Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Ngữ văn 8 tuần 29 - Trường THCS Phúc Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Lê Duẩn - Giáo án tự chọn12. TCÑ: 10 Ngaøy daïy:………………. LŨY THỪA I.MUÏC TIEÂU: * Về kiến thức: + Củng cố lý thuyết về hàm lũy thừa. + Củng cố lý thuyết về lũy thừa với số mũ thực. * Về kỹ năng: + Sử dụng các tính chất của lũy thừa, các tính chất của căn bậc n để tính giá trị của biểu thức, rút gọn biểu thức. II.CHUAÅN BÒ:  Giáo viên : Tham khảo tài liệu,đồ dùng dạy học  Hoïc sinh : Laøm caùc baøi taäp giaùo vieân cho veà nhaø III . PHÖÔNG PHAÙP GIAÛNG DAÏY Đàm thoại gợi mở. IV.TIEÁN TRÌNH :  Ổn định lớp : Ổn định trật tự , kiểm tra sĩ số Kieåm tra baøi cuõ : + Định nghĩa luỹ thừa với số mũ 0 hoặc nguyên âm. + Định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỷ. + Các tính chất của lũy thừa với số mũ thực. Nội dung bài mới : Viết phương trình tiếp của đồ thị hàm số Hoạt động của thầy , trò Noäi dung baøi daïy Gv: Biến đổi 8 thành lũy thừa cơ số 2. BT1: Tính 223 5.8 5 .  Giải  a   ?  8 5  2? 223 5.8 5  223 5.23 5  22  4 . a .a  = ? Hs: 8  23 ..  a . .  a  8. 5.  23 5 .. a .a   a  . Gv: Biến đổi 9 thành lũy thừa cơ số 3. Viết 9. 32. về luỹ thừa theo cơ số 3. a Công thức   ? a 2 Hs: 9  3 .. BT2: Tính 31 2. 31 2. GV: Nguyeãn Trung Nguyeân Lop12.net. 32. :9. 32. 32.  31 2. 3. :9 2 Giải 32. : 32. 32. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Lê Duẩn - Giáo án tự chọn12. 9. 32.  32. 32. a   .  a a. ;. 2 ? 3. 2. Gv: 27 3   3  3 38   . . 1 3. .  27     8 . BT3: Tính. 2 3 27.  3  (2)2   3   8.  3? . 1 3. 3   ?    . . 1 3. Giải . 1 3. 2 3 3. 2 3. 27   3. ?.  3 38   . a  = ?  (2)2  ?. . 1 3.  32  9.  27    8 . . . (2)2 . Vậy. . 2 3 27. 1 3.  3 3       2  . . 1 3. . 2 3. 1 4  (2). 2.  3  3   8. . 1 3. 113 . 12. . BT4: Cho a  0 . 2  1  a 3  a3    . Đơn giản biểu thức 1  3 1   a4 a4  a 4      4 3 a. Giải 4 3 a. Gv: Phân phối biểu thức tử..  1 a 3. 2 3 a. 4 1   3 a 3. 4 2  3 a 3.  a  a2 ..     1 3 1 1 3 1 1    4 4 4 4 4 a a  a   a  a 4 4  a 1.     4 1 2  3 3 3 a a  a    a  a2    a Vậy 1 3 1 a 1    a4 a4  a 4     .  Phân phối biểu thức mẫu.  Kết luận .. BT5: Cho a , b  0 . 1. 1. a3 b  b3 a Đơn giản biểu thức . 6 a6b Giải 1. 1. 1. 1. 1. 1. a 3 b  b 3 a  a 3 .b 2  b 3 .a 2 .. GV: Nguyeãn Trung Nguyeân Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Lê Duẩn - Giáo án tự chọn12 1 1 1 1   a 3 .b 3  b 2 3.  . Viết tử dưới dạng lũy thừa.  Đặt. 1 1 a 3 .b 3. 6. 6. a b Vậy. làm nhân tử chung.. 1  a6. 1. 1. 1 1   a2 3. 1  b6. 1 1 1 1  3 3 6   a .b  b  a 6  .      . .. 1. 1. a3 b  b3 a  a 3 .b 3  3 a .3 b  3 a.b . 6 6 a b.  Viết mẫu dưới dạng lũy thừa.  Kết luận. Cuûng coá : + Định nghĩa luỹ thừa với số mũ 0 hoặc nguyên âm. + Định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỷ. + Các tính chất của lũy thừa với số mũ thực. Daën doø : +Ngiên cứu lại các bài tập đã học. + Ôn tập các kiến thức cơ bản đã học. V.RUÙT KINH NGHIEÄM :. GV: Nguyeãn Trung Nguyeân Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×