TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM
Mục tiêu
• Sau khi nghiên cứu xong chương này, bạn có thể:
– Trình bày hoạt động mua hàng và bán hàng tại doanh
nghiệp
hiệ thương
thươ
mại.
i
– Mô tả sơ đồ hạch toán tổng quát của doanh nghiệp
thương mại
– Tính tốn giá trị hàng tồn kho tại doanh nghiệp
– Đánh giá hàng tồn kho và lập dự phòng giảm giá hàng
tồn kho.
– Giải thích điều kiện ghi nhận doanh thu và đánh giá nợ
phải thu
– Lập báo cáo tài chính cho doanh nghiệp thương mại
– Tính tốn và phân tích một số tỷ số tài chính cơ bản của
doanh nghiệp thương mại.
CHƯƠNG 7
Kế tốn doanh nghiệp
thương mại
Trình bày: Lý Nguyễn Thu Ngọc
2
Nội dung
Đặc điểm hoạt động thương mại
• Hàng hóa và lưu chuyển hàng hóa trong
doanh nghiệp thương mại
• Các phương thức mua bán hàng hóa
• Giá trị hàng hóa
• Chứng từ và kiểm sốt nội bộ
•
•
•
•
•
Đặc điểm hoạt động doanh nghiệp thương mại
Ghi nhận các nghiệp vụ mua bán hàng hóa
Đánh giá hàng tồn kho
Ghi nhận doanh thu và đánh giá nợ phải thu
Lập báo cáo tài chính cho doanh nghiệp thương
mại
• Một số tỷ số tài chính quan trọng trong doanh
nghiệp thương mại
3
4
1
Chu trình hoạt động của DN thương
mại
Hoạt động thương mại
Mua hàng
Hàng hóa
Bán hàng
Phải thu
khách hàng
Thu tiền
Phải trả
người bán
M hàng
Mua
hà
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Thanh tốn
Thu tiền
TIỀN
Ề
PHẢI
Ả THU
CỦA KHÁCH
HÀNG
Tiền
Bán chịu hàng hóa
HÀNG
HĨA
5
Các vấn đề của kế tốn DNTM
6
6
Các phương thức mua/bán hàng
• Các nghiệp vụ
• Phương thức giao hàng
– Mua hàng
à
– Trả
ả tiền
ề
– Bán hàng –Thu tiền
– Giao tại kho người
ờ bán
á
– Giao tại kho người mua
• Các đối tượng
• Phương thức thanh tốn
– Hàng hóa
– Nợ phải thu khách hàng
– Nợ phải trả người bán
– Trả ngay/Trả chậm
– Tiền mặt/Chuyển khoản
7
8
2
Giá trị hàng hóa
Bài tập thực hành 1
• Cho biết các lơ hàng sau có được tính vào
hàng
g tồn kho của cơng
g ty
y Huy
y Hồng
g ngày
g y
31/12/20x1 hay khơng?
– Lơ hàng mua trị giá 800 triệu của công ty Ngọc
Dung được giao tại kho người bán ngày
29/12/20x1 về đến kho Cơng ty Huy Hồng
ngày 3/1/20x2.
– Lơ hàng giá vốn 300 triệu bán cho công ty
Xuân Thành với giá 400 triệu. Theo hợp đồng
hà
hàng
đ
được giao tại kho
kh Xuân
â Thành.
hà h Hàng
à
xuất
ấ
kho ngày 29/12/20x1 và đến kho người mua
ngày 3/1/20x2.
Giá mua
Chưa tính thuế GTGT
+ Chi phí mua
Vận chuyển, bốc dỡ
- Hàng mua trả lại
Không đúng yêu cầu
- Giảm giá hàng mua
Theo thỏa thuận
- Chiết khấu mua hàng
Mua số lượng lớn
= Giá gốc của hàng mua
9
Bài tập thực hành 2
1-10
10
Bài tập thực hành 2 (tt)
C. Mua lô hàng 300 tấn của công ty C với giá
chưa thuế là 10 triệu/tấn. Vì mua số lượng trên
200 tấn,
tấ công
ô
ty
t đượ
được chiết
hiết khấu
khấ 2% giá
iá mua.
Chi phí vận chuyển về kho do bên mua chịu là
11 triệu (đã bao gồm thuế GTGT 10%, được
khấu trừ)
D. Mua hàng X của công ty D với giá mua 100
triệu, chưa thuế GTGT 10%. Chi phí vận
chuyển 1,1 triệu đã bao gồm thuế GTGT 10%.
Sau đó, vì một số sản phẩm bị lỗi nên được
giảm giá 5 triệu đồng.
– Các trường hợp đều thuộc diện được khấu trừ
thuế GTGT, trừ hàng X mua cho mục đích phúc
lợi nên khơng được khấu trừ thuế GTGT.
• Tính giá trị ghi sổ kế tốn của các lơ hàng
sau:
A. Mua 1 lơ hàng của công ty A với giá chưa thuế
200 triệu, thuế GTGT được khấu trừ 10%. Chi
phí vận chuyển do bên bán chịu.
B. Nhập khẩu 1 lô hàng của nhà cung cấp B với
giá 400 triệu (bao gồm cả cước tàu và bảo
hiểm do bên bán chịu); thuế nhập khẩu 5%;
thuế
h ế suất
ấ thuế
h ế GTGT 10% ((tính
í h trên
ê giá
á nhập
hậ
khẩu có thuế nhập khẩu). Chi phí vận chuyển,
bốc dỡ từ cảng về kho là 22 triệu (đã bao gồm
thuế GTGT 10%).
11
12
3
Bài tập thực hành 2 (tt)
Giá mua
Chứng từ - Kiểm sốt nội bộ
• Mua hàng
A
B
C
D
200 00
200,00
400 00
400,00
3 000 00
3.000,00
100 00
100,00
Chiết khấu
(60,00)
Thuế nhập khẩu
20,00
Thuế GTGT khơng được khấu trừ
10,00
Chi phí vận chuyển bên mua chịu
20,00
10,00
Giảm giá
• Bán hàng
1,10
(5,00)
Giá gốc
ố của
ủ hàng
hà mua
200 00
200,00
440 00
440,00
2 950 00
2.950,00
– Phiếu đề nghị mua hàng
– Đơn đặt hàng
– Phiếu nhập
– Chứng từ thanh toán
106 10
106,10
– Lệnh bán hàng
– Phiếu giao hàng
– Hóa đơn
– Giấy thơng báo nợ
13
Bài tập thực hành 3
14
Bài tập thực hành 3 (tt)
• Điền vào các chỗ trống trong đoạn văn
sau:
• Điền vào các chỗ trống trong đoạn văn
sau:
– Giám đốc công ty H đang buồn phiền vì cơng tác ..(1)..
chưa đạt hiệu quả cao. Hàng hóa dự trữ q nhiều
nhưng khơng xác định người chịu trách nhiệm vì khơng
có người phê duyệt trên ..(2).. Một số trường hợp thủ
kho từ chối trách nhiệm khi mất hàng vì anh ta khơng
tham gia nhận hàng và ký trên..(3).. Giám đốc còn ghi
nhận việc mua dụng cụ văn phịng bừa bãi vì việc lập
Đơn đặt hàng khơng căn cứ trên ..(4).. có ký duyệt của
bộ phận có nhu cầu. Để cải tiến, ơng đề nghị người ký
duyệt trên ..(5).. phải kiểm tra đầy đủ các ..(5).. trước
khi ký.
– Kiểm tốn viên cơng ty G kiến nghị Ban Giám đốc công
ty cần quy định chặt chẽ hơn việc lập ..(1).. trên cơ sở
..(2).. để tránh việc tính tiền và ghi nhận doanh thu khi
hàng chưa giao cho khách hàng. Một lưu ý khác là tình
trạng không kiểm tra kỹ hàng tồn kho khi nhận Đơn đặt
hàng của khách, dẫn đến Thủ kho từ chối giao hàng khi
số lượng hàng trong kho không đủ đáp ứng số lượng
trên ..(3).. Kiểm toán viên cũng đề nghị người ký ..(4)..
nên kiểm tra việc tính tiền vì thời gian qua nhiều trường
hợp lắp đơn giá sai hoặc tính tốn nhầm. Điều này được
phát hiện khi khách hàng phản hồi lại các ..(5)..
15
16
4
Ghi nhận nghiệp vụ
Kê khai thường xun
• Hàng hóa được theo dõi thường
xuyên
ê và
à liê
liên ttục trên
t ê tài khoản
kh ả hàng
hà
hóa:
• Hai hệ thống kế tốn hàng tồn kho
– Kê khai thường xuyên
– Kiểm kê định kỳ
– Mua hàng => Tăng Hàng tồn kho
– Bán hàng => Giảm Hàng tồn kho
• Hệ thống sổ chi tiết theo dõi tình
trạng của từng mặt hàng
17
TK 156 “Hàng hóa”
Thí dụ 1
TK 156 (KKTX)
- Gía gốc của hàng hóa mua
vào nhập kho
18
- Giá gốc của HH xuất kho
trong kỳ.
- Chiết khấu mua hàng, giảm
giá hàng mua và giá trị HH trả
lại cho người bán.
• Ngày 5/8: Cty X mua một 1 lơ hàng nhập kho
với giá 100, chưa thanh tốn cho người bán;
• Ngày 12/8: Chuyển khoản thanh tốn tiền mua
hàng;
• Ngày 13/8: xuất bán lô hàng đã mua với giá
120, khách hàng chưa thanh tốn;
• Ngày 24/8: Ngân hàng báo Có: khách hàng
thanh tốn tiền mua hàng bằng chuyển khoản.
khoản
(Khơng xét ảnh hưởng của thuế GTGT)
SDCK: Trị giá gốc của HH thực
tế tồn kho cuối kỳ
19 19
20
5
Mua hàng
Phải trả người
g
bán
Tiền
100
100
Bán hàng
Hàng hóa
Hàng hóa
100
100
2
100
Doanh thu
(1) Khi mua hàng, nhập kho:
Nợ Hàng hóa
100
Có Phải trả người bán
100
120
100
100
120
Có TK Doanh thu
120
(1b) Ghi nhận giá vốn hàng bán:
100
Có TK Hàng hóa
100
((2)) Khách hàng
g thanh tốn:
Có TK Phải thu KH
120
120
2
22
Bài tập thực hành 4
(1a) Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK Tiền
120
Tiền
21
Bán hàng
Nợ TK Phải thu KH
Phải thu KH
1a
Có Tiền
Nợ TK Giá vốn hàng bán
100
1b
1
(2) Khi thanh tốn:
Nợ Phải trả người bán
GVHB
120
120
23
Có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Cty TM Tấn
Thành:
1. Ngày 2/4/20x2: Mua của Cty Ngọc Duy một lô
hàng với giá 520 triệu đồng, chưa thanh toán.
2. Ngày 2/4/20x2: chi tiền mặt trả tiền vận
chuyển lô hàng từ Cty Ngọc Duy về nhập kho:
12 triệu đồng.
3. Ngày 15/4/20x2: xuất bán ½ lô hàng đã mua
cho Cty
y Việt
ệ Cường,
g, g
giá bán: 300 triệu
ệ đồng,
g,
khách hàng chưa thanh toán.
4. Ngày 22/4/20x2: chuyển khoản thanh toán cho
Cty Ngọc Duy tiền mua hàng ở nghiệp vụ 2.
5. Ngày 28/4/20x2: Cơng ty Việt Cường thanh
tốn 200 triệu đồng bằng tiền gởi ngân hàng. 24
6
Bài tập thực hành 4 (tt)
Bài tập thực hành 4
Ngày
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi nhận
t
trong
Nhật Ký của
ủ Cty
Ct TM Tấn
Tấ Thành
Thà h như
hư sau
(đvt:
triệu
đồng)
Ngày
Diễn giải
Nợ
Có
2/4/x2
Phải thu khách hàng
Phải trả cho người bán
12
12
28/4
Hàng tồn kho
100
Vốn đầu tư
CSH
LN chưa
phân phối
Phải trả người bán
=
Tiền
Phải trả người bán
(100)
520
Khách hàng Việt Cường thanh
toán
200
Phải thu của khách hàng
200 26
– Nếu chưa trả tiền trong năm thì chuyển sang
ghi năm sau
– Nếu đã trả tiền trong năm thì ghi vào năm nay
100
(100)
520
• Kế tốn trưởng cơng ty A u cầu phân
loại các nghiệp vụ mua hàng gần ngày
cuối năm như sau:
Vốn chủ sở hữu
+
300
Bài tập thực hành 5
Ảnh hưởng phương trình kế tốn
Nợ phải trả
300
Tiiền gửi ngân hàng
Tiền gởi ngân hàng
=
266
22/4/x2 Thanh toán tiền hàng cho Ngoc Duy
25
Tài sản
266
Doanh thu
Chi tiền vận
ậ chuyển
y
hàng
g về
kho
Tiền mặt
Có
15/4/x2 DT bán hàng cho Việt Cường
520
Hàng hóa
Nợ
Hàng hóa
520
Phải trả người bán
2/4/x2
Giá vốn hàng hóa
Mua hàng của Ngọc Duy
Hàng hóa
Diễn giải
15/4/x2 Xuất bán hàng cho Việt Cường
• Giải thích ảnh hưởng của cách ghi trên
đến phương trình kế tốn và báo cáo tài
chính cuối kỳ
27
28
7
Bài tập thực hành 6
Ảnh hưởng phương trình kế tốn
• Giải thích câu nói sau: Ghi nhận
d
doanh
h thu
th mặc
ặ dù hàng
hà
chưa
hư giao
i
cho khách hàng là một thủ thuật làm
đẹp báo cáo tài chính.
• Thủ thuật trên có thể phát hiện trên
Báo cáo tài chính nào?
Vốn chủ sở hữu
Tài sản
=
Nợ phải trả
+
Vốn đầu tư
CSH
Phải thu KH
120
Doanh thu
=
120
GVHB
Hàng hóa
(100)
LN chưa
phân phối
(100)
=
Tiền – Phải thu KH
120 - 120
=
0
0
0
29
Ảnh hưởng của thuế GTGT
Thí dụ 2
• Thuế GTGT được tính trên cơ sở giá trị gia
tăng trong quá trình kinh doanh thương
mại.
– Khi doanh nghiệp mua hàng, thuế GTGT (thuế
đầu vào) được khấu trừ sẽ làm phát sinh một
khoản phải thu là “Thuế GTGT được khấu trừ”.
– Khi doanh nghiệp bán hàng, thuế GTGT sẽ làm
phát sinh một phải trả về thuế (Thuế GTGT
đầu ra))
Số thuế
GTGT phải
nộp
=
Số thuế
GTGT đầu ra
-
30
• Cơng ty X mua 1 lô hàng với giá 100
( iá chưa
(giá
hư th
thuế,
ế th
thuế
ế suất
ất GTGT
10%) và bán với giá 120 (giá chưa
thuế, thuế suất GTGT 10%).
Số thuế GTGT đầu
vào được khấu trừ
31
32
8
Phải trả NB
110
Hàng hóa
Bài tập thực hành 7
Giá vốn hàng bán
2
1
100
100
100
Thuế GTGT được k/trừ
10
10
Doanh thu
Phải thu KH
3
120
4
132
Thuế GTGT phải nộp
10
12
• Ngày 2/5/x1, Công ty X mua hàng chưa trả tiền
với giá 300 triệu (chưa bao gồm thuế GTGT
10%), chi phí bốc dỡ vận chuyển về kho đã trả
bằng tiền mặt là 11 triệu (đã bao gồm thuế GTGT
10%).
• Ngày 10/5/x1, lô hàng được bán với giá 400 triệu
chưa thu tiền (chưa bao gồm thuế GTGT 10%).
Chi phí vận chuyển hàng đến kho khách hàng: 22
triệu (đã bao gồm thuế GTGT 10%) do bên mua
chịu.
• Cuối tháng, khấu trừ thuế GTGT đầu vào và đầu
ra, nộp thuế GTGT cho Nhà nước.
33
ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ (Bài TH7)
Ngày
Diễn giải
2/5/x1
Mua hàng
Hàng hóa
Thuế GTGT được khấu trừ
Nợ
Có
Ngày
Diễn giải
10/5/x1
Bán hàng
Phải thu khách hàng
Thuế GTGT được khấu trừ
Tiề
Tiền
Có
440
400
Thuế GTGT phải nộp
30
10/5/x1
330
40
Ghi nhận giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán
Chi phí vận chuyển
Hàng hóa
Nợ
Doanh thu
300
Phải trả người bán
2/5/x1
34
310
Hàng hóa
10
31/5/x1
1
Thuế GTGT phải nộp
11
310
Khấu trừ thuế GTGT
30
Thuế GTGT được khấu trừ
31/5/x1
Thuế GTGT phải nộp
Tiền
35
30
Nộp thuế GTGT
10
10
36
9
Kiểm kê định kỳ
• Khơng theo dõi nhập xuất trên TK hàng
hóa.
g hóa chỉ phản
p
ảnh g
giá trịị
• Tài khoản Hàng
hàng hóa tồn kho đầu kỳ, cuối kỳ theo
kết quả kiểm kê.
• Cuối kỳ, căn cứ vào kết quả kiểm kê để
tính ra giá vốn hàng bán theo cơng
thức:
GVHB = Tồn ĐK + Mua TK – Tồn CK
• Sử dụng TK Mua hàng để ghi nhận giá
trị hàng mua, giá trị hàng tồn kho đầu,
cuối kỳ và xác định giá vốn hàng bán
Phải trả NB
Thí dụ 3
• Trong kỳ, cơng ty A mua hàng tổng
cộng
ộ
là 300 (chưa
( hư bao
b
gồm
ồ th
thuế
ế
GTGT 10%).
• Hàng tồn kho đầu kỳ là 100 và cuối
kỳ là 120 (theo kết quả kiểm kê)
37
Ưu, nhược điểm của PP KKĐK
Thuế GTGT được k/trừ
330
• Nêu các ưu nhược điểm của pp kiểm
kê định
đị h kỳ?
• Có thể áp dụng kiểm kê định kỳ
trong những trường hợp nào?
30
2
Giá vốn
ố hàng bán
Mua hàng
4
300
Hàng hóa
D.100 100
120
1
100
280
38
280
120
D.120
3
39
40
10
Thí dụ 4
Đánh giá hàng tồn kho
• Đánh giá hàng tồn kho là xác định giá trị
hàng tồn kho cuối kỳ, đồng thời tính giá trị
hàng
à
xuất
ấ kho trong kỳ.
ỳ
• Hàng tồn kho được ghi nhận ban đầu theo
giá gốc.
• Do hàng hóa được nhập về nhiều lần với giá
khác nhau, có 4 phương pháp tính giá hàng
tồn kho:
– Đích danh
– Nhập trước – xuất trước (FIFO)
– Nhập sau – xuất trước (LIFO)
– Bình quân gia quyền
41
Bài tập thực hành 8
Mua trong kỳ
42
Lập dự phịng giảm giá hàng hóa
• Hàng hóa có thể bị giảm giá trị khi mất phẩm
chất hoặc lỗi thời dẫn đến giá trị thuần có thể
thực hiện thấp hơn giá gốc.
• Giá trị thuần có thể thực hiện
= Giá ước tính có thể bán – CP ước tính để bán
• Ngun tắc Thận trọng: HTK phải được báo cáo
theo “giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần
có thể thực hiện”.
hiện”
• Kế tốn cần lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
và ghi nhận ngay khoản tổn thất do giảm giá.
Sử dụng dữ liệu của thí dụ 4 để điền vào bảng sau:
Tồn đầu kỳ
• Hàng X tồn đầu tháng 1 là 30kg, đơn giá
100đ/kg. Ngày 3.1, mua 70kg với giá
120đ/kg.
Ngày 5.1, xuất bán 80kg.
• Theo PP FIFO, giá xuất là:
30kg x 100 đ/kg + 50kg x 120đ/kg = 9.000đ
• Theo PP LIFO, giá xuất là:
70kg x 120đ/kg + 10kg x 100đ/kg = 9.400đ
• Theo PP BQGQ, giá xuất là:
80kg x [8.400đ + 3.000đ)/(70kg + 30kg)] =
9.120đ
Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
FIFO
3.000
8.400
9.000
2.400
LIFO
3.000
8.400
9.400
2.000
BQGQ
3.000
8.400
9.120
2.280
Nhận xét?
Nếu giá bán là 125đ/kg, tính lợi nhuận gộp trong từng
trường hợp?
Nhận xét?
43
44
11
TK Dự phịng giảm giá
HTK
Thí dụ 5
- Là TK điều chỉnh giảm cho các TK hàng tồn
kho
- Phản ảnh số hiện có và tình hình tăng, giảm
của khoản dự phịng giảm giá hàng tồn kho
TK Dự phịng giảm giá
Hồn nhập dự HTK Trích lập dự phịng
phịng giảm giá
giảm giá HTK
HTK
SD: Số dự phịng
giảm giá HTK hiện
có
• Vào cuối năm 20x1, Cơng ty may XT có một lơ
hàng tồn kho lâu ngày, bị lỗi mốt. Giá gốc trên sổ
sách là 100 triệu đồng, giá có thể bán được là 32
triệu đồng, chi phí để bán là 2 triệu đồng.
• Giá trị thuần có thể thực hiện là:
32 - 2 = 30 triệu đồng
• Kế tốn lập dự phịng giảm giá là:
100 – 30 = 70 triệu
ệ đồ
đồng
46 46
45
Hàng hóa
DP GGHTK
SD. 100
Ảnh hưởng phương trình kế tốn
GVHB
70
70
Vốn chủ sở hữu
Tài sản
SD. 70
SD. 100
=
Hàng tồn kho
(70)
Bảng CĐKT
Hà tồ
Hàng
tồn kh
kho
30
Hàng hóa
100
DP GGHTK
(70)
Nợ phải trả
+
Vốn
ố đầu
ầ tư LN chưa
của CSH
phân phối
GVHB
=
(70)
BCKQHĐKD
GVHB
+70
LN
-70
47
48
12
Nhận xét
Tóm tắt về đánh giá hàng hóa
• Dự phịng là 1 khoản ước tính về
thiệt hại
h i đã xảy
ả ra tại
t i ngày
à kết thúc
thú
niên độ
• Dự phịng thể hiện ngun tắc thận
trọng trong kế tốn
• Dự phịng mang tính xét đốn
• Hàng hóa được ghi nhận ban đầu
th
theo
giá
iá gốc
ố
• Trong các BCTC, Hàng hóa được
phản ảnh theo giá thấp hơn giữa:
– Giá gốc
– Giá trị thuần có thể thực hiện
49
Ghi nhận doanh thu và nợ
phải thu
• Khái niệm Doanh thu bán hàng
• Điều kiện ghi nhận doanh thu bán
hàng
• Các khoản giảm trừ doanh thu
• Đánh giá doanh thu
• Đánh
á h giá
á nợ phải
hả thu
h
50
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng: Giá bán của
HH xác định tiêu thụ trong kỳ,
chưa trừ một khoản phí tổn nào,
nào
khơng phân biệt đã thu được tiền
hay chưa
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:
- Dồn
ồ tích
í
- Phù hợp
- Thận trọng
51
1-52
52
13
Doanh thu và Phải thu KH
Doanh thu và Phải thu KH
1. DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi
ích gắn với quyền sở hữu sản phẩm.
phẩm
2. DN khơng cịn nắm quyền quản lý hay
kiểm sốt hàng hóa.
3. Doanh thu xác định tương đối chắc chắn.
4. DN đã thu hoặc sẽ thu được lợi ích kinh
tế
tế.
5. Xác định được chi phí liên quan đến giao
dịch bán hàng
DT bán hàng
g
được ghi nhận
khi thỏa mãn 5
điều kiện:
1-53
53
Các khoản giảm trừ doanh thu
1-55
Hàng bán bị trả
lại là giá trị hàng
hóa đã bán, bị KH
trả lại do vi phạm
HĐKT, hàng kém
phẩm
ẩ chất,
không đúng quy
cách...
54
Ảnh hưởng của chiết khấu,
khấu, giảm giá
Chiết khấu thương mại
Hàng bán bị trả lại
Giảm giá hàng bán
Chiết khấu
thương mại là
khoản giảm trừ
trên giá đã bán
nhằm khuyến
khích khách hàng
mua hàng hóa
với số lượng lớn.
1-54
• Bên mua
Giảm giá hàng
bán là khoản
giảm trừ cho KH
do hàng đã bán
kém phẩm chất
hay không đúng
quy cách,…
55
– Ghi giảm
ả giá
á gốc
ố hàng
à
tồn
ồ kho, nợ phải
ả
trả người bán
• Bên bán
– Ghi giảm doanh thu và khoản phải thu.
• Thuế GTGT được xử lý theo quy định
thuế từng thời kỳ
56
14
Thí dụ 6
Doanh thu thuần
Doanh
thu
thuần
=
Doanh
thu bán
hàng
-
Chiết khấu
thương
mại
Hàng
bán bị
trả lại
-
Giảm
giá
hàng
bán
1-57
57
Đánh giá doanh thu
Doanh thu bán hàng
500
– Chiết khấu TM
(9,6)
– Giảm giá hàng bán
(20)
= Doanh thu thuần
1-59
• Doanh số của Cơng ty B bán cho công ty
M trong kỳ là 500 triệu (giá bán chưa có
thuế GTGT thuế suất 10%). M đã trả
tiền.
• Trong kỳ có 1 lơ hàng trị giá 20 triệu (giá
chưa thuế) bị kém chất lượng nên bị Cty
M trả lại.
• Cty B giảm trừ cho M một khoản chiết
khấu thương mại tính bằng 2% doanh số
thực bán theo chính sách bán hàng của
Ct
Cty.
• Cuối kỳ, B trả lại cho M số tiền hàng mà
M trả lại và khoản chiết khấu thương mại
M được hưởng.
• Giả sử tất cả các khoản trên đều được
58
trừ thuế GTGT.
TK Doanh thu bán hàng
TK Doanh thu bán hàng
- Các khoản giảm trừ DT
kết chuyển sang: Chiết
khấu TM, Hàng bán bị trả
lại, Giảm giá hàng bán.
- Kết chuyển doanh thu
thuần để xác định kết
quả kinh doanh
470,4
59
Doanh thu bán hàng phát
sinh trong kỳ.
60 60
15
Các TK điều chỉnh giảm doanh thu
TK Chiết khấu thương mại
- TK điều chỉnh giảm DT:
TK Chiế
Chiett khấ
khau
u thương mai
mại
- TK Chiết khấu thương
g mạïi
- TK Hàng bán bị trả lại
- TK Giảm giá hàng bán
- Kết cấu trái ngược với TK Doanh thu
- Ghi nhận tạm thời các khoản giảm trừ phát sinh trong
kỳ;
- Ket
Kết chuyen
chuyển cac
các khoan
khoản giam
giảm trư
trừ đe
để xac
xác định doanh thu
thuần vào cuối kỳ.
- Số chiết khấu thương mại
đã chấp nhận cho khách
hàng trong kỳ
Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ
chiết khấu thương mại sang
tài khoản Doanh thu bán
hàng để xác định doanh thu
thuần
61 61
Thí dụ 6 – ghi nhận của bên bán
(Cty B)
Thí dụ 6 – ghi nhận của bên mua
(Cty M)
• B ghi nhận doanh thu bán hàng:
• M ghi nhận nghiệp vụ mua hàng
Nợ TK Tiền
ề
550 triệu
ệ
Có TK Doanh thu bán hàng
500 triệu
Có TK Thuế GTGT được khấu trừ 50 triệu
Nợ TK Hàng
à
hóa
hó
Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK Tiền
• B ghi nhận các khoản giảm trừ chấp nhận cho KH:
Nợ Chiết khấu TM
Nợ Hàng bán bị trả lại
Nợ Thuế
Th ế GTGT phải
hải nộp
ộ
Có TK Tiền
9,6
20
62 62
triệu
triệu
2 96 triệu
2,96
t iệ
32,56 triệu
500 triệu
ệ
50 triệu
550 triệu
• M ghi nhận các khoản được giảm trừ:
Nợ Tiền
Có TK Hàng hóa
triệu
32,56 triệu
32,56
• Các TK Chiết khấu thương mại và Giảm giá hàng
bán sẽ kết chuyển giảm doanh thu vào cuối kỳ.
63
64
16
Đánh giá nợ phải thu
• Nợ phải thu được đánh giá theo giá
trị thuần có thể thực hiện là số tiền
có thể thu hồi được của khoản nợ
phải thu
• Cuối niên độ kế tốn, nếu có bằng
chứng về các khoản nợ phải thu
khó địi, kế tốn ước tính mức thiệt
hại và trích lập dự phịng nợ phải
thu khó địi.
• Mục đích: Nợ phải thu được báo cáo
một cách thận trọng
Nợ phải thu
D. XXX
CP QLDN
X
X
D. X
D. XXX
Bảng CĐKT
N phải
Nợ
hải thu
th
xx
Nợ phải thu
xxx
DP NPTKĐ
(x)
BCKQHĐKD
CPQL
+
+x
LN
-x
65
Bài tập thực hành 9
66
• Mức trích lập dự phịng:
300 trđ x 70% + 100 trđ = 310 trđ
• Bút tốn trích lập dự phịng:
• Số nợ phải thu khách hàng trên số dư tài
khoản Phải thu của khách hàng
g của Cty
y
Thương mại Hoàng Giang vào ngày
31/12/20x2 là 4.000 triệu đồng, trong đó:
Nợ TK Chi phí QLDN: 310 trđ
Có TK Dự phịng NPT khó địi 310
trđ
Nợ phải thu
DP NPTKĐ
CPQL
– Khoản nợ phải thu của Cty BAF là 300 triệu đồng.
Cty này đã bị vỡ nợ và đang làm thủ tục phá sản.
Ước tính chỉ có thể thu hồi khoảng 1/3 số nợ.
– Khoản nợ phải thu của khách hàng HQC là 100 triệu
đồng, quá hạn đã lâu. Theo thông tin từ website của
cơ quan Thuế,
Thuế Cty này hiện đã bỏ trụ sở kinh doanh,
doanh
Cty cũng không thể liên lạc được với khách hàng.
D. 4000
• Yêu cầu:
– Thực hiện bút tốn trích lập dự phịng nợ phải thu
khó địi;
– Nợ phải thu khách hàng được phản ảnh như thế nào
trong BCTC của Cty Hoàng Giang?
DP GGNPTKĐ
D. 4000
67
310
310
D. 310
68
17
Lập báo cáo tài chính DNTM
Ảnh hưởng phương trình kế tốn
• Các bút tốn điều chỉnh: Ngồi các bút
tốn điều chỉnh doanh thu và chi phí đã
học:
Vốn chủ sở hữu
Tài sản
=
Nợ phải trả
+
Vốn đầu tư
CSH
LN chưa
phân phối
Nợ phải thu
(310)
CPQL
=
Bảng CĐKT
Nợ phải thu
– Xử lý chênh lệch kiểm kê vào giá vốn hàng bán
– Lập các khoản dự phòng
(310)
3690
Nợ phải thu
4000
DP NPTKĐ
(310)
• Khấu trừ thuế GTGT đầu ra và đầu vào
• Các bút tốn kết chuyển: Ngồi các bút
tốn đã học:
BCKQHĐKD
CPQL
+310
LN
-310
69
– Kết chuyển các khoản Chiết khấu thương mại,
Giảm giá hàng bán và Hàng bán bị trả lại về
TK Doanh thu bán hàng để xác đinh DT thuần
Bài tập thực hành 10
Bài tập thực hành (tt)
• Cơng ty M trong kỳ có tổng giá trị
hàng mua là 300 triệu đồng,
đồng đã trả
tiền 80% cho nhà cung cấp. Chi phí
vận chuyển 20 triệu đã trả bằng tiền
mặt.
• Trong kỳ, Cơng ty bán hàng giá bán
400 triệu đồng,
đồng giá vốn 250 triệu
đồng, đã thu bằng tiền mặt. Chiết
khấu thương mại trong kỳ đã trả lại
cho khách hàng là 5 triệu đồng.
• Chi phí bán hàng tập hợp trong kỳ là 20
triệu đồng,
đồng chi phí quản lý 30 triệu đồng.
đồng
• Khơng phát sinh các hoạt động tài chính
và hoạt động khác.
• Cuối kỳ, kết quả kiểm kê cho thấy
– Hàng thất thoát trị giá 3 triệu đồng
– Hàng bị hư hỏng với mức dự phòng cần
lập là 2 triệu đồng.
– Nợ phải thu quá hạn cần lập dự phòng 2
triệu đồng.
71
70
72
18
Bài tập thực hành (tt)
• u cầu:
STT
Diễn giải
1
Mua hàng
Hàng hóa
– Ghi nhận
ậ các
á nghiệp
ệ vụ trên.
ê Cho biết
ế
các giá trị mua và bán ghi trong đầu bài
là giá chưa thuế, thuế suất GTGT 10%.
Chiết khấu thương mại không được trừ
thuế GTGT.
– Khấu
Khấ trừ
t ừ thuế
th ế GTGT đầ
đầu vào
à và
à đầ
đầu ra.
– Lập các bút toán điều chỉnh và kết
chuyển cuối kỳ. Thuế suất TNDN 25%
Nợ
Có
300
Thuế GTGT được khấu trừ
30
Phải trả người bán
2
330
Chi phí vận chuyển
Hàng hóa
20
Thuế GTGT được khấu trừ
2
Tiền
3
22
Trả tiền cho người bán
Phải trả người bán
264
Tiền mặt
264
73
STT
Diễn giải
4
Bán hàng
Tiền mặt
Nợ
7
400
8
40
Tiền mặt
32
32
3
Hàng hóa
9
250
3
Lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho
Giá vốn hàng
g bán
Chi tiền
iề chiết
hiế khấ
khấu thương
h
mạii
Chiết khấu thương mại
Có
Xử lý chênh lệch kiểm kê
Giá vốn hàng bán
250
Hàng hóa
Nợ
Thuế GTGT được khấu trừ
Ghi nhận giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán
Diễn giải
Khấu trừ thuế GTGT
Thuế GTGT phải nộp
440
Thuế GTGT phải nộp
6
STT
Có
Doanh thu
5
74
2
Dự phịng giảm giá hàng tồn kho
5
10
5
Chi phí quản lý
Dự phịng nợ phải thu khó địi
75
2
Lập dự phịng nợ phải thu khó địi
2
2
76
19
STT
11
Diễn giải
Nợ
Có
Doanh thu
17
255
32
22
22
Kết chuyển lợi nhuận
Xác định kết quả kinh doanh
255
LN chưa phân phối
Kết chuyển chi phí bán hàng
66
66
20
Chi phí bán hàng
20
77
Kết cấu BCKQHĐKD
CHỈ TIÊU
32
Thuế TNDN phải nộp
Kết chuyển giá vốn hàng bán
Xác định kết quả kinh doanh
Có
Thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ
Chi phí thuế TNDN
395
Giá vốn hàng bán
14
16
395
Xác định kết quả kinh doanh
Nợ
Chi phí quản lý
Kết chuyển doanh thu
Xác định kết quả kinh doanh
Diễn giải
Kết chuyển chi phí quản lý
Xác định kết q
quả kinh doanh
5
Doanh thu
13
15
5
Chiết
ế khấu
ấ thương mại
12
STT
Kết chuyển chiết khấu thương mại
Năm nay
78
Tỷ số tài chính
• Tỷ lệ lãi gộp
• Số vịng quay hàng tồn kho
• Số vòng quay nợ phải thu
Năm trước
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp từ bán hàng
4. Chi phí bán hàng
5 Chi phí quản lý doanh nghiệp
5.
6. Lợi nhuận trước thuế
7. Chi phí thuế TNDN
8. Lợi nhuận sau thuế
79
80
20