Trêng THCS Hång Phong
§Ò kiÓm tra m«n lÞch sö líp 7
Thêi gian: 15 phót
M· ®Ò
SU7- 015- 1111- 0108- 1209- 4
Trờng THCS Hồng Phong
Đề kiểm tra môn lịch sử lớp 7
Thời gian: 15 phút
Câu1 ( 2.0 đ): Dùng từ cho sẵn sau đây : ( Địa chủ, chủ nô, lãnh chúa, nông dân lĩnh
canh, nông nô, nô lệ ) điền vào chỗ chấm trong câu sau cho đúng với các giai cấp cơ
bản của xã hội phong kiến phơng Đông và châu Âu
" Xã hội phong kiến phơng Đông bao gồm các giai cấp cơ bản là .........1..............và
..............2........................., còn xã hội phong kiến châu Âu gồm các giai cấp cơ bản
sau ...............3.......................và..............4.........................."
Câu 2 ( 3.0 đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
2.1: Phơng thức bóc lột trong xã hội phong kiến là:
A. Bóc lột sức lao động của nô lệ. B. Bóc lột địa tô.
C. Bóc lột sức lao động của công nhân. D. Tất cả các ý trên.
2.2: Ngời tìm ra châu Mĩ là:
A. B. Đi- a- xơ. B.Va-xcô đơ Ga-ma.
C. Cô- lôm- bô. D.Ph. Ma- gien- lan.
2.3: Nguyên nhân dẫn tới phong trào Văn hoá Phục hng là:
A. Giai cấp t sản đấu tranh giành địa vị xã hội.
B. Giai cấp địa chủ đấu tranh giành địa vị xã hội.
C. Giai cấp nông dân đấu tranh giành địa vị xã hội.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
2.4:Trung quốc trở thành quốc gia cờng thịnh nhất châu á thời phong kiến dới triều
đại:
A.Nhà Hán. B. Nhà Tống. C. Nhà Minh. D. Nhà Đờng.
2.5: Tên gọi đất nớc ấn Độ bắt nguồn tên của:
A. Một bài hát. B. Một dòng sông.
C. Một ông vua. D. Một truyền thuyết.
2.6: Cơ sở kinh tế chủ yếu của xã hội phong kiến là:
A.Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thơng nghiệp. D.Cả ba ý trên.
Câu 3 ( 3.0 đ ): Đông Nam á hiện nay gồm bao nhiêu nớc ? Hãy kể tên các nớc.
Câu 4 ( 2.0 đ):
a. Em hiểu thế nào là chế độ quân chủ ?
b. Nêu sự khác nhau giữa chế độ quân chủ phơng Đông và chế độ quân chủ châu Âu.
Mã đề
SU7- 015- 1111- 0108- 1209- 4
Trờng THCS Hồng Phong
Đáp án và biểu điểm môn lịch sử 7
lớp 7
Thời gian: 15 phút
Câu Phần Đáp án Điểm
1
Lần lợt điền các từ :
1. địa chủ
2. nông dân lĩnh canh
3. lãnh chúa
4. nông nô
* Lu ý : H/S đổi vị trí của 1 cho 2 và 3 cho 4, vẫn cho
điểm tối đa.
0,5
0,5
0,5
0,5
2
2.1
B 0,5
2.2
C 0,5
2.3
A 0,5
2.4
D 0,5
2.5
B 0,5
2.6
A 0,5
3
- Đông Nam á hiện nay gồm 11 quốc gia.
- Việt Nam, Lào, Mi- an- ma, Ma - lai- xi-a, Xin- ga-
po, In- đô- nê- xi- a, Phi- líp- pin, Bru- nây, ĐôngTi-
mo.
0,25
2,75
* Mỗi nớc
đợc 0,25
4
4.a
- Là chế độ nhà nớc do vua đứng đầu.
- Vua đại diện cho giai cấp địa chủ, lãnh chúa phong
kiến để bóc lột và đàn áp các giai cấp khác.
0,5
0,5
4.b
- Phơng Đông: Mọi quyền lực đều nằm trong tay nhà
vua.
- Châu Âu: Quyền lực của nhà vua lúc đầu bị hạn chế
trong các lãnh địa.
0,5
0,5
Mã đề
SU7- 015- 1111- 0108- 1209- 4
Trêng THCS Hång Phong
§Ò kiÓm tra m«n lÞch sö líp 7
Thêi gian: 15 phót
M· ®Ò
SU7 - 015 - 1121- 0916 - 1209 - 4.
Trờng THCS Hồng Phong
Đề kiểm tra môn lịch sử lớp 7
Thời gian: 15 phút
Đề bài :
Câu 1: (3.5 điểm) Hãy điền vào sơ đồ sau cho đúng với tổ chức bộ máy nhà nớc
thời Lý.
Câu 2: (2.5 điểm) Ghép thời gian với sự kiện sao cho đúng
Thời gian Ghép (vd a-1) Sự kiện
a.Năm 968 1.Nhà Lí đổi tên nớc là Đại Việt
b.Năm 939 2.Lí Công Uẩn dời đô từ Hoa L về Thăng Long
c.Năm 1009 3. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi Hoàng đế
d.Năm1010 4. Ngô Quyền xng vơng
e.Năm 1054 5. Nhà Lý thành lập
Câu 3: ( 4.0 điểm):
Em hãy trình bày về đời sống xã hội và văn hóa thời Đinh - Tiền Lê ?
Vua
Mã đề
SU7 - 015 - 1121- 0916 - 1209 - 4.
Trờng THCS Hồng Phong
Đáp án và biểu điểm môn lịch sử 7
lớp 7
Thời gian: 15 phút
Câu1 ( 3.5 điểm): - Điền đúng mỗi ô đợc 0,5 đ
Câu 2: (2.5 điểm) : Ghép đúng mỗi mốc thời gian với sự kiên đợc 0,5 đ
a- 3; b- 4; c-5; d-2; e-1.
Câu 3: ( 4.0điểm): - Nêu đợc các ý sau:
* Đời sống xã hội
- Gồm 3 tầng lớp đó là:
+ Tầng lớp thống trị gồm: vua, các quan văn, võ và một số nhà s.
+ Tầng lớp bị trị gồm : nông dân, thợ thủ công, thơng nhân, và một số địa
chủ.
+ Nô tì là tầng lớp dới cùng của xã hội.
0,5
0,5
0,5
* Đời sống văn hóa.
+ Giáo dục cha phát triển.
+ Nho học đã xâm nhập vào nớc ta, nhng cha có ảnh hởng đáng kể.
+ Đạo Phật đợc truyền bá rộng rãi.
+ Các nhà s đợc nhà nớc và nhân dân quý trọng.
+ Nhiều loại hình văn hóa dân gian đã đợc tồn tại: nh ca hát, nhảy múa...
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Hương, xã
Hương, xã
Vua
Quan văn Quan võ
Huyện
Đại thần
Lộ, phủ
Mã đề
SU7 - 015 - 1121- 0916 - 1209 - 4.
Trêng THCS Hång Phong
§Ò kiÓm tra m«n lÞch sö líp 7
Thêi gian: 15 phót
M· ®Ò
SU7 - 015 - 1131- 1926 - 1209 - 5.
Trờng THCS Hồng Phong
Đề kiểm tra môn lịch sử lớp 7
Thời gian: 15 phút
Câu 1(2.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
1.1. Quân đội thời Trần đợc xây dựng theo chế độ và chủ trơng
A.Gồm hai bộ phận(cấm quân và quân địa phơng)
B.Theo chế độ "Ngụ binh nông "
C.Theo chế độ "Ngụ binh nông" và theo chủ trơng"Quân lính cốt tinh nhuệ, không cốt
đông"
D.Cả A và C
1.2. Nhà Trần đã ban hành bộ luật
A.Bộ "Hình th " B. Bộ"Quốc triều hình luật"
C. Bộ "Luật Hồng Đức " D. Bộ" Hình th" và bộ "Quốc triều hình luật".
1.3. Câu nói " Nếu bệ hạ ( vua ) muốn hàng giặc thì trớc hết hãy chém đầu thần rồi
hãy hàng" là của:
A. Trần Thủ Độ. B. Trần Khánh D.
C. Trần Quang Khải D. Trần Quốc Tuấn.
1.4. Chế độ Thái thợng hoàng chỉ có ở thời:
A. Đinh. B. Trần. C. Lý. D. Tiền Lê.
Câu 2 (2.0 điểm): Hãy ghép A với B sao cho đúng
A (Thời gian) Ghép B (Sự kiện)
a.Năm 1226 1.Cuộc kháng chiến chống Mông Cổ lần thứ nhất
b.Năm 1258 2.Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ ba
c.Năm 1285 3.Nhà Trần đợc thành lập
d.Năm 1287-1288 4.Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần hai
Câu 3 ( 6.0điểm): Em hãy trình bày nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến
chống quân xâm lợc Mông- Nguyên ? Phân tích cách đánh đúng đắn, sáng tạo của nhà
Trần trong ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông- Nguyên ?
Mã đề
SU7 - 015 - 1131- 1926 - 1209 - 5.
Trờng THCS Hồng Phong
Đáp án và biểu điểm môn lịch sử 7
lớp 7
Thời gian: 15 phút
Câu Phần Đáp án Điểm
1
1.1
C 0,5
2.2
B 0,5
2.3
D 0,5
2.4
B 0,5
2
a-3.
b-1.
c-4.
d-2.
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Nguyên
nhân
- Có tinh thần toàn kết toàn dân tộc.
- Nhà Trần có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt.
- Nội bộ nhà Trần đoàn kết, chủ động giải quyết mọi
mối bất hòa.
- Có chiến lợc, chiến thuật đúng đắn sáng tạo.
- Có các danh tớng tài ba: Trần Thủ Độ, Trần Quốc
Tuấn, Trần Khánh D
- Do tinh thần hi sinh quyết chiến của toàn dân ta, mà
nòng cốt là quân đội nhà Trần.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phân tích
- Thấy đợc chỗ mạnh, chỗ yếu của kể thù.
- Tránh chỗ mạnh, đánh vào chỗ yếu của giặc
- Biết phát huy chỗ mạnh, lợi thế của đất nớc, của quân
đội ta.
- Buộc địch phải đánh theo cách đánh của ta đã chuẩn
bị từ trớc.
- Thực hiện kế sách " vờn không nhà trống ".
- Buộc giặc từ thế mạnh chuyển dần sang thế yếu, từ
chủ động thành bị động để tiêu diệt chúng.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Mã đề
SU7 - 015 - 1131- 1926 - 1209 - 5.
Trêng THCS Hång Phong
§Ò kiÓm tra m«n lÞch sö líp 7
Thêi gian: 15 phót
M· ®Ò
SU7 - 015 - 1141- 2734 - 1209 - 2.
Trờng THCS Hồng Phong
Đề kiểm tra môn lịch sử lớp 7
Thời gian: 15 phút
Câu 1 ( 3.0 điểm)
Hãy ghép cột A ( thời gian) với cột B ( tên cuộc khởi nghĩa) sao cho đúng.
A ( thời gian) B ( tên cuộc khởi nghĩa) Ghép
a. 1334 1. Cuộc khởi nghĩa Trần Quý Khoáng.
b. 1379 2. Khởi nghĩa Phạm S Ôn.
c. 1390 3. Khởi nghĩa Nguyến Nhữ Cái
d. 1399 4. Khởi nghĩa Trần Ngỗi
e.1404- 1409 5. Khởi nghĩa của Nguyễn Thanh, Nguyễn Kị
g. 1409- 1414 6. Khởi nghĩa Ngô Bệ
Câu2 ( 2.0 điểm ): Viết tiếp tên tác giả hoặc tác phẩm vào chỗ cho đúng.
Tác giả Tác phẩm
1. Trần Quốc Tuấn ..
2. .. Phò giá về kinh
3. Trơng Hán Siêu .
4. . Đại Việt sử kí
Câu 3 ( 5.0 điểm):
Em hãy trình bày tóm tắt cuộc cải cách của Hồ Quý Ly ?
Mã đề
SU7 - 015 - 1141- 2734 - 1209 - 2.
Trờng THCS Hồng Phong
Đáp án và biểu điểm môn lịch sử 7
lớp 7
Thời gian: 15 phút
Câu Phần Đáp án Điểm
1
a- 6.
b- 5.
c- 2.
d- 3.
e- 1.
g- 6.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
1. Hịch tớng sĩ 0,5
2. Trần Quang Khải 0,5
3. Phú sông Bạch Đằng 0,5
4. Lê Văn Hu 0,5
3
Chính trị
- Cải tổ hàng ngũ võ quan thay thế các quý tộc Trần
bằng những ngời không thuộc họ Trần
- Đổi tên một số đơn vị cấp trấn.Cử quan lại về thăm
hỏi đời sống nhân dân các địa phơng
0,5
0,5
Kinh tế,
tài chính
- Phát hành tiền giấy thay thế tiền đồng.
- Ban hành chính sách hạn điền quy định lại biểu thuế
đinh, thuế ruộng.
0,5
0,5
Xã hội
- Thực hiện chính sách hạn nô.
- Bắt các nhà cha đến 50 tuổi phải hoàn tục.
0,5
0,5
Văn hoá,
giáo dục
- Dịch sách chữ Hán ra chữ Nôm để dạy học
- Sửa đổi quy chế học tập, thi cử.
0,5
0,5
Quân sự,
quốc
phòng
- Tăng cờng quân số, chế tạo nhiều loại súng mới
- Bố trí phòng thủ những nơi hiểm yếu, xây thành kiên
cố
0,5
0,5
Mã đề
SU7 - 015 - 1141- 2734 - 1209 - 2.
Trêng THCS Hång Phong
§Ò kiÓm tra m«n lÞch sö líp 7
Thêi gian: 45 phót
M· ®Ò
SU7 - 045 - 1211- 0118 - 1209 - 3
Trờng THCS Hồng Phong
Đề kiểm tra môn lịch sử lớp 7
Thời gian: 45 phút
Ma trận:
Mức độ
Nội dung
Cấp độ t duy
Tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
bậc thấp
Vận dụng
bậc cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Phần lịch sử thế
giới
C1
(0,5đ) 0,5
Chơng I: Buổi đầu
độc lập thời Ngô-
Đinh- Tiền Lê.
C1
(0,5đ)
C2
( 1.5đ)
2.0
Chơng II: Nớc Đậi
Việt thời Lý.
C2
( 0.5 đ)
C3
(3.0 đ)
C3
( 2.0 đ)
C4
( 2.0đ)
7.5
Tổng điểm
3.0 3,0 2.0 2.0 10
Đề bài :
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm)
Câu 1: (1.0 đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
1.1 Thể chế nhà nớc của xã hội phong kiến là
A.Quân chủ B. Cộng hoà
C. Dân chủ D. Chiếm hữu nô lệ
1.2: Phơng thức bóc lột trong xã hội phong kiến là:
A. Bóc lột sức lao động của nô lệ. B. Bóc lột địa tô.
C. Bóc lột sức lao động của công nhân. D. Tất cả các ý trên.
1.3. Công lao của Đinh Bộ Lĩnh là
A. Đánh đuổi quân Nam Hán giành độc lập cho dân tộc.
B. Đánh đuổi quân Lơng.
C. Đánh đuổi quân Tống bảo vệ nền độc dân tộc.
D. Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nớc.
1.4 Chế độ ruộng đất thời Đinh - Tiền Lê thuộc sở hữu của
A. Nông dân B. Nhà vua
C. Làng xã D. Cả A và B
Câu 2: (2.0 đ) Ghép thời gian với sự kiện sao cho đúng
Thời gian Ghép (vd a-1) Sự kiện
a.Năm 939 1.Cuộc kháng chiến chống Tống do Lê Hoàn chỉ huy
b.Năm 968 2.Lí Công Uẩn dời đô từ Hoa L về Thăng Long
c.Năm 981 3. Ngô Quyền xng vơng
d.Năm1010 4. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi Hoàng đế
e.Năm 1054
II. Phần tự luận (7.0 điểm)
Câu 3: (5.0 điểm) : Vẽ sơ đồ và giải thích tổ chức bộ máy nhà nớc thời Lý ?
Câu 4: ( 2.0 điểm) :
Em hãy nêu những nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lí Thờng Kiệt ?
Mã đề
SU7 - 045 - 1211- 0118 - 1209 - 3.
Trờng THCS Hồng Phong
Đáp án và biểu điểm môn lịch sử 7
lớp 7
Thời gian: 45 phút
Câu Phần Đáp án Điểm
1
1.1 A 0,25
1.2 B 0,25
1.3 D 0,25
1.4 C 0,25
2
a- 3 0,5
b- 4 0,5
c- 1 0,5
e- 2 0,5
3
Vẽ sơ đồ
2.0
* Lu ý: vẽ
đúng đợc
điểm tối
đa.
- mỗi ô
0,25
Giải thích
+ Vua là ngời đứng đầu nhà nớc nắm giữ mọi quyền hành.
+ Vua ở ngôi theo chế độ cha truyền con nối.
+ Các chức vụ quan trọng, nhà vua đều cử những ngời
thân cận nắm giữ.
+ Giúp vua lo việc nớc có các đại thần, quan văn, quan
võ.
+ Nhà Lý chia cả nớc thành 24 lộ, phủ, đặt các chức tri
phủ, tri châu.
+ Dới lộ, phủ là hơng, xã.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4
+ Chủ động tấn công trớc để phòng vệ.
+ Chủ động xây dựng phòng tuyến sông Nh Nguyệt.
+ Buộc quân giặc phải đánh theo cách đánh của ta.
+ Chủ động kết thúc chiến tranh bằng biện pháp mềm
dẻo,thơng lợng, giảng hoà.
0,5
0,5
0,5
0,5
Hương, xã
Hương, xã
Vua
Quan văn Quan võ
Huyện
Đại thần
Lộ, phủ
Mã đề
SU7 - 045 - 1211- 0118 - 1209 - 3.
Trêng THCS Hång Phong
§Ò kiÓm tra m«n lÞch sö líp 7
Thêi gian: 45 phót
M· ®Ò
SU7- 045 - 1301 - 0136 - 1209 - 9.
Trờng THCS Hồng Phong
Đề kiểm tra môn lịch sử lớp 7
Thời gian: 45 phút
Ma trận:
Mức độ
Nội dung
Cấp độ t duy
Tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
bậc thấp
Vận dụng
bậc cao
Phần lịch sử thế
giới
C1
2.0 đ
2.0
Phần lịch sử Việt
Nam
C2
(3.0 đ)
C3
(2.0 đ)
C4
( 1.5 đ)
C3
(1.5 đ)
8.0
Tổng điểm
5.0 3.5 1.5 10
Câu 1 ( 2.0 điểm) : . Em hiểu thế nào là chế độ quân chủ ? Nêu sự khác nhau giữa chế
độ quân chủ phơng Đông và chế độ quân chủ châu Âu ?
Câu 2 ( 3.0 điểm ): Trình bày những cải cách của Hồ Quý Ly ?
Câu 3 ( 3.5 điểm): Em hãy nêu đờng lối đánh giặc của nhà Trần trong ba lần kháng
chiến chống quân xâm lợc Mông - Nguyên ở thế kỉ XIII ? Từ đó rút ra bài học kinh
nghiệm trong nghệ thuật chống giặc ngoại xâm của dân tộc ta ?
Câu 4 ( 1.5 điểm ): So sánh những điểm giống và khác nhau giữa quân đội thời Trần
với quân đội thời Lý ?
Mã đề
SU7- 045 - 1301 - 0136 - 1209 - 9.
Trờng THCS Hồng Phong
Đáp án và biểu điểm môn lịch sử 7
lớp 7
Thời gian: 45 phút
Câu Phần ( ý ) Đáp án Điểm
1
Khái
niệm
- Là chế độ nhà nớc do vua đứng đầu.
- Vua đại diện cho giai cấp địa chủ, lãnh chúa phong kiến để
bóc lột và đàn áp các giai cấp khác.
0,5
0,5
So sánh
- Phơng Đông: Mọi quyền lực đều nằm trong tay nhà vua.
- Châu Âu: Quyền lực của nhà vua lúc đầu bị hạn chế trong
các lãnh địa.
0,5
0,5
2
Chính trị
- Cải tổ hàng ngũ võ quan thay thế các quý tộc Trần bằng
những ngời không thuộc họ Trần.
- Đổi tên một số đơn vị cấp trấn. Cử quan lại về thăm hỏi đời
sống nhân dân các địa phơng.
0,5
0,5
Kinh tế,
tài chính
- Phát hành tiền giấy thay thế tiền đồng. Ban hành chính
sách hạn điền quy định lại biểu thuế đinh, thuế ruộng.
0,5
Xã hội
- Thực hiện chính sách hạn nô, bắt các nhà cha đến 50 tuổi
phải hoàn tục.
0,5
Văn hoá,
giáo dục
- Dịch sách chữ Hán ra chữ Nôm để dạy học. Sửa đổi quy chế
học tập, thi cử.
0,5
Quân sự,
quốc
phòng
- Tăng cờng quân số, chế tạo nhiều loại súng mới. Bố trí
phòng thủ những nơi hiểm yếu, xây thành kiên cố.
0,5
3
Đờng lối
đánh
giặc
- Bố trí mai phục những trận đánh nhỏ để chặn bớc tiến của
giặc.
- Tránh thế mạnh ban đầu của giặc, rút lui để bảo toàn lực l-
ợng.
- Thực hiện kế sách " Vờn không nhà trống".
- Khi quân giặc lâm vào tình thế khó khăn thì tổ chức phản
công tiêu diệt giặc.
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài học
kinh
nghiệm:
- Thấy đợc chỗ mạnh, chỗ yếu của kẻ thù từ đó tránh chỗ
mạnh và đánh vào chỗ yếu của giặc.
- Biết phát huy chỗ mạnh,lợi thế của đất nớc, của quân đội và
nhân dân ta, buộc địch phải đánh theo cánh đánh của ta.
- Buộc giặc từ thế mạnh chuyển dần sang yếu, từ chủ động
thành bị động để tiêu diệt chúng.
0,5
0,5
0,5
4
Giống
nhau:
- Đều có hai bộ phận là Cấm quân và quân ở các địa phơng.
- Đều thực hiện theo chính sách " Ngụ binh nông ".
0,25
0,25
Khác
nhau:
- Cấm quân của nhà Trần chỉ tuyển chọn những thanh niên
trai tráng khoẻ mạnh ở quê hơng nhà Trần, còn nhà Lý tuyển
chọn những thanh niên trai tráng khoẻ mạnh trong cả nớc.
- Quân đội nhà Trần thực hiện theo chủ trơng " Quân lính cốt
tinh nhuệ, không cốt đông ". Và có thêm lực lợng hơng binh.
0,5
0,5
Mã đề
SU7- 045 - 1301 - 0136 - 1209 - 9.
Trêng THCS Hång Phong
§Ò kiÓm tra m«n lÞch sö líp 6
Thêi gian: 15 phót
M· ®Ò
SU 6 - 015 - 1111 - 0108 - 1209 - 7.
Trờng THCS Hồng Phong
Đề kiểm tra môn lịch sử lớp 6
Thời gian: 15 phút
Câu 1(2.0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1.1. Các quốc gia cổ đại thế giới là:
A.Việt Nam , Ai Cập, ấn Độ, Lỡng Hà, Trung Quốc, Rô Ma.
B. Lào, Ai Cập, ấn Độ, Lỡng Hà, Trung Quốc, Rô Ma.
C. Ai Cập, ấn Độ, Lỡng Hà, Trung Quốc, Rô Ma, Hi Lạp.
D. Mĩ, ấn Độ, Lỡng Hà, Trung Quốc, Rô Ma, Hi Lạp.
1.2. Tổ chức xã hội của Ngời tinh khôn là:
A.Bầy đàn. B. Thị tộc. C. Thị tộc mẫu hệ. D. Thị tộc phụ hệ.
1.3 Ngời Hi Lạp, Rô - ma đã sáng tạo ra:
A. Chữ tợng hình B. Âm lịch
C. Kim tự tháp D. Hệ chữ cái a, b, c.
1.4 Công cụ lao động chủ yếu của ngời nguyên thuỷ là:
A. Đá B. Đồng thau C. Gốm D. Sắt
Câu 2 ( 2.0 điểm ): Hãy ghép A với B sao cho đúng:
A (Các công trình kiến trúc) Nối (VD: 1- a) B (Tên quốc gia)
1. Kim tự tháp a. Hy Lạp
2.Thành Ba- bi - lon b. Ai Cập
3. Đền Pác - tê - nông c. Rô - ma
4. Khải hoàn môn d. Lỡng Hà
Câu 3 ( 2.0 điểm): Hãy xác định và tính.
a.Năm 111TCN thuộc thế kỉ mấy ? Cách nay (2009) bao nhiêu năm ?
b.Năm 40 cách nay thuộc thiên niên kỉ mấy ? Cách nay (2009) bao nhiêu năm?
Câu 4 (4.0 điểm ): Em hiểu thế nào là xã hội chiếm hữu nô lệ ?
Mã đề
SU 6 - 015 - 1111 - 0108 - 1209 - 7.
Trờng THCS Hồng Phong
Đáp án và biểu điểm môn lịch sử 6
Thời gian : 15 phút
Câu Phần Đáp án Điểm
1
1.1 C 0,5
1.2 B 0,5
1.3 D 0,5
1.4 A 0,5
2
1- b.
2- d.
3- a.
4- c.
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a.
- Năm 111TCN thuộc thế kỉ II TCN
- Cách năm 2009 là : 111 + 2009 = 2120 ( năm)
0,5
0,5
b.
- Năm 40 thuộc thiên niên kỉ I.
- Cách năm 2009 là: 2009 - 40 = 1969 ( năm )
0,5
0,5
4
- Trong xã hội có 2 giai cấp cơ bản là chủ nô và nô lệ.
+ Nô lệ:
- Là lực lợng lao động chính trong xã hội.
- Mọi của cải trong xã hội, đều do họ làm ra.
- Họ phải phụ thuộc chủ nô.
+ Chủ nô:
- Nắm mọi quyền hành chính trị.
- Không phải lao động chân tay.
- Cuộc sống sung sớng.
- Chiếm đoạt mọi của cải do nô lệ làm ra, kể cả bản thân
nô lệ.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Mã đề
SU 6 - 015 - 1111 - 0108 - 1209 - 7
Trêng THCS Hång Phong
§Ò kiÓm tra m«n lÞch sö líp 6
Thêi gian: 15 phót
M· ®Ò
SU 6 - 015 - 1121 - 0916 - 1209 - 7.
Trờng THCS Hồng Phong
Đề kiểm tra môn lịch sử lớp 6
Thời gian: 15 phút
Câu 1 ( 2.0 điểm ): Việc phát minh ra nghề nông trồng lúa nớc có tầm quan trọng nh
thế nào ?
Câu1 ( 8.0 điểm ) : Điền tiếp vào sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc Văn Lang sau và giải
thích sơ đồ . Qua đó nêu nhận xét của em về bộ máy nhà nớc Văn Lang ?
Hùng Vương
Mã đề
SU 6 - 015 - 1121 - 0916 - 1209 - 7.
Trêng THCS Hång Phong
§¸p ¸n vµ biĨu ®iĨm m«n lÞch sư 6
Thêi gian: 15 phót
C©u PhÇn §¸p ¸n §iĨm
1
- C©y lóa trë thµnh c©y l¬ng thùc chÝnh cđa con ngêi.
- Gióp con ngêi sèng ®Þnh c l©u dµi ë vïng ®ång b»ng ven c¸c
con s«ng lín, ven biĨn.
1.0
1.0
2
hoµn
thiƯn s¬
®å
4.0
gi¶i
thÝch
- Hïng V¬ng ®øng ®Çu nhµ níc gi÷ mäi qun hµnh.
- Hïng V¬ng chia c¶ níc lµm 15 bé.
- §øng ®Çu bé lµ L¹c Tíng.
- Díi bé lµ chiỊng, ch¹.
- §øng ®Çu chiỊng, ch¹ lµ Bå chÝnh.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
nhËn
xÐt
- Nhµ níc cßn s¬ khai ®¬n gi¶n.
- Tuy nhiªn ®· lµ tỉ chøc chÝnh qun ®Çu tiªn ®Ĩ qu¶n lÝ vµ
®iỊu hµnh ®Êt níc.
0,5
1.0
Vua Hùng
Lạc hầu – Lạc tướng
( Trung ¬ng )
Lạc tướng
( bộ )
Lạc tướng
( bộ )
Bồ
chính
(chiềng
chạ)
Bồ
chính
(chiềng
chạ)
Bồ
chính
(chiềng
chạ)
M· ®Ị
SU 6 - 015 - 1121 - 0916 - 1209 - 7.
Trêng THCS Hång Phong
§Ò kiÓm tra m«n lÞch sö líp 6
Thêi gian: 45 phót
M· ®Ò
SU 6 - 045 - 1211 - 0110 - 1209 - 8.