a), gen xác định màu sắc nằm trên NST giới tính X. Kiểu gen của cha mẹ là A. XAXA x XAY B. XAXa x XaY C. XaXa x XAY D. XAXa x XaY. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> B. B. C. B. B. B C. A A. B. D. C. Câu 5. ở gà A: Lông sọc vằn; a: long trắng . Các gen nằm trên NSt giới tính X Lai gà mái trắng với gà trống sọc vằn F1 được gà mái trắng. Kiểu gen của bố mẹ là A. XaY x XAXA B. XaY x XAXa A a a C. X Y x X X D. XAY x XAXa Câu 6. Gà A: Lông sọc vằn; a: lông trắng . Các gen nằm trên NSt giới tính X Người ta cho lai những gà trống sọc vằn và những gà mái trắng với nhau được 40 gà trống và gà mái sọc vằn, 38 gà trống và gà mái trắng. Xác định kiểu gen của bố mẹ? A. XaY x XAXA B. XaY x XAXa C. XAY x XaXa D. XAY x XAXa Câu 7. Bệnh máu khó đông ở người do gen lặn (h) trên NST giới tính X Bố máu khó đong lấy mẹ máu đông bình thường sinh được con trai con gái bình thường. Kiểu gen của bố mẹ sẽ là A. XHY x XhXh B. XhY x XHXH C. XHY x XHXh D. XhY x XHXh Câu 8. Bệnh máu khó đông ở người do gen lặn trên NSt giới tính X. Bố máu khó đong lấy mẹ máu đông bình thường sinh được con trai con gái bình thường. Những người con gái này lấy chồng bình thường. Kết luận nào sau đây là đúng A. Cháu của họ không thể mắc bệnh B. Cháu của họ chắc chắn mắc bệnh C. Họ có thể có cháu trai mắc bệnh D. Họ có thể có cháu gái mắc bệnh Câu 9. Bệnh máu khó đông ở người do gen lặn trên NSt giới tính X Bố máu khó đông, mẹ bình thường ông ngoại mắc bệnh. Xác định tỉ lệ sinh ra những đứa cháu khoẻ mạch trong gia đình? A. 25% B. 50% C. 0 % D. 100% Câu10.Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng không tương đồng chứa các gen A.alen. B.đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể. C.tồn tại thành từng cặp tương ứng. D.di truyền tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Câu11.Bộ NST của người nam bình thường là A. 44A , 2X . B. 44A , 1X , 1Y . C. 46A , 2Y . D. 46A ,1X , 1Y Câu12.Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền A. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. B. thẳng. C. chéo. D. theo dòng mẹ Câu 13.Gen ở đoạn không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho A. thể dị giao tử B. thể đổng giao tử. C. cơ thể thuần chủng. D. cơ thể dị hợp tử. Câu14.Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX. C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO. Câu15.Chim, bướm, dâu tây cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX. C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO. Câu 16.châu chấu cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX. C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO. Câu17.sinh vật giới dị giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là A. XXX, XY. B. XY, XX. C. XO, XY. D. XX, XO.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> D. Câu 18 .sinh vật giới đồng giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là A. XXX, XY. B. XY, XX. C. XO, XY. D. XX, XXX.. B. Câu 19 .Những loài giao phối(động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ1:1 vì A. con cái và số con đực trong loài bằng nhau. B. vì số giao tử mang nhiễm sắc thể Y tương đương với số giao tử đực mang nhiễm sắc thể X. C. vì số giao tử đực bằng số giao tử cái. D. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau. Câu20.Yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính là A. sự kết hợp các nhiễm sắc thể trong hình thành giao tử và hợp tử. B.các nhân tố môi trường trong và ngoài tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự phát triển cá thể. C. sự chăm sóc, nuôi dưỡng của bố mẹ. D. số lượng nhiễm sắc thể giới tính có trong cơ thể. Câu 21.Người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ A. bà nội. B. bố. C. ông nội. D. mẹ. Câu 22.Người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XMXM x XmY. B. XMXm x X MY. C. XMXm x XmY. D. XMXM x X MY. Câu 23.Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên)thường thấy ở nam ít thấy ở nữ vì nam giới A.chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. B.cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. C.chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện. D.cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.. B. D. C. A. B. Câu29. Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình khác nhau ở hai giới thì gen quy định tính trạng : A.nằm trên nhiễm sắc thể thường. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính. C.nằm ở ngoài nhân. D.có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính. A. Câu 30.Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng tương đồng chứa các gen di truyền A.tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. B.thẳng. C. chéo. D. theo dòng mẹ. Câu 31.Trong giới dị giao XY tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng của X quy định di truyền A.tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. B.thẳng. C. chéo. D. theo dòng mẹ. Câu 32.Trong giới dị giao XY tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng của Y quy định di truyền A.tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. B.thẳng. C. chéo. D. theo dòng mẹ. Câu 33.Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền A.tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. B. thẳng. C.chéo. D. theo dòng mẹ.. C. B. C. A. 34.Giới tính của cơ thể được xác định chủ yếu do yếu tố nào sau đây : A. NST giới tính quy định. B. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong cơ thể. C. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài cơ thể. D. Chuyển đổi giới tính trong quá trình phát sinh cá thể. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C. C. A. B. D. B A. A. A. C. 35.Điều nào dưới dây là không đúng đối với di truyền ngoài NST : A.Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ. B.Không phải mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất. C.Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất. D.Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau. 36.Vì sao nói cặp XY là cặp tương đồng không hoàn toàn : A.Vì NST X mang nhiều gen hơn NST Y. B.Vì NST X có đoạn mang gen còn Y thì không có gen tương ứng. C.Vì NST X và Y đều có đoạn mang cặp gen tương ứng. D.Vì NST X dài hơn NST Y. 37.Ý nghĩa thực tiễn của di truyền giới tính là gì ? A. Điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong quá trình phát triển cá thể. B. Phát hiện các yếu tố của môi trường ngoài cơ thể ảnh hưởng đến giới tính. C. Phát hiện các yếu tố của môi trường D. Điều khiển giới tính của cá thể. 38. Sự di truyền kiểu hình liên kết giới tính như thế nào : A. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình luôn đồng đều ở hai giới tính. B. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình khi đều hoặc không đều ở hai giới tính. C. Sự di truyền kiểu hình chỉ ở một giới tính. D. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình luôn không đồng đều ở hai giới tính. 39. Trong sự di truyền qua tế bào chất thì vai trò của bố, mẹ như thế nào : A. Vai trò của bố và mẹ là như nhau đối với sự di truyền tính trạng. B. Vai trò của bố và mẹ là khác nhau đối với sự di truyền tính trạng. C. Vai trò của bố ớn hơn vai trò của mẹ đối với sự di truyền tính trạng. D. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng. 40. Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây không đúng : A. Ở người : XX – nữ ; XY – nam. B. Ở ruồi giấm : XX – đực ; XY – cái. C. Ở gà : XX – trống ; XY – mái. D. Ở lợn : XX – cái ; XY – đực. 41. Kết quả lai thuận và lai nghịch có kết quả ở F1 và F2 không giống nhau và tỉ lệ kiểu hình phân đồng đều ở 2 giới tính thì rút ra nhận xét gì : A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính. B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thường. C. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chất. D. Tính trạng bị chi phối bởi hưởng của giới tính. 42. Ở ruồi giấm, mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên NST X, còn NST Y không mang gen tương ứng. Ruồi cái mắt đỏ thuần chủng giao phối với ruồi đực mắt trắng được ruồi F1. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, kết quả thu được về kiểu hình ở ruồi F2 như thế nào : A. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con đực) B. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con cái) C. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng. D. 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng. 43. Cơ chế xác định giới tính ở người nào sau đây là đúng : A. Tinh trùng mang X thụ tinh với trứng mang X tạo hợp tử phát triển thành con gái. B. Tinh trùng mang X thụ tinh với trứng mang X tạo hợp tử phát triển thành con trai. C. Tinh trùng mang Y thụ tinh với trứng mang X tạo hợp tử phát triển thành con gái. D. Tinh trùng mang Y thụ tinh với trứng mang Y tạo hợp tử phát triển thành con trai. 44. Sự di truyền liên kết với giới tính là : A. Sự di truyền tính đực, cái. B. Sự di truyền tính trạng giới tính do gen trên NST thường quy định. C. Sự di truyền tính trạng thường do gen trên NST giới tính quy định. D. Sự di truyền tính trạng chỉ biểu hiện ở một giới tính. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> D B. B. B C. C. C A. D B D. A B. 45. ADN ngoài nhân có mặt trong các cấu trúc nào của tế bào động vật có nhân chính thức A.Lục lạp B.Plasmit C.Ti thể D.Lục lạp, ti thể 46.Ruồi giấm đực mắt đỏ giao phối với ruồi cái mẳttắng được ruồi F1.Cho ruồi F1 giao phối với nhau , kết quả thu đuợc về KH ở F2 như thế nào? A. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con cái ) B. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng C. 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng. D. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.(toàn con đực) 47. Vì sao có hiện tượng lá xanh có đốm trắng? A. Do ảnh hưởng của ánh sáng ko đều ở môi trường sống. B. Do sự phân phối ngẫu nhiên và ko đều của 2 loại lập thể xanh và trắng (do đột biến) qua các lần nguyên phân. C.Do khả năng hấp thụ ánh sáng khác nhau của các lạp thể D. Do sự phân phối ngẫu nhiên và ko đều của 2 loại lạp thể xanh và trắng (do đột biến) có liên quan tới các NST qa các lần nguyên phân 48. Sự DT tính trạng chỉ do gen trên NST Y quy định như thế nào? A. Chỉ di truyền ở giới đực B. Chỉ di truyền ở giới cái C. Chỉ di truyền ở giới dị giao tử D. Chỉ di truyền ở giới đồng giao 49. Khi lai hai thứ đại mạch xanh lục bình thưòng và lục nhạt với nhau thì thu được kết quả sau: Lai thuận : P : ♀Lá xanh x ♂ Lá đốm → F1 : 100 % Lá đốm Lai nghịch : P: ♀Lá xanh x ♂ Lá đốm → F1: 100 % Lá xanh Nếu cho cây F1 của phép lai thuận thụ phấn thì KH ở F2 như thế nào? A.1 lá xanh : 1lá đốm C. 100% lá xanh B.5 lá xanh : 3 lá đốm D. 3lá xanh : 1 lá đốm BÀI 13: ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐẾN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN . 1. Kiểu hình của một cơ thể phụ thuộc vào A.kiểu gen B.điều kiện môi trường C.kiểu gen và điều kiện môi trường D.các tác nhân đột biến trong môi trường và quy luật di truyền chi phối các tinh trạng 2. Hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau gọi là A. đột biến. B. biến dị tổ hợp. C. sự mềm dẻo kiểu hình. D. biến dị. 3. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự mềm dẻo kiểu hình? A. Sự thay đổi màu da của tắc kè hoa theo nền môi trường. B. Sự thay đổi hình dạng lá cây rau mác. C. Bọ que có thân và chi giống cái que. D. Sự thay đổi màu sắc ở cây hoa cẩm tú cầu. 4. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp A. sinh vật ngày càng đa dạng và phong phú. B. tạo nguồn biến dị sơ cấp cho tiến hóa. C. tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống. D. sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường. 5. Yếu tố nào dưới đây có vai trò quan trọng nhất trong chọn giống là A. môi trường sống của giống. B. kiểu gen của giống. C. kiểu hình của giống. D. kiểu hình bố mẹ của giống. 6. Điều nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường. A. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen. B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường. C. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. D. Trong quá trình biểu hiện kiểu hình, kiểu gen chỉ chịu nhiều tác động khác nhau của môi trường bên ngoài 7. Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là : A. Những tính trạng số lượng. B. Những tính trạng giới tính. C. Những tính trạng chất lượng. D. Những tính trạng lien kết giới tính. 8. Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng : A. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với nhữngđiều kiện môi trường Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> D A. khác nhau. B. Mức phản ứng không được di truyền. C. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp. D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng. 9.Màu lông den ở thỏ Himalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào ? A. chế độ ánh sáng của mt B. Độ ẩm C. Chế độ dinh dưỡng D. Nhiệt độ 10. Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là : A. những tính trạng số lượng. B. những tính trạng chất lượng C. những tính trạng liên kết giới tính C. những tính trạng giới tính. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×