Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kế hoạch đổi mới phương pháp dạy học môn Sinh học 8 năm học 2010 – 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.28 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD& ĐT TƯ NGHĨA Trường THCS Nghĩa Lâm. Kế hoạch đổi mới phương pháp dạy học môn SINH HọC 8 N¨m häc 2010 – 2011 - Họ và tên: Nguyễn Ngọc Vương - Chuyên ngành đào tạo: Sinh- KTNN - Trình độ đào tạo: Đại học sư phạm - Tæ chuyªn m«n: Khoa häc tù nhiªn - NhiÖm vô ®­îc ph©n c«ng trong n¨m häc: + Day häc: D¹y m«n Sinh häc líp 8A1, 8A2, 8A3 + Kiêm nhiệm: Tổ trưởng tổ tự nhiên A. KẾ HOẠCH CHUNG: 2. §Æc ®iÓm t×nh h×nh cña líp: a. ThuËn lîi:  Học sinh đã nắm vững kiến thức đã học ở lớp dưới.  Đa số học sinh ngoan, có ý thức đạo đức tốt, biết nghe lờp các thầy cô giáo.  Đối tượng dạy học là học sinh lớp 8, các em đang ở tuổi dạy thì. Vì vậy tâm lí thường không ổn định, muốn tự khẳng định mình, ham hiểu biết và có năng lực tư duy cao hơn. b. Khã kh¨n:  Nhiều học sinh còn chưa chịu khó học tập, khả năng tiếp thu bài còn chậm, ý thức chưa tốt, thường quËy ph¸ vµ g©y mÊt trËt tù trong giê häc. II. Thống kê chất lượng: 1. KÕt qu¶ kh¶o s¸t ®Çu n¨m: TT. 1 2 3. Líp. SÜ sè. N÷. D©n téc TS. 8A1 38 8A2 44 8A3 43. 20 17 24. 04 09 08. HC gd khã kh¨n 0 0 0. KÕt qu¶ xÕp lo¹i häc lùc qua kh¶o s¸t ®Çu n¨m. K G k tb y. 04 24 09 1 0 0 03 08 32 01 0 0 20 22 01 1. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Chỉ tiêu phấn đấu: 1. KÕt qu¶ gi¶ng d¹y: a. Sè häc sinh xÕp lo¹i häc lùc giái: 10 häc sinh, tû lÖ 8 % b. Sè häc sinh xÕp lo¹i häc lùc kh¸: 20 häc sinh, tû lÖ 16 % c. Sè häc sinh xÕp lo¹i häc lùc trung b×nh: 85 häc sinh, tû lÖ 68 % d. Sè häc sinh xÕp lo¹i häc lùc yÕu, kÐm: 10 häc sinh, tØ lÖ 8 % 2. Sáng kiến kinh nghiệm: số lượng 1, đề tài đổi mới phương pháp dạy học. 3. Bồi dưỡng chuyên đề: Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt chuyên đề do phòng giáo dục và cấp trên tổ chức, các buổi sinh hoạt chuyên môn cụm huyện, sinh họat chuyên môn tại trường. 4. ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy (số lượng tiết dạy): 01tiết. 5. KÕt qu¶ thi ®ua cuèi n¨m: a. XÕp lo¹i gi¶ng d¹y: Giái b. §¹t danh danh hiÖu GVDG cÊp: TØnh III. Biện pháp nâng cao chất lượng: - Thường xuyên tự bồi dưỡng, tích cực tự học tập để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. - Tích cực bồi dưỡng học sinh đôi tuyển học sinh giỏi, học sinh yếu kém. - Phối hợp thường xuyên với giáo viên bộ môn và giáo viên chủ nhiệm để hoàn thành tốt nhiệm vụ giảng dạy. - Giảng dạy đúng tiến độ và phân phối chương trình quy định. - Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt chuyên đề, các buổi sinh hoạt chuyên môn do Phòng giáo dục và cấp trên tæ chøc. - §Èy m¹nh øng dông c«ng nghÖ th«ng tin vµo gi¶ng d¹y. - Chuẩn bị giáo án chu đáo, cẩn thận , đầy đủ, đúng quy định theo chuẩn kiến thức, kĩ năng. - Lên lớp đúng giờ, sử dụng và khai thác triệt để đồ dùng trực quan. - Tích cực đổi mới phương pháp dạy học. - Tích cực đi dự giờ các đồng nghiệp để học hỏi kinh nghiệm, phương pháp đổi mới. - Lắng nghe ý kiến của các đồng nghiệp qua các buổi dự giờ để rút kinh nghiệm.  Cô thÓ: 1. §èi víi häc sinh kh¸- giái: - Thường xuyên tự bồi dưỡng, tích cực tự học tập để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. - Xây dựng giáo án theo bố cục đã qui dịnh: + Xây dựng mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kĩ năng và theo hướng dạy học tích cực + Lồng ghép chương trình nâng cao vào trong từng bài học + Tích cực bồi dưỡng học sinh đội tuyển học sinh giỏi 2 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - §Èy m¹nh øng dông c«ng nghÖ th«ng tin vµo gi¶ng d¹y. - Tích cực đổi mới phương pháp dạy học. - Kiểm tra đánh giá ngoài việc dựa theo chuẩn kiến thúc, kĩ năng, cần chú ý câu hỏi nhận biết 10%, thông hiểu 70%, vµ vËn dông 20% 2. §èi víi häc sinh trung b×nh: - X©y dùng môc tiªu theo chuÈn kiÕn thøc, kÜ n¨ng - Néi dung cung cÊp cho häc sinh tèi thiÓu ph¶i theo môc tiªu cña bµi - Trong bài dạy luôn luôn có những câu hỏi mở để học sinh dễ trả lời - Lựa chọn phương pháp phù hợp với năng lực nhận thức của học sinh - Kiểm tra đánh giá dựa theo chuẩn kiến thức, kĩ năng, câu hỏi kiểm tra 60% câu hỏi nhận biết, còn 40% câu hái th«ng hiÓu 3. §èi víi häc sinh yÕu- kÐm: - X©y dùng môc tiªu theo chuÈn kiÕn thøc, kÜ n¨ng - Néi dung cung cÊp cho häc sinh tèi thiÓu ph¶i theo môc tiªu cña bµi - Câu hỏi đặt ra cho HS nên chia nhỏ, rõ ràng để học sinh dễ trả lời - Lựa chọn phương pháp phù hợp với năng lực nhận thức của học sinh - Câu hỏi để kiểm tra đánh học sinh nên nhẹ nhàng, cần lựa chọn những câu hỏi nhận biết 70%, thông hiểu 30% IV. KÕt qu¶ thùc hiÖn: TT. 1 2 3. Líp. SÜ sè. N÷. D©n téc TS. HC gd khã kh¨n. KÕt qu¶ xÕp lo¹i häc lùc häc kú I G K TB Y K. KÕt qu¶ xÕp lo¹i häc lùc C¶ n¨m. K G k tb y. 8A1 8A2 8A3. 3 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> V. NhËn xÐt- Rót kinh nghiÖm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 4 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. kÕ ho¹ch gi¶ng d¹y cô thÓ: Tuần. Tên chương/bài. Tiết Kiến thức, kĩ năng, thái độ. BÀI MỞ ĐẦU. 1. 1. Chương I: Khái quát về cơ thể con người. Bài 2: CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI. 2. - Học sinh nêu rõ được mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của môn học. - Xác định vị trí của con người trong tự nhiên. - Nêu được các phương pháp học tập đặc thù của môn học. - Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK. - Có ý thức yêu thích môn học. - Học sinh kể được tên và xác định được vị trí các cơ quan trong cơ thể người. - Giải thích được vai trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hòa hoạt động của các cơ quan. - Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập. Kiến thức trọng tâm. Phương pháp GD. - Mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của môn học. - Xác định vị trí của con người trong tự nhiên. - Nêu được các phương pháp học tập đặc thù của môn học.. - Trùc quan - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn - Vấn đđáp. - Vị trí các cơ quan trong cơ thể người. - Vai trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hòa hoạt động của các cơ quan.. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. Phương tiện, đồ dùng dạy học Tranh vẽ hình 1.1 -1.3 SGK. - Tranh vẽ hình 2.1-2.3 SGK - Bảng phụ. - Mô hình nửa cơ thể người.. 5 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> nghiên cứu SGK. - Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết kiến thức, tư duy logic tổng hợp. - Có ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể. TẾ BÀO. 3. 2 MÔ. 4 PHẢN XẠ. 5. - Mô tả được các thành phần cơ bản cấu tạo của tế bào phù hợp với chức năng của chúng. - Chứng minh được TB là đ.v chức năng của cơ thể. - Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK. - Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn. - Hiểu được khái niệm mô, phân biệt được các loại mô chính trong cơ thể. - Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK. - Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết kiến thức, tư duy logic tổng hợp. - Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn. - Nêu được cấu tạo và chức năng của nơron. - Chỉ rõ 5 phần trong cung phản xạ và đường dẫn. - Thành phần cơ bản cấu tạo nên tế bào. - Chứng minh được tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. - Tranh vẽ cấu tạo tế bào - Bảng phụ.. - Khái niệm mô, phân biệt được các loại mô chính trong cơ thể. - Phân tích được cấu tạo phù hợp với chức năng của từng loại mô trong cơ thể.. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. - Tranh vẽ cấu tạo các loại mô. - Phiếu học tập. - Trùc quan - Cấu tạo và chức năng - ThuyÕt tr×nh của nơron. - Th¶o luËn - 5 phần trong cung - Vấn đáp. Tranh cấu tạo nơron, cung phản xạ, vòng phản xạ. 6. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Thực hành: QUAN SÁT TẾ BÀO VÀ MÔ. 6. Chương II: Vận động.. 7. Bài: BỘ XƯƠNG. truyền xung thần kinh trong phản xạ. - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, thu nhận kiến thức từ kênh hình. - Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể. - Chuẩn bị được tiêu bản tạm thời tế bào mô cơ vân. - Quan sát và nhận biết được các loại mô khác và vẽ hình. - Thấy rõ điểm khác nhau giữa mô biểu bì, mô cơ và mô liên kết. - Rèn kĩ năng quan sát, sử dụng kính hiển vi và các dụng cụ thực hành. - Giáo dục ý thức nghiêm túc, biết bảo vệ máy và vệ sinh sau khi thực hành. - Trình bày được các phần chính của bộ xương và xác định được các xương chính ngay trên cơ thể mình. - Phân biệt được các loại xương, khớp. - Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, tổng hợp, khái quát hoá. - Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn. Có ý thức bảo vệ bộ xương.. phản xạ và đường dẫn truyền xung thần kinh trong phản xạ.. - Trùc quan - Chuẩn bị được tiêu bản tạm thời tế bào mô - Thực hành. cơ vân. - Quan sát và nhận biết được các loại mô khác và vẽ hình. - Thấy rõ điểm khác nhau giữa mô biểu bì, mô cơ và mô liên kết.. - Các phần chính của bộ xương và xác định được các xương chính ngay trên cơ thể mình. - Phân biệt được các loại xương, khớp.. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. - Dụng cụ thực hành: kính hiển vi, lam, lamen, NaCl 0,6%, axit axetic, … - Mỗi nhóm: Thịt đùi ếch hoặc lợn. - Bút chì vẽ hình.. - Tranh hình 7.1  7.4 SGK. - Mô hình bộ xương người.. 7 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA XƯƠNG. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ. 8. 9. 5. HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ. 10. - Biết được cấu tạo chung của 1 xương dài, từ đó giải thích được sự lớn lên và khả năng chịu lực của xương - Xác định được các thành phần hoá học của xương trên cơ sở đó trình bày được các tính chất của xương. - Rèn kỹ năng quan sát, lắp đặt và tiến hành thí nghiệm. - Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn, bảo vệ bộ xương, liên hệ với thức ăn phù hợp với lứa tuổi. - Biết được cấu tạo của tế bào cơ và bắp cơ - Giải thích được tính chất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu được ý nghĩa của sự co cơ. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, khái quát hoá. - Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn. Có ý thức bảo vệ hệ cơ. - Chứng minh được cơ sinh ra công, công cơ được dùng vào lao động và di chuyển. - Trình bày được nguyên nhân và cách khắc phục hiện tượng mỏi cơ. - Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập. - Cấu tạo chung của 1 xương dài, từ đó giải thích được sự lớn lên và khả năng chịu lực của xương - Xác định được các thành phần hoá học của xương trên cơ sở đó trình bày được các tính chất của xương.. - Trùc quan - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn - Vấn đáp - Thực hành.. - Cấu tạo của tế bào cơ - Trùc quan - ThuyÕt tr×nh và bắp cơ - Vấn đáp - Giải thích được tính chất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu được ý nghĩa của sự co cơ.. - Chứng minh được cơ sinh ra công, công cơ được dùng vào lao động và di chuyển. - Trình bày được nguyên nhân và cách khắc phục hiện tượng mỏi cơ.. - Trùc quan - Vấn đáp - Thực hành.. - Hình 8.18.2 SGK,Kẹp, đèn cồn, dung dịch HCl - 2 xương đùi ếch/nhóm.. Tranh hình SGK.. Tranh các hình SGK, máy ghi công cơ, các quả cân.. 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾN HÓA CỦA HỆ VẬN ĐỘNG. VỆ SINH HỆ VÂN ĐỘNG. 11. 6. Thực hành: TẬP SƠ CỨU VÀ BĂNG BÓ CHO NGƯỜI GÃY XƯƠNG. 12. nghiên cứu SGK. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, khái quát hoá. - Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn. Có ý thức giữ gìn, bảo vệ rèn luyện hệ cơ. - Chứng minh được sự tiến hoá về hệ vận động của người so với động vật. - Vận dụng sự hiểu biết vào giữ vệ sinh, rèn luyện thân thể, chống bệnh tật. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, khái quát hoá. - Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn, giữ gìn, bảo vệ rèn luyện hệ vận động để có thân hình cân đối. - Biết được các thao tác cơ bản để xử lý khi gặp tình huống người gãy xương. - Vận dụng sự hiểu biết vào giữ vệ sinh, rèn luyện thân thể, chống bệnh tật. - Thành thạo trong thao tác băng bó và cố định xương bị gãy. - Yêu thích bộ môn, biết giữ gìn, bảo vệ rèn luyện hệ vận động.. - Sự tiến hoá về hệ vận động của người so với động vật. - Vận dụng sự hiểu biết vào giữ vệ sinh, rèn luyện thân thể, chống bệnh tật.. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp - So sánh. - Biết được các thao tác cơ bản để xử lý khi gặp tình huống người gãy xương. - Vận dụng sự hiểu biết vào giữ vệ sinh, rèn luyện thân thể, chống bệnh tật. - Thành thạo trong thao tác băng bó và cố định xương bị gãy.. - Trùc quan - Thực hành.. Tranh hình SGK phóng to, phiếu học tập. - Dụng cụ thực hành. Sưu tầm tranh ảnh có liên quan đễ nội dung bài. - Vải sạch, bông băng, nẹp (theo nhóm). 9 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> MÁU VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ. 13. - Biết được các thành phần của máu. - Trình bày được chức năng của huyết tương và hồng cầu. - Phân biệt được máu, nước mô và bạch huyết. - Nêu được vai trò của môi trường trong cơ thể. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, khái quát hoá. - Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn. Biết giữ gìn, bảo vệ cơ thể.. - Các thành phần của máu. - Chức năng của huyết tương và hồng cầu. - Phân biệt được máu, nước mô và bạch huyết. - Vai trò của môi trường trong cơ thể.. - Trình bày được khái niệm miễn dịch. - Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, khái quát hoá. - Có ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể. - Tiêm phòng và vận động mọi người cùng tham gia tiêm phòng.. - Biết được 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây nhiễm. Trình bày được khái niệm miễn dịch. - Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo.. - Trình bày được cơ chế và vai trò của hiện tượng đông máu trong việc bảo vệ cơ thể. - Trình bày được nguyên tắc. - Cơ chế và vai trò của hiện tượng đông máu trong việc bảo vệ cơ thể. - Nguyên tắc truyền. 7. BẠCH CẦU – MIỄN DỊCH. ĐÔNG MÁU VÀ NGUYÊN TẮC TRUYỀN. 14. - Trùc quan - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn - Vấn đáp. Tranh hình SGK phóng to.. - Trùc quan - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn - Vấn đáp - Thực hành.. Tranh ảnh hoặc phim về các hoạt động bảo vệ cơ thể của bạch cầu.. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. - Hình SGK trang 48 - 49, sơ đồ câm trang 49 10. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> MÁU 15. 8 TUẦN HOÀN MÁU VÀ LƯU THÔNG BẠCH HUYẾT. TIM VÀ MẠCH MÁU. 16. 17. truyền máu và cơ sở khoa học của nó. - Phân biệt được hiện tượng đông máu và ngưng kết máu. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, giải thích, khái quát hoá. - Có ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể. - Biết xử lý khi bị chảy máu và giúp đỡ những người xung quanh.. máu và cơ sở khoa học của nó. - Phân biệt được hiện tượng đông máu và ngưng kết máu. - Biết xử lý khi bị chảy máu và giúp đỡ những người xung quanh.. - Trình bày được cấu tạo hệ tuần hoàn máu và bạch huyết cũng như vai trò của chúng. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, giải thích, khái quát hoá. - Có ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể. - Trình bày được cấu tạo mạch máu. - Trình bày được cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch. - Chỉ ra được nguyên nhân và cách phòng tránh các bệnh về tim mạch. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, giải thích, khái quát hoá.. Cấu tạo hệ tuần hoàn máu và bạch huyết cũng như vai trò của chúng.. SGK. - Phiếu học tập. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. - Cấu tạo mạch máu. - Cơ chế vận chuyển - Trùc quan máu qua hệ mạch. - Nguyên nhân và cách - Th¶o luËn phòng tránh các bệnh - Vấn đáp về tim mạch.. Sơ đồ tuần hoàn máu và bạch huyết.. Tranh cấu tạo ngoài và trong của tim, cấu tạo các loại mạch máu.. 11 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Có ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể. 9. VẬN CHUYỂN MÁU QUA HỆ MẠCHVỆ SINH HỆ TUẦN HOÀN 10. ÔN TẬP. 18. 19. - Trình bày được cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch. - Chỉ ra được nguyên nhân và cách phòng tránh các bệnh về tim mạch. - Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, giải thích, khái quát hoá. - Có ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể. - Nắm được cấu tạo phù hợp với chức năng của từng hệ cơ quan đã học, cơ chế và ý nghĩa - Kĩ năng Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, giải thích, khái quát hoá.. - Trùc quan - Cơ chế vận chuyển - Th¶o luËn máu qua hệ mạch. - Vấn đáp - Nguyên nhân và cách phòng tránh các bệnh về tim mạch.. - Cấu tạo phù hợp với chức năng của từng hệ cơ quan đã học. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. Hình vẽ SGK. HS: Ôn tập. 12 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT. Thực hành: SƠ CỨU CẦM MÁU. 20. 21. - Có ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể. - Tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức của bản thân từ đó có xu hướng điều chỉnh phương pháp học tập để nâng cao thành tích học tập. - Rèn kỹ năng phân tích, kỹ năng gợi nhớ kiến thức để làm bài. - Có ý thức nghiêm túc, cẩn thận, trung thực, độc lập suy nghĩ. - Phân biệt được vết thương ở động mạch, tĩnh mạch, mao mạch. - Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK. - Biết thao tác băng bó vết thương, cách thắt và qui định đặt garo. - Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn. - Tính cẩn thận, nghiêm túc, giữ vệ sinh trong phòng thực hành.. - Tự luận GV: Đề kiểm Kiến thức về tế bào, khái quát cơ thể người, - Trắc nghiệm tra và đáp án. HS: Ôn tập. hệ vận động, hệ tuần hoàn.. - Phân biệt được vết thương ở động mạch, tĩnh mạch, mao mạch. - Biết thao tác băng bó vết thương, cách thắt và qui định đặt garo.. - Trùc quan - Thực hành.. -Tranh hình 19.1 19. 2 SGK. - Băng, gạc, dây garo. 11. 13 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP. HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP. 22. 23. - Trình bày được quá trình hô hấp và vai trò của hô hấp với sự sống. - Xác định được các cơ quan hô hấp, cấu tạo các cơ quan trong hệ hô hấp và chức năng. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, giải thích, khái quát hoá. Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm - Có ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ cơ quan hô hấp.. - Quá trình hô hấp và vai trò của hô hấp với sự sống. - Các cơ quan hô hấp, cấu tạo và chức năng.. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. Tranh hình 20.120.3 SGK. - Trình bày được các đặc điểm chủ yếu trong cơ chế thông khí ở phổi. - Trình bày được cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào. - Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, giải thích, khái quát hoá. - Có ý thức giữ gìn, bảo vệ, rèn luyện cơ quan hô hấp.. - Các đặc điểm chủ yếu trong cơ chế thông khí ở phổi. - Trình bày được cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.. - Trùc quan - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn - Vấn đáp. Tranh hình SGK, mô hình mô tả hoạt động hô hấp.. 12. 14 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> VỆ SINH HÔ HẤP. Thực hành: HÔ HẤP NHÂN TẠO. 24. 25. 13 TIÊU HÓA VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA. 26. - Trình bày được tác hại của các tác nhân gây ô nhiễm không khí đối với hoạt động hô hấp. - Giải thích được cơ sở khoa học của các biện pháp luyện TDTT đúng cách. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích. - Có ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể, bảo vệ môi trường sống. - Hiểu rõ cơ sở khoa học trình tự các bước tiến hành của hô hấp nhân tạo. Biết phương pháp hà hơi thổi ngạt và ấn lồng ngực. - Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm. Rèn kĩ năng thực hành, quan sát. Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn. - Tính cẩn thận, nghiêm túc, giữ vệ sinh trong phòng thực hành. -Xác định được các nhóm chất có trong thức ăn. -Nêu được các hoạt động trong quá trình tiêu hóa. -Nêu được vai trò của tiêu hóa đối với cơ thể người.. - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn - Vấn đáp - Liên hệ thực tế.. Sưu tầm các hình ảnh về ô nhiễm không khí.. - Hiểu rõ cơ sở khoa học trình tự các bước tiến hành của hô hấp nhân tạo. Biết phương pháp hà hơi thổi ngạt và ấn lồng ngực.. - Trùc quan - Thực hành.. - Tranh vẽ SGK. - Chiếu hoặc giường xếp.. -Xác địmh được các nhóm chất có trong thức ăn. -Nêu được các hoạt động trong quá trình tiêu hóa.. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp - Liên hệ thực tế.. -Tranh phóng to H 24.124.3 SGK. -Mô hình hệ tiêu hóa người.. - Trình bày được tác hại của các tác nhân gây ô nhiễm không khí đối với hoạt động hô hấp. - Giải thích được cơ sở khoa học của các biện pháp luyện TDTT đúng cách.. 15 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Xác định được các cơ quan của hệ tiêu hóa. -Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích các hình vẽ. TIÊU HÓA Ở KHOANG MIỆNG. 27. -Nêu được sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng. -Mô tả được sự đẩy và nuốt thức ăn từ khoang miệng vào thực quản xuống dạ dày. -Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích so sánh để thu nhận kiến thức từ phương tiện trực quan (hình vẽ).. -Nêu được vai trò của tiêu hóa đối với cơ thể người. -Xác định được các cơ quan của hệ tiêu hóa. -Nêu được sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng. -Mô tả được sự đẩy và nuốt thức ăn từ khoang miệng vào thực quản xuống dạ dày.. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. -Tranh phóng to H 25.1-3 SGK.. 14. 16 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY. TIÊU HÓA Ở RUỘT NON. 28. 29. Trình bày được hóa trình tiêu hóa ở dạ dày gồm: - Các hoạt động chủ yếu. - Cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động. - Tác dụng của các hoạt động. Rèn kỹ năng: - Tư duy dự đoán. - Quan sát tranh hình tìm kiến thức. - Hoạt động nhóm. - Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ dạ dày.. Trình bày được quá trình tiêu hóa diễn ra ở ruột non gồm: - Các hoạt động. - Các cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động. - Tác dụng và kết quả của hoạt động. Rèn kỹ năng: - Hoạt động độc lập với SGK, hoạt động nhóm. - Tác dụng vàg kết quả của hoạt động. Giáo dục ý thức bảo vệ cơ quan tiêu hóa.. - Trình bày được hóa trình tiêu hóa ở dạ dày gồm: - Các hoạt động chủ yếu. - Cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động. - Tác dụng của các hoạt động.. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. Trình bày được quá trình tiêu hóa diễn ra ở - Trùc quan - Th¶o luËn ruột non gồm: - Vấn đáp - Các hoạt động. - Các cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động. - Tác dụng và kết quả của hoạt động. Rèn kỹ năng: - Hoạt động độc lập với SGK, hoạt động nhóm. - Tác dụng vàg kết quả của hoạt động.. -Tranh phóng to hình 27.1 SGK tr.87. Nếu có điều kiện dùng đĩa CD minh họa. - Nội dung bài, kẻ bảng 27 SGK. Tranh hình 28.1, 28.2 SGK phóng to, bảng phụ.. 17 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HẤP THỤ DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN-VỆ SINH TIÊU HÓA 15. 30. - HS trình bày được những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng. Các con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng. Vai trò của gan và ruột già trong quá trình tiêu hoá của cơ thể. - Trình bày được các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hóa và mức độ tác hại của nó. Chỉ ra được các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa và đảm bảo sự tiêu hóa có hiệu quả. Rèn kỹ năng: Liên hệ thực tế, giải thích bằng cơ sở khoa học. Thu thập kiến thức từ tranh, hình, thông tin. Hoạt động nhóm. - Giáo dục ý thức vệ sinh ăn uống chống tác hại cho hệ tiêu hoá.. - HS trình bày được những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng. Các con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng. Vai trò của gan và ruột già trong quá trình tiêu hoá của cơ thể. - Trình bày được các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hóa và mức độ tác hại của nó. Chỉ ra được các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa và đảm bảo sự tiêu hóa có hiệu quả.. - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn - Vấn đáp - Liên hệ thực tế. -Tranh phóng to hình SGK. - Tư liệu về vai trò của gan trong hấp thu chất dinh dưỡng. - Bảng 29 SGK.. 19 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thực hành: TÌM HỂU HOẠT ĐỘNG CỦA ENZIM TRONG NƯỚC BỌT. 31. 16. BÀI TẬP. TRAO ĐỔI CHẤT. 32. 33. - HS biết đặt các thí nghiện để tìm hiểu các điều kiện đẩm bảo cho enzim hoạt động. - HS biết rút ra kết luận từ kết quả so sánh giữa thí nghiệm với đối chứng. - Rèn thao tác tiến hành thí nghiệm khoa học: đong, đo, nhiệt độ… thời gian. - Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc. - Vận dụng kiến thức đã học để giải được một số bài tập trong vở bài tập sinh học 8. - Củng cố và khắc sâu các kiến thức trọng tâm. - Làm quen với cách ra đề kiểm tra, thi. - Rèn kĩ năng gợi nhớ kiến thức, kĩ năng làm bài. - Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc. - Phân biệt được sự trao đổi giữa cơ thể và môi trường ngoài với sự trao đổi chất ở tế bào. - Trình bày được mối liên quan giữa trao đổi chất của cơ thể với trao đổi chất ở tế bào. - Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.. - HS biết đặt các thí nghiện để tìm hiểu các điều kiện đẩm bảo cho enzim hoạt động. - HS biết rút ra kết luận từ kết quả so sánh giữa thí nghiệm với đối chứng.. - Vận dụng kiến thức đã học để giải được một số bài tập trong vở bài tập sinh học 8. - Củng cố và khắc sâu các kiến thức trọng tâm. - Làm quen với cách ra đề kiểm tra, thi. - Phân biệt được sự trao đổi giữa cơ thể và môi trường ngoài với sự trao đổi chất ở tế bào. - Trình bày được mối liên quan giữa trao đổi chất của cơ thể với trao đổi chất ở tế bào.. - Trùc quan - Thực hành.. - Chuẩn bị dụng cụ thực hành như phần hướng dẫn của SGK. - Hồ tinh bột, nước bọt,. - Th¶o luËn - Vấn đáp - Luyện tập.. - Bài tập. - Bảng phụ. - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn - Vấn đáp. -Tranh phóng to hình: 31.1, 31.2 - Phiếu học tập. 20 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 17. CHUYỂN HÓA. THÂN NHIỆT. 34. 35. - Rèn kỹ năng quan sát và liên hệ thực tế. - Rèn kỹ năng hoạt động nhóm. - Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ sức khỏe. - Xác định được chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào gồm 2 quá trình đồng hóa và dị hóa là hoạt động cơ bản của sự sống. - Phân biệt được mối quan hệ giữa trao đổi chất với chuyển hóa vật chất và năng lượng. - Rèn kỹ năng phân tích so, sánh. - Kỹ năng hoạt động nhóm. Nghiêm túc trong học tập và yêu thích bộ môn. - Trình bày được khái niệm thân nhiệt và cơ chế điều hòa thân nhiệt. - Giải thích được cơ sở khoa học và vận dụng được vào đời sống các biện pháp chống nóng lạnh, đề phòng cảm nóng, cảm lạnh. Rèn kỹ năng: - Hoạt đông nhóm. - Vận dụng lí thuyết vào thực tiễn.. - Xác định được chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào gồm 2 quá trình đồng hóa và dị hóa là hoạt động cơ bản của sự sống. - Phân biệt được mối quan hệ giữa trao đổi chất với chuyển hóa vật chất và năng lượng. - Rèn kỹ năng phân tích - Trình bày được khái niệm thân nhiệt và cơ chế điều hòa thân nhiệt. - Giải thích được cơ sở khoa học và vận dụng được vào đời sống các biện pháp chống nóng lạnh, đề phòng cảm nóng, cảm lạnh.. - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn - Vấn đáp. -Tranh phóng to hình 31.1.. - ThuyÕt tr×nh - Tư liệu về - Th¶o luËn sự trao đổi - Vấn đáp chất, thân - Liên hệ thực nhiệt, tranh tế. môi trường.. 21 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×