IH CHU
IH
C
C HUY
NGHIÊN C U N
COPEPTIN HUY T THANH
B NH NHÂN NH
P
LU NÁNTI NS
HU
- 2021
YH C
IH CHU
IH
C
C HUY
NGHIÊN C U N
COPEPTIN HUY T THANH
B NH NHÂN NH
P
Chuyên ngành: N I KHOA
Mã s : 9 72 01 07
LU NÁNTI NS
YH C
ng d n khoa h c:
PGS.TS NGUY
QUANG HUÂN
HU
- 2021
Lời Cám Ơn
Để hồn thành luận án này, tơi chân thành cám ơn:
Ban Giám đốc Đại Học Huế; Ban Giám Hiệu Trường Đại Học Y Dược
Huế đã tạo điều kiện cho tôi làm nghiên cứu sinh tại Đại Học Huế.
Ban Sau Đại Học- Đại Học Huế; Phòng Đào tạo sau Đại H ọc- Tr ường
Đại Học Y Dược Huế; Ban Chủ Nhiệm Bộ môn Nội- Trường Đại Học Y
Dược Huế; Ban lãnh đạo, Ban Giám đốc, Khoa Hồi sức cấp c ứu, Khoa
Nội tim mạch, Khoa Xét nghiệm Bệnh viện Tim Tâm Đức; Ban Giám
đốc, Khoa Xét nghiệm Trung tâm Y khoa MEDIC đã tạo điều ki ện thu ận
lợi cho tôi được thực hiện luận án này.
PGS. TS. Nguyễn Anh Vũ, Giám đốc Trung tâm tim mạch- Bệnh viện
Trường Đại Học Y Dược Huế, nguyên Phó chủ nhiệm Bộ môn Nội- Trường
Đại Học Y Dược Huế, là người trực tiếp hướng dẫn khoa học, đã t ận tình
chỉ bảo và dành nhiều cơng sức giúp tơi sửa chữa, hồn thành luận án này.
PGS.TS. Đỗ Quang Huân, Giám đốc Viện Tim Tp HCM, là người đồng
hướng dẫn khoa học, đã tận tình chỉ bảo và dành nhiều cơng s ức giúp
tơi hồn thành luận án này.
PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh, Cố vấn chuyên môn Bệnh vi ện Tim Tâm
Đức, đã ln động viên, hướng dẫn, tận tình chỉ bảo giúp tơi hồn thành
luận án này.
PGS.TS. Hồng Bùi Bảo, Phó Hiệu trưởng, Trưởng phòng Đào tạo sau
Đại Học- Trường Đại Học Y Dược Huế đã luôn động viên, tạo m ọi đi ều
kiện thuận lợi cho tơi trong q trình học tập nghiên cứu.
GS.TS. Huỳnh Văn Minh, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Nội- Trường Đại Học
Y Dược Huế, đã luôn quan tâm giúp đỡ, góp ý và dành nhiều cơng s ức
giúp tơi hoàn thành luận án này.
GS. TS. Trần Văn Huy, Chủ nhiệm Bộ môn Nội- Trường Đại H ọc Y Dược
Huế, đã động viên, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi đ ể tơi hồn
thành việc học tập và nghiên cứu.
Quý Thầy, Cô trong Bộ môn Nội- Trường Đại Học Y Dược Huế đã động
viên, hướng dẫn, giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tơi hồn
thành chương trình học tập, nghiên cứu và hồn thành luận án này.
Đơn vị tư vấn và phân tích số liệu- Khoa Y tế công cộng- Trường Đ ại
Học
Y Dược Huế đã tận tình giúp đỡ tơi trong việc hồn thành số li ệu luận
án.
Các bệnh nhân và tình nguyện viên khỏe mạnh đã đồng ý tham gia nghiên
cứu, cho tôi lấy mẫu nghiệm để nghiên cứu, hoàn thành luận án này.
Gia đình, vợ, các con, cha mẹ, bạn bè, đồng nghiệp đã động viên, khích
lệ, dành cho tơi sự ủng hộ nhiệt tình trong quá trình học tập, nghiên
cứu.
Xin gửi đến tất cả mọi người lịng biết ơn vơ hạn.
Huế, ngày
tháng
Tác giả luận án
năm 2021
Đinh Đức Huy
L
nghiên c
k t qu nêu trong lu n án là trung th
k
uc
a riêng tôi. Các s
li u,
c ai công b
trong b t
cơng trình nào khác, có gì sai sót tơi xin ch u hoàn toàn trách nhi m.
Tác gi lu n án
c Huy
AUC
:
CÁC CH VITTT
Area Under the Curve
:
Di
AVP
:
Arginine Vasopressin
BMI
:
Body Mass Index
:
Ch s kh
:
Brain Natriuretic Peptides
BNP
ng cong
Peptide l i ni u type-B
cTn
:
:
t ng c không
cardiac Troponin
nh
Troponin tim
cTnT
:
Troponin tim T
cTnI
:
Troponin tim I
:
ng m ch vành
ECG
:
Electrocardiography
EF
:
Ejection Fraction
:
Phân su t t ng máu
GRACE
:
Global Registry of Acute Coronary Events
HA
:
Huy t áp
HATT
:
Huy t áp tâm thu
HATTr
:
Huy
HCVC
:
H i ch ng vành c p
HGB
:
Hemoglobin
hs-cTn
:
high-sensitive cardiac Troponin
nh y cao
hs-cTnT
:
high-sensitive cardiac Troponin T
hs-cTnI
:
nh y cao
high-sensitive cardiac Troponin I
nh y cao
KTC
:
Kho ng tin c y
NMCT
:
Nh
NT-proBNP
:
N-terminal pro B-type natriuretic peptide
NYHA
:
New York Heart Association
:
Hi p h i Tim New York
:
Platelet
:
Ti u c u
PLT
THA
:
t áp
TIMI
:
Thrombolysis In Myocardial Infarction
ROC
:
Receiver Operating Characteristic
SYNTAX
:
Synergy Between Percutaneous Coronary Intervention
With Taxus and Cardiac Surgery
WBC
WHO
:
White Blood Cells
:
B ch c u
:
World Health Organization
:
T ch c Y t th gi i
M CL C
TV
.................................................................................................. 1
1. Tính c p thi t c
tài........................................................................................... 1
c và th c ti n................................................................................. 3
NG QUAN TÀI LI U.............................................................................. 4
1.1. T ng quan v nh
p.............................................................. 4
1.2. T ng quan v d u n sinh h c trong nh
1.3. Copeptin huy t thanh trong nh
p.........8
p...........................21
1.4. Các nghiên c u v Copeptin huy t thanh trong HCVC/ NMCT c p
...................................................................................................................... 29
ÁP NGHIÊN C U.................35
ng nghiên c u....................................................................................... 35
u..................................................................................... 37
lý s li u................................................................................. 55
c trong nghiên c u............................................................................. 57
nghiên c u.................................................................................................. 57
T QU
NGHIÊN C U....................................................................... 58
m chung c
3.2. N
ng nghiên c u......................................... 58
copeptin huy t thanh và giá tr ch
nhân nh
án c a copeptin
b nh
p.......................................................................................... 69
3.3. M i liên quan gi a n
copeptin, NT- proBNP huy t thanh v i các
bi n c tim m ch n ng
b nh nhân nh i má
p...............80
N...................................................................................................... 90
m chung c
4.2. N
copeptin huy t thanh và giá tr ch
nhân nh
4.3. M i liên quan gi a n
n ng
ng nghiên c u......................................... 90
b nh nhân nh
án c a Copeptin
b nh
p.......................................................................................... 99
copeptin huy t thanh v i bi n c
tim m ch
p........................................................ 109
K T LU N............................................................................................................................ 116
H N CH
C A NGHIÊN C U................................................................................ 118
KI N NGH 119
DANH M C CÁC CƠNG TRÌNH KHOA H
CÔNG B
TÀI LI U THAM KH O
PH
L C
DANH M C CÁC B NG
B ng 1.1. Các d u n sinh h c trong ch
B
ng ch
p...................12
nh y cao........... 15
a các xét nghi
B ng 1.3. Giá tr
ng b ng EIA/ ELISA kit)
B
i kh e.......25
nh lý khác ngoài nh i máu
p................................................................................................................................... 26
B ng 2.1. Tiêu chu n béo phì c
c Châu Á..............38
B
THA c a H i Tim m ch Vi t Nam 2015.........................39
B
Killip...................................................................................................... 39
B
suy tim theo NYHA..................................................................... 40
B
m TIMI............................................................................................... 41
B
m GRACE....................................................................................... 42
B
m nhân tr c c
B
m lúc nh p vi n c a nhóm NMCT c p............................ 59
B
ng nghiên c u............................. 58
Killip c
B ng 3.4. Các bi n c
nh
ng nh
p............................ 59
tim m ch x y ra
u tr
b nh nhân
p............................................................................................................... 61
B
m sinh hóa huy t h c c
B
m siêu âm tim c
B ng 3.7. V trí t
ng nghiên c u.........62
ng nghiên c u........................ 63
ng m ch vành
B ng 3.8. Ki u dòng ch y c
B ng 3.9. Phân b
ph m
b nh nhân NMCT c p.....65
nhóm NMCT ST chênh lên....66
m SYNTAX........................................................ 67
B
m SYNTAX c
B
m TIMI, GRACE c a nhóm NMCT khơng ST chênh lên......68
B ng 3.12. N
B ng 3.13. N
ng nghiên c u..................................... 68
các d u n sinh h c c
Copeptin c
B ng 3.14. Liên quan gi a n
ng nghiên c u........69
ng nghiên c u.......................... 70
Copeptin và th i gian nh p vi n.....71
B ng 3.15. Liên quan gi a Copeptin v i m t s
m trên b nh nhân NMCT 71
B ng 3.16. Liên quan gi
m siêu âm tim................72
B ng 3.17. Liên quan gi a Copeptin và s
B ng 3.18. Liên quan gi
p..................72
m SYNTAX................................ 73
B ng 3.19. M i liên quan gi a copeptin v i phân t
m TIMI, GRACE
nhóm NMCT khơng ST chênh lên.........................73
B ng 3.20. So sánh n
Copeptin, Hs-TnI và NT-
dòng ch y c
ph m
B
an
và c n lâm sàng
i v i ki u
b nh nhân NMCT ST chênh lên...74
Copeptin v
im ts
m lâm sàng
b nh nhân NMCT c p......................................................... 75
B
an
GRACE
ch theo
Copeptin v
m TIMI,
m SYNTAX............................................................................................... 78
B ng 3.23. Giá tr Copeptin trong ch
p........................... 78
B ng 3.24. Giá tr Copeptin huy t thanh trong ch
t NMCT ST
chênh lên so v i NMCT không ST chênh lên................................................. 79
B ng 3.25. Các y u t
n bi n c tim m ch n ng..................80
b nh nhân NMCT c p sau 6 tháng.................................................................... 80
B ng 3.26. Liên quan gi
m TIMI, GRACE v i bi n c
tim m ch n ng
nhóm NMCT khơng ST chênh lên........................................................................... 81
B ng 3.27. Liên quan gi a m
tim m ch n ng
i máu m ch vành v i các bi n c
nhóm nh
p...................................................... 82
B ng 3.28. Liên quan c a d u n sinh h c v i bi n c tim m ch n ng....82
B ng 3.29. So sánh n
nhóm
Copeptin theo th i gian nh p vi n......83
nh và bi n c 83
B ng 3.30. Giá tr Copeptin và các d u n sinh h c khác d
tim m ch n ng
b nh nhân NMCT c p trong th i gian n m vi n. 84
B ng 3.31. Giá tr Copeptin và các d u n sinh h c khác d
tim m ch n ng
báo các bi n c
báo các bi n c
b nh nhân NMCT c p sau 6 tháng............................... 85
B ng 3.32. K t h p Copeptin và NT-proBNP trong d
m ch n ng
báo các bi n c tim
b nh nhân NMCT c p sau 6 tháng........................................ 87
B ng 3.33. K t h p Copeptin và hs-Troponin I trong d
m ch n ng
b nh nhân NMCT c p sau 6 tháng........................................ 88
B ng 3.34. M i liên quan gi a n
c tim m ch n ng
B ng 4.1. N
báo các bi n c tim
Copeptin và NT-proBNP v i các bi n
b nh nhân NMCT sau 6 tháng.................................. 89
copeptin huy t thanh
i kh e.......................... 100
B ng 4.2. Giá tr AUC c a copeptin huy t thanh trong ch
B ng 4.3. Copeptin và NT-proBNP trong d
p..108
báo bi n c tim m ch n ng
b nh nhân h i ch ng vành c p............................................................................. 116
DANH M C CÁC HÌNH
Hình 1.1. Ch
p theo tri u ch ng, ECG, d u n sinh h c........7
Hình 1.2. Ch
nh và lo i tr s m NMCT c p............................. 8
Hình 1.3. Ho i t
phóng thích các d u n sinh h c............9
Hình 1.4. Các d u n sinh h c trong chu i b nh lý c a HCVC.........10
Hình 1.5. C u trúc c a Troponin............................................................................. 13
Hình 1.6. Kho ng phát hi n c a các th h Troponin.............................. 14
nh y cao và các b nh lý có th g p...................16
th c a BNP và NT-proBNP..........20
Hình 1.8. T ng h
Hình 1.9. Peptide ti n ch t preprovasopressin có 164 acid amin...22
Hình 1.10. T ng h p, bài ti t AVP và copetin t
i và tuy n yên.
ng c a AVP lên 3 th th khác nhau (V1-V3).................................... 24
ng cong ROC d báo t vong c a copeptin, BNP và NT-proBNP.......33
Hình 2.1. H nh
t c t 4 bu ng t
m m........44
Hình 2.2. Máy ch p m ch vành DSA- Philips Allura FD10.................... 45
m SYNTAX....................................................................... 48
Hình 2.4. Tóm t
ng copeptin huy t thanh................50
DANH M C CÁC BI
Killip c a nhóm nh
Bi
Bi
3.2. T l các bi n c
Bi
3.3.
p ..........................
60
tim m ch .........................................................
mc
60
n tâm
nhóm NMCT
ST chênh lên ...................................................................................................
64
Bi
3.4. M
hpc
Bi
3.5. Phân b b nh nhân theo s nhánh m ch vành t.........
66
Bi
3.6. Phân b
m SYNTAX nhóm NMCT c p ..................
67
u tr c a b nh nhân NMCT c p .......................
68
Bi
Bi
3.8. N
Copeptin huy t thanh c
Bi
cp
t
an
........................
65
ng nghiên c u .........
Copeptin v i tu i
70
b nh nhân NMCT
...................................................................................................................
Bi
76
an gi a n
Copeptin vi th i gian nh p vi n
b nh nhân NMCT c p ....................................................................................
Bi
an
nhân NMCT c p
Bi
trái
76
Copeptin v
Killip b nh
.............................................................................................
an
77
Copeptin vi phân su t t ng máu th t
b nh nhân NMCT c p ...........................................................................
77
Bi
ng cong ROC c a Copeptin trong ch
p .. 79
Bi
ng cong ROC c a Copeptin trong ch
t
NMCT ST chênh lên so v i NMCT không ST chênh lên ..............................
Bi
80
ng cong ROC c a Copeptin trong d báo các bi n c tim
m ch n ng b nh nhân NMCT c p lúc n m vi n ..........................................
Bi
ng cong ROC c a NT-proBNP trong d
84
báo các bi n c
tim m ch n ng b nh nhân NMCT c p lúc n m vi n ..................................
Bi
85
ng cong ROC c a Copeptin trong d báo các bi n c tim
m ch n ng b nh nhân NMCT c p sau 6 tháng ............................................
86
Bi
ng cong ROC c a NT-proBNP trong d báo các bi n c
tim m ch n ng b nh nhân NMCT c p sau 6 tháng ...................................... 86
Bi
ng cong ROC c a Copeptin k t h p NT-proBNP trong d
báo các bi n c tim m ch n ng b nh nhân NMCT c p sau 6 tháng ............87
Bi
3.20
ng cong ROC c a Copeptin k t h p hs-Troponin I trong d
báo các bi n c tim m ch n ng b nh nhân NMCT c p sau 6 tháng ............88
1
TV
1. Tính c p thi t c
B
tài
ng m ch vành, bao g m h i ch ng vành m n và h i ch ng vành
c p, v i nguyên nhân ch
y
ng m ch, là m t trong nh ng b nh
lý không lây nhi m v i nhi u bi n ch
u t i các
qu c gia công nghi
i Vi t Nam hi n nay.
H i ch ng vành c p, trong ph n l
n tv
m
b
ng h p, x y ra khi có hi n
a v i huy t kh i thành l p chi m m t ph n hay toàn
ng m ch vành, bao g m b nh c nh lâm sàng nh
t ng
c không
nh. Nh
tim do thi u máu c c b
c p và
c p là bi n c
c
.T iM ,m
kho ng 525000 b nh nhân m i b nh
nh
c p; 190000 b nh nhân b
tn
c px
c khi b nh nhân k
as
t
vong liên quan nh
n b nh vi n; t
10% xu ng còn kho ng 6% trong th p niên v a qua; t
sau nh
vào kho ng 15%; t
g n g p b n l n b nh nhân tr
c
ho i t
c phân bi t thành 2 th - ST chênh lên và
không ST chênh lên - d a vào bi u hi
tim t
ng
h
vong
[27]. S
vong trong b nh vi n gi m t
l
t
vong m
b nh nhân cao tu i (trên 75 tu i) cao
b nh nhân nh
i Vi
li
a Vi n Tim m ch Vi t Nam cho th y t
l
nh p vi n vì nh
ng s
nh p vi
Ch
u công b
c p
b nh nhân
u tr n i trú [17].
nh
tim c p trong th c hành lâm sàng hi n nay d a
vào tri u ch
, các d u n sinh h c, ch
nh
và gi i ph u b nh h c. Các d u sinh h c là nh ng thơng s sinh h c trong máu
có th
nh
c, ph c v
c p.
m c a ho i t
c bi t là các troponin th h m i v
2
c khuy n cáo s d
nh y cao (hsch
nh
u sinh h
c
hi n t
th troponin tim, v i m u máu th nh
nh
nh
cpt
có tri u ch ng
u yêu c u nhi u m u
c l y lúc nh p vi n, các m u th
sau cách kho ng 1 gi , 3 gi
Ch
c p [26] [99].
n r t s m k t lúc b nh nhân
t ng c ho
trong nh ng thách th
iv
c ti p t c là m t
ch khi ti p nh n b nh nhân t i
phòng c p c u. R t nhi u nghiên c
n sinh h
c s d ng các d u
c ho c k t h p v
nh hay lo i tr nh
b
u tay trong
ch
c p trong th i gian ng n nh
c công
t th p niên g
Copeptin, peptide có 39 acid amin, là m t thành ph n trong ti n ch t c a
hormone kháng l i ni u ti t ra t thùy sau tuy
i di n cho h Arginine
c ghi nh
b nh nhân nh
t thanh
c p. Copeptin huy t thanh có tính
nh ng
nh, có th
c m t cách d dàng trong th c hành lâm sàng. B nh nhân không
thu
i c hai d u n sinh h c (hs-cTn và copeptin) âm
tính trong m t m u th duy nh t t i phịng c p c u có th
m t cách an toàn [78]
c báo cáo
ng n
nh ng b nh nhân h i ch
copeptin huy t thanh cao [80].
inc
c xu t vi n s m
t vong, suy tim)
ng vành c p v i n
3
Chúng tôi ti
un
b nh nhân nh
1.
i 2 m c tiêu:
nh n
copeptin huy t thanh
c p; kh o sát giá tr ch
trong nh i
an
b nh nhân nh
copeptin huy t thanh
p.
2. Kh o sát m i liên quan gi a n
d u
copeptin huy t thanh
copeptin huy t thanh k t h p v i các
n sinh h c khác (hs-Troponin I, NT-proBNP) v i các bi n c
n ng sau 6 tháng
b nh nhân nh
tim m ch
p.
c và th c ti n
- Nghiên c
thanh, m t d u
h p hai d u
c giá tr ch
a copeptin huy t
n sinh h c m i trong b nh c nh nh
c p; k t
n sinh h c, copeptin và hs-
nh
n
c p.
- Copetin huy t thanh t i th
m nh p vi n là y u t
có th giúp tiên
n c tim m ch n ng; cùng v i các d u n sinh h c khác, góp ph
n
ng b nh nhân nh
- Trong th c hành lâm sàng, các d u
c p.
n sinh h
, hs-
Troponin I, NT-proBNP là các xét nghi m d th c hi n, chi phí khơng cao và
có k t qu
s m, có th
th c hi
các b nh nhân có tri u ch ng nghi ng
m ch có chi
c ch
ng quy t i phòng c p c u tim m ch cho
nh
c
u tr và theo dõi phù h p.
4
T NG QUAN TÀI LI U
1.1. T NG QUAN V
NH
P
M
u cho nh
t Th gi i th c hi n l
vimc
c T ch c Y
u tiên vào nh
,
u tra d ch t h c. V
c c p nh t m i nh
nh khi có d u hi
u l n th
, ch
c p hi n nay
ut
c phát hi
nb
i các d u
n sinh h c trong huy t thanh trên n n b nh c nh lâm sàng b nh nhân có tri u
ch ng c a thi u máu c c b
1.1.1. Tiêu chu n cho t
p [109].
Thu t ng t
c s d ng khi có b ng ch ng c
troponin tim (cTn) v i ít nh t m t giá tr l
trên tham chi u. T
th 99 gi i h n
c coi là c p n u có s
c gi m
d u n sinh h c này trong các m u th liên ti p nhau [109].
1.1.2. Tiêu chu n ch
u l n th
1.1.2.1.
NMCT c p lo i 1 x y ra khi có hi
n t v các m
m ch, t o huy t kh i gây t c hoàn toàn ho c m t ph
nh khi có s
ng
ng m ch vành,
c
c gi m troponin tim v i ít nh t m t giá tr l n
th 99 gi i h n trên tham chi u, kèm theo ít nh t m t trong
các tiêu chu n sau:
- Tri u ch ng c a thi
c b c p.
i ECG thi u máu c c b m i.
-
- Ti n tri n sóng Q b nh lý.
-B
v
ng ch
ng hình
nh m t m i s
s ng c a t
ng vùng m i phù h p v i t
c r i lo n
u máu c c b .
5
nh có huy t kh
-
ng m ch vành b ng ch p m ch
máu ho c gi i ph u b nh [109].
1.1.2.2.
nh khi có s
giá tr l
c gi m troponin tim v i ít nh t m t
th
99 gi i h n trên tham chi u và b ng ch
m t cân b ng cung c
ng c a
n huy t kh i m
ch vành, kèm theo ít nh t m t trong các tiêu chu n sau:
- Tri u ch ng c a thi
c b c p.
i ECG thi u máu c c b m i.
-
- Ti n tri n sóng Q b nh lý.
-B
v
ng ch
ng hình
nh m t m i s
s ng c a t
c r i lo n
ng vùng m i phù h p v i t
u máu c c b [109].
1.1.2.3.
B
tt
do tim v i tri u ch ng g i ý thi u máu c c b
bao g
thi u máu c c b
m
i ho c rung th
c khi ti n hành xét nghi m cTn ho
c khi có s
a tr
s này ho c có b ng ch ng NMCT v i k t qu gi i ph u b nh [109].
1.1.2.4.
vành qua da)
Lo
nh b
is
n giá tr bách phân v
th 99 gi i h n trên tham chi u
c th
b nh nhân có cTn n
thu
gi m, cTn sau th thu t ph
tr d u n sinh h c sau th
u n sinh h c
b nh
nh ho
ch
thu t t i thi u ph i trên 5 l n giá tr bách phân v th
99 gi i h n trên tham chi u. Ngoài ra, c n kèm theo m t nh
-
ng.
i ECG thi u máu c c b m i.
- Ti n tri n c a sóng Q b nh lý m i xu t hi n.
u ki n sau:
6
- B ng ch ng hình
v
nh m t m i s
s ng c a t
ng vùng phù h p v i t
tim ho c r i lo n
u máu c c b .
- Ch p m ch máu ghi nh n các bi n ch ng gây gi m dòng ch y m ch vành
có liên quan th thu
ch vành, t
ng m
ch vành ho c nhánh bên, huy t kh i, thuyên t c
n xa.
Lo i 4b (do huy t kh i trong stent): tiêu chu n ch
nh i
p lo i 1 v i b ng ch ng huy t kh i trong stent
qua ch p m ch vành ho c gi i ph u b nh.
Lo i 4c (do tái h p trong stent): tái h p khu trú ho c lan t a ho c là t n
ct
n vi
m cTn trên bách phân v th
99
gi i h n trên c a giá tr tham chi u, tiêu chu n ch
i
p lo i 1. Nh
i 4c ch gi
c khi ch p m ch vành không phát hi n huy t kh i gây t c stent
ho c có t n
ph m nào khác [109].
1.1.2.5.
nh b
h n trên tham chi u
is
n giá tr bách phân v th
b nh nhân có cTn n
c ph u thu
u
n ch
ng.
m sinh h c
cTn sau ph u thu t ph
nh ho
d u
99
u ki n sau:
Ti n tri n c a sóng Q b nh lý m i xu t hi n
- B ng ch ng hình
nh m t m i s
s ng c a t
ng vùng phù h p v i t
-
m,
ch
gi i h n trên tham chi u. Ngoài ra, c n kèm theo m t nh
v
i
b
sinh h c sau ph u thu t t i thi u ph i trên 10 l n giá tr bách phân v th
-
99 gi
Ch p m ch máu ghi nh n t
vành ho c c a c u n i m ch vành [109].
c r i lo n
u máu c c b .
t cm ic a
ng m ch
n
7
1.1.3. Ch
p trong th c hành lâm sàng
Ch
p trong th c hành lâm sàng d a vào tri u ch
t ng
c (ho
, xét
th t ng
n ch
nghi
nh [26].
chuy
o
i di
nc
a vùng b nh
i máu)
h
(Hình 1.1).
Hình 1.1. Ch
p theo tri u ch ng, ECG, d u
n sinh h c [26]
n
8
H i Tim M ch Châu Âu khuy n cáo s
(0-3 gi
và 0-1 gi
ch
d ng hai quy trình th
m và lo i tr
s m NMCT c p (Hình 1.2)
[52]. Nh ng b nh nhân v i b nh c nh lâm sàng nghi ng
hs-
ng h
nghi m, c n th
có th
u xét
k ti p (do các m u hs-
i gian troponin
ns
NMCT c
c gi
thêm hs-cTn sau 3 gi
hs-cTn
u tiên
nh, không bi u hi
ng h c).
Hình 1.2. Ch
nh và lo i tr s m NMCT c p [52]
1.2. T NG QUAN V
D U
N SINH H C TRONG NH
TIMC P
1.2.1. T i sao chúng ta c n các d u
Nh
p là h u qu
nhau - viêm và t
cb
ch
c a hàng lo t bi n c
p?
sinh lý b nh n i ti p
bào n i m c, hình thành m
và t o huy t kh i, t c ngh
máu c
n sinh h
it
c ti n tri
t
a, v
m ng
u oxy, thi u
u
n sinh h c th
hi n m
a
9
viêm, ho i t
t
ch máu, và tình tr ng r i lo n huy t
trong h i ch ng vành c p. N
thanh bi u hi n nh
Hình 1.3. Ho i t
Ho i t
t
các d u
n sinh h c này trong huy t
i b nh lý trong tim.
phóng thích các d u n sinh h c [27]
làm m t tính toàn v n c a màng s
trong t bào b
i phân
u khu ch tán vào trong mô k tim và cu i cùng vào các vi
ng