Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn Toán 12 - Chương 1 : Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.7 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Tánh Linh. Gv: Nguyễn Văn Ngư. Chöông 1 : ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HAØM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Tieát 1 - 2 : SỰ ĐỒNG BIẾN VAØ NGHỊCH BIẾN CỦA HAØM SỐ . I. MUÏC ÑÍCH YEÂU CAÀU : - kiến thức trọng tâm: Nắm vững điều kiện cần và đủ để hàm số đồng biến, nghịch biến trên một khoảng yêu cầu khảo sát dấu hàm cơ bản . - Kỹ năng: sét sự biến thiên của hàm số. II. Phương pháp : Nêu vấn đề. III. Hoạt động - Ổn định lớp & Kiểm diện học sinh . - Kiểm tra bài cũ : Định nghĩa lại hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng (a; b) ? Hoạt động của học sinh Hoạt động củ giáo viên I. Tính đơn điệu của hàm số Haøm soá y = f(x) xaùc ñònh treân khoảng K. y > 0 treân K x y b. f(x) nghòch bieán treân K  < 0 treân K x. a. f(x) đồng biến trên K . 1. Định nghĩa: (Sgk) HĐ1: Xét dấu các đạo hàm của các hàm số sau:. HĐ1 Học sinh làm theo các bước: + Tìm TXĐ: D + Tính y’ + Giải y’ = 0 + Xét dấu y’.. 1. y  x 3  3x 2  2 3. y . Ví dụ: Với hàm số y = x3 + 1 Ta có y’ = 3x2 ; x = 0 thì y’không đổi dấu 4. 2. -5. 5. -2. x 1 x2. x4  2x2  1 4 x2  x  1 4. y  x 1. 2. y . 2. Tính đơn điệu và dấu của đạo hàm Định lí: Sgk Tóm lại * f ' x   0, x  K  f(x) đồng biến trên K * f ' x   0, x  K  f(x) nghịch biến trên K Chú ý 1: Điều ngược lại của định lí trên không đúng. Ví dụ: Với hàm số y = x3 + 1 Chú ý2: Nếu f ' x   0, x  K thì f(x) không đổi dấu trên K. Định lí mở rộng Cho hàm số y = f(x) xác định trên K và có đạo hàm trên K * f ' x   0, x  K  f(x) đồng biến trên K * f ' x   0, x  K  f(x) nghịch biến trên K , và f’(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm II. Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số Xem sgk trang 8 Trang 1. Giáo án giải tích lớp 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Tánh Linh. Gv: Nguyễn Văn Ngư HĐ2: Tìm các khoảng đồng biến,nghịch bieán cuûa haøm soá. HĐ2 1. TXÑ D=R y’ = x2 -6x + 8 14  x2 y  3 y’ = 0  x 2  6 x  8  0    x  4  y  10 3 . x  y’ +. 2 0. y. 14 3. 1 3 x  3x 2  8 x  2 3 x 1 2. y  x2 3 3. y = 3x+ + 5 x. 1. y =. 4 0. -. 4. y = sinx trên khoảng 0;2 . . + . 10 3 Hàm số đồng biến trên  ;2 và 4;  ,. . nghịch biến trên 2;4 2. D  R \ 0 y' . 1  0, x  D x  22.  x  -2 y’ + +  y 1  1 Hàm số đồng biến trên  ;2 và  2; . 3. D  R \ 0 3x 2  3 x2  x  1  y  5 y’ = 0    x  1  y  11 y' . x   -1 y’ + 0 y 5 . 0 -. 1 0 +. . .  . 11. Hàm số đồng biến trên  ;1 và 1;  , nghịch biến trên  1;0 và 0;1 Trang 2. Giáo án giải tích lớp 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Tánh Linh. Gv: Nguyễn Văn Ngư. 4. Xét trên 0;2  y’ = cosx  x  y’ = 0  cos x  0   x  . . x 0 y’ y. +. 2. 0 1. -. .  y 1 2 3  y  1 2 3 2 2. 0. +. 0. 0. -1.  3 Hàm số đồng biến trên  0;  và  ;2  ,  2  3 nghịch biến trên  ;  . 2 2 .  2. . Củng cố: Nắm chắc quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số. Bài tập 1: Xét sự biến thiên của các hàm số sau: 1. y  x 3  3x  1 2. y   x 3  3x  1 3. y  x 3  3x 2  3x  2 5. y  x 4  2 x 2  3 2x  1 x 1 x2  x  1 13. y  x 1. 9. y . 1 2 2x  1 10. y  x 1. 6. y   x 4  4 x 2  1. 7. y  x 4  2 x 2  3 11. y . x 1 2x  1. 4. y   x 3  3x 2  3x  1 8. y   x 4  x 2  1 12. y . x 1 2x  1.  x2  x  1 4 1 15. y  3x  2  16. y  x 1 x 1 x 1 3 2 Bài tập 2. Tìm m để hàm số y  x  3mx  32m  1x  1 luôn đồng biến trên R.. 14. y  2 x  1 . Trang 3. Giáo án giải tích lớp 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT Tánh Linh Tiết 3: Hoạt động của học sinh HÑ1: Gọi học sinh thực hiện. Gv: Nguyễn Văn Ngư Bài tập: Hoạt động của giáo viên HĐ1: Xét sự biến thiên của các hàm số 1. y = x + 1 +. 1 x 1. 2. y = x3 – 3x2 + 3x – 1 3. y = x4 – 2x2 + 3 3x  1 1 x x2  2x 5. y  x 1. 4. y =. 6. y  x 2  x  20 7. y  x  25  x 2 8. y  HÑ2:. 2x x 9 2. HĐ2: Tìm m để hàm số: a. y  x 3  3mx 2  m  2x  m đồng biến trên R. a  1  0 a. y '  0, x  R   ' 2   3m  m  2  0  2   m   ;1  3 . b. y . 2mx  m  10 nghịch biến trên từng xm. khoảng xác định. b. TXÑ D  R \  m. mx 2  2mx  1 c. y  đồng biến trên từng x 1. 2m  m  10 y'  x  m 2 2. YCBT  y '  0, x  D  2m 2  m  10  0. khoảng xác định.  5   m    ;2   2 . c. TXÑ D  R \ 1 y' . mx 2  2mx  2m  1 g x   2 x  1 x  12. YCBT  g x   0, x  D 1 TH1: m = 0 : g(x) = -1 < 0 , x  D vaäy (1) thoả mãn. m  0. TH2: m  0 : 1  . 2 m  m  0. m0. Vậy m  0 thoả mãn bài toán HĐ3. HĐ3 : Chứng minh các bất đẳng thức sau :. 1. Xét hàm số f x   tan x  x , 0  x  Ta có f ' x   tan 2 x  0 với 0  x .  2. . 1. tan x  x , 0  x . 2. nên. 2. tan x  x . . 2. x  ,0x 3 2 3. Trang 4. Giáo án giải tích lớp 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT Tánh Linh hàm số đồng biến trên 0  x  Do đó, với 0  x . . Gv: Nguyễn Văn Ngư  2. ta có. 2 f  x   tan x  x  f 0   0 hay tan x  x trên.  khoảng  0;  . 2. x3  2. Xét hàm số f x   tan x  x  , 0  x  3 2. Củng cố : Nắm chắc cách xét sự biến thiên của hàm số. Bài tập : Tìm m để hàm số y   x 3  6 x 2  mx  5 đồng biến trên một khoảng có độ dài bằng 1.. Trang 5. Giáo án giải tích lớp 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THPT Tánh Linh Gv: Nguyễn Văn Ngư Tiết 4 – 5 – 6 : CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ I. MUÏC ÑÍCH YEÂU CAÀU : - kiến thức trọng tâm: Nắm vững điều kiện để hàm số có cực trị, vận dụng và luyện tập phương pháp xác định cực đại, cực tiểu của hàm số . - Kỹ năng: phương pháp xác định cực đại, cực tiểu của hàm số . II. PHƯƠNG PHÁP : Nêu vấn đề. III. HOẠT ĐỘNG - Ổn định lớp & Kiểm diện học sinh . - Kieåm tra baøi cuõ : Laäp baûng bieán thieân cuûa haøm soá y  x 3  3x 2  1 Tiết 4: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên I. Khái niệm cực đại, cực tiểu 1. Ñònh nghóa : Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên (a; b) (có thể a là   ; b là   ) và x0  a; b  a. Nếu h  0 : f  x   f  x0 , x   x0  h; x0  h ; x  x0. thì f(x) đạt cực đại tại x0. b. Nếu. h  0 : f  x   f  x0 , x   x0  h; x0  h ; x  x0. thì f(x) đạt cực tiểu tại x0. * Nếu f(x) đạt cực đại hoặc cực tiểu tại x0 thì x0 là điểm cực đại hoặc cực tiểu và f x0  là giá trị cực đại hoặc cực tiểu của hàm số * Điểm M x0 ; f x0  là điểm cực đại hoặc cực tiểu của đồ thị hàm số. * Nếu hàm số f(x) có đạo hàm trên khoảng (a; b) và đạt CĐ hoặc CT tại x0 thì f ' x0   0 II. Điều kiện đủ để hàm số có cực trị 1. Ñònh lyù 1 : sgk.  f '  x   0, x   x0  h; x0   x0 là điểm CT  f '  x   0, x   x0 ; x0  h . a. . của f(x).  f '  x   0, x   x0  h; x0   x0 là điểm CĐ     f ' x  0 ,  x  x ; x  h 0 0 . b. . của f(x) 2. Qui taéc 1 : Tìm cực trị của hàm y = f(x) B1: Tìm mieàn xaùc ñònh D . B2: Tính y’= f’(x) vaø tìm caùc ñieåm mà f’(x) Trang 6. Giáo án giải tích lớp 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THPT Tánh Linh. Gv: Nguyễn Văn Ngư. HĐ1: Đs: câu 2 và 5 hàm số không có cực trị 3x 2  3 x2  x  1  y  5 y’ = 0    x  1  y  11. 4. y ' . x  y’ + y. -1 0 CÑ. . = 0 hoặc f’(x) không xác định. B3: Lập bảng biến thiên => điểm cực trị . HĐ1: Tìm các điểm cực trị của hàm số 1. y  x 3  3x 2  1 2. y = x3 3. y  x 4  2 x 2  2 4. y = 3x+. 1 0 +. . 5. y . x 1 x2. 3 +5 x. . CT. yCÑ =11 taïi x = 1 yCT = 5 taïi x = -1 HĐ2 * TXĐ: D   ;  * y '  3x 2  2mx  1  n 2  * Xét phương trình y’ = 0, có '  m 2  31  n 2   0, m, n  R nên y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và y’ đổi dấu qua x1, x2. * hàm số đã cho luôn có cực trị với mọi giá trị của m và n.. HĐ2: Chứng minh rằng hàm số y  x 3  mx 2  1  n 2 x  5n  m  luôn có cực trị với mọi giá trị của m và n.. Củng cố: Nắm vững cách tìm cực trị của hàm số và điều kiện để hàm số có cực trị Bài tập:Với giá trị nào của m thì hàm số y. 1 3 x  mx 2  m  2 x  1 có cực trị. 3. Tiết 5: 3. Ñònh lyù 2 : sgk.  f '  x0   0  x0 là điểm CT của hàm số  f ' '  x0   0. *.  f '  x0   0  x0 là điểm CĐ của hàm số  f ' '  x0   0. *. 4. Qui tắc 2 : Tìm cực trị của hàm số y = f(x) B1: Tìm mieàn xaùc ñònh D B2: Tính y’= f’(x). Giaûi y’ = 0 tìm nghieäm Trang 7. Giáo án giải tích lớp 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THPT Tánh Linh. Gv: Nguyễn Văn Ngư xi , i= 1; 2; ... B3: Tính y”= f”(x) và f ' xi  B4: Từ dấu f”(xi) => xi là cực đại hay cực tieåu HĐ1 : Tìm điểm cực trị của. HĐ1: 1. y’= x(x2 – 4) = 0  x  0, x  2, x  2. y’’ = 3x2 – 4 y’’(  2 ) = 8 > 0  x  2 laø ñieåm CT y’’(0) = -4 < 0  x  0 laø ñieåm CÑ HÑ2: D=R. 1. f(x) =. 2. f(x) = sin2x HĐ2: Tìm m để hàm số. . . y  x 3  3mx 2  3 m 2  1 x  m 2  1 đạt cực đại. taïi x0 = 1.. y '  3 x  6mx  3m  3 2. x4 – 2x2 + 6 4. 3. Hàm số đạt cực đại tại x0 = 1  y ' 1  0  m  0  m  2. Thử lại * m = 0, ta coù : y’ = 3x2 – 3 vaø y’’ = 6x  y ' 1  0  x0  1 là điểm cực tiểu   y ' ' 1  0. loại m = 0 * m = 2 , ta coù y’ = 3x2 – 12x + 9 vaø y’’ = 6x -12  y ' 1  0  x0  1 là điểm cực đại   y ' ' 1  0. Vaäy m = 2 Củng cố : 1 Điều kiện để hàm số có cực trị ? 2. Qui tắc tìm cực trị của hàm số y = f(x) ?. Trang 8. Giáo án giải tích lớp 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THPT Tánh Linh Tiết 6 : Hoạt động của học sinh HĐ1. Gv: Nguyễn Văn Ngư BÀI TẬP Hoạt động của giáo viên HĐ1: Dùng dấu hiệu I tìm cực trị của hàm số HĐ2: Dùng dấu hiệu II tìm cực trị của hàm số 1/. y  1  cos x .sin x 2/. y  2 sin x  x. HĐ2 1/. y '  2 cos 2 x  cos x  1  0  x    k 2   x     k 2  3 y ' '  4 sin x. cos x  sin x. y ' '   k 2   0  x    k 2 không là điểm. cực trị.    y ' '   k 2   0  x   k 2 là điểm cực 3 3 . đại..     y ' '    k 2   0  x    k 2 là điểm 3  3 . cực tiểu. 2/. Đs : . * y ' '   k 2    3  0  x  3. .  3.  k 2 là. điểm cực đại. * y ' '   . .    k 2   3  0  x   k 2 là 3 3 . điểm cực tiểu. HĐ3 : D  R \ m. HĐ3: Chứng tỏ rằng với mọi m, hàm số :. x 2  2mx  m 2  1 y'  x  m 2. y. . cực tiểu. Định m để điểm cực dại thuộc góc phần tư thứ nhất của trục toạ độ.. Ñaët g(x) = x2 -2mx + m2 -1 g(x) = 0  x  m  1  m  m  1 suy ra x0= m - 1 là điểm cực đại y0 y0 . . x 2  m m2  1 x  m4  1 luôn có cực đại, xm. 2 x0  2m3  1  m3  m  2 1. Toạ độ điểm cực đại của đồ thị (x0;y0) thoả mãn điều kiện bài toán  x0  0   m 1  y0  0. Củng cố: Nắm chắc cách tìm cự trị của các hàm số dựa vào hai dấu hiệu. Bài tập: Bài 1: Dùng dấu hiệu I tìm cực trị của các hàm số : Trang 9. Giáo án giải tích lớp 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THPT Tánh Linh 1. y  2 x 3  3x 2  1. Gv: Nguyễn Văn Ngư. 2. y  x 4  2 x 2  3. 1 6. x 1 16 9. y  16 x  2 x 2  x 3  x 4 3 x 13. y  14. y  16  x 2. 5. y  4 x  1 . y. 3. y . x x 1 2. 10. y  x 4  8 x 2  5 x3. 2x  3 3x  4. x 1. x 2  2x x 1. 7. y  3x 2  8 x 3. 8. y  x 3  6 x 2  9 x. 11. y  2 x  x 2. 12. y  x 2  2 x  3. 15. y  3  2 x  x 2. 2. 4. y . 16. y  2 x  3 x 2  1. Bài 2: Dùng dấu hiệu II tìm cực trị của hàm số. 1  sin x 2x  3 3/. y  3.sin x  cos x  cos x 2 4 2 4 Bài 3: Tìm m để hàm số y  x  2mx  2m  m có cực đại, cực tiểu lập thành một tam 1 2. 1/. y  cos x  cos 2 x giác đều. Bg: D = R. 2/. y . . . . . y '  4 x 3  4mx  4 x x 2  m ; y '  0  x x 2  m  0. 1. Hàm số có cực đại, cực tiểu  1 có ba nghiệm phân biệt  m  0 Khi đó (1) có ba nghiệm phân biệt x = 0, x  m , x   m và tọa độ ba điểm cực trị :.  . .  . . A 0,2m  2m 2 , B  m , m 4  m 2  2m , C m , m 4  m 2  2m  AB  AC Ta có tam giác ABC đều   AB 2  AC 2  m  3 3  AB  BC 2 Baøi 4 : Cho haøm soá y  x 3  cos a  3 sin a x 2  8cos 2a  1x  1 3. a. Chứng minh rằng hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. b. Giả sử hàm số đại, cực tiểu tại x1, x2. Chứng minh : x12  x22  18, a . Bài 5 : Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của hàm số y. x 2  2mx  m xm. B1 : Tìm TXÑ cuûa haøm soá D  R \  m. x 2  2mx  2m 2  m B2 : Tính đạo hàm y’  , x  m 2. Giả sử y’ = 0  f(x) = x 2  2mx  2m 2  m =0 (1) B3 : Hàm số có cực đại, cực tiểu (1) có hai nghiệm phân biệt khác . e  d.    0   m   1   f  m  0   3. B4 : Khi đó (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 * Gọi (x0, y0) là tọa độ điểm cực đại hoặc cực tiểu của đồ thị thì y’(x0) = 0. Do đó y0  y  x0  . x02  2mx0  m  2 x  2m x  m2. . . * Ta thấy ngay tọa độ các điểm cực đại, cực tiểu thỏa mãn y = 2x - m Trang 10. Giáo án giải tích lớp 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THPT Tánh Linh. Gv: Nguyễn Văn Ngư. * phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của hàm số là : y = 2x - m Tiết 7 : GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VAØ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HAØM SỐ I. MUÏC ÑÍCH YEÂU CAÀU : - kiến thức trọng tâm: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . - Kỹ năng: Nắm vững và vận dụng tốt phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của một hàm số trên một khoảng , trên một đoạn . II. PHƯƠNG PHÁP : Nêu vấn đề. III. HOẠT ĐỘNG - Ổn định lớp & Kiểm diện học sinh . - Kiểm tra bài cũ: Phương pháp tìm điểm cực trị ? x 2  2x  3 Aùp duïng : y = x 1. ;. y=x–1–. Hoạt động của học sinh. Hoạt động của giáo viên 1. Ñònh nghóa : sgk 2. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng a. Bài toán : Cho hàm số y = f(x) liên tục treân (a ; b) . Tìm GTLN vaø GTNN cuûa f(x) treân (a ; b) . b. Phöông phaùp : + Tính y’ vaø giaûi phöông trình y’ = 0 . + Laäp baûng bieán thieân. * Nếu trên BBT hàm có cực trị duy nhất trên (a ; b) thì cực trị đó là maxf(x) hoặc minf(x).. HĐ1 Xeùt haøm soá f(x) = x – 5 +. 1 x. Trên khoảng 0;  hàm số liên tục. y'  1 . X y’ y. 1  0  x  1, x  1 (loại) x2. 0. -. 1 0. +. +. -3 Vaäy. 1 x 1. min f x 3. 0; . 1 (x > 0) x Tìm GTLN ; GTNN cuûa f(x) treân (0 ; +  ). HĐ1: Cho haøm soá f(x) = x – 5 +. 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn a. Cho haøm soá f(x) lieân tuïc treân [a ; b] vaø chỉ có hữu hạn điểm làm cho y’ = 0 hoặc y’ không xác định treân [ a ; b ] . Tìm GTLN vaø GTNN cuûa f(x) treân [a; b] . b. Phöông phaùp : + Tính y’ vaø giaûi y’ = 0 tìm nghieäm x1,x2,.. hoặc y’ không xác định + Tính f(a) , f(b) , f(xi) , i = 1,2,3,... Trang 11. Giáo án giải tích lớp 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THPT Tánh Linh. Gv: Nguyễn Văn Ngư. HĐ2: Ta coù y’ = 6x2 + 6x = 0  x  0, x  1. + Trong các số tính được => GTLN, GTNN cuûa f(x) HĐ2: Tìm GTLN vaø GTNN cuûa hs: y=2x3+3x2–1 trên đoạn và nửa khoảng:. 1 a.  1   2;  ; f(-2) = -5; f(-1) = 0. 1 a/  2; .  1 1   f     2  2. 2. . 2. 1 b/  ;1  2 . c/ [ 1 ; 3 ). Chuù yù: Cho haøm soá y = f(x) xaùc ñònh treân. Vaäy  min1  f x f  2 5. a; b. f  x   f a  * Neáu f ' x   0, x  a; b thì min a ; b .  2; 2   . max f x f 1 0. vaø Max f x   f b  a ; b . 1   2; 2   . * Neáu f ' x   0, x  a; b thì Max f x   f a  a ; b . f  x   f b  vaø min a ; b . b. 0   ;1 ; f(0) = -1; f(1) = 4  2  1. 1  1 f     2  2. f x f 1 1 Vaäy min 1   2 ;1  . max f x f 1 4.  1   2 ;1  . c. Trên [ 1 ; 3 ) không có điểm tới hạn naøo. Vì f’(2) = 36 > 0 nên hàm số đồng biến trên [ 1 ; 3 ) Vaäy min f x  f 1 1 1;3 Cuûng coá : Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng hoặc trên một đoạn ? Baøi taäp : (trang 23 - 24 SGK). Trang 12. Giáo án giải tích lớp 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THPT Tánh Linh. Gv: Nguyễn Văn Ngư. Tiết 8 – 9 : Hoạt động của học sinh Baøi 1: 1. y’ = 8 – 4x y’ = 0  x  2 x - y’ + y. BAØI TAÄP Noäi dung Baøi 1: Tìm GTLN cuûa caùc haøm soá: 1. y = 1 + 8x – 2x2. 2 0 9. +. 2. y = 4x3 – 3x4. -. HD : câu 2 có thể dùng BĐT Côsi để giải. Vaäy max y  yCD  9 R. 2. y’ = 12x2 -12x3 y’ = 0  x  0, x  1 x - 0 y’ + 0 + y 0. 1 0 1. + -. Vaäy max y  yCD  1 R. Baøi 2 : Tìm GTNN cuûa caùc haøm soá :. Baøi 2 : Hsinh laäp BBT Ñsoá : y  yCT  8 1. min 0;  . 2  x  2 , ( x  0) 1. y =. x. 2 x. 2. y  x 2  , ( x  0). y  yCT  3 2. min 0;  . HD: Có thể dùng BĐT Côsi để giải Baøi 3 : Ñs :. 1. max f x 40 , min 4;4 4;4. Baøi 3 : Tìm GTLN, GTNN cuûa caùc haøm soá. f x 61. 1. y = x3 -3x2 – 9x + 35 trên đoạn  4;4.  x 2  3 x  2, x   10;1  2;10. 2. y  x 2  3x  2 trên đoạn  10;10. 2. Vieát y   x -10 y’. -.  x 2  3 x  2, x  1;2  3 1 2 2. +. 132 0. 0. 1 4. -. 10 + 72. 3. y  5  4 x trên đoạn  1;1 4. y = sin2x - x.   treân  ,   2 2. 0 Trang 13. Giáo án giải tích lớp 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THPT Tánh Linh. Gv: Nguyễn Văn Ngư. max f x172 , min f x 0 10;10. 10;10. 3. max f x 3 , min f x1 1;1. 1;1. 4. y’ = 2cos2x – 1       x  x   2 ; 2   6  y’ = 0    x   cos 2 x  1   6 2. Ñs : maxy =. . vaø miny  . 2. . 2. Cuûng coá : Naém chaùc caùch tìm GTLN, GTNN cuûa caùc haøm soá Baøi taäp : 1. y = sinx -.  treân 0, . x 2. . 2. y = 2sinx -. 2. 4 3. 3. y = -2sinx+ sin3x treân [ -  ,0] 5. y = -sinx +x 7. y . . . 2. 2. treân [- ,. cos x trên 0;  2  sin x. ]. 4. y = cosx -. 4 sin3x treân [ 0,  ] 3. 2 cos3x 3. treân [ 0,  ]. 6. y  x  4  x 2 8. y  x  1  9  x trên [3; 6]. Trang 14. Giáo án giải tích lớp 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THPT Tánh Linh. Gv: Nguyễn Văn Ngư. Tieát 10 : TIEÄM CAÄN I. MUÏC ÑÍCH YEÂU CAÀU : - kiến thức trọng tâm: Nắm vững và xác định đúng các loại đường tiệm cận của (C) . - Kỹ năng: Tìm phương trình các đường tiệm cận . II. PHƯƠNG PHÁP : Nêu vấn đề. III. HOẠT ĐỘNG - Ổn định lớp & Kiểm diện học sinh . - Kieåm tra baøi cuõ: Hoạt động của học sinh Noäi dung y 1. Tieäm caän ngang Ñònh lyù : sgk x * Đường thẳng song song với trục hoành gọi là tiệm cân ngang * Đường thẳng song song với trục tung gọi là tiệm cân đưng. HĐ1 : Tìm tieäm caän ngang cuûa haøm soá. HĐ1 Đs : a. y . b. y = 2. c. y = 0. x 1 3x  2. c. y =. x 1 3x 2  2. b. y =. 2x 2  1 x 2  3x  2. 2. Tiệm cận đứng Ñònh lyù : sgk HĐ2 : Tìm tieäm caän đứng cuûa haøm soá. HĐ2 a. lim x2. 1 3. a. y =. . x 1 x 1   ; lim   x2 x  2 x2. a. y =. x 1 3x  2. b. y =. 2x 2  1 x 2  3x  2. Suy ra x = 2 là tiệm cận đứng x 1 b. x  1 và x  2 là những tiệm cận đứng. c. y = 2 3x  2 c. Đồ thị hàm số không có tiệm cận Củng cố :Xác định đường tiệm cận của đồ thị (C) của hàm số y = f(x) ? Baøi taäp : (trang 30 SGK). Trang 15. Giáo án giải tích lớp 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THPT Tánh Linh Tiết 11 : Hoạt động của học sinh. Gv: Nguyễn Văn Ngư BÀI TẬP Noäi dung HĐ1 : Tìm tieäm caän ngang cuûa đồ thị haøm soá. HĐ1 Tieäm caän ngang cuûa đồ thị haøm soá a. y . 1 3. b. y = 1. c. y = 0. a. y =. x 1 3x  2. c. y =. 2x  1 x2  2. HĐ2 tieäm caän đứng cuûa đồ thị haøm soá a. lim. x  2 . b. y =. x2  1 x 2  3x  2. HĐ2 : Tìm tieäm caän đứng cuûa đồ thị haøm soá. x 1 x 1   ; lim   x  2 x  2 x2. Suy ra x = -2 là tiệm cận đứng b. x  1 và x  2 là những tiệm cận đứng. c. Đồ thị hàm số không có tiệm cận HĐ3. x 1 x2 x 1 c. y = 2 x x2. a. y =. b. y =. x2  x  1 x 2  3x  2. HĐ3: Chứng minh rằng đồ thị hàm số y. x 1 nhận giao điểm của hai đường x2. tiệm cận làm tâm đối xứng.. * x = -2 là tiệm cận đứng * y = 1 là tiệm caän ngang * y  1. 1 x2. * Theo công thức dời trục tọa độ ta có : X  x  2 x  X  2   Y  y  1 y  Y 1. * Thay vào hàm số ta có Y 1  1. 1 1 (1) Y  X 22 X. HĐ4 : Cho hàm số y . * (1) là hàm số lẻ.. x 1 Vậy đồ thị hàm số y  nhận giao điểm x2. mx  1 2x  m. Xác định m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng đi qua điểm A 1; 2 . của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng. HĐ4 * Tiệm cận đứng  : x   * A  1  . m 2. m  m  2 2. Củng cố :Nắm chắc cách xác định đường tiệm cận của đồ thị (C) của hàm số y = f(x) Trang 16. Giáo án giải tích lớp 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THPT Tánh Linh Gv: Nguyễn Văn Ngư Tiết 12 – 13 KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ I. MUÏC ÑÍCH YEÂU CAÀU : - kiến thức trọng tâm: Nắm vững phương pháp chung khảo sát hàm số đa thức; hàm số phân thức. - Kỹ năng: Luyện tập kỹ năng tính toán, vẽ đồ thị (C) của hàm số . II. PHƯƠNG PHÁP : Nêu vấn đề. III. HOẠT ĐỘNG - Ổn định lớp & Kiểm diện học sinh . - Kieåm tra baøi cuõ: 1. Laäp baûng bieán thieân, tìm các điểm cực đại cực tiểu cuûa haøm soá y = x3 – 3x2 + 1 (C). Hoạt động của học sinh Noäi dung I. Sơ đồ khaûo saùt haøm số ( Xem sách giáo khoa ). Bảng biến thiên cho một trường hợp của hàm bậc ba khi a > 0 x - y’ y -. x1. +. +. x2. 0 CĐ. -. 0 + + CT. y = x3 – 3x2 + 1 (C).. II. Sơ đồ khaûo saùt haøm số đa thức 1. Haøm soá y = ax3 + bx2 + cx + d (a  0) * Mieàn xaùc ñònh R * y’ = 3ax2 + 2bx + c , ' = b2 – 3ac ' > 0 hàm số có hai cực trị '  0 hàm số có hai cực trị * Tìm các giới hạn của hàm số tại vơ cực. * Lập bảng biến thiên. * Kết luận: (Chỉ ra các khoảng đồng biến, nghịch biến và các điểm cự trị) * Đồ thị: . y. O. Giáo án giải tích lớp 12. b . + Tìm điểm I   ; f      3a  3a   + Ñieåm ñaëc bieät : (C)  Ox nếu cần thiết + (C)  Oy và tìm điểm đối xứng qua I * Nhận xét: đồ thị hàm số nhận I là tâm đối xứng. b. b Chú ý: Nếu I   ;0   Ox thì đồ thị hàm số. x.  3a. . cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt cách đều nhau. HĐ1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 1 (C). 2. Haøm soá y = ax4 + bx2 + c (a  0) * Mieàn xaùc ñònh R * y’ = 4ax3 + 2bx = 2x(2ax2 + b) a.b < 0 hàm số có 3 cực trị Trang 17 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THPT Tánh Linh. Gv: Nguyễn Văn Ngư a.b > 0 hàm số có một cực trị (0; 0) * Tìm các giới hạn của hàm số tại vơ cực. * Lập bảng biến thiên. * Kết luận: (Chỉ ra các khoảng đồng biến, nghịch biến và các điểm cự trị) * Đồ thị: Tìm các điểm đặc biệt. Nhận xét: Đồ thị (C) luôn có một cực trị (0; 0) và đồ thị đối xứng qua trục tung. HĐ2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:. Bảng biến thiên cho một trường hợp của hàm trùng phương x -. x1. y’ y +. 0. x2. +. 0 CĐ. CT. +. x3. -. 0. + +. C. Học sinh trình bày. 1.y =. 1 4 x  x2 1 4. 2. y =. 1 4 x  2x 2  2 4. Củng cố: Nắm vững cách khảo sát và vẽ đồ thị hàm đa thức. Tiết 14: Bài tập: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 1.y = x3 +3x +4 5.y =. 2. y = 4x3-3x+1. 1 4 1 x  x 2  1 6. y = x 4  2 x 2  2 4 4. 3. y = (x-1)3+1 7. y = 2x2-x4. 4. y =. x3 1  x2  3 3. 8. y =. x4 3  x2  2 2. Trang 18. Giáo án giải tích lớp 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THPT Tánh Linh. Gv: Nguyễn Văn Ngư. Tiết 15 – 16 KHẢO SÁT HÀM PHÂN THỨC Hoạt động của học sinh Noäi dung Bảng biến thiên cho một trường hợp của ax  b ax  b y  ( c  0 ; ad  bc  0 ) Xét hàm số hàm nhất biến y  ( c  0 ; ad  bc  0 ) cx  d c  d. x - y’. +. y. cx  d. +.  c. + a c. + a c. d * TXĐ : D  R \  . * y' . -. ad  bc cx  d 2. ad  bc  0  hàm số luôn đồng biến. x 1 Đồ thị hàm số y  x 1. ad  bc  0  hàm số luôn nghịch biến. * Tìm các tiệm cận : + Tieäm caän đứng :. x=–. + Tieäm caän ngang y = y=1. a c. * Lập bảng biến thiên. O fx =. d c. * Kết luận.. x-1 x+1. * Đồ thị : + (C)  Ox và (C)  Oy + Tìm các điểm đối xứng qua giao điểm của hai đường tiệm cận.  Nhận xét : Đồ thị hàm số nhận giao điểm của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng. Củng cố : Nắm vững cách khảo sát và vẽ đồ thị hàm phân thức. Tiết 17 Bài tập : Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 1.y =. x 1 x 1. 2. y =. 1  2x 2x  4. 3. y =. 2x  1 2 x. 4. y =. 1  2x 2x  1. 5. y =. 6. y =. 1 x x 1. 7. y =. 2x  1 x2. 8. y =. 3 x x2. 9. y =. 3x  2 x2. 10. y =. 3x  1 2 x. x2 2x  1. Trang 19. Giáo án giải tích lớp 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THPT Tánh Linh. Gv: Nguyễn Văn Ngư. Tiết 18 : BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ I. MUÏC ÑÍCH YEÂU CAÀU : - kiến thức trọng tâm: Nắm vững phương pháp và luyện tập tốt nội dung : 1/. Tìm giao điểm của hai đường bằng phương pháp đại số và đồ thị. 2/. Bài toán tiếp tuyến tại điểm thuộc (C) và tiếp tuyến có hệ số góc cho trước - Kỹ năng: Lập phương trình đường tiếp tuyến với đồ thị hàm số II. PHƯƠNG PHÁP : Nêu vấn đề. III. HOẠT ĐỘNG - Ổn định lớp & Kiểm diện học sinh . - Kieåm tra baøi cuõ: Khaûo saùt haøm soá : a/ y = x3 + 3x2 - 2. b/ y =. x2 x 1. Noäi dung Noäi dung Bài toán 1: Tìm giao điểm của hai đường Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x) có đồ thị laø (C1) vaø (C2) . Soá giao ñieåm cuûa (C1) vaø (C2) là số nghieäm cuûa heä phöông trình. Hoạt động của học sinh.  y  f ( x)   y  g ( x). HĐ1 : Bieän luaän theo m soá giao ñieåm cuûa đồ thị hai hàm số :. HĐ1 Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số:. x 2  6x  3 y= vaø y = x – m x2. x2  6x  3  x  m, x  2 x2 8  m x  3  2m  0   x  2. * m = 8 pt vn * m8 x . 3  2m 88. HĐ2: Từ đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 – 2 (C) * m > 2 hoặc m<-2 pt có 1 nghiệm * m = -2 hoặc m = 2 pt có hai nghiệm (1 nghieäm ñôn, 1 nghieäm keùp) * -2 < m < 2 pt coù 3 nghieäm. HĐ2 : a. Vẽ đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 – 2 b. Biện luận bằng đồ thị số nghiệm của phöông trình : x3 + 3x2 – 2 = m. Bài toán 2 : Phương trình của tiếp tuyến Hàm số y = f(x) có đồ thị (C) a. Phương trình tiếp tuyến của đường Trang 20. Giáo án giải tích lớp 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×