Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Giải tích 12 - Tiết 35 - Bài 6: Bất phương trình mũ bất phương trình logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.48 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày dạy. Tiết: 35. Lớp 12C1 12C2. Sĩ số , tên HS vắng mặt. Bài 6: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Biết được cách giải một số dạng bất phương trình mũ và bất phương trình logarit. 2.Kĩ năng: -Giải được một số bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số. 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Giáo viên: Máy com pu ter ;SGK, Giáo án, đồ dung dạy học, câu hỏi thảo luận. Học sinh: SGK, Bài cũ, đồ dung học tập, vở ghi.Bảng phụ C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. KT bài cũ: - Nêu T/c của HS mũ - Nêu định nghĩa của PT mũ cơ bản và tập nghiệm 2. Bài mới. hàm TG 15’. HĐ của GV và HS Hoạt động 1: Tìm hiểu cách giải bất phương trình mũ  GV nêu dạng bất phương trình mũ và hướng dẫn HS BiÖn luËn nghiÖm cña bpt mò d¹ng : ax > b  HS: thảo luận và trình bày. Kiến thức cần đạt I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ. 1. Bất phương trình mũ cơ bản: Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b (hoặc ax  b, ax < b,ax  b); ( với a > 0, a  1) Ta xét bất phương trình dạng: ax > b  Nếu b  0 tập nghiệm của BPT là R vì ax > 0  Nếu b > 0 thì ax > b  a x  a log b Với a>1 nghiệm của BPT là x  log a b Với 0 <a < 1 nghiệm của BPT là x  log a b GV: Cho làm VD áp dụng để HS Ví dụ : T ìm nghiệm của BPT sau nắm vững hơn về K/n bất phương a) 2 x  8  2 x  23  x  3 trình mũ cơ bản a. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS: Đứng tại chỗ trả lời. b) 3x  0  x  R c) 3x  25  x  R x. 1 d)    32  2 x  25   x  5  x  5 2  . GV : Chiếu đồ thị H41, H42 lờn màn hình HS :Quan sát đồ thị H41, H42 nêu nhËn xÐt vÒ tËp nghiÖm cña bpt mò ax > b.. H1 : Hãy lập bảng tương tự cho các bẩt phương trình ax  b, ax < b, ax  b. GV chia HS lµm 3 nhãm. ghi kÕt qu¶ cña tõng nhãm, ®­a ra nhËn xÐt.. Minh hoạ bằng đồ thị:. Tập nghiệm a>1 0<a<1 R R. ax  b. b0 b>0.  loga b;   ;loga b . HS :Thảo luận nhóm để lập bảng tương tự cho các bẩt phương trình : ax  b, ax < b, ax  b.(Thời gian 5p) 25’. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải 2. Bất phương trình mũ đơn giản Ví dụ2: Giải BPT sau bất phương trình mũ đơn giản x  x2 a )  0,5  4 GV: Giải BPT sau 2. a )  0,5 . x2  x  2. 4. GV: Giải BPT sau đưa cả 2 vế về cùng một cơ số Gọi HS thực hiện cách giải G ọi HS kh ác nhận xét. x2  x  2. 2. 1 1       x 2  x  2  2 2 2 2  x x0 x  0   x  1. GV: Đ ánh gía K.quả của HS Chỉnh sửa nếu sai GV: Giải BPT sau. b)12.9 x  35.6 x  18.4 x  0. b)12.9 x  35.6 x  18.4 x  0. 3 3  12.    35    18  0 2 2. Chia cả 2 vế cho 4x. 2x. Lop12.net. x. (1).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x. 3 Đặt   =t (t>0) 2. Gọi HS thực hiện cách giải G ọi HS kh ác nhận xét GV: Đ ánh gía K.quả của HS Chỉnh sửa nếu sai Gîi ý H2 : §Æt t = 2x (t>0), Ta cã bpt Gọi HS thực hiện cách giải G ọi HS kh ác nhận xét GV: Đ ánh gía K.quả của HS Chỉnh sửa nếu sai. x. 3 Đặt   =t (t>0) 2 1  12t 2  35t  18  0  9 (1) t  4 x  2    x  1 t  2  3. H2 : Giải BPT 2 x  2 x  3  0. Giải : §Æt t = 2x (t>0), Ta cã bpt 1 t 2  3t  1 t  3 0  0 t t. Vi t > 0. 3 5 3 5 t  2 2 3 5 3 5 v× c¬ sè 2 > 1   2x  2 2 3 5 3 5 nªn log 2  x  log 2 2 2 hay log 2 (3  5)  1  x  log 2 (3  5)  1. t 2  3t  1  0 hay. 3.Củng cố: 5’ Nhấn mạnh: – Cách giải bất phương trình mũ – Cách vận dụng tính đơn điệu của hàm số mũ 4. Dặn dò: BTNV: 1.4,8(89,90)-BT trên máy chiếu. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×