Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Phương trình lượng giác 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.4 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phương trình lượng giác. Bài 1 Giải phương trình cơ bản. c) tan(x-15°)=1; d) (cotx+1)sin5x=0; e) cos3x-sin2x=0; f) sin 3x+sin5x=0; g) tanx.tan3x=1; h) cot2x.cot7x=-1; Bài 2 Giải phương trình ( phương trình bậc nhất đối với 1 hàm lượng giác) a) sin2x-2cosx=0; b) cos2x-sinx-1=0; c)8cos2xsin2xcos4x= 2; d) 4sinxcosxcos2x=-1; 2 e) 2cos x+cos2x=2; f) tan2x-2tanx=0; g) cos3x-cos4x+cos5x=0; h) sin7x-sin3x=coc5x Bài 3: Phương trình bậc hai đối với một hàm lượng giác. a) 3cos2x-2sinx+2=0; b) 5sin2x+3cosx+3=0; c)2cos22x+3sin2x=2; d) sin4x=2-cos2x; 1 2. e) sin4x+cos4x= sin2x:. f) tanx+cotx=2;. g) 2sin2x-cos2x-4sinx+2=0. h) 9cos2x-5sin2x-5cosx+4=0. k)3cos2x+2(1+ 2+sinx)sinx-(3- 2) = 0. l) 1-(2+ 2)𝑠𝑖𝑛𝑥 +. 2 2 2. =0. 1 + 𝑐𝑜𝑡 𝑥 𝑐𝑜𝑠2𝑥 + 𝑐𝑜𝑡2𝑥 + 𝑠𝑖𝑛4𝑥 m) ( ĐH kinh tế): =2. 𝑐𝑜𝑡2𝑥 ‒ 𝑐𝑜𝑠2𝑥. Bài 4 Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx. a) 3𝑐𝑜𝑠𝑥+sinx=2; b) cos3x-sin3x=1; c)2cosx-sinx=2; d) sin5x+cos5x=-1; e) 3𝑐𝑜𝑠𝑥+sinx –cos3x + 3sin3x=0; f) 4sinx+3cosx=4(1+tanx)-. 1 ; 𝑐𝑜𝑠𝑥. ĐH Giao Thông: 2 2(sinx+cox)cosx=3+cos2x ĐH Mỏ-ĐC 3sin3x- 3cos9x=1+4sin33x. ĐH Công Nghiệp: cos7x.cos5x- 3𝑠𝑖𝑛2𝑥 = 1-sin7x.sin5x HV Bưu Chính 4sin3x.cos3x+4cos3x+cos3xsin3x+3 3𝑐𝑜𝑠4𝑥 = 3. Bài 5 Giải phương trình ( Đưa về phương trình bậc hai) a) 4cos2x+3sinxcosx-sin2x=3; b) 2sin2x-sinxcosx-cos2x=2; c) 4sin2x-4sinxcosx+3cos2x=1; d) 3cos2x-2sin2x+sin2x=1;. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×