Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.4 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phương trình lượng giác. Bài 1 Giải phương trình cơ bản. c) tan(x-15°)=1; d) (cotx+1)sin5x=0; e) cos3x-sin2x=0; f) sin 3x+sin5x=0; g) tanx.tan3x=1; h) cot2x.cot7x=-1; Bài 2 Giải phương trình ( phương trình bậc nhất đối với 1 hàm lượng giác) a) sin2x-2cosx=0; b) cos2x-sinx-1=0; c)8cos2xsin2xcos4x= 2; d) 4sinxcosxcos2x=-1; 2 e) 2cos x+cos2x=2; f) tan2x-2tanx=0; g) cos3x-cos4x+cos5x=0; h) sin7x-sin3x=coc5x Bài 3: Phương trình bậc hai đối với một hàm lượng giác. a) 3cos2x-2sinx+2=0; b) 5sin2x+3cosx+3=0; c)2cos22x+3sin2x=2; d) sin4x=2-cos2x; 1 2. e) sin4x+cos4x= sin2x:. f) tanx+cotx=2;. g) 2sin2x-cos2x-4sinx+2=0. h) 9cos2x-5sin2x-5cosx+4=0. k)3cos2x+2(1+ 2+sinx)sinx-(3- 2) = 0. l) 1-(2+ 2)𝑠𝑖𝑛𝑥 +. 2 2 2. =0. 1 + 𝑐𝑜𝑡 𝑥 𝑐𝑜𝑠2𝑥 + 𝑐𝑜𝑡2𝑥 + 𝑠𝑖𝑛4𝑥 m) ( ĐH kinh tế): =2. 𝑐𝑜𝑡2𝑥 ‒ 𝑐𝑜𝑠2𝑥. Bài 4 Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx. a) 3𝑐𝑜𝑠𝑥+sinx=2; b) cos3x-sin3x=1; c)2cosx-sinx=2; d) sin5x+cos5x=-1; e) 3𝑐𝑜𝑠𝑥+sinx –cos3x + 3sin3x=0; f) 4sinx+3cosx=4(1+tanx)-. 1 ; 𝑐𝑜𝑠𝑥. ĐH Giao Thông: 2 2(sinx+cox)cosx=3+cos2x ĐH Mỏ-ĐC 3sin3x- 3cos9x=1+4sin33x. ĐH Công Nghiệp: cos7x.cos5x- 3𝑠𝑖𝑛2𝑥 = 1-sin7x.sin5x HV Bưu Chính 4sin3x.cos3x+4cos3x+cos3xsin3x+3 3𝑐𝑜𝑠4𝑥 = 3. Bài 5 Giải phương trình ( Đưa về phương trình bậc hai) a) 4cos2x+3sinxcosx-sin2x=3; b) 2sin2x-sinxcosx-cos2x=2; c) 4sin2x-4sinxcosx+3cos2x=1; d) 3cos2x-2sin2x+sin2x=1;. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>